MÔN: HỌC VẦN
BÀI : ăc - âc
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.
- KNS : Kĩ năng hợp tác, kĩ năng lắng nghe và phản hồi tớch cực , kĩ năng tươ duy sáng tạo.
B/CHUẢN BỊ:
- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS: bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76
2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ
TIẾT 1
3/Dạy vần mới: vần ăc - âc
* Dạy vần: ăc
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD hs cách phát âm vần: ăc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs
- HD đọc trơn vần: ăc
TUẦN 19: Từ 26/12 đến ngày 30/12/2011 THỨ TIẾT TÊN BÀI GIẢNG Thứ 2 26/12 Học vần Học vần Học vần Toán ăc, âc ăc, âc uc,ưc Mười một, mười hai. Thứ 3 27/12 Nghỉ Thứ 4 28/12 Học vần Học vần Học vần Toán uc,ưc ôc,uôc ôc,uôc Mười ba, mười bốn, mười lăm. Thứ 5 29/12 TN&XH Học vần Học vần Toán Cuộc sống xung quanh. iêc,ươc iêc,ươc Mười sáu, mười bảy, mười tám ... Thứ 6 30/12 Tập viết Tập viết Toán HĐTT Tuốt lúa,hạt thóc Con ốc Hai mươi. Hai chục. Sinh hoạt lớp tuần 19. Ngày soạn: 24/12 /2011 Ngày dạy:Thứ hai, ngày 26 tháng 12 năm 2011 MÔN: HỌC VẦN BÀI : ăc - âc A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang. - KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực , kÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o. B/CHUẢN BỊ: - GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ - HS: bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76 2 hs viết từ: con cóc, bác sĩ TIẾT 1 2/Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: vần ăc - âc * Dạy vần: ăc -GV ghi bảng vần: ăc - Phát âm mẫu, HD hs cách phát âm vần: ăc a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc - HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs - HD đọc trơn vần: ăc c/HD đánh vần: Tiếng mắc - GV : có vần ăc muốn được tiếng mắc làm thế nào? - GV : Tiếng mắc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc - sắc - mắc - HD hs đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs - Yêu cầu ghép tiếng: mắc - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ mới : mắc áo - Luyện đọc trơn từ: mắc áo * Dạy vần: âc - GV đọc vần, HD phát âm vần: âc - Yêu cầu so sánh vần: ăc - âc - Dạy các bước tương tự vần ăc - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: -Màu sắc giấc ngủ - ăn mặc nhấc chân - Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăc, âc - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV : Vần ăc, âc được viết bởi mấy con chữ? - GV : Từ mắc áo, quả gấc được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho hs - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - Phát âm vần: (cá nhân - đồng thanh) - Nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ă và âm c - Đánh vần: ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - Nêu: Có vần ăc, muốn được tiếng mắc ta thêm âm m và dấu sắc. - Nêu:Tiếng mắc có âm m đúng trước,vần ăc đúng sau,dấu sắc trên ă - Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc trơn mắc - Đọc trơn từ - Đọc cả vần, tiếng, từ. - Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh) - Hs so sánh vần: ăc - âc - Hs đánh vần: â - c - âc - Hs ghép vần: âc - Hs đọc trơn vần: âc - Hs đánh vần tiếng: gấc - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - Hs đọc 2 vần - Hs đánh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - Hs đọc toàn bài. - Hs nêu cách viết vần. - Hs nêu cách viết từ - Hs luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Hs đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - Hs tham gia trò chơi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 - GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK +Yêu cầu HS đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: HD quan sát tranhvẽ, giới thiệu câu “ Những đàn ....Như nung qua lửa” -Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Đánh vần tiếng, đọc từ,đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của hs. c/HD đọc SGK: - Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài. d/Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Tranh vẽ gì? -Em thấy trong tranh có những gì? -Xung quanh ruộng bậc thang có gì? -GVgiới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi. * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài -Làm bài ở vở BT. -Xem bài 78 Vần: uc – ưc - Hs nêu lại vần, tiếng, từ vừa học. - HS đọc ( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức) - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói; - Tranh vẽ ruộng bậc thang. - Ruộng bậc thang trông rất đẹp, chỉ có ở vùng núi. * HS yếu lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nêu - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò. ------------------------@&?----------------------- MÔN: HỌC VẦN BÀI : uc, ưc A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? - KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực , kÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o. B/CHUẢN BỊ: - GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ - HS : bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1/Bài cũ: 3 hs đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77 1 hs đọc toàn bài 2 hs viết từ: mắc áo, quả gấc 2/Bài mới: TIẾT 1 Hoạt động dạy Hoạt động học 3/Dạy vần mới: uc - ưc * Dạy vần : uc -Ghi bảng vần: uc - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: u - c - uc - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn vần: c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ ứng dụng: - Luyện đọc trơn từ * Dạy vần - GV đọc vần, HD phát âm vần: ưc - Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc - Dạy các bước tương tự vần uc - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: - Yêu cầu hs đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - Phát âm vần: uc ( cá nhân - đồng thanh) - HS nhận diện vần: uc - HS :vần uc được cấu tạo bởi 2 âm, âm u và âm c. - Đánh vần: uc ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS nêu: Có vần uc, muốn được tiếng trục ta thêm tr và dấu nặng - HS nêu: Tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm ă. - Đánh vần: tiếng trục ( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc trơn: - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần. - Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh) - HS so sánh vần: uc - ưc - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc, cần trục, lực sĩ - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. ------------------------@&?----------------------- MÔN: TOÁN BÀI : MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai - Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. - KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực . II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ, bộ số thực hành. - Bó chục que tính và 1 que tính rời. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị còn gọi là gì ? - 1 HS lên bảng hoàn thành tia số : 0 10 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 11 : - GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ? - GV ghi bảng : 11(Đọc mười một) - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. 2. Giới thiệu số 12 : - GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái - Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ? - GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải. 3. Thực hành: * Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 : Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 : +Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò : - 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười lăm. - HS chuẩn bị 1 bó có 10 que và 5 que rời - 1 HS trả lời và viết bảng. - 1 HS lên bảng. - ... 11 que tính. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính. - cá nhân - đồng thanh. - ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau. ... 12 que tính. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính. - cá nhân - đồng thanh. - ... 1 chục và 2 đơn vị. - HS đọc : Điền số thích hợp vào ô trống. - HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số đó vào ô trống. - HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô có ghi 2 đơn vị. - HS đếm, làm dấu các hình ... Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: iêc, ươc - Luyện đọc từ - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS + HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần iêc, ươc được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ xem xiếc, rước đèn được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o + GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi: đố bạn? - HD cách thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. - Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh) - HS nêu: Vần iêc được cấu tạo bởi 2âm, âm iê đầu vần, âm c cuối vần. - Đánh vần: Nối tiếp cá nhân - đồng thanh - Đọc trơn vần: ( Cá nhân - đồng thanh) - Có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta thêm âm x và dấu sắc - Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên âm ê. - Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh) - HS chọn ghép tiếng: xiếc - HS đọc trơn xiếc - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần. - HS phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh) - HS so sánh vần: iêc, ươc *Giống nhau ở âm cuối: âm c *Khác nhau ở âm đầu vần: iê/ ươ - HS đánh vần: ươc - HS ghép vần: ươc - HS đọc trơn vần: ươc - HS đánh vần tiếng: rước - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần - HS đánh vần thầm tiếng - Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh) - HS đọc toàn bài. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi: Đố bạn? - Bạn chọn băng từ đọc đúng từ có vần iêc, ươc TIẾT 2 - GV :Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu Hs đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: - “ Quê hương ........nước ven sông” - Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học - Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu. - GV sửa lỗi sai của HS. d/Luyện viết: - GV viết mẫu: - HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết. d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc. - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Tranh vẽ gì? - em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không? - Em thích chương trình ca nhạc nào? * GV nói mẫu: 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: Hái quả? - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài Làm bài ở vở BT. Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học. - HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học - HS đọc ( cá nhân - đồng thanh) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp) - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét. - HS đọc thầm - Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh) - HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - Hs trình bày câu luyện nói; - Tranh vẽ cảnh xiếc, múa rối, ca nhạc. - Em thích xem xiếc khỉ. - Em thích xem múa rối nước. * Hs yếu lặp lại câu luyện nói. - Hs nghe nói mẫu. - Hs nêu - Hs tham gia trò chơi: Hái quả? - Học sinh thi nhau hái quả, thực hiện nội dung trong quả. - Nghe dặn dò. ------------------------@&?