Giáo án Tuần 21 đến 25 Lớp 1

Giáo án Tuần 21 đến 25 Lớp 1

BUỔI SÁNG

Tiết 1:

SINH HOẠT DƯỚI CỜ TUẦN 21

---------------------==----------------------

Tiết 2, 3: Tiếng Việt:

BÀI 86: ôp - ơp

I. Mục tiêu:

 - Đọc và viết được ôp, ơp, hộp sứa, lớp học.

 - Nhận ra vần ôp, ơp trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.

 - Đọc được từ và câu ứng dụng :

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khóa.

- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói.

 

doc 164 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 21 đến 25 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21
 Ngày soạn: 10 / 01 / 2009
 Ngày giảng: Thứ hai, 12 / 01 / 2009 
BUỔI SÁNG
Tiết 1: 
SINH HOẠT DƯỚI CỜ TUẦN 21
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 2, 3: Tiếng Việt:
BÀI 86: ôp - ơp
I. Mục tiêu: 
	 - Đọc và viết được ôp, ơp, hộp sứa, lớp học.
	 - Nhận ra vần ôp, ơp trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
 - Đọc được từ và câu ứng dụng : 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khóa.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
7’
7’
9’
6’
1’
10’
8’
13’
3’
1’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: nói lắp
 Tổ 2: bắp chuối
 Tổ 3: đắp đập
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần ôp
* Giới thiệu vần:
- Viết vần ôp: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần ôp được tạo nên từ những âm nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần: ô - p - ôp
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm h đặt vào trước vần ôp, dấu nặng đặt dưới ô để tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần: 
+ GV theo dõi, chỉnh sữa. 
+ GV nhận xét và ghi tiếng hộp lên bảng.
+ Giới thiệu từ: hộp sữa
- Giới thiệu hộp sữa
c. Dạy vần ơp: Tương tự
d. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
e. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
 + Giải thích từ.
- Nhận xét.
 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ: 
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu: 
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
- GV nhận xét.
2. Luyện nói: 
+ Trong tranh vẽ gì? 
+ Hãy kể về các bạn trong lớp em?
3. Luyện viết:
- GV hướng dẫn học sinh viết trên vở tập viết.
- Theo dõi và sữa sai.
- Chấm điểm một số vở.
- Nhận xét cách viết.
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang vần mới học.
5. Nhận xét tiết học:
- Tuyên dương những hs học tốt.
- Đọc lại bài ở nhà.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Viết vào bảng con theo yêu cầu của gv.
- Đọc từ trên bảng con.
- 2 hs đọc câu ứng dụng.
- Lắng nghe 
- Phát âm.
+ Vần ôp được tạo nên từ âm ô và p.
- Phân tích vần.
- So sánh vần ôp với op
- Ghép vần ôp
- Lắng nghe.
- Đánh vần và đọc trơn.
- Ghép tiếng hộp
- Đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng
- Đọc lại bài trên bảng.
- Đọc trơn từ.
- Quan sát.
- Quan sát, lắng nghe.
- Viết bảng con: ôp, ơp, hộp sứa, lớp học.
- Học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn từ ứng dụng. 
- Đọc toàn bảng.
- 4 - 6 hs thực hiện
- Lần lượt cá nhân đọc bài trên bảng.
- Thảo luận nhóm về nội dung tranh.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu. 
- Đánh vần tiếng mới và đọc trơn tiếng.
- Đọc trơn toàn câu.
- Kể trong nhóm 2:
+ Tên của bạn là gì?
+ Bạn học giỏi về môn gìhoặc có năng khiếu về môn gì?
- Một số hs kể trước lớp.
- Toàn lớp thực hiện.
- CN 10 em
- Lắng nghe.
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 4: Toán 
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
I. Mục tiêu :
 	- Giúp học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
	- Tập trừ nhẩm dạng 17 – 7 .
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
9’
8’
6’
5’
2’
1. KTBC:
- KT bài tập số 3 và số 4.
- Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.. Bài mới :
a. Giới thiệu bài, ghi tựa.
b. Hướng dẫn bài:
* GT cách làm tính trừ dạng 17 – 7 
- Hướng dẫn hs thực hiện trên que tính:
- Hướng dẫn học sinh tự đặt tính và làm tính trừ.
+ Viết 17 rồi viết 7, sao cho 7 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
+ Viết dấu trừ (-) 
+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
+ Tính từ phải sang trái.
c. Họïc sinh thực hành: (Luyện tập)
Bài 1: Tính.
- Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và trừ từ phải sang trái.
Bài 2: Tính.
- Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả.
3.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Học sinh nêu lại nội dung bài học.
- Học sinh làm ở bảng lớp bài 3 và 4
- Học sinh khác nhận xét.
- Học sinh nhắc tựa.
- Học sinh thực hành và nêu:
+ Có 17 que tính, tách thành 2 phần. Một phần gồm 1 chục que tính và một phần gồm 7 que tính.
- Học sinh thực hành
+ Viết số 17 ở trên, viết số 7 ở dưới,
sao cho số 7 ở hàng đơn vị thẳng
cột với số 7, viết dấu - ở trước.
+ Tính từ phải sang trái.
 + 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.
 + Hạ 1, viết 1.
- Nhiều hs nhắc lại cách thực hiện tính.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm VBT.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm ở phiếu học tập.
- Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 - 4 
---------------------=˜&™=----------------------
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Luyện toán
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
I. Mục tiêu :
 	- Giúp học sinh biết làm tính trừ (không nhớ) bằng cách đặt tính rồi tính.
	- Tập trừ nhẩm dạng 17 – 7 .
 - Phụ đạo hs yếu.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT Toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
13’
17’
3’
1’
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn bài:
a. Ôn các kiến thức đã học ở buổi sáng:
- Kiểm tra một số cá nhân.
- Nhận xét, đánh giá.
b. Làm bài tập:
- Hướng dẫn các bài tập trong vở bài tập:
- Sau mỗi bài tập, 1 - 2 hs đọc kết quả cả lớp dò bài. GV chữa bài.
- Nhận xét và chấm điểm một số vở.
c. Trò chơi:
- Nối phép tính với kết quả đúng.
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc lại các bước thực hiện phép cộng dạng 14 + 3
- Quan sát.
- Làm bài vào vở bài tập
- 3 hs đại diện 3 tổ lên thi đua.
- Nhận xét.
--------------------=˜&™=----------------------
Tiết 2: Thể dục
CHUYÊN TRÁCH
TiÕt 3: RÌn TiÕng ViƯt
BÀI 86: ôp - ơp
I. Mơc ®Ých, yªu cÇu:
 - Ghi nhí vµ ph¸t ©m ®ĩng vần ôp, ơp và các từ, câu ứng dụng trong bài.
 - Lµm bµi tËp ë vë bµi tËp.
 - ViÕt ®­ợc theo ®ĩng mÉu.
II. ChuÈn bÞ:
 - B¶ng kĨ « li.
 - Vë viÕt
III. PhÇn lªn líp:
TG
Ho¹t ®éng d¹y
Ho¹t ®éng häc
1’
22’
11’
1’
1. Giíi thiƯu tiÕt häc:
2. H­íng dÉn bµi:
a. LuyƯn ®äc:
- ViÕt b¶ng néi dung bµi ®äc.
- Ch÷a lçi ph¸t ©m cho hs.
- Giới thiệu một số từ có vần vừa học.
b. Lµm bµi tËp:
- Hướng đẫn hs làm các bài tập trong vở.
Bài 1: Nối.
- Theo dõi và giúp đỡ những học sinh còn yếu.
BT2: Nối.
- NhËn xÐt
BT3: Viết.
- Hướng dẫn:
- Theo dõi, uốn nắn.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Đọc lại bài ở nhà.
- §äc c¸c vần và các từ, câu ứng dụng trong bài (c¸ nh©n, nhãm. ®ång thanh)
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát, lắng nghe.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Đọc các từ và nối với tranh thích hợp
- Đọc các tiếng, từ ở cột trái và nối với các tiếng, từ ở cột phải cho thích hợp.
- Đọc lại các câu vừa nối được.
- Quan s¸t.
- ViÕt vµo vë.
- Đọc lại bài trên bảng.
---------------------=˜&™=----------------------
 Ngày soạn: 11/ 01 / 2009
 Ngày giảng: Thứ ba, 13 / 01 / 2009 
BUỔI SÁNG
Tiết 1: Âm nhạc
CHUYÊN TRÁCH
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 2, 3: Tiếng Việt
BÀI 87: ep - êp
I. Mục tiêu: 
	 - Đọc và viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp.
	 - Nhận ra vần ep, êp trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
 - Đọc được từ và câu ứng dụng : 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khóa.
- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng và bài luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
7’
7’
9’
6’
1’
10’
8’
13’
3’
1’
Tiết 1
1. KTBC :- Học vần hôm trước các em được bài gì?
- Viết bảng con: Tổ 1: lộp độp
 Tổ 2: tốp ca
 Tổ 3: đớp mồi
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học 2 vần mới.
b. Dạy vần ep
* Giới thiệu vần:
- Viết vần ep: Phát âm.
* Nhận diện vần:
+ Vần ep được tạo nên từ những âm nào?
- Nhận xét, bổ sung.
* Đánh vần :
- Hướng dẫn đánh vần: e - p - ep
- Giới thiệu tiếng:
+ Yêu cầu hs lấy âm ch đặt vào trước vần ep, dấu nặng đặt dưới e để tạo tiếng mới.
+ Nhận xét.
+ Hướng dẫn hs đánh vần: 
+ GV theo dõi, chỉnh sữa. 
+ GV nhận xét và ghi tiếng chép lên bảng.
+ Giới thiệu từ: cá chép
- Giới thiệu cá chép
c. Dạy vần êp: Tương tự
d. Hướng dẫn viết bảng con:
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét và sửa sai.
e. Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ ứng dụng:
 + Giải thích từ.
- Nhận xét.
 3. Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang vần mới học
Tiết 2
1. Luyện đọc:
* Đọc vần, tiếng, từ: 
- GV nhận xét.
* Luyện đọc câu: 
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
- GV ... đọc đoạn văn cần chép
- Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai.
- Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài tập.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
- Làm các bài tập trong vở bài tập
- Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 3: TNXH 
CON CÁ
I. Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết :
 	- Biết tên một số loại cá và nơi sống của chúng.
	- Nói được tên các bộ phận bên ngoài của con cá.
 	- Nêu được một số cách đánh bắt cá
	- Biết những lợi ích của cá và tránh những điều không lợi do cá (không ăn cá độc, cá ươn thối hay thiu, tránh hốc xương).
II. Đồ dùng dạy học:
	- Một con cá thật đựng trong bình
- Hình ảnh bài 25 SGK.
- Bút màu, bộ đồ chơi câu cá (cá bìa hoặc nhựa, cần câu).
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
3’
1’
11’
8’
7’
4’
1’
1. KTBC: Hỏi tên bài.
+ Nêu các bộ phận chính của cây gỗ?
+ Hãy nêu ích lợi của cây gỗ?
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:	Giáo viên giới thiệu một số thức ăn hằng ngày trong gia đình trong đó có cá. Từ đó giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài.
Hoạt động 1 : Quan sát con cá.
 Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát con cá và trả lời các câu hỏi sau:
+ Tên của con cá?
+ Tên các bộ phận mà đã quan sát được?
+ Các sống ở đâu? Nó bơi bằng cách nào?
+ Cá thở như thế nào?
- Học sinh thực hành quan sát theo nhóm.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi mỗi học sinh trả lời một câu.
Giáo viên kết luận: Cá có đầu, mình, vây, đuôi. Cá bơi bằng đuôi, bằng vây và thở bằng mang
Hoạt động 2: Làm việc với SGK: 
Bước 1: 
- GV giao nhiệm vụ và thực hiện: Chia nhóm 2 học sinh. 
- Cho học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động:
Gọi học sinh nêu nội dung đã thảo luận trên, một em nêu câu hỏi, một em trả lời.
Bước 3: Cả lớp suy nghĩ và trả lời các câu hỏi sau:
Người ta dùng gì để bắt cá ở trong hình trang 53 ?
Con biết những cách nào để bắt cá?
Con biết những loại cá nào?
Con thích ăn những loại cá nào?
Ăn cá có lợi ích gì?
- Gọi học sinh trả lời học sinh khác bổ sung.
Giáo viên kết luận:Có rất nhiều cách bắt cá: đánh cá bằng lưới hoặc câu (không đánh cá bằng cách nổ mìn làm chết nhiều loại sinh vật dưới nước). Ăn cá có rất nhiều ích lợi, rất tốt cho sức khoẻ, giúp cho xương phát triển.
Hoạt động 3: Thi vẽ cá và mô tả con cá mà mình vẽ..
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hành.
- Cho học sinh mang giấy ra và vẽ con cá mà mình thích.
- Cho chỉ và nói được các bộ phận bên ngoài của con cá. 
3. Củng cố : 
- Hỏi tên bài:
- Trò chơi đi câu cá:
Giáo viên đưa ra một số con cá và 4 cần câu.
Hướng dẫn cách chơi và tổ chức cho các em chơi trong thời gian 3 phút.
- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Giáo dục các em có ý thức ăn cá để xương phát triển tốt.
Nhận xét. Tuyên dương.
4. Dăn dò: Học bài, xem bài mới.
- Học sinh nêu tên bài học.
- 3 học sinh trả lời câu hỏi trên.
- Học sinh nghe giáo viên nói và bổ sung thêm một số thức ăn mà trong đó có cá.
Học sinh nhắc tựa.
- Chia lớp thành nhóm 4:
Nhóm 1: Quan sát con cá của nhóm mang đến lớp và trả lời các câu hỏi.
Nhóm 2: Quan sát con cá của nhóm và trả lời các câu hỏi.
- Các nhóm lần lượt trả lời các câu hỏi nêu trên và bổ sung cho nhau, mỗi em trả lời một câu, nhóm này bổ sung cho nhóm kia
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
- Học sinh quan sát tranh ở SGK để hoàn thành câu hỏi theo sách.
- Học sinh nói trước lớp cho cô và các bạn cùng nghe.
- Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
- Học sinh hoạt động cá nhân, lớp để hoàn thành các câu hỏi trên.
- Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
- Học sinh vẽ con cá và nêu được tên, các bộ phận bên ngoài của con cá.
Học sinh nêu tên bài.
- Các em chơi câu cá tiếp sức, mỗi em chỉ được câu 1 con cá và giao cần câu cho bạn câu tiếp. Trong thời gian 3 phút đội nào câu được nhiều cá hơn đội đó sẽ thắng cuộc.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Học sinh nhắc lại.
- Thực hành ở nhà.
---------------------=˜&™=----------------------
 Ngày soạn: 24 / 02 / 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu, 27 / 02 / 2009
Tiết 1, 2: Tập đọc
CÁI NHÃN VỞ
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắm nót, viết, ngay ngắn, khen.
Ôn các vần ang ac; tìm được tiếng có vần ang và ac.
Hiểu từ ngữ trong bài: Nắn nót, ngay ngắn.
- Biết viết nhãn vở. Hiểu tác dụng của nhãn vơ.
- Tự làm và trang trí được một nhãn vở.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
22’
7’
1’
20’
10’
3’
2’
1. KTBC : - Hỏi bài trước.
- Gọi 2 học sinh đọc thuộc lòng bài Tặng cháu và trả lời các câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
a. GV giới thiệu bài (giới thiệu tranh, và rút tựa bài ghi bảng).
b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
* Luyện đọc câu:
- Nhận xét, chỉnh sửa.
* Luyện đọc cả bài:
- Giáo viên đọc diễn cảm lại cả bài.
- Nhận xét.
c. Luyện tập:
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ang ?
- Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có ang, ac?
- Nhận xét, tính điểm thi đua.
3. Củng cố tiết 1:
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
Tiết 2
d. Tìm hiểu bài và luyện đọc:
- Hỏi bài mới học.
+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
+ Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
- Nhận xét học sinh trả lời
* Đọc diễn cảm lại bài.
* Cho học sinh tự làm và trang trí cái nhãn vở.
4. Củng cố:
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
5. Nhận xét dặn dò: 
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- Học sinh khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các câu hỏi.
- Nhắc tựa.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.(5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.)
- Luyện đọc từng câu
- Nối tiếp đọc các câu.
- Nhận xét.
- Thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm.
- Lớp đồng thanh.
- Tìm tiếng trong bài có vần ang: Giang, trang.
- Đọc mẫu từ trong bài: Cái bảng, con hạc, bản nhạc.
- Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ang, ac.
- Nhận xét.
- 2 em.
- Cái nhãn vở.
- 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
+ Tên trường, tên lớp, họ và tên của em.
+ Con gái đã tự viết được nhãn vở.
- 2 hs đọc lại bài.
- Lắng nghe.
- Thực hành trang trí nhãn vở.
- Trưng bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 3 : Mĩ thuật
CHUYÊN TRÁCH
---------------------=˜&™=----------------------
Tiết 4: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TUẦN 25
I. Mục tiêu:
 - Đánh giá quá trình hoạt động của lớp trong tuần 24.
 - Đề ra kế hoạch thực hiện cho tuần tới. 
II. Chuẩn bị:
 - Nội dung đánh giá và kế hoạch hoạt động tuần 25
III. Phần lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
 - Hát tập thể 1 - 2 bài.
2. Đánh giá quá trình hoạt động của tuần 24:
 a. Về nề nếp:
 - Tất cả học sinh trong lớp đều đi học đúng giờ.
 - Thực hiện tương đối nghiêm túc nề nếp, nội quy trường lớp.
 - Một số hs đến trường chưa thực hiện đúng đồng phục (không bỏ áo vào quần).
 - Việc ăn quà vặt trong trường vẫn còn tồn tại. 
 b. Về học tập:
 - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.
 - Nhiều học sinh có ý thức tham gia học tập tốt: Hoàng Yến, Thảo Mi,Vương Trinh, Văn Hiếu, Quỳnh Như....
 - Nhiều hs có tiến bộ rõ rệt trong học tập: Cao Thắng, Văn Đức, Chánh Song.
 - Bình chọn học sinh tiêu biểu trong tuần.
 * Tồn tại: 
 - Một số hs còn thiếu đồ dùng học tập cũng như sách vở: Cao Thắng, Văn Trung, Ngọc Sang...
 - Một số hs còn thiếu ý thức trong việc giữ gìn sách vở: Văn Toàn. Văn Trung, Chánh Song, Linh Chi.
 - Còn nói chuyện riêng trong giờ học và trong sinh hoạt đầu giờ.
 - Kế hoạch nhỏ thực hiện không đạt chỉ tiêu.
3. Kế hoạch Tuần 25:
 - Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học.
 - Duy trì phong trào “Giữ vở sạch - viết chữ đẹp”
 - Tăng cường phong trào giữ gìn lớp học sạch, đẹp và xanh hoá trường học.
 - Thực hiện tốt công tác bán trú và bữa cơm học đường.
 - Tăng cường công tác phụ đạo hs yếu.
 - Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuaàn 21 - 25.doc