Giáo án Tuần 14 - Soạn ngang - Lớp 1

Giáo án Tuần 14 - Soạn ngang - Lớp 1

Tiếng việt

ENG, IÊNG

I- Mục tiêu:

- HS đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.;từ và các câu ứng dụng

-Viết được : eng,iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng.

- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.

II- Đồ dùng dạy học

- Bộ ghép chữ Tiếng việt 1.

III- Hoạt động dạy học chủ yếu:

Tiết 1

1. Bài cũ: 2 HS viết và đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.

 2 HS đọc bài ở SGK.

2. Bài mới:

a) Dạy vần eng:

- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần eng có âm e ghép với âm ng. Âm e đứng trước, âm ng đứng sau.

So sánh eng với ong: Giống: đều kết thúc bằng ng.

 Khác: eng bắt đầu bằng e, ong bắt đầu bằng o.

- Đánh vần và đọc trơn:

+ HS ghép vần eng và đánh vần: e - ngờ - eng. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: eng. GV sửa lỗi.

+ HS ghép: xẻng, và đọc: xẻng. HS đánh vần: cá nhân, đt.

+ HS phân tích: x + eng + dấu hỏi xẻng. GV gb: xẻng.

+ GV đưa từ khóa và ghi bảng: lưỡi xẻng. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đồng thanh. GV sửa nhịp đọc cho HS.

- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 14 - Soạn ngang - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 14
Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm2010
Tiếng việt
ENG, IÊNG
I- Mục tiêu: 
- HS đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.;từ và các câu ứng dụng
-Viết được : eng,iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ao, hồ, giếng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
II- Đồ dùng dạy học
- Bộ ghép chữ Tiếng việt 1.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1
1. Bài cũ: 2 HS viết và đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
	 2 HS đọc bài ở SGK.
2. Bài mới:
a) Dạy vần eng:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần eng có âm e ghép với âm ng. Âm e đứng trước, âm ng đứng sau.
So sánh eng với ong: Giống: đều kết thúc bằng ng.
	 	Khác: eng bắt đầu bằng e, ong bắt đầu bằng o.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần eng và đánh vần: e - ngờ - eng. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: eng. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: xẻng, và đọc: xẻng. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS phân tích: x + eng + dấu hỏi	 xẻng. GV gb: xẻng.
+ GV đưa từ khóa và ghi bảng: lưỡi xẻng. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đồng thanh. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần iêng: Tiến hành tương tự. Thay iê vào e ta có vần iêng.
So sánh iêng với eng: Giống: kết thúc bằng ng.
	 	 Khác: iêng bắt đầu bằng i; eng bắt đầu bằng e.
- Ghép: iêng - đánh vần, đọc trơn: chiêng: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: trống, chiêng: HS đọc cá nhân, đồng thanh, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hướng dẫn HS: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV chép bảng các từ ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, từ ứng dụng. Lớp đọc đồng thanh.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. GV theo dõi, uốn nắn.
 c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Ao, hồ, giếng.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những gì? ? Chỉ đâu là cái giếng?
? Những tranh này đều nói về cái gì? (nước)
? Nơi em ở có ao, hồ, giếng ko? 
? Nó có gì giống và khác nhau?
Khác: kích thước, địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy; về độ trong và đục; về vệ sinh và mất vệ sinh...
? Nơi em ở thường lấy nước ăn ở đâu? ? Lấy nước ở đâu thì vệ sinh?
? Để giữ vệ sinh cho nước ăn, em phải làm gì? Em uống nước ở đâu?
Trò chơi: Thi chỉ nhanh các tiếng, từ ứng dụng.
4. Củng cố - Dặn dò
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
- GV nhận xét tiết học.Về nhà học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 56.
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
II- Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng Toán 1.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Bài cũ: 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
HS làm bảng: 4 + 2 + 2	3 + 1 + 4	5 + 3 + 0	
2. Bài mới:
* Hướng dẫn HS thành lập bảng trừ 8.
a) Thành lập phép trừ: 8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1.
Bước 1: GV đính 8 nam châm ở bảng, sau đó dịch 1 nam châm sang phải. HS nhìn bảng và đọc lời của bài tập: Có 8 nam châm, bớt 1 nam châm. Hỏi còn lại mấy nam châm? HS đọc lại.
Bước 2: Hướng dẫn giải: 8 nam châm bớt 1 nam châm còn mấy nam châm?
GV: 8 nam châm bớt 1 nam châm, còn 7 nam châm. HS nhắc lại. ? 8 bớt 1 còn mấy?
GV: 8 bớt 1 còn 7. HS nhắc lại.
G: 8 bớt 1 còn 7, ta viết: 8 - 1 = 7. HS đọc và nhắc lại. GV ghi bảng.
B3: HS nói bài tập ngược lại: Có 8 nam châm bớt 7 nam châm. Còn mấy nam châm?
HS nêu: 8 - 7 = 1. HS đọc lại. GV ghi bảng.
b) Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại bằng que tính: HS nói kết quả, GV ghi bảng.
8 - 2 = 6	8 - 3 = 5	8 - 4 = 4	8 - 0 = 8
8 - 6 = 2 	8 - 5 = 3	8 - 8 = 0
c) Ghi nhớ bảng trừ 8: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đồng thanh. GV kết hợp xóa dần kết quả.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 8.
2. Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính. (cộng trừ 3 số)
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa.
8 - 4 = 4	5 - 2 = 3	8 - 3 = 5	8 - 6 = 2
- HS viết phép tính vào vở. 4 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
 - Về nhà học bài, xem bài sau.
	_______________________________________
Chiều
Tiếng việt (TT)
Luyện đọc eng - iêng. Làm bài tập
Tiếng việt bài 55
I- Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: eng, iêng.
 - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Eng, iêng. Làm tốt vở bài tập. 
II. Các hoạt động day học: 
1. HS luyện đọc
- Gọi hs lần lượt đọc các bài eng, iêng (hs khá giỏi đọc trơn, hs trung bình , yếu đánh vần sau đó đọc trơn).
- GV theo dõi, sửa sai cho hs.
 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 - Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
 Bài 1: Nối.
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
 - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
 Bài 2: Điền vần: eng, iêng .
 - Yêu cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
 Bài 3: Viết.
 - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
 - Mỗi từ một dòng: Xà beng, củ riềng.
 3. Củng cố, dặn dò:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
 - Về nhà học bài và xem bài sau.
	_______________________________________
Toán (TT)
Phép cộng trong phạm vi 8
I. Mục tiêu: 
 - Củng cố cho HS các phép cộng trong phạm vi 8 
 - Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh 
 - Luyện thói quen thận trọng, yêu thích môn toán
II. Các hoạt động dạy học:
 1. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính 
2 + 4 + 2 = 	3 + 3 + 2 = 	7 + 1 + 0 =
1+ 5 + 2 = 	5 + 3 + 0 = 	0 + 6 + 2 =
Bài 2: Tính
3 + ..= 8 3+ 3 + .= 8 	5 + ..= 8 6 + 2 = .+ 3
4 + .= 8 7 +... + 1 = 8
Bài 3:
 - Bài toán: Nhà lan có 2 con gà, mẹ mua thêm 6 con gà nữa. Hỏi nhà lan có tất cả mấy con gà?
 - HS làm vở toán và đọc kết quả
 - Yêu cầu HS trình bày như sau:
 Giải:
 Số gà nhà Lan có là:
 2 + 6 = 8 (con gà)
 Đáp số: 8 con gà
	______________________________________
Phụ đạo Tiếng việt
Luyện viết eng – iêng và vở luyện viết đúng
I- Mục tiêu:
- Luyện HS đọc thành thạo các bài tập, viết đúng mẫu.
- Giáo dục HS yêu thích môn học, chịu khó làm bài.
II- Hoạt động dạy học chủ yếu
1. Luyện viết.
 a. Hướng dẫn viết bảng con.
 - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lưỡi xẻng, cồng chiêng, cái kẻng, củ riềng, xà beng, bay liệng, lười biếng, đòn khiêng, chiêng làng, ăn kiêng, cái kiềng, tòng teng, leng keng, lang beng, liểng xiểng, siêng năng,... 
 - Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới eng, iêng.
 b. Hướng dẫn viết vào vở
 - HS nêu yêu cầu: Viết.
 - HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
 - GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.
 - HS viết vào vở: eng, iêng, xà beng, củ riềng. GV theo dõi, nhắc nhở.
c. Luyện viết vào vở thực hành luyện viết đúng
2. Củng cố, dặn dò:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
- Về nhà học bài và xem bài sau.
	______________________________________
Phụ đạo Toán
Phép trừ trong phạm vi 8
I- Mục tiêu:
 - Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép trừ trong phạm vi 8.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II- Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Hướng dẫn Hs làm bài tập
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con.
 - - - - - - - 
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con.
7 + 1 = ... 6 + 2 =... 3 + 5 =... 4 + 4 =...
8 – 1 =... 8 – 2 =... 8 – 3 =... 8 – 4 =...
8 – 7 =... 8 – 6 =... 8 – 5 =... 8 – 8 =...
Bài 3: tính. Gọi HS nêu yêu cầu. GV ghi lên bảng
8 – 3 =... 8 – 5 =... 8 – 6 =...	8 – 8 =...
8 – 1 – 2 = 8 – 2 – 3 = 8 – 5 – 1 =	8 – 0 =...
8 – 2 – 1 = 8 – 3 – 2 = 8 – 1 – 5 =	8 – 8 =...
- Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp.
 8 - 4 = 4
 8 - 3 = 5
 8 - 6 = 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
 8 - 2 = 6
- Yêu cầu HS quan sát tranh để điền
phép tính phù hợp.
 	______________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm2010
Chiều
Tiếng việt (TT)
Luyện đọc và viết uông - ương. Làm bài tập
Tiếng việt bài 56
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Uông, ương.
 - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Uông, ương. Làm tốt vở bài tập. 
II. Các hoạt động dạy học: 
1. HS luyện đọc
- Gọi hs lần lượt đọc các bài uông, ương (hs khá giỏi đọc trơn, hs trung bình , yếu đánh vần sau đó đọc trơn).
- GV theo dõi, sửa sai cho hs.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Bài 1: Nối.
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
 - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
 Bài 2: Điền: uông, hay ương.
 - Yêu cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp
 Bài 3: Viết.
 - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
 - Mỗi từ một dòng: vòng tròn, công viên.
 3. Luyện viết.
 - HS nêu yêu cầu: Viết.
- HS đọc từ cần viết, quan sát xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dõi.
- HS viết vào vở. GV theo dõi, nhắc nhở.
4. Củng cố, dặn dò:
- GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
 - Về nhà học bài và xem bài sau.
	_______________________________________
Tự nhiên xã hội
AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I- Mục tiêu: 
 - Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây  ... ọc tập cho bài học sau.
	_______________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm2010
Tiếng việt
INH, ÊNH
I- Mục tiêu: 
- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được :inh, ênh,máy vi tính ,dòng kênh .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Máy cày, máy nổ, máy khâu,máy tính.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
II- Đồ dùng dạy học
- Bộ ghép chữ Tiếng việt 1.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1
1. Bài cũ: 2 HS viết và đọc: ang, anh, chàng trai, bánh chưng.
	2 HS đọc bài ở SGK.
2. Bài mới:
a) Dạy vần inh:
- Nhận diện vần: (HS phân tích) Vần inh có âm i ghép với âm nh. Âm i đứng trước, âm nh đứng sau.
So sánh inh với anh: Giống: đều kết thúc bằng nh.
	 	Khác: inh bát đầu bằng i, anh bát đầu bằng a.
- Đánh vần và đọc trơn: 
+ HS ghép vần inh và đánh vần: i - nhờ - inh. HS nhìn bảng đánh vần, đọc trơn: inh. GV sửa lỗi.
+ HS ghép: tính, và đọc: tính. HS đánh vần: cá nhân, đt.
+ HS phân tích: t + inh + dấu sắc 	 tính. GV gb: tính.
+ GV đưa từ khóa và gb: máy vi tính. HS đọc, tìm tiếng có vần mới. HS đọc cá nhân, đồng thanh. GV sửa nhịp đọc cho HS.
- HS đọc xuôi, ngược. GV sửa lỗi. (Lớp, nhóm).
b) Vần ênh: Tiến hành tương tự. Thay ê vào i ta có vần ênh.
So sánh ênh với anh: Giống: kết thúc bằng nh.
	 	 Khác: anh bắt đầu bằng a; ênh bắt đầu bằng ê.
- Ghép: ênh - đánh vần, đọc trơn: kênh: đánh vần, đọc trơn.
Từ khóa: dòng kênh: HS đọc cá nhân, đt, tìm tiếng mới.
* Lớp đọc lại toàn bài: xuôi, ngược. Cá nhân đọc.
c) Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu ở bảng và hdẫn HS: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. 
- HS quan sát ở bảng xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai, nhận xét.
Thi tìm nhanh tiếng mới.
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV chép bảng các từ ứng dụng. HS đọc nhẩm.
- 2 HS đọc từ. Lớp tìm tiếng có vần mới, phân tích.
- HS đọc tiếng, từ ứng dụng. Lớp đọc đồng thanh.
- GV giải thích từ.
- GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại.
- GV nhận xét và sửa lỗi phát âm cho HS.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS nhìn sgk đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phát âm.
- Đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh minh họa, phát biểu ý kiến. GV nêu nhận xét chung. HS đọc đoạn ứng dụng.
+ HS đọc đoạn ứng dụng. GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ HS tìm tiếng mới, giải thích.
+ GV đọc mẫu đoạn ứng dụng.
+ 3 HS đọc lại. Lớp nhận xét.
b) Luyện viết:
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. GV theo dõi, uốn nắn.
c) Luyện nói:
- HS đọc yêu cầu của bài: Máy cày, máy nổ, máy ....
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì? ?
? Máy cày dùng để làm gì?
? Ngoài ra, em còn biết máy gì nữa? 
Trò chơi: Tìm tiếng mới ghi ở bảng con.
Tổ nào tìm được nhiều thì thắng. GV chọn từ hay luyện đọc cho HS.
4. Củng cố - Dặn dò
- HS đọc lại toàn bài, tìm chữ vừa học trong sách, báo.
 - GV nhận xét tiết học.Về nhà học bài, làm bài tập, tìm chữ vừa học. Xem trước bài 59.
	_______________________________________
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS chịu khó làm bài đúng, đẹp.
II- Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng Toán 1.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Bài cũ: 2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
HS làm bảng: 5 + 3	4 + 4	8 - 2. GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Thành lập phép cộng: 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9.
Bước 1: GV đưa 8 con tính, sau đó thêm 1 con tính nữa. 
HS đọc lời của bài tập :Có 8 con tính, thêm 1 con tính.Hỏi tất cả có mấy con tính ?
Bước 2: GV nói: ? 8 con tính, thêm 1 con tính là mấy con tính?
HS: 8 con tính, thêm 1 con tính là 9 con tính. HS nhắc lại.
? Ta làm phép tính gì?	8 + 1 = 9. GV ghi bảng, HS nhắc lại.
Bước 3: HS dựa vào con tính đó để nói ngược lại, lập ra phép tính:
 1 + 8 = 9.
HS đọc lại và nhận xét mối quan hệ trong phép cộng.
Nhận xét: trong phép cộng ta có thể đổi vị trí của các số hạng nhưng kết quả vẫn không đổi.
b. Hướng dẫn HS thực hiện các phép tính: 
2 + 7 = 9	6 + 3 = 9	5 + 4 = 9
7 + 2 = 9	3 + 6 = 9	4 + 5 = 9
HS tiến hành tương tự bằng que tính, lập ra phép tính và nói ngay kq.
c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng 9: HS đọc. GV kết hợp xóa dần kết quả.
d. Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Tính. (cộng 3 số)
- HS nêu yêu cầu. 
- HS làm vào vở. GV theo dõi, uốn nắn.
- GV chấm và chữa bài.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh, nêu bài toán. HS làm vào vở.
8 + 1 = 9	7 + 2 = 9
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm. 2 HS làm bảng. Lớp nhận xét. 
3. Củng cố - Dặn dò
	________________________________________
	Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Tiếng việt
ÔN TẬP
I- Mục tiêu: 
- HS đọc, được các vần có kết thúc bằng : ng, nh.;các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59,
- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52-59.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và công.
- GDHS yêu thích môn học và chịu khó học bài.
II- Đồ dùng dạy học
- GV: Bảng ôn. 
III- Hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1
1. Bài cũ:- 2 HS viết: ang, anh, inh, ênh, đình làng, dòng kênh.	
	- 2 HS đọc bài ở sgk.
2. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài.
 ? Tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới? - HS trả lời.
 - GV ghi bảng. GV gắn bảng phụ (có vần ôn) 
 - HS so sánh, bổ sung.
2. Ôn tập:
a) Ôn các vần vừa học:
- HS đọc âm, GV chỉ âm. - HS vừa chỉ vừa đọc âm.
- HS ghép âm tạo thành vần. 
- HS đọc lại: ong, ang, ông, ăng, âng, eng, iêng, uông, ương, ung, ưng, anh, inh, ênh.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng: GV gb, HS đọc: Nhóm, cá nhân, lớp.
+ HS đọc tiếng sau khi tìm vần vừa ôn.
+ HS đọc từ. GV giải thích từ.
+ GV đọc lại. 3 HS đọc. Lớp nhận xét.
b) Hướng dẫn viết:
- GV viết bảng, HS quan sát và nhận xét xem các chữ viết mấy ly?
- HS viết vào bảng con.
- GV theo dõi, sửa sai: bình minh, nhà rông.
Chú ý các chỗ nối và dấu thanh.
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
- HS đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1: nhóm, bàn, cá nhân (sgk)
- HS đọc câu ứng dụng:
+ HS quan sát tranh, nhận xét tranh minh hoạ và đọc nhẩm câu ứng dụng.
+ GV giới thiệu câu ứng dụng.
+ HS đọc câu ứng dụng: Nhóm, lớp, cá nhân. 
+ GV sửa phát âm. HS tìm tiếng mới.
+ GV đọc mẫu và giải thích, 3 HS đọc. Lớp nhận xét bạn đọc.
b) Luyện viết: bình minh, nhà rông.
- HS quan sát vở tập viết xem các chữ viết mấy ly?
- GV viết lại ở bảng lớp cho HS theo dõi.
- HS viết vào vở. GV theo dõi, sửa sai.
c) Kể chuyện: Quạ và công.
- HS quan sát tranh nghe GV kể lại toàn bộ câu chuyện 2 lần.
Các nhóm thảo luận, cử đại diện lên kể lại chuyện. Lớp nhận xét.
Tranh 1: Quạ vẽ cho công trước. Quạ vẽ rất khéo, đầu tiên quạ lấy màu xanh tô trên đầu, cổ và mình công. Mỗi chiếc lông đuôi được vẽ 1 vòng tròn tô óng ánh rất đẹp.
Tranh 2: Vẽ xong công phải xòe cái đuôi phơi thật khô.
Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
Tranh 4: Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
Ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
4. Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
 - Về nhà ôn lại các âm đã học và xem trước bài sau.
	_________________________________________
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
I- Mục tiêu: 
 Giúp HS:
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
- Biết cách làm phép tính trừ trong phạm vi 9.viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS yêu thích môn học và chịu khó làm bài đúng, đẹp.
II- Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng Toán 1.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu: 
1. Bài cũ: 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
HS làm bảng: 4 + 2 + 3	3 + 1 + 5	5 + 4 + 0	
2. Bài mới:
* Hướng dẫn HS thành lập bảng trừ 9.
a) Thành lập phép trừ: 9 - 1 = 8; 9 - 8 = 1.
Bước 1: GV đưa 9 con tính, bớt 1 con. HS quan sát và đọc lời của bài tập: Có 9 con tính, bớt 1 con tính. Hỏi còn lại mấy con tính? HS đọc lại.
Bước 2: Hướng dẫn giải: 9 con tính bớt 1 con tính. Vậy còn lại bao nhiêu con tính?
HS: 9 con tính, bớt 1 con tính còn 8 con tính. HS nhắc lại. ? 9 bớt 1 còn mấy?
HS: 9 bớt 1 còn 8. HS nhắc lại.
GV: 9 bớt 1 còn 8, ta viết: 9 - 1 = 8. HS đọc và nhắc lại. GV ghi bảng.
Bước 3: HS dựa vào con tính để nói bt ngược lại và lập phép tính:
9 - 8 = 1. HS đọc lại. GV ghi bảng.
b) Hướng dẫn HS lập các phép tính còn lại = que tính: HS nói kết quả, GV ghi bảng.
8 - 2 = 6	8 - 3 = 5	8 - 4 = 4	8 - 0 = 8
8 - 6 = 2 	8 - 5 = 3	8 - 8 = 0
c) Ghi nhớ bảng trừ 9: HS nhìn bảng đọc cá nhân, đt. GV kết hợp xóa dần kết quả.
HS thi nhau lập lại bảng trừ 9.
* Hướng dẫn HS thực hành.
Bài 1, 2: Tính.
- GV viết bảng, HS thực hành ở bảng con.
- GV nhận xét và chữa bài.
Bài 3: Điền số vào ô trống.
- HS nêu yêu cầu bài tập, làm mẫu.
- HS làm vào vở. - GV theo dõi, giúp đỡ thêm.
Chữa bài: HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh nêu bài toán. GV sửa chữa.
Có 9 con ong, bay đi 4 con. Hỏi còn lại bn con ong? 	9 - 4 = 5	
- HS viết phép tính vào vở. 1 HS làm bảng. - Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò
 - GV chấm bài, nhận xét và tuyên dương HS.
_______________________________________
Sinh hoạt lớp
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA 
KẾ HOẠCH TUẦN TỚI
I. Mục tiêu
- Hs nắm được ưu khuyết điểm tuần qua. Hướng khắc phục và kế hoạch tuần tới.
II. Nội dung sinh hoạt
Đánh giá hoạt động tuần qua
 a. Ưu điểm
- Hs đi học đầy đủ đúng giờ, tương đối đày đủ. 
- Có ý thức trong học tập phát biểu xây dựng bài, học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
b. Nhược điểm
- Một số em còn đi học chậm như: Diễm Quỳnh, Hiếu
2. Kế hoạch tuần tới
- Đi học đầy đủ, đúng giờ, có ý thức trong học tập
- Học và làm bài đầy đủ.
- Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
- Không ăn quà vặt, không vứt rác bừa bãi, ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.
- Nạp tiền ban đầu và tiền ăn đầy đủ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14 lop 1(3).doc