----------------------- MÔN: TOÁN BÀI : MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiêu - Giúp HS nhận biết được số 16,17,18, 19 gồm 1 chục và số đơn vị ( 6,7,8,9) - Biết đọc và viết các số đó,điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số - KNS : KÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực . II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, bộ số thực hành - Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Số ? 10 13 14 11 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 16 : - GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ? - GV ghi bảng : 16: Đọc mười sáu - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải. 2. Giới thiệu số 17, 18, 19 : - GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16. 3. Thực hành : * Bài 1 (SGK/105): Viết số - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 (SGK/106): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS đọc. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Xếp hàng. GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10 đến 19. GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Hai mươi. Hai chục. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC. - Hs cùng làm thao tác trên que tính - Có 16 que tính. - 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính. - Cá nhân, ĐT. - Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị. - Hs nêu cách viết số 16 - HS đọc và viết các số: 16,17,18,19. - Hs làm bảng con - Câu a : Viết các số từ 11 đến 19. Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần. - HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. - HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp. - HS làm bảng, cả lớp làm vở - HS đọc số trên tia số( CN, ĐT) - HS tham gia trò chơi. ------------------------@&?----------------------- Ngày soạn: 28/12 /2011 Ngày dạy:Thứ sáu, ngày 30 tháng 12 năm2011 MÔN: TẬP VIẾT Bài : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,giấc ngủ, máyxúc. I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. - KNS : KÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o. II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập viết các từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn). - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu. - Thu vở chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. - Bài sau : Tập viết tuần 18. - HS viết : công việc, thước kẻ. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở tập viết. - Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp. ------------------------@&?----------------------- MÔN: TẬP VIẾT BÀI: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch,vui thích, xe đạp I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. - KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực . II. Đồ dùng dạy học : - Chữ mẫu : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. - Vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I . Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra vở tập viết. - Nhận xét tiết tập viết trước. II. Dạy bài mới : 1 . Giới thiệu bài : - Hôm nay các em tập viết các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp. 2. Hướng dẫn viết : - GV treo bài mẫu cho HS xem. - GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn). - GV yêu cầu HS viết bảng con. 3 . HS viết vở Tập viết : - GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi các em học yếu. - Thu vở chấm và nhận xét. 4. Củng cố - Dặn dò : - Trò chơi : Thi viết chữ đẹp. - Nhận xét tiết học. - 5 HS. - HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết. - HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở tập viết. - Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp. ------------------------@&?----------------------- MÔN: TOÁN BÀI : HAI MƯƠI. HAI CHỤC I. Mục tiêu - Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục. - Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị. - KNS : KÜ n¨ng hîp t¸c, kÜ n¨ng lắng nghe và phản hồi tích cực , kÜ n¨ng tư duy s¸ng t¹o. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ, bộ số thực hành. - Bó chục que tính. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - Số ? 12 18 19 10 - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu số 20 : - GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa. - GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ? - GV ghi bảng : 20 - Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị. - Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Hai mươi còn gọi là hai chục. - Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2. 2. Thực hành : * Bài 1 (SGK/107): GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 (SGK/107): Trả lời câu hỏi - Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 (SGK/107): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4 (SGK/107): HS Khá, Giỏi -Trả lời câu hỏi - Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Thi viết nhanh các số + GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Phép cộng dạng 14 + 3. - HS chuẩn bị 17 que tính - 2 HS lên bảng viết số. - Cá nhân, ĐT. - HS cùng thực hành trên que tính - Có 20 que tính - Cá nhân, ĐT. - HS nhắc lại. - HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số. - Số 20 có 2 chục và o đơn vị - HS nhắc lại. - HS viết số vào bảng con. - HS đọc - 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC. - HS hỏi và trả lời : + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập. * Bài 4: - HS hỏi và trả lời - HS tham gia chơi. ------------------------@&?----------------------- SINH HOAÏT LÔÙP
Tài liệu đính kèm: