Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 81: ach
Những kiến thức học sinh đã biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết đọc viết các chữ và vần đã học - HS đọc đợc: ach, cuốn sách., từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đọc đợc ach, cuốn sách, từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức giữ gìn sách vở
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
tuần 20 Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012. Tiết 1: Chào cờ Tập trung tại sân trường **************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 81: ach Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học - HS đọc được: ach, cuốn sách., từ và câu ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS đọc được ach, cuốn sách, từ và câu ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.. 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết: công việc, cái lược - Đọc từ câu ứng dụng bài 80. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Dạy vần ach * HS nhận diện vần ach. - GV viết vần ach lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần ach gồm mấy âm ghép lại, vị trí các âm? * Đánh vần - ach: a- chờ- ach. (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: ach. - Có vần ach muốn có tiếng sách thêm âm và dấu gì? - Cài sách? - Tiếng sách gồm âm, vần và dấu gì? - Ghi bảng: sách - GV đánh vần: sờ- ach- sách- sắc- sách. - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng: cuốn sách - Tìm tiếng, từ có vần ach. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. ach, cuốn sỏch - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - Chuyển tiết 2. - Bảng con: công việc, cái lược - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm a và ch. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài: ach, đọc. - Thêm âm s và dấu sắc - Cài: sách - Đánh vần CN- N- ĐT. - cuốn sách - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - HS quan sát đọc thầm 2-3 em đọc: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng - ach Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ gìn đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Cho HS quan sát 1 số sách vở đẹp của các bạn trong lớp. ? Gọi đại diện lên phát biểu theo chủ đề ? Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ gìn đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay - Đọc CN- ĐT - sách ; phân tích, đọc. - Đọc CN- ĐT Giữ gìn sách vở. - HS nêu. - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. - 1-2 HS **************** Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy ------------------------@&?----------------------- Thứ ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Tiết 1: Toán( Tiết77) phép cộng dạng 14 + 3 Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết thực hiện phộp cộng trong phạm vi 10 - Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3. 2. Kỹ năng: Làm tớnh 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1.SGK Toán, que tớnh 2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc: 20 ? 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Giới thiệu cách làm tính cộng 14 + 3 - Cài 14 que tính ( gồm 1 bó 1 chụcvà 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa . Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV thao tác bằng que tính ghi bảng: chục đơnvị 1 + 4 3 1 7 b. Hướng dẫn hs cách đặt tính: ( Từ trên xuống dưới) Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột ( ở cột đơn vị) - Viết dấu + - Kẻ vạch ngang - Tính từ phải sang trái nói: 14 + 3 = 17 */ Thực hành + Bài 1(108): Tính - Gv hướng dẫn mẫu 2 phép tính - Ch HS làm miệng và làm bảng con - GV nhận xột */ Bài 2(108) : Tính Hướng dẫn cách nhẩm VD: 12+3 nhẩm : 2+3 = 5 , 1 chục với 5 là 15 Vậy 12+3 = 15 GV chấm bài n/x */ Bài 3 (108) : Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu) 3. Kết luận ? Nhắc lại cách cộng 14 + 3 - Hoàn thành các phần còn lại. Hát - Viết bảng con: 20 20 gồm 1 chục, 0 đơn vị - HS đếm và nêu: 17 que tính - HS quan sát - Làm miệng. 14 15 13 + + + 3 3 5 17 18 18 - Làm bảng con. 12 17 15 + + + 7 2 1 19 19 16 - Nhận xét, đánh giá. - Nêu miệng. - Nhận xét, đánh giá. 13 + 2= 15 14 + 4 =18 13 + 0 =13 13 + 6 =19 12 + 2= 14 10 + 5 =15 - Làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ. 