TẬP ĐỌC
BÀI : HOA NGỌC LAN
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló,ngan ngát, khắp vườn, . . .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của người bạn nhỏ.
- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)
II/ CHUẨN BỊ:
- GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc : từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Khởi động : Hát
2/ Bài cũ : Cái Bống
- Gọi 2 em đọc bài Cái Bống .
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ?
+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
- HS viết bảng con : khéo sảy, khéo sàng , gánh đỡ.
- GV nhận xét.
3/ Bài mới :
- GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài: Tiết này các em học bài đầu tiên của chủ đề “ Thiên nhiên- Đất nước” :Hoa ngọc lan. – GV ghi bảng .
TUẦN 27 Giấy rách phải giữ lấy lề Thứ hai ,ngày 15 tháng 3 năm 2010. TẬP ĐỌC BÀI : HOA NGỌC LAN I/ MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló,ngan ngát, khắp vườn, . . .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của người bạn nhỏ. - Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK) II/ CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc : từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh 1/ Khởi động : Hát 2/ Bài cũ : Cái Bống Gọi 2 em đọc bài Cái Bống . + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? HS viết bảng con : khéo sảy, khéo sàng , gánh đỡ. GV nhận xét. 3/ Bài mới : GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài: Tiết này các em học bài đầu tiên của chủ đề “ Thiên nhiên- Đất nước” :Hoa ngọc lan. – GV ghi bảng . HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn luyện đọc. GV đọc mẫu lần 1. Ghi từ ngữ : hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp, sáng sáng, xoè ra. GV cho HS phân tích tiếng khó và đọc. GV nhận xét. GV cho HS luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp. GV nhận xét – chỉnh sửa. GV hướng dẫn HS luyện đọc từng đoạn, bài. + Đ1 : Ở ngay thẫm. + Đ2 : Hoa lan nhà. + Đ3 : Vào mùa tóc em. Gọi HS đọc cả bài. GV nhận xét – tuyên dương. HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn lại các vần ăm – ăp Gọi HS : đọc yêu cầu Tìm tiếng có vần ăp có trong bài ? ( khắp) + Yêu cầu HS đọc và phân tích các tiếng vừa tìm được.( “Khắp” gồm có âm kh vần ăp, thanh sắc .) GV nhận xét. Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp ? GV cho HS đọc câu mẫu trong SGK : + Vận động viên đang ngắm bắn. + Bạn học sinh rất ngăn nắp. GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố. GV cho các tổ thi đua đọc cả bài. Lớp – GV nhận xét, tuyên dương. Hát _ HS : đọc và TLCH _HS : viết bảng con _ HS : nhắc lại _ HS : lắng nghe _ HS : phân tích _ HS đọc tiếp nối từng câu. _ HS : đọc yêu cầu _ 3 HS : đọc _ HS : khá giỏi đọc yêu cầu _ HS khuyến khích HS TB - Y tìm _ HS : đọc và phân tích _ HS khá giỏi nói . Khuyến khích HS TB - Y nói _ HS : đọc _ Các tổ thi đua * TIẾT 2 : TG Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh HOẠT ĐỘNG 1 : Luyện đọc, tìm hiểu bài GV đọc mẫu lần 2. Gọi HS đọc Đ1, 2 và TLCH : + Hoa lan có màu gì ? Gọi HS đọc Đ2,3 và TLCH : + Hương hoa lan thơm như thế nào ? Gọi HS đọc toàn bài. GV nhận xét – chấm điểm. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện nói GV treo tranh – tranh vẽ gì ? GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Kể tên các loài hoa mà em biết. + Nêu tên các loài hoa mà em vừa quan sát ? + Nêu đặc điểm của từng loài hoa ? + Em có thể kể một số loài hoa khác mà em biết qua trò chơi : Thử trí thông minh. GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố. Tổ chức thi đọc diễn cảm. GV nhận xét – tuyên dương. 4/ Tổng kết – dặn dò : Về nhà đọc lại bài GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Ai dậy sớm. _ HS : lắng nghe _ 2 HS : đọc _ HS : màu trắng _ HS : 2 – 3 em đọc _ HS : Hương hoa lan thơm ngan ngát. _ 3 - 5 HS đọc _ HS : quan sát _ HS : nêu _ HS tự kể tên các loài hoa mà mình biết _HS : đại diện các tổ thi đua Bổ sung, rút kinh nghiệm : TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU : Biết đọc, viết so sanh 1 các số có hai chữ số ; biết tìm số liền sau của một số , biết phân tích số có hai chữ số thành tổng cuả số chục và số đơn vị II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : SGK, bảng phụ viết sẵn BT4 /144. HS : SGK, bảng con, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh 1/ Khởi động : Hát 2/KTBC: GV viết lên bảng các số 72, 38, 64. – Yêu cầu HS: + Viết vào bảng con theo thứ tự từ bé đến lớn. + Viết vào bảng con theo thứ tự từ lớn đến bé. GV nhận xét. 3/ Bài mới : Giới thiệu bài : Bài học hôm nay c/em sẽ củng cố về đọc, viết số, so sánh và tìm số liền sau của số có hai chữ số. Biết phân tích có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị qua bài : Luyện tập. – GV ghi đề bài. HOẠT ĐỘNG 1: Luyện tập SGK /144. GV tổ chức HS thực hiện trò chơi rung chuông vàng các bài tập trên bảng con ( Bài 1 , 2, 3, ) * Bài 1 : Viết số : GV đọc cho HS viết bảng con : a, 30, 13, 12, 20. b, 77, 44,96, 69. c, 81, 10, 99, 69. GV nhận xét. * Bài 2 : Viết (theo mẫu): Gọi HS nêu yêu cầu. – GV hướng dẫn HS : Muốn tìm số liền sau của 80 ta thêm 1 vào 80. Vậy số liền sau của 80 là 81. GV đọc cho HS ghi bảng con: a, Số liền sau của 23 là... Số liền sau của 70 là... b, Số liền sau của 24 là... Số liền sau của 98 là... Lớp – GV nhận xét. * Bài 3 : Điền dấu : >,<,= . – GV ghi bảng a, 34 ... 50 b, 47 ... 45 78 ... 69 81 ... 82 72 ... 81 95 ... 90 62 ... 62 61 ... 63 Gọi HS đọc kết quả . – Lớp , GV nhận xét. * Bài 4 : Viết (theo mẫu). – GV treo bảng phụ bài tập 4 /144, và hướng dẫn HS: a, 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Sau đó GV ghi 87 = 80 + 7 GV h.dẫn HS lần lượt làm các phần b, c, d . b, 59 gồm .5.. chục và 9.đơn vị , ta viết 59 = 50 + .9. c, 20 gồm ... chục và ... đơn vị , ta viết 20 = ... + ... d, 99 gồm ... chục và ... đơn vị , ta viết 99 = ... + ... HOẠT ĐỘNG 2 : Củng cố . Chấm 1 số vở. – Nhận xét. Nhận xét tiết học. Xem trước bài : Bảng các số từ 1 đến 100. _ HS : thực hiện theo yêu cầu _ HS :nhắc lại _ HS tham gia chơi _ HS : viết bảng con _ 1 HS : nêu yêu cầu _ HS : ghi bảng con – HS : viết bảng con _ HS : đọc + 87gồm 8 chục và 7đơn vị + HS đọc : tám mươi bảy bằng 8 chục và 7 đơn vị. HS ghi vào vở, làm bài tập. ĐẠO ĐỨC Tiết 27 : cảm ơn và xin lỗi ( tiết 2 ) I. MỤC TIÊU Nêu được khi nào cần nói cảm ơn , xin lỡi - Biết cảm ơn ,xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giaotiếp . II.CHUẨN BỊ GV : Tranh minh họa, các tình huống HS : VBT Đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh 1. Khởi động : Hát 2. KTBC: * Khi nào cần nói lời cảm ơn và xin lỗi ? - Nhận xét 3. Bài mới : - Tiết này các em tiếp tục học bài : Cảm ơn và xin lỗi ( T.2) HOẠT ĐỘNG 1 : Thảo luận BT3 GV nêu yêu cầu : Nêu cách ứng xử phù hợp trong tình huống 1 và 2 Đại diện HS trình bày. + Tình huống 1 : Cách c. + Tình huống 2 : Cách b. Lớp nhận xét. * GV chốt : Khi có lỗi với bạn, em nên xin lỗi bạn và sửa chữa lỗi lầm của mình HOẠT ĐỘNG 2 : Trò chơi “Ghép hoa” GV nêu luật chơi GV phát cho mỗi nhóm 2 nhị hoa ghi 2 câu cảm ơn và xin lỗi, các cánh hoa ghi các tình huống khác nhau HS ghép thành bông hoa cảm ơn và bông hoa xin lỗi. HS các nhóm trình bày sản phẩm. GV nhận xét và chốt lại tình huống + Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì dù lớn hay nhỏ + Cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác + Biết cảm ơn và xin lỗi là thể hiện lòng tôn trọng của mình và sự tôn trọng đối với khác HOẠT ĐỘNG 3 : Làm BT 6. GV giải thích yêu cầu của bài : Điền từ thích hợp vào chỗ trống GV yêu cầu HS đọc câu đã hoàn chỉnh + Nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ. + Nói xin lỗi khi làm phiền người khác. Nhận xét 4 / Củng cố, dặn dò : + Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi? + Em hãy nêu vài câu cảm ơn và xin lỗi. Nhận xét. Chuẩn bị : Chào hỏi và tạm biệt ( T.1 ) Nhận xét tiết học. _ HS : cá nhân trả lời _ HS : nhắc lại _ HS thảo luận nhóm. _ Đại diện cácnhóm trình bày _ HS : lắng nghe _ HS thi đua theo nhóm. _ HS : thực hiện HS làm BT _ HS : cá nhân nêu Bổ sung, rút kinh nghiệm : Thứ ba,ngày 16 tháng 3 năm 2010. CHÍNH TẢ Bài : NHÀ BÀ NGOẠI I/ MỤC TIÊU : - Nhìn sách hoặc bảng.Chép lại đúng bài Nhà bà ngoại:27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c/k a vào chỗ trống - Bài tập 2,3(SGK). II/ CHUẨN BỊ : GV : B phụ viết sẵn đọan văn Nhà bà ngoại. HS : B con, SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh 1. Khởi động : hát 2. KTBC: GV nhận xét bài cũ – thống kê điểm. GV cho HS lên sửa BT tiết chính tả trước. GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu và nêu vấn đề : Tiết này các em chép đoạn văn : Nhà bà ngoại. – GV ghi bảng. – HS nhắc lại. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tập chép GV treo phụ có ghi sẵn đoạn văn – yêu cầu HS đọc. + Tìm tiếng khó viết ? + Phân tích tiếng khó vừa tìm ? GV nhận xét – cho HS viết bảng con. GV đọc lại bài trên bảng – cho HS viết bài vào vở. GV lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. GV đọc cho HS sửa lỗi chính tả. GV thống kê số lỗi. – nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS làm BT * Bài tập 2 : GV ghi sẵn BT2 vào 2 bảng phụ – tổ chức cho HS thi tiếp sức, mỗi nhóm 5 em. Lớp – GV nhận xét, sửa sai. GV cho HS đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh những tiếng thích hợp vào chỗ trống. GV nhận xét. * Bài tập 3 : Nêu lại luật chính tả : âm đứng trước e, ê, i ta phải viết như thế nào ?( Aâm đứng trước e,ê, i phải viết bằng con chữ k.) GV treo bảng phụ ghi sa ... GV nhận xét. 3.Bài mới : GV giới thiệu bài :để nắm vững kiến thức số có 2 chữ số , hôm nay chúng ta học bài : Luyện tập chung. HOẠT ĐỘNG 1: * Bài 1 : HS nêu yêu cầu : Viết các số: a, Từ 15 đến 25 : b . Từ 69 đến 79 * Bài 3 : GV ghi bảng lớp. Điền dấu : >, <, = b, 85 ... 65 c, 15 ... 10 + 4 42 ... 76 16 ... 10 + 6 33 ... 66 18 ... 15 + 3 Gọi HS nêu kết quả bài làm. – Lớp – GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : * Bài 5 : 1 HS nêu yêu cầu : Viết số lớn nhất có hai chữ số : HS ghi bảng con số lớn nhất có hai chữ số ( 99) GV có thể hỏi thêm cho HS ghi bảng con : + Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? ( 10) + Số lớn nhất có một chữ số là số nào? (9) * Bài 4 : SGK /147 :. Sau đó GV hỏi HS và ghi tóm tắt trên bảng : Có : 10 cây cam. Có : 8 cây chanh. Có tất cả : . . . cây ? Y/c HS tự làm bài vào vở , Sau đó 1 em lên bảng sửa bài. _ GV nhận xét - Chấm 1 số vở. – Nhận xét. 4. Củng cố – Tổng kết : * Bài 2 : Đọc mỗi số sau : - Trò chơi : gồm 2 đội , mỗi đội sáu em lên lật bông hoa đọc số ở mặt sau , mỗi em đọc đúng được một lá cờ , đội nào nhiều lá cờ thì thắng . GV ghi bảng các số : 35, 41, 64, 85, 69, 70 , 23 , 78 , 88 ,56, 49 , 96 . Lớp – Bổ sung GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài : Giải toán có lời văn (tiếp theo) - HS :viết bảng con _ HS : nhắc lại _ 1 HS : nêu cầu _ HS : viết bảng con - 2 HS viết bảng lớp _ HS : đọc _ HS : viết bảng con _ HS : khá giỏi .Khuyến khích HS TB – Y trả lời _ 1HS đọc bài toán, - Lớp đọc thầm _ HS : thực hiện _ Mỗi đội cử sáu HS tham gia chơi Bổ sung, rút kinh nghiệm : Thứ sáu, ngày 19 tháng 3 năm 2010 CHÍNH TẢ Bài : Câu đố I/ MỤC TIÊU: - Nhìn sách hoặc bảng.Chép lại đúng bài Câu đố về con ong:16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút. - Điền đúng chữ ch, tr, v,d, hoặc gi vào chỗ trống. - Bài tập (2)a hoặc b. II/ CHUẨN BỊ ; GV : Bảng phụ viết sẵn bài câu đố, bài tập. HS : Bảng con, SGK. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh 1.Khởi động : Hát 2.KTBC : GV nhận xét bài cũ – thống kê điểm. GV cho HS lên sửa bài tập tiết trước: + Điền vần : ăm hay ăp ? + Điền chữ : c hay k ? GV nhận xét. 3.Bài mới : Tiết này các em chép bài Câu đố. HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tập chép GV treo phụ có ghi sẵn câu đố – yêu cầu HS đọc + Con vật được nói trong bài là con gì ? + Tìm tiếng khó viết ? + Phân tích tiếng khó vừa tìm ? GV nhận xét – cho HS viết bảng con tiếng, từ khó. GV đọc lại bài trên bảng. – cho HS viết bài vào vở. GV lưu ý HS tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở. GV đọc lại cho HS sửa lỗi chính tả. GV thống kê số lỗi. HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn HS làm BT Hướng dẫn HS làm BT Gọi HS nêu yêu cầu BT: + Điền chữ : tr hay ch ? Thi ...ạy , ...anh bóng. Gọi HS nêu yêu cầu BT: + Điền chữ : v, d hay gi ? ...ỏ trứng , ...ỏ cá , cặp ...a. Cho HS làm BT vào vở HS đọc BT đã hoàn chỉnh. – Lớp nhận xét. 3 Củng cố , dặn dò : Thu vở chấm – nhận xét, sửa bài . GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Ngôi nhà. - 2 HS làm bảng lớp. – Lớp làm bảng con. + Năm, chăm, tắm, nắp, sắp. + ca, kéo _ HS :nhắc lại _ HS : đọc yêu cầu + HS : con ong. _ HS nêu : chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây... _ HS phân tích _ HS : viết bảng con _ HS : viết vào vở _ HS :đổi chéo bài kiểm tra lỗi _ HS : nêu yêu cầu _ HS : làm vào vở bài tập _ HS: đọc Bổ sung, rút kinh nghiệm : THỦ CÔNG Cắt, dán hình vuông (tiết 2) I . MỤC TIÊU : _ Biết cách kẻ, cắt ,dán , hình vuông _ Kẻ cắt ,dán được hình vuông theo cách đơn giản .Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng . II . CHUẨN BỊ : GV: Một số mẫu đã cắt. HS : Giấy màu , bút , thước kẻ, vở thủ công. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh 1 . Khởi động : Hát 2 . KTBC : Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình vuông ? GV nhận xét. 3 . Bài mới : Tiết này các em thực hành Cắt, dán hình vuông HOẠT ĐỘNG 1 : Củng cố kiến thức + Để cắt được hình vuông ta thực hiện như thế nào ? + Có mấy cách cắt hình vuông ? GV nhận xét. HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành GV cho HS thực hành và lưu ý HS cắt cho khéo, cẩn thận, dán cân đối, bôi ít hồ. GV quan sát – giúp đỡ HS yếu. HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố GV thu vài vở chấm – nhận xét. 4. Tổng kết – dặn dò : Chuẩn bị : Cắt, dán hình tam giác T.1 Nhận xét tiết học . _ HS : nêu _ HS : nhắc lại _ HS : nêu _ HS thực hành cắt, dán vào vở. Bổ sung, rút kinh nghiệm : TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : E-Ê-G I /MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa: E, Ê, G - Viết đúng các vần: ăm , ăp, ươn, ươm, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần.) II / CHUẨN BỊ : GV : Chữ mẫu , bảng phụ. HS : VTV, bảng con. III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Họat động của học sinh 1.Khởi động : Hát. 2.KTBC: Nhận xét bài viết của HS phần B ở nhà. HS viết bảng con : thơm ngát, gánh đỡ, bốn mùa. GV nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu và nêu vấn đề: Tiết này các em tập viết E,Ê, G HOẠT ĐỘNG 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa GV treo bảng chữ hoa .E,Ê, G GV hướng dẫn tô từng chữ và nêu quy trình viết . * Cho HS so sánh chữ E – Ê.? Nêu điểm giống và khác nhau ? HS tô chữ hoa trong vở tập viết : E, Ê, G GV nhận xét, sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng GV treo chữ mẫu : chăm học. – khắp vườn – vườn hoa. – ngát hương. Phân tích các chữ có vần ăm, ăp, ươn,ương. + Chăm có âm ch, vần ăm + Khắp có âm kh, vần ăp + Vườn có âm v, vần ươn. + Hương có âm h, vần ương. GV nhận xét – cho HS đọc lại các từ trên. GV hướng dẫn HS viết bảng con : chăm học – khắp vườn – vườn hoa– ngát hương. HOẠT ĐỘNG 3 : Hướng dẫn viết vở Giới thiệu nội dung luyện viết : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. Nêu khoảng cách giữa các con chữ Lưu ý cách nối nét GV viết mẫu từng dòng + chăm học : viết âm ch nối vần ăm , cách 1 con chữ o viết âm h nối vần oc , thêm dấu nặng dưới âm o + khắp vườn : viết âm kh nối vần ăp , thêm dấu sắc trên đầu vần ăp , cách 1 con chữ o viết âm v nối vần ươn thêm dấu huyền trên đầu âm ơ + vườn hoa : viết âm v nối vần ươn , thêm dấu huyền trên đầu âm ơ , cách 1 con chữ o viết âm h nối vần oa + ngát hương : viết âm ng nối vần at , thêm dấu sắc trên đầu âm a , cách 1 con chữ o viết âm h nối vần ương - GV :nhận xét , chỉnh sửa 4 : Củng cố , dặn dò : Thu vở chấm 1 số bài. – Nhận xét . Chuẩn bị : Tô chữ hoa H,I,K Luyện viết tập viết phần B ở nhà. Nhận xét tiết học. _ HS : viết bảng con _ HS : nhắc lại _ HS quan sát _ HS :Giống e, khác ê có mũ. _ HS : tô chữ hoa _ HS : quan sát _ HS : phân tích _ HS đọc _ HS : viết bảng con _ HS :nêu _ HS :viết vào vở tập viết Bổ sung, rút kinh nghiệm : SINH HOẠT TẬP THỂ NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA : Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình trong tuần qua : Tổ 1 : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ 2 : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tổ 3 : ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 . Giáo viên nhận xét : a ) Học tập : HS thực hiện chương trình HKI ( tuần 27 ) Chủ đề tuần : “ Giấy rách phải giữ lấy lề “ Nhận xét tình hình thi đua của lớp Khen ngợi HS có tiến bộ , nhắc nhở HS còn hạn chế b ) Trật tự , nề nếp: Xếp hàng vào lớp một có cách tự giác , ngay ngắn . Để dép ngay ngắn đúng vị trí . Tự quản lớp có tiến bo ätuy nhiên vân còn em nói chuyện riêng . c ) Vệ sinh : Đa số các em giữ vệ sinh tốt khi đến lớp , biết thu gom giấy vụn ,rác bỏ sọt rác vào cuối buổi học . II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN TỚI : Khắc phục hạn chế tuần qua Tiếp tục thi đua giữa các tổ Bảo đảm sĩ số chuyên cần Kiểm tra nhắc nhở các em chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ Tiếp tục duy trì đôi bạn cùng tiến Phụ đạo học sinh yếu _ Ôn tập thi giữa kì II
Tài liệu đính kèm: