Toán
Tiết 73 Mời một, mời hai.
I. Mục tiêu:
- Nhận biết đợc cấu tạo các số 11, 12; biết đọc, viết các số đó; bớc đầu nhận biết số có hai chữ số; 11, 12 gồm 1 chục 1 (2) đơn vị
II. Chuẩn bị:
Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2. Phát triển bài
a. HĐ 1: Giới thiệu số 11
GV HD HS cùng thực hiện.
Đợc tất cả bao nhiêu que tính?
GV ghi bảng; 11 viết ntn?
Hớng dẫn HS đọc
Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Số 12:
GV HD HS thực hiện
GV ghi bảng: 12
Số 12 đợc viết nh thế nào?
Tuần 19: Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2010 Toán Tiết 73 Mười một, mười hai. I. Mục tiêu: - Nhận biết được cấu tạo các số 11, 12; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11, 12 gồm 1 chục 1 (2) đơn vị II. Chuẩn bị: Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2. Phát triển bài a. HĐ 1: Giới thiệu số 11 GV HD HS cùng thực hiện. Được tất cả bao nhiêu que tính? GV ghi bảng; 11 viết ntn? Hướng dẫn HS đọc Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Số 12: GV HD HS thực hiện GV ghi bảng: 12 Số 12 được viết như thế nào? Đọc : mười hai 12 gồm mấy chục mấy đơn vị? b. HĐ 2: Thực hành Bài 1: đếm số ngôi sao Bài 2: vẽ thêm Bài 3: tô mầu Bài 4: điền số 3. Kết luận NX giờ học. Đọc lại tên bài Hướng dẫn tự học Lấy 10 que tính và 1 que tính rời. Được 11 que tính ( nhiều em nên) Hai chữ số 1 viết liền nhau HS đọc CN, ĐT 1 chục và 1 đơn vị. HS nhắc lại: CN, ĐT Lấy bó 1 chục que tính và 2 que rời Đọc số que tính: 12 chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên phải, viết liền nhau. HS đọc CN, ĐT Gồm 1 chục và 2 đơn vị HS nhắc lại CN, ĐT HS đếm rồi điền số HS vẽ 1 chấm tròn vào c ghi 1 đơn vị HS vẽ 2 chấm tròn vào c ghi 2 đơn vị Tô 11 hình tam giác 12 Hình vuông HS nêu yêu cầu điền số vào c Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010 Thể dục Tiết 19: Bài thể dục - trò chơi I.Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện 2 động tác: vươn thở và tay của bài TD phát triển chung - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi II. Địa điểm - phương tiện: Trên sân trường. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Phần nội dung Định lượng Phương pháp - tổ chức 1. Phần mở đầu Nhận lớp KTCSVC - Điểm danh Phổ biến mục tiêu *. Khởi động: Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát Chạy nhẹ nhàng Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu 2. Phần cơ bản: *. Động tác vươn thở *. Động tác tay TTCB tư thế đứng cơ bản N1: Chân trái bước sang ngang 2 tay đưa ra trước vỗ vào nhau. N2: Hai tay dang ngang, lòng bàn tay ngửa. N3: Như nhịp 1 N4: Về tư thế cơ bản *. Ôn phối hợp 2 động tác Vươn thở Tay *. Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức 3. Phần kết thúc: Đi theo nhịp Đứng vỗ tay hát Trò chơi: bóng lăn. 4 – 5 ‘ 40 - 50m 3 – 5 lần 3 – 5 lần 2x8 nhịp 2 lần 4 – 5 ‘ x x x x x x x x x x x x x x x 3 – 5 m GV (ĐHNL) Thành một hàng dọc GV nêu tên động tác làm mẫu, giải thích HS làm theo giáo viên 1 – 2 em tập tốt làm mẫu Làm mẫu, học sinh tập theo Sửa chữa, uốn nắn HS ôn lại 2 – 3 lần GV điều khiển lớp Chia tổ luyện tập Nêu tên trò chơi Nhắc lại cách chơi Lần 1 chơi thử Lần 2 chơi chính thức x x x x x x x x x x x x x x x X (GV. ĐHNX) Tự nhiên xã hội Cuộc sống xung quanh ta (T2) I. Mục tiêu HS phân tích được 2 bức tranh SGK, nhận ra được cuộc sống ở nông thôn và cuộc sống ở thành phố. II. Hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ 2. Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm và SGK Cách tiến hành Em hãy những gì bạn nhìn thấy trong bức tranh? Bạn sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi bạn sống. Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? KL: Tranh 18 vẽ cảnh cuộc sống ở nông thôn, tranh 19 vẽ cuộc sống ở thành phố. 3. Củng cố dạn dò. Sưu tầm tranh ở thành phố hoặc nông thôn. Nhà cửa, đường phố và hai bên có nhiều cây cối. Lòng đường có nhiều xe cộ đi lại. HS nêu HS nêu HS nêu __________________________________________________________________ Đạo đức Tiết 19: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức HS hiểu: Thầy cô giáo là những người không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy em cần vâng lời thầy giáo, cô giáo. 2. Kĩ năng, thái độ: HS biết vâng lời thầy cô giáo II. Tài liệu - phương tiện: Vở bài tập đạo đức Tranh phóng to. III. Các HĐ dạy học: 1. KT bài cũ: 2. Bài mới: a) GT bài hát: Những em bé ngoan Ghi bảng b) Hoạt động 1: Đóng vai HD HS đóng vai BT 1 ? Nhóm nào đã thể hiện được lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? ? Em cần làm gì khi gặp thầy giáo? ? Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cô giáo em cần làm gì? *) GV kết luận: c) Hoạt động 2: (Bài 2) HD HS làm BT 2. KL: Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo. d. Hoạt động nối tiếp Kể về một bạn học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo Hướng dẫn thực hành HS đóng vai theo nhóm Thảo luận Một số nhóm lên đóng vai trước lớp HS nhận xét Cần khoanh tay, lễ phép chào Em cần đưa hoặc nhận bằng hai tay * Lời nói khi đưa: “ thưa thầy (cô) đây ạ! * Khi nhận: em cảm ơn thầy cô. HS tô mầu vào tranh HS trình bày, giải thích vì sao em tô màu vào quần áo bạn đó. Toán Tiết74: Mười ba, mười bốn, mười lăm. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết: số 13 gồm 1 chục 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị 2. Kỹ năng: HS biết đọc và biết viết số đó, nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: viết số 11, 12 2. Bài mới: a) Giới thiệu số 13: GV HD HS cùng thực hiện. ? Được tất cả bao nhiêu que tính? GV ghi bảng: 13 Hướngdẫn HS đọc : mười ba Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị? ? Mười ba gồm mấy chữ số là những chữ số nào? b) GT số 14 - 15 ( Tương tự) c) Thực hành Bài 1( 103) Viết các số Bài 2( 103) Đếm số ngôi sao - điền số Bài 3: Nối số. Bài 4(104) Điền số vào tia số 3. Tổng kết dặn dò: NX giờ học HD tự học. Lấy một bó chục que tính và 3 que tính rời. Được 13 que tính ( nhiều em nên) HS nhắc lại: CN, ĐT 1 chục và 3 đơn vị. Gồm 2 chữ số: chữ số 1 bên trái chữ số 3 bên phải, viết liền nhau Lấy bó 1 chục que tính và 4 - 5 que rời Đọc phân tích từng số HS làm bài vào sách 11, 12, 13, 14, 15 Điền vào c HS đếm và điền vào c 13, 14, 15 Đếm số con vật ở từng tranh nối với số tương ứng. HS điền theo thứ tự từ 0 -> 15 Thứ ngày tháng năm Thủ Công Tiết 19. Gấp mũ ca nô (T1) I, Mục tiêu. 1. Kiến thức: Học sinh biết cách biết gấp ca nô bằng giấy 2. Kĩ năng: Gấp được mũ ca nô bằng giấy. II, Chuẩn bị: Mũ ca nô gấp mẫu. Tờ giấy vuông to: Học sinh chuyển bị vở thủ công. III, Các hoạt động dậy học . Nội dung Hướng dẫn của thầy Hướng dẫn của trò 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. Hướng dẫn quan sát Giới thiệu bài b. Hướng dẫn gấp c. Thực hành gấp 3. Tổng kết, dặn dò Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh HS quan sát mũ ca nô mẫu