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 **************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 82: ich, êch Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học - HS đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch., từ và câu ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS đọc được ich, êch, tờ lịch, con ếch., từ và câu ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học * Giáo dục bảo vệ môi trường trong bài ứng dụng: HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết: cuốn sách, viên gạch - Đọc từ câu ứng dụng bài 80. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Dạy vần ich * HS nhận diện vần ich. - GV viết vần ich lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần ich gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm? * Đánh vần - ich: i- chờ- ich. (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài: ich. - Có vần ich muốn có tiếng lịch thêm âm và dấu gì? - Cài lịch? - Tiếng lịch gồm âm, vần và dấu gì? - Ghi bảng: lịch - GV đánh vần : lờ- ich- lich- nặng- lịch. - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng : tờ lịch - Tìm tiếng, từ có vần ich. - Dạy vần êch (Các bước dạy tương tự vần ich) ? So sánh vần ich và êch? * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. ich, ờch, tờ lịch, con ếch - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh ich, êch - Chuyển tiết 2. - Bảng con: cuốn sách, viên gạch - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm i và ch. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài: ich, đọc. - Thêm âm l và dấu nặng - Cài: lịch - Đánh vần CN- N- ĐT. - tờ lịch - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm ch đứng sau, khác nhau âm đứng trước. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con ich, êch - Giống nhau âm ch đứng sau, khác nhau âm đứng trước . Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: - Treo tranh đặt câu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Lớp ta ai đã được đi du lịch ? - Khi đi du lịch phải mang theo những gì? - Em đã được đi du lịch ở đâu, hãy kể? - Đi du lịch có vui không? - Gọi hs đọc tên bài - Tổ chức cho hs thảo luận cặp( 3 phút ) c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. - Đọc CN- ĐT - chích, rích, ich; phân tích, đọc. - Đọc CN- ĐT - HS quan sát, nhận xét - Các bạn đang đi du lịch - HS giơ tay - Hành trang, đồ ăn... - HS kẻ - Rất vui - HS đọc tên bài: Chúng em đi du lịch - Thảo luận cặp- trình bày - Nhận xét - Viết bài vào vở. - 1- ... Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết: thác nước, chúc mừng - Đọc từ câu ứng dụng bài 83. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài . Dạy vần op * HS nhận diện vần op. - GV viết vần op lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần op gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm? * Đánh vần - op: o- pờ- op. (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài op. - Có vần op muốn có tiếng họp thêm âm và dấu gì? - Cài họp? - Tiếng họp gồm âm, vần và dấu gì? - Ghi bảng: họp - GV đánh vần : hờ- op- hop- nặng- họp. - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng : họp nhóm - Tìm tiếng, từ có vần op - Dạy vần ap (Các bước dạy tương tự vần op) ? So sánh vần op và ap? * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. Φ, ap, hΦ nhúm, mỳa sạp - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh op với ap? - Chuyển tiết 2. - Bảng con: thác nước, chúc mừng - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm o và p. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài: op, đọc. - Thêm âm h và dấu nặng - Cài: họp - Đánh vần CN- N- ĐT. - họp nhóm - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước. HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con - op, ap - Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: - Treo tranh đặt câu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Hãy chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông ? - Chóp núi là nơi nào của núi? - Hãy kể tên núi mà em biết? - Tháp chuông thường có ở đâu? - Gọi hs đọc tên bài - Tổ chức cho hs thảo luận cặp( 3 phút ) c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô - Đọc CN- ĐT - đạp; phân tích, đọc. - Đọc CN- ĐT - HS quan sát, nhận xét - Chóp núi, ngọn cây, tháp - HS lên chỉ - Nơi cao nhất - HS kể - Có ở các nhà thờ lớn - HS đọc tên bài:Chóp núi, ngọn cây.. - Thảo luận cặp- trình bày - Nhận xét - Viết bài vào vở. - 1-2 HS ************** Tiết 4: Thủ công Tiết 20: gấp mũ ca lô (T2) Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Biết các kí hiệu, quy ước về gấp giấy. - HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng . I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng . 2. Kỹ năng: Gấp hỡnh 3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Mũ ca lô bằng giấy có kích thước lớn. - Một tờ giấy màu hình vuông to, giấy vở H.S. 2. Học sinh : Giấy màu, giấy vở III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dựng học tập - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài - GV treo quy trình. - Cô bổ xung nếu thiếu. - Em nào lên thực hành gấp? - GV nhận xét bổ xung, * Thực hành: - GV chia lớp thành 4 nhóm. - Giao nhiệm vụ: Các em độc lập làm bài sau đó trình bày vào tờ giấy của tổ và ghi tên mình vào mũ. - GV quan sát giúp đỡ * Đánh giá nhận xét. - GV nêu tiêu chí: Nhận xét đánh giá về: + Mép giấy có thẳng và phẳng không? + Gấp có đúng quy trình không? + Trình bày sản phẩm có đẹp và cân đối không? 3. Kết luận Cô nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau - HS nhắc lại các bước gấp trên tranh quy trình. - Lớp nhận xét bổ xung. - 1 HS lên gấp - Lớp quan sát nhận xét. - Cử nhóm trưởng. - Các nhóm thực hành gấp 10’ - HS đỏnh giỏ sản phẩm dựa theo tiờu chớ ------------------------@&?----------------------- Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Âm nhạc: GV chuyờn **************** Tiết 2: Toán( Tiết 80) luyện tập Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - HS đó biết thực hiện phộp cộng, trừ (khụng nhớ)trong phạm vi 20 - Thực hiện được phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Thực hiện được phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. 2. Kỹ năng: Làm tớnh 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1.Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1.SGK Toán, que tớnh 2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: 14 + 3 = 17 - 5 = - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài Bài 1. Đặt tính rồi tính. Bài 2. Tính nhẩm. - Gv nhận xét. * Bài 3. (111) Tính - Hướng dẫn: VD :12 + 3 - 1 = - Nhẩm 12 cộng 3 bằng 15, 15 trừ 1 bằng 14. - Gv chấm bài nhận xét. 3. Kết luận - Nhắc lại cách đặt tính. - Xem lại các bài tập. - Hát 14 + 3 = 17 17 - 5 = 12 - Đặt tính rồi tính. - Làm miệng. 14 - 3 17 - 5 19 - 2 14 17 19 - - - 3 5 2 11 12 17 16 - 3 17 - 2 19 - 7 16 17 19 - - - 3 2 7 13 15 12 - Làm vào sách, 3 HS làm bảng phụ; nhận xét. 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 15 - 3 = 12 19 - 8 = 11 16 - 0 = 16 15 - 2 =13 - Làm miệng. 12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 15 + 2 - 1 = 16 **************** Tiết 3 + 4: Học vần Bài 85: ăp, âp Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết đọc viết cỏc chữ và vần đó học - HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập., từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS đọc được ăp, âp, cải bắp, cá mập., từ và câu ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết: con cọp, xe đạp - Đọc từ câu ứng dụng bài 84. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài . Dạy vần ăp * HS nhận diện vần ăp. - GV viết vần ăp lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần ăp gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm? * Đánh vần - ăp: ă- pờ- ăp. (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài ăp. - Có vần ăp muốn có tiếng bắp thêm âm và dấu gì? - Cài : bắp? - Tiếng bắp gồm âm, vần và dấu gì? - Ghi bảng: bắp - GV đánh vần : bờ- ăp- băp- sắc- bắp. - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng : cải bắp - Tìm tiếng, từ có vần ăp - Dạy vần âp (Các bước dạy tương tự vần ăp) ? So sánh vần ăp và âp? * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. ăp, õp, cải bắp, cỏ mập - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh ăp với âp? - Chuyển tiết 2. - Bảng con: con cọp, xe đạp - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm ă và p. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài: ăp, đọc. - Thêm âm b và dấu sắc - Cài: bắp. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cải bắp - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Đọc CN-ĐT - Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con - âp, ăp - Giống nhau âm p đứng sau, khác nhau âm đứng trước. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Treo bảng phụ: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ? Tranh vẽ gì? ? Em hãy quan sát và nói đồ dùng trong cặp là gì ? ? Trong cặp của em có gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - Đọc CN- ĐT - thấp, ngập; phân tích, đọc. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. - 1-2 HS ------------------------@&?-----------------------
Tài liệu đính kèm: