Giáo án Tuần 26 - Lớp 1 - Soạn ngang

Giáo án Tuần 26 - Lớp 1 - Soạn ngang

Buổi sáng Tập đọc

Bàn tay mẹ

A- Mục tiêu :

1. Đọc : Đọc đúng , trôi chảy toàn bài . Phát âm đúng : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương .

 -Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ.

-Trả lời câu hỏi 1,2 sgk

B- Đồ dùng dạy - học

 GV: Tranh

C- Hoạt động dạy - học

 Tiết1

 I - Kiểm tra : 5 phút

- 2 HS đọc bài " Cái nhãn vở "

- Cho HS viết vào bảng con :nhãn vở, nắn nót

 II- Bài mới

1. Giới thiệu bài : 2 phút

 GV dựa vào tranh ở SGK để giới thiệu .

2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 25 phút

 a, GV đọc diễn cảm toàn bài : Giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm

 b, HS luyện đọc :

- Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ

 GV gạch chân các tiếng , từ ( mục A1 ) , HS đọc kết hợp phân tích , đánh vần một số tiếng .

- GV gợi ý hỏi HS rồi giải nghĩa từ :

Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại

Xương xương : bàn tay gầy

- Bước 2 : Luyện đọc câu

 GV đánh số thứ tự các số thứ tự các câu . HS đọc từng câu rồi đọc nối tiếp , đọc câu bất kì

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 373Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 26 - Lớp 1 - Soạn ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 26
Thứ hai , ngày 15 tháng 3 năm 2011
Buổi sáng Tập đọc
Bàn tay mẹ
A- Mục tiêu :
1. Đọc : Đọc đúng , trôi chảy toàn bài . Phát âm đúng : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương .....
 -Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ. 
-Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
B- Đồ dùng dạy - học
 GV: Tranh 
C- Hoạt động dạy - học 
 Tiết1 
 I - Kiểm tra : 5 phút
- 2 HS đọc bài " Cái nhãn vở "
- Cho HS viết vào bảng con :nhãn vở, nắn nót
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 2 phút
 GV dựa vào tranh ở SGK để giới thiệu . 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc : 25 phút
 a, GV đọc diễn cảm toàn bài : Giọng chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm
 b, HS luyện đọc :
- Bước 1: Luyện đọc tiếng , từ
 GV gạch chân các tiếng , từ ( mục A1 ) , HS đọc kết hợp phân tích , đánh vần một số tiếng .
 GV gợi ý hỏi HS rồi giải nghĩa từ : 
Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại
Xương xương : bàn tay gầy 
- Bước 2 : Luyện đọc câu
 GV đánh số thứ tự các số thứ tự các câu . HS đọc từng câu rồi đọc nối tiếp , đọc câu bất kì
Nghỉ giữa tiết 	5 phút
- Bước 3 : Luyện đọc đoạn , bài 7 phút
 Cho HS đọc nối tiếp , 7-9 HS đọc toàn bài , cả lớp đọc ĐT .
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc 20 phút
 GV đọc lại toàn bài rồi y/ c HS đọc và trả lời các câu hỏi theo từng đoạn :
- 1- 2 HS đọc đoạn đầu của bài văn . Hỏi : Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ?
- 1- 2 	HS đọc đoạn 2 . Hỏi : Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? 
- 1- 2 HS đọc đoạn 3 . YC : Đọc câu văn diễn tả tinh cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ ( Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng  của mẹ )
Nghỉ giữa tiết : 5 phút 
	GV đọc diễn cảm bài văn.
	HS thi đọc bài cá nhân. 	5 phút	
6. Củng cố , dặn dò : 5 phút
 Cho HS thi đọc toàn bài, Gv hỏi : Em có yêu mái trường của mình không ? Vì sao 
 GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS 
 Toán 
 Tiết 101 : Các số có hai chữ số
A- Mục tiêu
 Bước đầu giúp HS :
Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50.
Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
C- Đồ dùng dạy - học
 GV , HS : Bộ ĐDHT Toán , bảng con .
C- Hoạt động dạy - học
 I - Kiểm tra : 5 phút 
 Gọi vài HS nêu miệng : Số 17 gồm ... chục và...đơn vị
 Số 20 gồm ... chục và ... đơn vị
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Giới thiệu các số từ 20 đến 50 15 phút
 a , Các số từ 21 đến 30 :
GV và HS cùng làm : Lấy 2 thẻ que tính và 3 que tính rời
Hỏi : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
HD : Hai chục và ba là hai mươi ba . Cho HS nhắc lại nhiều lần , GV ghi bảng như SGK .
 b , Các số từ 31 đến 30 , 31 đến 40, 41 đến 50
GV hướng dẫn tương tự để HS nhận ra các số và đọc, viết các số đó.
Chú ý cách đọc các số: 21, 24, 25.
21: hai mươi mốt.
24: hai mươi tư.
25: hai muơi lăm . .
	GV lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35, 41, 44, 45
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. Hướng dẫn HS làm các BT : 12phút 
Bài 1 : 	HS nêu y/ c BT, tự làm rồi chữa bài.Lưu ý HS viết số tương ứng theo cách đọc số 
-Viế( theo mẫu)
Hai mươi:20 Hai mươi tư: Hai mươi bảy:
Hai mươi hai: Hai mươlăm: Hai mươi tám:
Hai mươi hai: Hai mươi sáu : Hai mươi chín :
Hai mươi ba: Ba mươi:
Bài 3 : Viết số
Ba mươi: Ba mươimốt: Ba mươi bảy: 
Ba mươi tư: Ba mươi lăm: Ba mươi tám:
Ba mươi hai: Ba mươi sáu: Ba mươi chín: 
Ba mươI ba: Bốn mươi:
Bài 4 : HS đọc bài toán, GV cho HS lần lượt viết các số thích hợp vào ô trống. Sau đó gọi HS lần lượt đọc từng hàng.
27
29
33
39
30
33
37
41
40
42
50
4. Củng cố , dặn dò : 2 phút
 Hỏi : Số 25 gồm mấy chục, mấy đơn vị? Chữ số nào chỉ chục, chữ số nào chỉ đơn vị? 
 GV nhận xét chung tiết học 
Thứ ba , ngày 8 tháng 3 năm 2011
 Buổi sáng : 
 Thể dục
 Bài 26:Bài thể dục- trò chơi
I.Mục tiêu
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
II.Địa điểm phương tiện
Sân trường, còi
III.Hoạt động dạy học
1. Phần mở đầu
- Tập hợp học sinh thành 3 hàng ngang. Giáo viên phổ biến nội dung và yêu cầu bài học
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Khởi động
 2. Phần cơ bản
+ Ôn bài thể dục 
Lần 1: Giaó viên nêu tên các động tác, làm mẫu – Học sinh theo dõi
Lần 2: Giáo viên hô - Học sinh tập
+ Luyện tập theo tổ
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn
+ Ôn trò chơi “ Tâng cầu”. 
- Giáo viên nhắc cách chơi và luật chơi 
- Học sinh chơi – Giáo viên theo dõi, cổ vũ
3 . Phần kết thúc:
- Đi thờng theo 3 hàng dọc và hát
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài về nhà.
 Tập viết
Tô chữ hoa : C , D , Đ
A- Mục tiêu :
- HS tô đúng và đẹp các chữ hoa : C , D , Đ
- Viết đúng và đẹp các vần : an , at , anh , ach , các từ ngữ : gánh đỡ , sạch sẽ , bàn tay , hạt thóc. Viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu, đều nét.
B- Đồ dùng dạy - học
 GV: Chữ mẫu 
 HS : Bảng con 
C- Hoạt động dạy - học 
 I - Kiểm tra : 2 phút
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở , ĐDHT của HS
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Hướng dẫn tô chữ hoa : 10 phút
 a ) Chữ C:
 GV đính chữ mẫu C lên bảng, y/c HS qs và trả lời : Chữ C gồm những nét nào ? HD kĩ thuật viết và viết mẫu lên bảng lớp, HS viết vào bảng con.
 b ) Chữ D : 
 Tiến hành tuơng tự . Lưu ý : Chữ D cao 5 li , rộng li , gồm nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên
 c ) Chữ Đ :
Như chữ Đ, có thêm một ngang đi qua nét thẳng.
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút 
3. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng 7 phút
 Cho HS đọc các vần và từ ngữ , GV hd viết, lưu ý quy trình viết, kĩ thuật nối nét 
- HS nêu lại cách viết , tập viết vào bảng con , GVgiúp đỡ HS còn lúng túng đồng thời kiểm tra , sửa sai .
 4. Hướng dẫn viết vào vở 15 phút 
 Yêu cầu :
- Tô chữ hoa C,D,Đ : 1 dòng
- Các vần : an , at , anh , ach
- Từ ngữ : bàn tay , hạt thóc
4. Củng cố , dặn dò : 2 phút
 GV nhận xét chung tiết học ,tuyên dương tinh thần học tập của HS 
 Chính tả ( TC ) 
 Bàn tay mẹ 
A- Mục tiêu: 
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn : " Hằng ngày ... tã lót đầy ."35 chữ trong khoảng15-17 phút.
- Điền đúng vần an hay at, chữ g hay gh vào chỗ trống
 -Bài tập 2,3 sgk.
B- Đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con
C- Hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 Kiểm tra sự chản bị của HS 
 II-Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Hướng dẫn HS tập chép 7 phút 
 a ) Viết đúng : 5 phút
 Cho HS đọc toàn bài viết trên bảng , phân tích và viết vào bảng con : hàng ngày , việc , giặt , tã lót .
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
 b ) Chép bài vào vở : 15 phút
 Cho HS đọc lại bài viết , GV hd cách trình bày .
 HS nhìn bảng chép bài , GV theo dõi, nhắc nhở thêm.
 Sau khi viết xong, hd HS soát lỗi và chữa lỗi.
3. Hướng dẫn HS làm BT 5 phút 
 Cho HS đọc y/c BT rồi tự làm và chữa bài :
- BT1 : a, Điền vần an hay vần at .
- BT2 : b, Điền chữ g hoặcgh 
3. Củng cố, dặn dò : 4 phút
 Giáo viên chấm bài, nhận xét tiết học. 
 Toán
 Tiết 102 : Các số có hai chữ số ( tiếp theo )
A- Mục tiêu
 Bước đầu giúp HS :
Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69.
Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69.
C- Đồ dùng dạy - học
 GV : , HS : Bộ ĐDHT Toán , bảng con .
C- Hoạt động dạy - học
 I - Kiểm tra : 5 phút 
 GV đọc " chính tả số " cho HS viết vào bảng con : 35, 24, 51
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 15 phút
	Hướng dẫn HS xem hình vẽ ( SGK ) để nhận ra : Có 5 bó , mỗi bó có 1 chục que tính > viết 5 vào chỗ chấm ở cột chục . Có 4 que tính nữa > viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị .Nêu : Có 5 chục và 4 tức là năm mươi tư , viết là 54 . HS đọc.
 	Cho HS thao tác lấy 5 bó que tính rồi lấy thêm 1 ( 2 , 3 ... ) que tính để hình thành 551 , 52 , 60 ... 
3. Gíơi thiệu các số từ 61 đến 69 
 HD tương tự . Sau đó HS đếm từ 50 > 60
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
4. Luyện tập : 12phút 
Bài 1 : 	Viết (theo mẫu )
	HS đọc yêu cầu BT rồi làm bài và đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả 
Năm mươi:50 Năm mươi tư : Năm mươi lăm:
Năm mươi mốt: Năm mươi tám: Năm mươi chín:
Năm mươi hai: Năm mươi sáu: Sáu mươi:
Năm mươi ba: Năm mươi bảy: Năm mươi mốt:
Bài 2 : 	Tương tự bài 1
Bài 3 : Cho HS viết số vào ô trống , đọc số và phân tích cấu tạo của số bất kì 
Bài 4 : HS nêu yêu cầu bài tập , đọc kĩ ở mỗi dòng
	Dòng nào đúng ghi đ , dòng nào sai ghi s
Bốn mươi tám :408
Bốn mươi tám :48
B) 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị
64 gồm 60và 4
 64 gồm 6 và 4
Khi chữa bài có thể tổ chức thành trò chơi.
4. Củng cố , dặn dò : 2 phút
 GV chấm bài , nhận xét chung tiết học
 Dẵn HS chuẩn bị bài sau
 Buổi chiều Luyện Tiếng Việt
 Tô chữ hoa : C, D, Đ
A- Mục tiêu: 
- HS viết tiếp ND Tập viết còn lại ở vở Tập viết
B- Đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con
C- Hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 4 phút
 GV gọi một vài HS lên bảng viết chữ hoa : C, D, Đ
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2.Củng cố kĩ thuật viết ( tô ) chữ hoa : 8 phút
 Cho HS nhắc lại độ cao, kĩ thuật ( quy trình ) viết các chữ hoa. Sau đó viết vào bảng con . 
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. HS tập viết : 20 phút
 Cho HS tự hoàn thành ND Tập viết Tô chữ hoa C, D, Đ và viết từ :gánh đỡ, sạch sẽ . Viết tiếp phần B .
4. Củng cố, dặn dò : 2 phút
 Giáo viên nhận xét tiết học. 
	Luyện toán
Luyện tập về số có hai chữ số
I- Mục tiêu:
	- Luyện tập các số có hai chữ số
- Củng cố về số lợng, đọc, viết các số có hai chữ số từ 20 đến 50.
II- Hoạt động dạy- học:
A.Bài cũ:(5’)
Cho 2 HS lên bảng làm bài tập
GV nhận xét ghi điểm.
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
HĐ1:(15)HD HS làm bài tập ở VBT
GV ghi bài lên bảng HD HS làm từng bài
1, Củng cố lý thuyết:
HS đọc các số từ 20 đến 50 đọc xuôi, đọc ngợc.
1 HS viết các số từ 20 đến 35
1 HS viết các số từ 36 đến 50.
Các số này giống, khác nhau ở điểm nào?
2, Luyện tập thêm: HS làm bài vào vở
Bài 1: Viết số
Ba mươi:	.	ba mươi mốt:
Bốn mươi hai:	Bốn mươi lăm:
Hai mươi chín:	 hai mươi lăm:
Bài 2: Đọc số
27:	39:.
34:	44:
23:	49:
Bài 3: Viết đúng ghi Đ , sai ghi S:
a. Ba mươi tư: 304	hai ba: 23
	 Ba mươi tư: 34	 Hai mươi ba: 203
	b. 31 gồm 3 chục và 1 đơn vị
HĐ2:(10’) Chấm chũa bài
 GV thu bài chấm chữa ... cố, dặn dò : 3 phút
 GV chốt ý : Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Nói lời xin lỗi khi mắc lỗi hoặc làm phiền người khác.
 GV nhận xét chung tiết học, dặn HS thực hiện tốt ND bài học. 
 Luyện chữ viết
 bàn tay, rám nắng, gánh đỡ
A- Mục tiêu: 
- HS viết đúng và đẹp các từ nói trên
- Rèn kĩ năng viết liền mạch , ngồi viết đúng t thế và đảm bảo tốc độ viết
B- đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con , vở Luyện chữ viết
 GV : Bảng phụ
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK 
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Luyện viết vào bảng con 10 phút
 Giáo viên đa bảng phụ cho HS đọc , GV lu ý cách viết , viết mẫu lên bảng lớp. Cho HS viết vào bảng con .
 Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc các em viết đúng mẫu. 
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. Luyện viết vào vở 15 phút
 Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và t thế ngồi viết.
 Học sinh luyện viết : mỗi từ 1 - 2 dòng ( cỡ vừa ) , 2 dòng ( cỡ nhỏ )
 Giáo viên đi từng bàn theo dõi và động viên học sinh luyện viét.
4. Thi viết đẹp ở bảng lớp 3 phút
 Mỗi tổ cử 1 em thi viết đẹp ở bảng lớp : gánh đỡ
 Bình bầu bạn viết đẹp.
5. Củng cố , dặn dò: 2 phút
 Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung tiết học. 
 Tự học
 Thi chữ viết lần 3
 HS làm bài vào giấy
* Cỡ vừa : - s : 1 dòng
 - ngh : 1 dòng
 - tươi đẹp : 1 dòng
 - làng xóm : 1 dòng
* Cỡ nhỏ: - lễ phép : 1 dòng
 - yêu thương : 1 dòng
 Kể chuyện
 Cô bé trùm khăn đỏ
A- Mục tiêu: 
- Học sinh nghe, nhớ và kể lại từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của từng nhân vật
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: 
B- đồ dùng dạy- học
 GV : Tranh KC
C- hoạt động dạy học :
 I- Mở đầu : 2 phút
 Từ nay trở đi Kể chuyện được học thành 1 tiết riêng
 II-Bài mới:
1. Giới thiệu bài : 1 phút 
2. GV kể chuyện 7 phút
- Giáo viên kể chuyện lần 1
- Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp chỉ tranh minh hoạ
3. Hướng dẫn HS tập kể chuyện 23 phút 
 a , Kể từng đoạn theo tranh : 
- Tranh 1 : + Khăn Đỏ được mẹ giao việc gì ?
- Tranh 2 : + Khăn Đỏ bị Sói lừa như thế nào ?
- Tranh 3 : + Sói đến nhà bà làm gì ?
 + Khăn Đỏ hỏi gì ? Sói trả lời thế nào ?
- Tranh 4 : + Bác thợ săn làm gì khi thấy Sói ?
 + Khăn Đỏ hiểu ra điều gì sau câu chuyện này ? 
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
 b , HS kể toàn bộ câu chuyện theo vai
- Lần 1: 2 Học sinh đóng vai bà, cháu, Sói .GV: người dẫn chuyện
- Lần 2: 3 Học sinh kể theo vai: 1 HS vai bà , 1HS vai cháu, 1 HS vai Sói , 1HS người dẫn chuyện.
 1 HS khá kể lại câu chuyện . Nêu ý nghĩa câu chuyện :
	- Vì sao Khăn Đỏ bị Sói lừa? Câu chuyện khuyên em điều gì ?
4. Củng cố, dặn dò : 5 phút
 Cho HS liên hệ thực tế .Giáo viên nhận xét tiết học. 
 *
 * *
Buổi chiều Luyện Toán
 Ôn luyện chung
A- mục tiêu
- Củng cố về đọc, viết , cấu tạo các số có hai chữ số
- Củng cố về so sánh các số có hai chữ số, giải toán có lời văn
B- đồ dùng dạy - học
 GV : Bảng phụ
C- hoạt động dạy - học
 I - Kiểm tra : 4 phút
 HS làm vào b/c: , = 
 38...42 64 ....46 
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Hướng dẫn HS làm cá BT 25 phút
 HS trung bình
Bài 1: Viết các số từ 78 đến 96
Bài 2: > , < , =
 29...35 45...45 62...57 77....44 36...63
Bài 3: Hà có 12 viên bi. Nam có 6 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?
 HS khá, giỏi
Bài 1: Viết các số có hai chữ số giống nhau
Bài 2: > , < ,=
 14 + 5 ... 20 38... 16- 6 20 + 40 ... 30 + 30
Bài 3: Số ?
30 + ... < 70 19 - ... < 14 ... + = 20 + 20
Bài 4: Húng có 10 viên bi , Nga có 6 viên bi. Hải có 3 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? 
4. Củng cố , dặn dò : 5 phút
 GV chấm bài, nhận xét chung tiết học. 
 Tự học
 Luyện đọc 
A- Mục tiêu: 
HS đọc đúng, đọc trôi chảy các bài vừa học 
HS hoàn thành bài tập ở VBT
B- đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 GV gọi một vài HS đọc bài bất kì ở SGK . GV đọc cho cả lớp viết vào bảng con : Tổ 1 - thân thiết. Tổ2 - yêu thương. Tổ 3 - chăm chỉ.
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Luyện đọc 15 phút 
 Cho HS luyện đọc theo N2 . Sau đó gọi 5-7 em cầm SGK lên đọc trớc lớp ( đối tợng : TB, Y )
 HS đọc thi giữa tổ - tổ , trả lời các câu hỏi trong mỗi bài.
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
2. Làm bài tập 10 phút
 HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài
 Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm. Làm xong, cho HS chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò : 4 phút
 Cho HS mở SGK ra luyện đọc ĐT bài " Vẽ ngựa " một lượt . Giáo viên nhận xét tiết học. 
 Luyện chữ viết
 Cái Bống
A- Mục tiêu: 
- HS viết đúng và đẹp toàn bài
- Rèn kĩ năng viết liền mạch , ngồi viết đúng tư thế và đảm bảo tốc độ viết
B- đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con , vở Luyện chữ viết
 GV : Bảng phụ
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK 
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Luyện viết vào bảng con 10 phút
 HS tự tìm ra những tiếng khó viết hoặc viết dễ bị sai , GV cho phân tích . đánh vần rồi luyện viết vào bảng con. VD :
 Học sinh luyện viết vào bảng con. Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh và nhắc các em viết đúng mẫu. 
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. Luyện viết vào vở 15 phút
 Gọi học sinh nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết.
 Học sinh luyện viết ( nhìn bảng vết )
 Giáo viên đi từng bàn theo dõi và động viên học sinh luyện viét.
4. Thi viết đẹp ở bảng lớp 3 phút
 Mỗi tổ cử 1 em thi viết đẹp ở bảng lớp : Bống rất chăm làm
 Bình bầu bạn viết đẹp.
5. Củng cố , dặn dò: 2 phút
 Giáo viên nhận xét chữ viết của học sinh và nhận xét chung tiết học. 
 Đạo đức
 Bài 12 : Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1 )
A- MụC TIÊU
- HS biết được khi nào cần nói lời cảm ơn , khi nào cần nói lời xin lỗi , vì sao cần nói lời cản ơn , xin lỗi , trẻ em có quyền được quan tâm và đối xử bình đẳng .
B- đồ dùng dạy - học
 HS : VBT đạo đức
c- hoạt động dạy- học
 I- Kiểm tra : 2 phút
 GV kiểm tra vài HS về việc thực hiện các chuẩn mực hành vi đã học
 II- Bài mới
1. Giới thiệu bài : 1 phút 
2. Hướng dẫn HS làm BT1 : 7 phút
 Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết : - Các bạn trong tranh đang làm gì ?
	- Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
HS trình bày ý kiến . GV kết luận :
- Tranh 1 : Cảm ơn bạn khi được tặng quà .
- Tranh 2 : Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn .
3. Hướng dẫn HS làm BT2 :
- Tranh 1,3 : Cần nói lời cảm ơn
- Tranh 2,3 : Cần nói lời xin lỗi
4. Hướng dẫn HS làm BT 3 : 3 phút
 Cho HS đóng vai theo các tình huống . Sau đó đặt câu hỏi thảo luận :
- Em có nhận xét gì về cách ứng xử của các bạn ?
- Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?/ xin lỗi ?
5.Củng cố, dặn dò : 3 phút
 GV chốt ý : Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Nói lời xin lỗi khi mắc lỗi hoặc làm phiền người khác.
 GV nhận xét chung tiết học, dặn HS thực hiện tốt ND bài học. 
 Buổi chiều : LuyệnToán
 Ôn luyện chung
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về các số các số có hai chữ số
- Rèn luyện kĩ năng đọc, viết các số từ 20 đến 50.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
B- đồ dùng dạy- học : 
 HS : Bảng con , vở Luyện Toán
C- Hoạt động dạy học : 
 I- Kiểm tra : 2 phút
 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 II-Ôn luyện:
1. Giới thiệu bài : 1 phút 
2. Củng cố kiến thức 7 phút 
- Đọc các số từ 20 đến 50 , từ 50 đến 20.
- Các số từ 20 đến 50 là số có mấy chữ số.
- Số nào lớn nhất trong các số từ 20 đến 50.
- Số liền trước số 50 là số nào ?
- Số liền sau số 49 là số nào ?
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
3. Thực hành 22phút
 Giáo viên ghi bài tập lên bảng, hd HS làm:
 HS trung bình 
Bài 1: Đọc số?	 51:	26:	52:	34:
	48:	35:	41:	29:
Bài 2 : Viết số? 
	Hai mươi lăm:	Hai mươi bảy:	Ba mươi tư:
	Ba mươi mốt:	Bốn mươi tư:	Năm mươi:
Bài 3: Viết các số từ 28 đến 45
 HSkhá, giỏi
 HD làm ở vở ô li 
Bài 1: Viết các số liền trước của các số sau : 24, 37, 41, 50, 39
Bài 2: Viết các số liền sau của các số sau : 29, 31, 47, 49, 34 
Bài 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 49, 31, 50, 27, 33
Bài 4: Bình có 11 viên bi, Nga cho Bình thêm 8 viên bi, sau đó Bình lại cho Huy 7 viên bi . Hỏi Bình còn bao nhiêu viên bi ?
4. Củng cố ,dặn dò : 3 phút
 Giáo viên chấm bài, nhận xét tiết học. 
 Luyện Tiếng Việt
 Luyện đọc : Bàn tay mẹ
A- Mục tiêu: 
HS đọc đúng, đọc trôi chảy bài: Bàn tay mẹ
HS hoàn thành bài tập ở VBT
B- đồ dùng dạy- học
 HS : Bảng con
C- hoạt động dạy học :
 I- Kiểm tra : 5 phút
 GV gọi một vài HS đọc bài ở SGK . GV đọc cho cả lớp viết vào bảng con : rám nắng , xương xương
 II- Ôn luyện :
1. Giới thiệu bài : 1 phút
2. Luyện đọc 15 phút 
 Cho HS luyện đọc theo N2 . Sau đó gọi 5-7 em cầm SGK lên đọc trớc lớp ( đối tượng : TB, Y )
 HS đọc thi giữa tổ - tổ , trả lời các câu hỏi :
- Bàn tay mẹ đã làm những việc gì cho chi em Bình.
- Em hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at
- Nói câu có tiếng chứa vần an, at
 Nghỉ giữa tiết : 5 phút
2. Làm bài tập 10 phút
 HS mở VBT nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài
 Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm. Làm xong, cho HS chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò : 4 phút
 Cho HS mở SGK ra luyện đọc ĐT mỗi bài một lượt . Giáo viên nhận xét tiết học. 
	____________________________________-
Luyện Tiếng Việt
Ôn Luyện
I- Mục tiêu:
- HS tô đúng, đẹp các chữ hoa: A, Ă, Â,B ( Phần B)
- Viết đúng các vần au, ao, các từ ngữ: sao sáng, mai sau
- Viết theo chữ thường cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ ở vở tập viết.
II- Phương tiện dạy- học:
Chữ mẫu: B
III- Hoạt động dạy- học:
A. Dạy bài mới.
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn tô chữ hoa:
- GV treo chữ mẫu
- Phân tích cấu tạo chữ
- Hớng dẫn quy trình viết.
HS viết bảng con: 
3, Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc vần và từ
HS viết từ vào bảng con.
* Hớng dẫn viết vào vở
- GV nhắc t thế ngồi viết
- HS viết vào vở
- Chấm 1 số vở
B.Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau
 ___________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26_1.doc