Mũ ca nô có hình dạng như thế nào? Dùng để làm gì? GV hướng dẫn gấp tạo tờ giấy hình vuông Gấp chéo tờ giấy hình vuông. Gấp xé bỏ phần thừa Gấp đôi hình vuông theo đường chéo Gấp đôi lấy đường dấu giữa gấp một phần bên cạnh bên mép phải vào mép giấy cách đều với cạnh trên. Điểm đầu của cạnh chạm vào đường dấu giữa. Gấp mặt dưới lên, mặt sau gấp tương tự. GV làm chậm từng bước Gv theo dõi, hướng dẫn HS làm chậm. Nhận xét giờ học 1 HS đội thử Dẹp, gần giống hình chữ nhật Đội đầu, làm đẹp HS gấp tạo hình vuông từ giấy nháp HS thực hành gấp Về nhà làm thêm _______________________________________ Học _______________________________________ Toán Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết được số 16, 17, 18, 19 là số có hai chữ số. Gồm một chục và một số đơn vị. 2. Kỹ năng: Đọc viết và nhận biết mỗi số đều có hai chữ số. II. Đồ dùng dạy học Các bó que tính và một số que tính rời III. Các hoạt động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ Đọc số 13, 14, 15 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị 2. Bài mới GV giới thiệu bài a. Giới thiệu số 16 HD học sinh làm bài Em lấy được bao nhiêu que tính 16 gồm mấy chục, mấy đơn vị HD viết số 16 GV nêu số 16 là số có hai chữ số, số 1 viết trước chữ số 6 viết sau b. Giới thiệu chữ số 17, 18, 19 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị 18 gồm mấy chục và mấy đơn vị 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị 17, 18, 19 là số có mấy chữ số 3. Thực hành Bài 1: Viết số a. Viết số b. Viết các số từ 10 – 19 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống Muốn điền số ta phải làm gì? Bài 3: Muốn nối trước tiên ta phải làm gì? Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số Đọc lại bài 4. Củng cố dặn dò Số 16, 17, 18, 19 là số có gồm mấy chục và mấy đơn vị Ôn lại bài 13 gồm 1 chục ba đơn vị 14 gồm 1 chục 4 đơn vị 15 gồm 1 chục 5 đơn vị HS lấy một chục và sáu que tính 16 que tính HS nhắc lại 16 gồm một chục và 6 đơn vị 17 gồm 1 chục 7 đơn vị 18 gồm 1 chục 8 đơn vị 19 gồm 1 chục 9 đơn vị là các số có 2 chữ số HS đọc chữ và viết số: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 HS viết số từ 10 – 19 HS đọc đầu bài Phải đếm các hình: 16, 17, 18, 19 Nhận xét và sửa chữa Đọc đầu bài Phải đếm các hình HS thực hành nối HS điền: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19. Các số đó có một chục và các đơn vị 6, 7, 8, 9. _______________________________________ Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2005. Mĩ thuật Tiết 19: Vẽ gà I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS biết hình dáng, các bộ phận của gà trống, gà mái, biết cách vẽ con gà. 2. Kĩ năng: Vẽ được 1 con gà, vẽ mầu theo ý thích II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh con gà trống, gà mái III. Các HĐ dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Bút vẽ, mầu, giấy 2. Bài mới: a) Giới thiệu con gà: Giới thiệu hình ảnh các loại gà So sánh đặc điểm con gà trống và gà mái? ? Con gà gồm những bộ phận nào? b) Hướng dẫn cách vẽ: Vẽ con gà như thế nào ? GV vẽ phác lên bảng các bộ phận chính. Vẽ các chi tiết. c) Thực hành: Vẽ vừa với phần giấy quy định. 3. Nhận xét - dặn dò: Nhận xét 1 số bài vẽ HD về nhà quan sát con gà Con gà trống: mầu lông sặc sỡ, mào đỏ, đuôi dài, cong, cánh khỏe, chân to, cao, mắt tròn, mỏ vàng, chân đi oai vệ. Con gà mái: mào đỏ, lông sẫm, đuôi và chân ngắn. Đầu, mình, đuôi, chân Vẽ đầu, mình, chân, đuôi. HS theo dõi HS vẽ các bộ phận, vẽ thêm các hình ảnh. Tập viết Bài 18: Con ốc, đôi guốc, rước đèn..... I Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh nắm được cấu tạo, quy trình viết con chữ . 2. Kĩ năng: Học sinh viết đúng các chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách c ... . 2. Dạy vần : + ip a, Giới thiệu vần ip Giới thiệu t ừ : nh ịp Giáo viên ghi bảng: nh ịp Giáo viên viết bảng. b, Phân tích và ghép vần ip c, Ghép tiếng có vần ip-đọc. + Viết vần, tiếng, từ. *up ( Quy trình tương tự ) d, Dạy từ và câu ứng dụng. Giáo viên giải thích nghĩa từ . Hướng dẫn đọc. HS làm theo. Dùng câu chữ ghép vần. HS đọc theo. HS phân tích vần ip Ghép vần ip Đánh vần, cá nhân, đồng thanh. Ghép tiếng nhip Đọc đánh vần, đọc trơn, nh ịp HS viết bảng con. ip - nh ịp Tìm tiếng chứa vần mới. Đọc và gạch chân . Đọc lại: ip - nhịp - b ắt nhịp Tiết 2 3, Luyện tập. a, Luyện đọc : Củng cố bài tiết1. Đọc câu ứng dụng. Giáo viên đọc mẫu. Giáo viên đọc mẫu. b, Luyện viết. Hướng dẫn HS viết. c, Luyện nói . 4, Củng cố dặn dò . Tìm tiếng có vần vừa học HS đọc lại bài tiết 1. HS đọc cả câu ĐT, cá nhân, nhóm. Tìm tiếng mới. Gạch chân. HS viết vào vở. HS đọc tên chủ đề. Gi úp đ ỡ cha m ẹ HS thảo luận theo nhóm. HS nêu. 1 vài em nêu. _________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007 Thủ công Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình I. Mục tiêu: HS nắm được kỹ thuật gấp giấy và gấp được một trong những sản phẩm đã học Nhắc lại cách gấp một số đồ vật: mũ ca nô, ví Làm được một sản phẩm: gấp thẳng mép, đẹp, cân đối II. Chuẩn bị Giấy màn III. Nội dung ôn tập và kiểm tra Trong chương gấp hình ta đã gấp những gì? Khi gấp các đồ vật đó ta cần gấp ntn? Bài kiểm tra: Tự chọn một trong các sản phẩm đã làm GV theo dõi HS làm, giúp đỡ những em còn lúng túng IV. Đánh giá sản phẩm Hoàn thành: Gấp đúng quy trình Nếp gấp phẳng, thẳng Sản phẩm sử dụng được Chưa hoàn thành: Gấp chưa đúng QT Nếp gấp chưa phẳng V. Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị kéo, bút chì, thước Gấp quạt, ví, mũ ca nô Đúng quy trình, thẳng mép HS thực hành gấp ______________________________________ Toán Tiết 83: Luyện tập chung. I. Mục tiêu . Giúp học sinh củng cố về so sánh các số, cộng trừ nhẩm. Kĩ năng: rèn kĩ năng so sánh, các số, cộng trừ nhẩm. II. Các hoạt động dạy - học. 1, Kiểm tra bài cũ. 3 em lớp làm bảng con. 11 + 3 - 4= 14 - 4 + 2 = 15 - 2 + 2 = 2, Bài mới. A, giới thiệu bài : trực tiếp. B, Luyện tập. Bài 1: Điền số: Bài 2 (114) miệng. Số liền sau số 7 là số? ?Số liền sau số 9 là số ? ? Số liền sau số 10 là số? ? số liền sau số 19 là số? ? Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào ? Bài 3: Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế nào ? Bài 4: Đặt tính rồi tính. Bài 5 : Tính. Nêu cách thực hiện. 3, Tổng kết dặn dò. Nhận xét giờ học. Hướng dẫn tự học. HS điền số vào mỗi vạch của tia số. Là số 8 Là số 10 Là số 11 Là số 20 Ta lấy số đó cộng thêm 1. Lấy số đó trừ đi 1. HS làm vào vở 12 15 14 11 19 3 3 5 7 5 15 18 19 18 14 tính nhẩm từ trái sang phải. 11 + 2 + 3 = 17 - 5 - 1= 12 + 3 + 4 = 16 + 3 - 9 = __________________________________ Học vần Tiết 201-2022: Bài 89 : iêp- ươp. I Mục đích -yêu cầu Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp.... Đọc đúng các câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. II Đồ dùng dạy - học Mô hình liếp tre. III Các hoạt động dạy - học. A, Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng con: nhân dịp, chụp đèn, giúp đỡ. B, Bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài: trực tiếp. 2 Dạy vần: a, iêp. Giáo viên giới thiệu vần, viết bảng. Iêp. Giáo viên viênbảng: liếp. Giới thiệu : Tấm liếp. Viết bảng. Đọc lại. b, ươp: Thay ia bằng ươ. ( quy trình tương tự ) So sánh iêp ươp.hiệu vần, viết bảng. , giúp đỡ.x nghiệp....................................................................... C, Dạy từ và câu ứng dụng. Giáo viên viết bảng. rau diếp, ướp cá. Tiếp nối, nướm nượp. HS đánh vần đọc trơn. Phân tích. Viết bảng con: iếp. Viết tiếng: tiếp. Đánh vần đọc trơn, phân tích. HS đọc trơn: tấm liếp. Iếp, liếp, tấm liếp. HS viết bảng: ươp. Đánh vần, đọc trơn, phân tích. HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới học. Đọc trơn tiếng. Đọc trơn từ. Đọc lại toàn bài. Tiết 2 3, Luyện tập. a, Luyện đọc : Giáo viên Hướng dẫn. b, Luyện viết. Giáo viên viết mẫu. Hướng dẫn viết : tâm liếp, giàn mướp. c, Luyện nói: Các cô, chú, bác trong tranh đanh làm gì ? d, Củng cố dặn dò. Quan sát tranh 1, 2, 3 nhận xét. Đọc thầm câu ứng dụng. Tìm tiếng có vần, mới học. Đọc trơn bài ứng dụng. Đọc toàn bài SGK. Nhận xét các nét chữ trong vần iêp ươp. HS viết bảng con, vào vở. Đọc tên chủ đề. Thảo luận nhóm 2 về nghề nghiệp của cha mẹ. Cá nhân trình bày trước lớp. Trồng trọt, thợ xây, dạy học, bác sĩ. Đọc lại toàn bài _______________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007 Học vần Ôn tập I. Yêu cầu HS đọc và viết đúng các vần:oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt. Các từ chứa vần đó ở các câu, đoạn ứng dụng. Ghép vần với các âm và thanh tạo tiếng và tạo từ Biết đọc đúng các từ, câu ứng dụng Nghe câu chuyện: Chú gà trống khôn ngoan, nhớ được tên nhân vật chính, các tình tiết chính. II. Đồ dùng dạy học Tranh, ảnh minh họa Bảng ôn III. Các hoạt động dạy, và học Tiết 1 1. Ôn các vần: oa, oe Trò chơi: Xướng họa (5 phút) Luật chơi: Chia lớp thành hai nhóm đứng đối diện Nhóm A cử người hô to: Oa (oe) Tương tự đổi vị trí nhóm GV làm quản trò 2. Học bài ôn a. Ôn các vần từ bài 91 – 96 GV dùng bảng ôn b. Làm việc với bảng ôn theo cặp Thi viết các vần giữa tổ Nhận xét viết đúng, sai Nhóm B: hô đáp lại 2 từ Hoa hòe, cái loa HS thực hiện chơi 4 – 5 lần HS ôn lại ở SGK HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo vần. Đọc trơn: o – a – n – oan – oan 1 em chỉ bảng ôn, 1 em đọc Đọc từ: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang T1: đọc oa, oanh, oăn T2: Đọc oăt, oang, oat T3: Đọc oe, oach, oan Tiết 2 c. HS chơi thi tìm từ chứa các vần đã học. 3. Luyện tập a. Luyện đọc GV đọc mẫu cả đoạn b. Luyện viết c. Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan GV kể chuyện (Nội dung SHD) Vừa kể vừa chỉ tranh (L1) Lần 2 kể từng đoạn kết hợp với hỏi Đoạn 1: Con cáo nhìn lên cây và thấy gì? Đoạn 2: Cáo đã nói gì với gà trống? Đoạn 3: Gà trống đã nói gì với cáo? Đoạn 4: Gà trống nói xong, cáo đã làm gì? Vì sao cáo lại làm như vậy? IV. Củng cố, dặn dò Ôn lại bài ôn HS thi tím theo nhóm 3 nhóm thi VD: Oan Hoàn hảo Ăn khoán Học toán Oang Khoang Quang Quáng, hoàng hậu HS đọc trơn đoạn thơ HS luyện nói theo cặp 2 Đọc từng dòng thơ Tìm tiếng trong đoạn thơ chứa vần đang ôn HS đọc đồng thanh Chơi trò đọc tiếp nối giữa các nhóm, bàn HS viết trong vở tập viết HS lắng nghe Thấy một con gà tróng ngủ trên cây Từ ngày hôm nay tôi quyết không đụng đến anh đâu. Thế thì vui quá nhỉ Cáo vừa chạy vừa nói để chữa thẹn HS kể lại từng đoạn của chuyện Tập viết Bài 21: Sách giáo khoa, mạnh khỏe I. Mục đích, yêu cầu HS viết đúng mẫu các từ: Sách giáo khoa, mạnh khỏe Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở, đúng tư thế II. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng: áo hoa, toa tàu 2. Bài mới: a. Giới thiệu chữ viêt: GV viết mẫu: Hướng dẫn theo quy trình GV vừa viết, vừa hướng dẫn lần lượt các từ. b. Hướng dẫn viết vào vở GV theo dõi, nhắc nhở 3. Củng cố, dặn dò GV thu vở chấm điểm Nhận xét bài viết HS nhận xét HS viết bảng con 2 em lên bảng HS viết vào vở ____________________________________ Toán Bài 84: Bài toán có lời văn I. Mục tiêu Giúp HS bước đầu nhận biết được bài toán có lời văn Các số (Gắn với các thông tin đã biết) Câu hỏi (Chỉ thông tin cần tìm) II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng tranh vẽ sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài toán có lời văn Bài 1: HS nêu yêu cầu Bài toán cho biết gì? Nêu câu hỏi của bài toán? Theo câu hỏi này ta phải làm gì? Bài 2: HS đọc yêu cầu Bài 3: Bài toán nêu yêu cầu gì? Bài toán: có một gà mẹ và 7 gà con, Hỏi .. Bài toán này còn thiếu gì? Chú ý: Từ hỏi ở đầu câu “Tất cả” Viết dấu ? ở cuối câu Bài 4: Đọc yêu cầu Có . Con chim đậu trên cành? Có thêm . Con chim bay đến? Hỏi .? 2. Trò chơi lập bài toán VD: Có 4 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất cả bao nhiêu que tính? 3. Củng cố, dặn dò: Nhắc lại nôi dung bài học 2 em đọc lại bài toán HS quan sát tranh rồi điền số thích hợp vào chỗ trấm. HS đọc lại bài toán đã hoàn chỉnh Có một bạn thêm 3 bạn nữa Có tất cả bao nhiêu bạn Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn HS nêu bài toán 1 thêm 3 là 4 bạn HS làm tương tự như bài 1 1 em đọc yêu cầu Viết tiếp câu hỏi để có bài toán Bài toán còn thiếu câu hỏi HS nêu miệng câu hỏi rồi viết vào sách: Hỏi tất cả mấy con gà? Hoặc cả gà mẹ và gà con có bao nhiêu con? HS đọc lại bài toán 1 gà mẹ và 7 gà con là 8 con gà HS quan sát tranh rồi điền số thích hợp Viết thêm câu hỏi của bài toán HS nêu bài toán hoàn chỉnh: 4 con thêm 2 con là 6 con HS tự lập bài toán dựa vào tranh ảnh, bông hoa, que tình để lập bài toán tương tự như bài 1, 2, 3, 4 __________________________________________________________________ âm nhạc Tiết 21: Học bài hát : Tập tầm vông . I. Mục tiêu. HS hát đúng giai điệu và lời ca. HS được tham gia trò chơi theo nội dung bài hát. II. Chuẩn bị Hát chuẩn bài : "Tập tầm vông" Nhạc cụ: thanh phách, song loan. III Các hoạt động dạy - học. 1. Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệu bài hát. Giáo viên hát mẫu lần 1. Lần 2 biểu diễn. Hướng dẫn đọc lời ca. Dạy hát từng câu. Hát móc xích. 2. Hoạt động 2: Hát và chơi “ tập tầm vông” Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi. Lần 1 giáo viên là người đố. 3. Tổng kết dặn dò. Hát lại toàn bài. Hướng dẫn tự học hát ở nhà. HS theo dõi. HS đọc từng câu. Đồng thanh, nhóm. HS hát từng câu theo nhóm lớp, cá nhân. HS hát theo hướng dẫn của giáo viên. Hát toàn bài. HS là người đáp. HS tiếp tục chơi theo nhóm. Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần . I. Ưu điểm Thực hiện đầy đủ các nề nếp học tập, truy bài trật tự, thể dục vệ sinh đều đặn. Có ý thức học tập, hăng hái phát biểu. Có đầy đủ đồ dùng học tập. có cố gắng vươn lên trong học tập. II. Tồn tại. còn đi học muộn -------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: