Giáo án Tuần 19, 20, 21 - Lớp 1

Giáo án Tuần 19, 20, 21 - Lớp 1

Toán

Tiết 73 Mời một, mời hai.

I. Mục tiêu:

 - Nhận biết đợc cấu tạo các số 11, 12; biết đọc, viết các số đó; bớc đầu nhận biết số có hai chữ số; 11, 12 gồm 1 chục 1 (2) đơn vị

II. Chuẩn bị:

Bó chục que tính và các que tính rời.

III. Các hoạt động dạy học:

1. Giới thiệu bài

2. Phát triển bài

a. HĐ 1: Giới thiệu số 11

 GV HD HS cùng thực hiện.

 Đợc tất cả bao nhiêu que tính?

GV ghi bảng; 11 viết ntn?

Hớng dẫn HS đọc

Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

Số 12:

GV HD HS thực hiện

GV ghi bảng: 12

Số 12 đợc viết nh thế nào?

 

doc 59 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 19, 20, 21 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19:	Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2010
 Toán
Tiết 73	Mười một, mười hai.
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được cấu tạo các số 11, 12; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11, 12 gồm 1 chục 1 (2) đơn vị
II. Chuẩn bị:
Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
a. HĐ 1: Giới thiệu số 11
 GV HD HS cùng thực hiện.
 Được tất cả bao nhiêu que tính?
GV ghi bảng; 11 viết ntn?
Hướng dẫn HS đọc 
Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Số 12:
GV HD HS thực hiện
GV ghi bảng: 12
Số 12 được viết như thế nào?
Đọc : mười hai
12 gồm mấy chục mấy đơn vị?
b. HĐ 2: Thực hành
Bài 1: đếm số ngôi sao
Bài 2: vẽ thêm
Bài 3: tô mầu
Bài 4: điền số
3. Kết luận 
NX giờ học. Đọc lại tên bài
Hướng dẫn tự học
Lấy 10 que tính và 1 que tính rời.
Được 11 que tính ( nhiều em nên)
Hai chữ số 1 viết liền nhau
HS đọc CN, ĐT
1 chục và 1 đơn vị.
HS nhắc lại: CN, ĐT
Lấy bó 1 chục que tính và 2 que rời
Đọc số que tính: 12
chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên phải, viết liền nhau.
HS đọc CN, ĐT
Gồm 1 chục và 2 đơn vị
HS nhắc lại CN, ĐT
HS đếm rồi điền số
HS vẽ 1 chấm tròn vào c ghi 1 đơn vị
HS vẽ 2 chấm tròn vào c ghi 2 đơn vị
Tô 11 hình tam giác
12 Hình vuông
HS nêu yêu cầu
điền số vào c
 Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
 Thể dục
Tiết 19:	 Bài thể dục - trò chơi
I.Mục tiêu:
 - Bước đầu biết cách thực hiện 2 động tác: vươn thở và tay của bài TD phát triển chung 
 - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi 
II. Địa điểm - phương tiện:
Trên sân trường.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Phần nội dung
Định lượng
Phương pháp - tổ chức
1. Phần mở đầu
Nhận lớp
KTCSVC - Điểm danh
Phổ biến mục tiêu
*. Khởi động:
Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát
Chạy nhẹ nhàng
Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu
2. Phần cơ bản:
*. Động tác vươn thở
*. Động tác tay
TTCB tư thế đứng cơ bản
N1: Chân trái bước sang ngang 2 tay đưa ra trước vỗ vào nhau.
N2: Hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa.
N3: Như nhịp 1
N4: Về tư thế cơ bản
*. Ôn phối hợp 2 động tác
Vươn thở
Tay
*. Trò chơi:
Nhảy ô tiếp sức
3. Phần kết thúc:
Đi theo nhịp
Đứng vỗ tay hát
Trò chơi: bóng lăn.
4 – 5 ‘
 40 - 50m
3 – 5 lần
 3 – 5 lần
2x8 nhịp
2 lần
4 – 5 ‘
x x x x x
x x x x x
x x x x x
3 – 5 m
GV (ĐHNL)
Thành một hàng dọc
GV nêu tên động tác làm mẫu, giải thích
HS làm theo giáo viên
1 – 2 em tập tốt làm mẫu
Làm mẫu, học sinh tập theo
Sửa chữa, uốn nắn
HS ôn lại 2 – 3 lần
GV điều khiển lớp
Chia tổ luyện tập
Nêu tên trò chơi
Nhắc lại cách chơi
Lần 1 chơi thử
Lần 2 chơi chính thức
x x x x x
x x x x x
x x x x x
X (GV. ĐHNX)
Tự nhiên xã hội
Cuộc sống xung quanh ta (T2)
I. Mục tiêu	
HS phân tích được 2 bức tranh SGK, nhận ra được cuộc sống ở nông thôn và cuộc sống ở thành phố.
II. Hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ
2. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm và SGK
Cách tiến hành
Em hãy những gì bạn nhìn thấy trong bức tranh?
Bạn sống ở đâu?
Hãy nói về cảnh vật nơi bạn sống.
Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
KL: Tranh 18 vẽ cảnh cuộc sống ở nông thôn, tranh 19 vẽ cuộc sống ở thành phố.
3. Củng cố dạn dò.
Sưu tầm tranh ở thành phố hoặc nông thôn.
Nhà cửa, đường phố và hai bên có nhiều cây cối. Lòng đường có nhiều xe cộ đi lại.
HS nêu
HS nêu
HS nêu
__________________________________________________________________
Đạo đức
Tiết 19:	 Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
HS hiểu: Thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy em cần vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2. Kĩ năng, thái độ:
HS biết vâng lời thầy cô giáo
II. Tài liệu - phương tiện:
Vở bài tập đạo đức
Tranh phóng to.
III. Các HĐ dạy học:
1. KT bài cũ:
2. Bài mới:
a) GT bài hát: Những em bé ngoan
	Ghi bảng
b) Hoạt động 1: Đóng vai
HD HS đóng vai BT 1
? Nhóm nào đã thể hiện được lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
? Em cần làm gì khi gặp thầy giáo?
? Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cô giáo em cần làm gì?
*) GV kết luận:
c) Hoạt động 2:	(Bài 2)
HD HS làm BT 2.
KL: Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo.
d. Hoạt động nối tiếp
Kể về một bạn học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo
Hướng dẫn thực hành
HS đóng vai theo nhóm
Thảo luận
Một số nhóm lên đóng vai trước lớp
HS nhận xét
Cần khoanh tay, lễ phép chào
Em cần đưa hoặc nhận bằng hai tay
* Lời nói khi đưa: “ thưa thầy (cô) đây ạ!
* Khi nhận: em cảm ơn thầy cô.
HS tô mầu vào tranh
HS trình bày, giải thích vì sao em tô màu vào quần áo bạn đó.
Toán
Tiết74:	Mười ba, mười bốn, mười lăm.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giúp HS nhận biết: số 13 gồm 1 chục 3 đơn vị
	 Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị
	 Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị
2. Kỹ năng:
HS biết đọc và biết viết số đó, nhận biết số có 2 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: viết số 11, 12
2. Bài mới:
a) Giới thiệu số 13:
GV HD HS cùng thực hiện.
? Được tất cả bao nhiêu que tính?
GV ghi bảng: 13 
Hướngdẫn HS đọc : mười ba
Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
? Mười ba gồm mấy chữ số là những chữ số nào?
b) GT số 14 - 15 
	( Tương tự)
c) Thực hành
Bài 1( 103)
Viết các số
Bài 2( 103)
	Đếm số ngôi sao - điền số
Bài 3: Nối số.
Bài 4(104) Điền số vào tia số
3. Tổng kết dặn dò:
NX giờ học
HD tự học.
Lấy một bó chục que tính và 3 que tính rời.
Được 13 que tính ( nhiều em nên)
HS nhắc lại: CN, ĐT
1 chục và 3 đơn vị.
Gồm 2 chữ số: chữ số 1 bên trái chữ số 3 bên phải, viết liền nhau
Lấy bó 1 chục que tính và 4 - 5 que rời
Đọc phân tích từng số
HS làm bài vào sách
11, 12, 13, 14, 15
Điền vào c 
HS đếm và điền vào c
13, 14, 15
Đếm số con vật ở từng tranh nối với số tương ứng.
HS điền theo thứ tự từ 0 -> 15

Thứ ngày tháng năm
Thủ Công
 Tiết 19. 	 Gấp mũ ca nô (T1)
I, Mục tiêu.
 1. Kiến thức: Học sinh biết cách biết gấp ca nô bằng giấy
 2. Kĩ năng: Gấp được mũ ca nô bằng giấy.
II, Chuẩn bị:
 Mũ ca nô gấp mẫu.
Tờ giấy vuông to:
Học sinh chuyển bị vở thủ công.
III, Các hoạt động dậy học .
Nội dung
Hướng dẫn của thầy
Hướng dẫn của trò
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
a. Hướng dẫn quan sát
Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn gấp
c. Thực hành gấp
3. Tổng kết, dặn dò
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
HS quan sát mũ ca nô mẫu
Mũ ca nô có hình dạng như thế nào?
Dùng để làm gì?
GV hướng dẫn gấp tạo tờ giấy hình vuông
Gấp chéo tờ giấy hình vuông.
Gấp xé bỏ phần thừa
Gấp đôi hình vuông theo đường chéo
Gấp đôi lấy đường dấu giữa gấp một phần bên cạnh bên mép phải vào mép giấy cách đều với cạnh trên. Điểm đầu của cạnh chạm vào đường dấu giữa.
Gấp mặt dưới lên, mặt sau gấp tương tự.
GV làm chậm từng bước
Gv theo dõi, hướng dẫn HS làm chậm.
Nhận xét giờ học
1 HS đội thử
Dẹp, gần giống hình chữ nhật
Đội đầu, làm đẹp
HS gấp tạo hình vuông từ giấy nháp
HS thực hành gấp
Về nhà làm thêm
_______________________________________
Học _______________________________________
Toán
Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết được số 16, 17, 18, 19 là số có hai chữ số. Gồm một chục và một số đơn vị.
2. Kỹ năng: Đọc viết và nhận biết mỗi số đều có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
Các bó que tính và một số que tính rời
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ
Đọc số 13, 14, 15
13 gồm mấy chục và mấy đơn vị
14 gồm mấy chục và mấy đơn vị
15 gồm mấy chục và mấy đơn vị
2. Bài mới
GV giới thiệu bài
a. Giới thiệu số 16
HD học sinh làm bài
Em lấy được bao nhiêu que tính
16 gồm mấy chục, mấy đơn vị
HD viết số 16
GV nêu số 16 là số có hai chữ số, số 1 viết trước chữ số 6 viết sau
b. Giới thiệu chữ số 17, 18, 19
17 gồm mấy chục và mấy đơn vị
18 gồm mấy chục và mấy đơn vị
19 gồm mấy chục và mấy đơn vị
17, 18, 19 là số có mấy chữ số
3. Thực hành
Bài 1: Viết số
a. Viết số
b. Viết các số từ 10 – 19
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Muốn điền số ta phải làm gì?
Bài 3: 
Muốn nối trước tiên ta phải làm gì?
Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số
Đọc lại bài
4. Củng cố dặn dò
Số 16, 17, 18, 19 là số có gồm mấy chục và mấy đơn vị
Ôn lại bài
13 gồm 1 chục ba đơn vị
14 gồm 1 chục 4 đơn vị
15 gồm 1 chục 5 đơn vị
HS lấy một chục và sáu que tính 
16 que tính
HS nhắc lại
16 gồm một chục và 6 đơn vị
17 gồm 1 chục 7 đơn vị
18 gồm 1 chục 8 đơn vị
19 gồm 1 chục 9 đơn vị
là các số có 2 chữ số
HS đọc chữ và viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
HS viết số từ 10 – 19
HS đọc đầu bài
Phải đếm các hình: 16, 17, 18, 19
Nhận xét và sửa chữa
Đọc đầu bài
Phải đếm các hình
HS thực hành nối
HS điền: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19.
Các số đó có một chục và các đơn vị 6, 7, 8, 9.
_______________________________________
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2005.
Mĩ thuật
Tiết 19:	Vẽ gà
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS biết hình dáng, các bộ phận của gà trống, gà mái, biết cách vẽ con gà.
 2. Kĩ năng: Vẽ được 1 con gà, vẽ mầu theo ý thích
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh con gà trống, gà mái
III. Các HĐ dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Bút vẽ, mầu, giấy
2. Bài mới:
a) Giới thiệu con gà:
Giới thiệu hình ảnh các loại gà
So sánh đặc điểm con gà trống và gà mái?
? Con gà gồm những bộ phận nào?
b) Hướng dẫn cách vẽ:
Vẽ con gà như thế nào ?
GV vẽ phác lên bảng các bộ phận chính.
Vẽ các chi tiết.
c) Thực hành:
Vẽ vừa với phần giấy quy định.
3. Nhận xét - dặn dò:
Nhận xét 1 số bài vẽ
HD về nhà quan sát con gà
Con gà trống: mầu lông sặc sỡ, mào đỏ, đuôi dài, cong, cánh khỏe, chân to, cao, mắt tròn, mỏ vàng, chân đi oai vệ.
Con gà mái: mào đỏ, lông sẫm, đuôi và chân ngắn.
Đầu, mình, đuôi, chân
Vẽ đầu, mình, chân, đuôi.
HS theo dõi
HS vẽ các bộ phận, vẽ thêm các hình ảnh.
Tập viết
Bài 18: 	 Con ốc, đôi guốc, rước đèn.....
I Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được cấu tạo, quy trình viết con chữ .
2. Kĩ năng: Học sinh viết đúng các chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách c ... .
2. Dạy vần : 
+ ip
a, Giới thiệu vần ip
Giới thiệu t ừ : nh ịp
Giáo viên ghi bảng: nh ịp
Giáo viên viết bảng.
b, Phân tích và ghép vần ip
c, Ghép tiếng có vần ip-đọc.
+ Viết vần, tiếng, từ.
*up
 ( Quy trình tương tự )
d, Dạy từ và câu ứng dụng.
Giáo viên giải thích nghĩa từ .
Hướng dẫn đọc.
HS làm theo.
Dùng câu chữ ghép vần.
HS đọc theo.
HS phân tích vần ip
Ghép vần ip
Đánh vần, cá nhân, đồng thanh.
Ghép tiếng nhip 
Đọc đánh vần, đọc trơn, nh ịp
HS viết bảng con.
ip - nh ịp
Tìm tiếng chứa vần mới.
Đọc và gạch chân .
Đọc lại: ip - nhịp - b ắt nhịp
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Củng cố bài tiết1.
Đọc câu ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên đọc mẫu.
b, Luyện viết.
Hướng dẫn HS viết.
c, Luyện nói .
4, Củng cố dặn dò .
Tìm tiếng có vần vừa học
HS đọc lại bài tiết 1.
HS đọc cả câu ĐT, cá nhân, nhóm.
Tìm tiếng mới. Gạch chân.
HS viết vào vở.
HS đọc tên chủ đề.
Gi úp đ ỡ cha m ẹ
HS thảo luận theo nhóm.
HS nêu.
1 vài em nêu.
_________________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007
Thủ công
Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình
I. Mục tiêu:
HS nắm được kỹ thuật gấp giấy và gấp được một trong những sản phẩm đã học
Nhắc lại cách gấp một số đồ vật: mũ ca nô, ví 
Làm được một sản phẩm: gấp thẳng mép, đẹp, cân đối
II. Chuẩn bị
Giấy màn
III. Nội dung ôn tập và kiểm tra
Trong chương gấp hình ta đã gấp những gì?
Khi gấp các đồ vật đó ta cần gấp ntn?
Bài kiểm tra:
Tự chọn một trong các sản phẩm đã làm
GV theo dõi HS làm, giúp đỡ những em còn lúng túng
IV. Đánh giá sản phẩm
Hoàn thành: Gấp đúng quy trình
 Nếp gấp phẳng, thẳng
 Sản phẩm sử dụng được
Chưa hoàn thành: Gấp chưa đúng QT
 Nếp gấp chưa phẳng
V. Củng cố, dặn dò:
Chuẩn bị kéo, bút chì, thước
Gấp quạt, ví, mũ ca nô
Đúng quy trình, thẳng mép
HS thực hành gấp
______________________________________
Toán 
Tiết 83:	 Luyện tập chung.
I. Mục tiêu .
Giúp học sinh củng cố về so sánh các số, cộng trừ nhẩm.
 Kĩ năng: rèn kĩ năng so sánh, các số, cộng trừ nhẩm.
II. Các hoạt động dạy - học.
1, Kiểm tra bài cũ. 
3 em lớp làm bảng con.
11 + 3 - 4= 14 - 4 + 2 = 15 - 2 + 2 = 
2, Bài mới.
A, giới thiệu bài : trực tiếp.
B, Luyện tập.
Bài 1: Điền số:
Bài 2 (114) miệng.
Số liền sau số 7 là số?
?Số liền sau số 9 là số ?
? Số liền sau số 10 là số?
? số liền sau số 19 là số?
? Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào ?
Bài 3: Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế nào ?
Bài 4: Đặt tính rồi tính.
Bài 5 : Tính.
Nêu cách thực hiện.
3, Tổng kết dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn tự học.
HS điền số vào mỗi vạch của tia số.
Là số 8
Là số 10
Là số 11
Là số 20
Ta lấy số đó cộng thêm 1.
Lấy số đó trừ đi 1.
HS làm vào vở
 12 15 14 11 19
 3 3 5 7 5
 15 18 19 18 14
tính nhẩm từ trái sang phải.
11 + 2 + 3 = 17 - 5 - 1=
12 + 3 + 4 = 16 + 3 - 9 = 
__________________________________
Học vần
Tiết 201-2022:	 Bài 89 : iêp- ươp.
I Mục đích -yêu cầu 
Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp....
Đọc đúng các câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. 
II Đồ dùng dạy - học
Mô hình liếp tre.
III Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
HS viết bảng con: nhân dịp, chụp đèn, giúp đỡ.
B, Bài mới 
Tiết 1
1. Giới thiệu bài: trực tiếp.
2 Dạy vần:
a, iêp.
Giáo viên giới thiệu vần, viết bảng.
Iêp.
Giáo viên viênbảng: liếp.
Giới thiệu : Tấm liếp.
Viết bảng.
Đọc lại.
b, ươp:
Thay ia bằng ươ.
( quy trình tương tự )
So sánh iêp ươp.hiệu vần, viết bảng.
, giúp đỡ.x nghiệp.......................................................................

C, Dạy từ và câu ứng dụng.
Giáo viên viết bảng.
rau diếp, ướp cá.
Tiếp nối, nướm nượp.
HS đánh vần đọc trơn.
Phân tích.
Viết bảng con: iếp.
Viết tiếng: tiếp.
Đánh vần đọc trơn, phân tích.
HS đọc trơn: tấm liếp.
Iếp, liếp, tấm liếp.
HS viết bảng: ươp.
Đánh vần, đọc trơn, phân tích.
HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới học.
Đọc trơn tiếng.
Đọc trơn từ.
Đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Giáo viên Hướng dẫn.
b, Luyện viết.
Giáo viên viết mẫu.
Hướng dẫn viết : tâm liếp, giàn mướp.
c, Luyện nói:
Các cô, chú, bác trong tranh đanh làm gì ?
d, Củng cố dặn dò.
Quan sát tranh 1, 2, 3 nhận xét.
Đọc thầm câu ứng dụng.
Tìm tiếng có vần, mới học.
Đọc trơn bài ứng dụng.
Đọc toàn bài SGK.
Nhận xét các nét chữ trong vần iêp ươp.
HS viết bảng con, vào vở.
Đọc tên chủ đề.
Thảo luận nhóm 2 về nghề nghiệp của cha mẹ.
Cá nhân trình bày trước lớp.
Trồng trọt, thợ xây, dạy học, bác sĩ.
Đọc lại toàn bài
_______________________________________________________
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007
Học vần
Ôn tập
I. Yêu cầu
HS đọc và viết đúng các vần:oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt. Các từ chứa vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng.
Ghép vần với các âm và thanh tạo tiếng và tạo từ
Biết đọc đúng các từ, câu ứng dụng
Nghe câu chuyện: Chú gà trống khôn ngoan, nhớ được tên nhân vật chính, các tình tiết chính.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh, ảnh minh họa
Bảng ôn
III. Các hoạt động dạy, và học
Tiết 1
1. Ôn các vần: oa, oe
Trò chơi: Xướng họa (5 phút)
Luật chơi: Chia lớp thành hai nhóm đứng đối diện
Nhóm A cử người hô to: Oa (oe)
Tương tự đổi vị trí nhóm
GV làm quản trò
2. Học bài ôn
a. Ôn các vần từ bài 91 – 96
GV dùng bảng ôn
b. Làm việc với bảng ôn theo cặp
Thi viết các vần giữa tổ
Nhận xét viết đúng, sai
Nhóm B: hô đáp lại 2 từ
Hoa hòe, cái loa 
HS thực hiện chơi 4 – 5 lần
HS ôn lại ở SGK
HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo vần.
Đọc trơn: o – a – n – oan – oan
1 em chỉ bảng ôn, 1 em đọc
Đọc từ: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang
T1: đọc oa, oanh, oăn
T2: Đọc oăt, oang, oat
T3: Đọc oe, oach, oan
Tiết 2
c. HS chơi thi tìm từ chứa các vần đã học.
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
GV đọc mẫu cả đoạn 
b. Luyện viết
c. Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan
GV kể chuyện (Nội dung SHD)
Vừa kể vừa chỉ tranh (L1)
Lần 2 kể từng đoạn kết hợp với hỏi
Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì?
Đoạn 2: Cáo đã nói gì với gà trống?
Đoạn 3: Gà trống đã nói gì với cáo?
Đoạn 4: Gà trống nói xong, cáo đã làm gì? Vì sao cáo lại làm như vậy?
IV. Củng cố, dặn dò
Ôn lại bài ôn
HS thi tím theo nhóm
3 nhóm thi
VD: 
Oan
Hoàn hảo
Ăn khoán
Học toán
Oang
Khoang
Quang
Quáng, hoàng hậu
HS đọc trơn đoạn thơ
HS luyện nói theo cặp 2
Đọc từng dòng thơ
Tìm tiếng trong đoạn thơ chứa vần đang ôn
HS đọc đồng thanh
Chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm, bàn
HS viết trong vở tập viết
HS lắng nghe
Thấy một con gà tróng ngủ trên cây
Từ ngày hôm nay  tôi quyết không đụng đến anh đâu.
Thế thì vui quá nhỉ
Cáo vừa chạy vừa nói để chữa thẹn
HS kể lại từng đoạn của chuyện 
Tập viết
Bài 21: Sách giáo khoa, mạnh khỏe 
I. Mục đích, yêu cầu
HS viết đúng mẫu các từ: Sách giáo khoa, mạnh khỏe
Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở, đúng tư thế
II. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng: áo hoa, toa tàu
2. Bài mới:
a. Giới thiệu chữ viêt:
GV viết mẫu:
Hướng dẫn theo quy trình
GV vừa viết, vừa hướng dẫn lần lượt các từ.
b. Hướng dẫn viết vào vở
GV theo dõi, nhắc nhở
3. Củng cố, dặn dò
GV thu vở chấm điểm
Nhận xét bài viết
HS nhận xét
HS viết bảng con
2 em lên bảng
HS viết vào vở
____________________________________
Toán
Bài 84: Bài toán có lời văn
I. Mục tiêu
Giúp HS bước đầu nhận biết được bài toán có lời văn
Các số (Gắn với các thông tin đã biết)
Câu hỏi (Chỉ thông tin cần tìm)
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng tranh vẽ sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy và học
1. Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1: HS nêu yêu cầu
Bài toán cho biết gì?
Nêu câu hỏi của bài toán?
Theo câu hỏi này ta phải làm gì?
Bài 2: HS đọc yêu cầu
Bài 3:
Bài toán nêu yêu cầu gì?
Bài toán: có một gà mẹ và 7 gà con, Hỏi ..
Bài toán này còn thiếu gì?
Chú ý: Từ hỏi ở đầu câu
“Tất cả”
Viết dấu ? ở cuối câu
Bài 4: Đọc yêu cầu
Có . Con chim đậu trên cành?
Có thêm . Con chim bay đến?
Hỏi .?
2. Trò chơi lập bài toán
VD: Có 4 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả bao nhiêu que tính?
3. Củng cố, dặn dò:
Nhắc lại nôi dung bài học
2 em đọc lại bài toán
HS quan sát tranh rồi điền số thích hợp vào chỗ trấm.
HS đọc lại bài toán đã hoàn chỉnh 
Có một bạn thêm 3 bạn nữa
Có tất cả bao nhiêu bạn
Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn
HS nêu bài toán
1 thêm 3 là 4 bạn
HS làm tương tự như bài 1
1 em đọc yêu cầu
Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
Bài toán còn thiếu câu hỏi
HS nêu miệng câu hỏi rồi viết vào sách: Hỏi tất cả mấy con gà? Hoặc cả gà mẹ và gà con có bao nhiêu con?
HS đọc lại bài toán
1 gà mẹ và 7 gà con là 8 con gà
HS quan sát tranh rồi điền số thích hợp
Viết thêm câu hỏi của bài toán
HS nêu bài toán hoàn chỉnh: 4 con thêm 2 con là 6 con
HS tự lập bài toán dựa vào tranh ảnh, bông hoa, que tình để lập bài toán tương tự như bài 1, 2, 3, 4
__________________________________________________________________
âm nhạc
Tiết 21: 	Học bài hát : Tập tầm vông .
I. Mục tiêu.
HS hát đúng giai điệu và lời ca.
HS được tham gia trò chơi theo nội dung bài hát.
II. Chuẩn bị 
Hát chuẩn bài : "Tập tầm vông"
Nhạc cụ: thanh phách, song loan.
III Các hoạt động dạy - học.
1. Hoạt động 1: 
Giáo viên giới thiệu bài hát.
Giáo viên hát mẫu lần 1.
Lần 2 biểu diễn.
Hướng dẫn đọc lời ca.
Dạy hát từng câu.
Hát móc xích.
2. Hoạt động 2:
Hát và chơi “ tập tầm vông”
Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi.
Lần 1 giáo viên là người đố.
3. Tổng kết dặn dò.
Hát lại toàn bài.
Hướng dẫn tự học hát ở nhà.
HS theo dõi.
HS đọc từng câu.
Đồng thanh, nhóm.
HS hát từng câu theo nhóm lớp, cá nhân.
HS hát theo hướng dẫn của giáo viên.
Hát toàn bài.
HS là người đáp.
HS tiếp tục chơi theo nhóm.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét trong tuần .
I. Ưu điểm
Thực hiện đầy đủ các nề nếp học tập, truy bài trật tự, thể dục vệ sinh đều đặn.
Có ý thức học tập, hăng hái phát biểu.
Có đầy đủ đồ dùng học tập.
có cố gắng vươn lên trong học tập.
II. Tồn tại.
còn đi học muộn
-------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1(33).doc