Giáo án Tuần 3 - Khối 1

Giáo án Tuần 3 - Khối 1

học vần : Bài 8 : l - h

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .

II.Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le

 III.Hoạt động dạy học: Tiết1

A.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : ê, v , bê, ve.

 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.

 -Nhận xét bài cũ.

 B.Bài mới :

Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm l-h

Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.

 Đọc lại sơ đồ ¯

 a.Dạy chữ ghi âm l :

 -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược.

Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?

 -Phát âm và đánh vần : l , lê

 

doc 31 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 3 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 3
Thø hai ngµy 3 th¸ng 9 n¨m 2012
häc vÇn : Bµi 8 : l - h
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
A.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 -Nhận xét bài cũ.
 B.Bài mới :	
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm l-h
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.
 Đọc lại sơ đồ ¯­
 a.Dạy chữ ghi âm l :
 -Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
 -Phát âm và đánh vần : l , lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
 -Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại 2 sơ đồ trên.
 Hoạt động 2:Luyện viết
c.Hướng dẫn viết bảng con :	
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘viết)
 Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
 -Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
 Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyên đọc : 
-Cách tiến hành:
a.Luyên đọc bài ở tiết 1:
GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
c.Đọc sách giáo khoa.
Hoạt động 2: Luyện viết
-Cách tiến hành:HS viết vào vở theo từng dòng. 
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung le le
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
 -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ?
 4:Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : l , h, lê, hè
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngang, con vịt xiêm )
( vịt trời )
**********************************
To¸n : LuyƯn tËp
 I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 -Kiến thức: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5.
 -Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
 III.Hoạt động dạy học: 
 A. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
 Nhận xét, ghi điểm. 
B Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (20 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài 1: Làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
 Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: Làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3 :HS làm ở vở bài tập Toán.
 Hướng dẫn HS:
 KT và nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4 HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS viết số :
Chấm điểm một vở, nhận xét chữ số của HS.
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi 
 GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn một số1, 2, 3, 4, 5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý .
GV nhận xét thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: 
-Vừa học bài gì? 
 Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là1(hoặc 2,3, 4,5)
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Bé hơn-Dấu <ù”.
Nhận xét tuyên dương.
 HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.(2HS đếm 
 HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1.(2 HS viết
-HS đọc yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài: HS đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1.(3 HS )
HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3, 4, 5”. 
HS viết bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa viết.
2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5HS thi đua, mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn,hoặc từ lớn đến bé. HS khác theo dõi và cổ vũ. 
Trả lời(Luyện tập).
3HS đếm. 
 Lắng nghe.
 ******************************************************************************	Thø ba ngµy 4 th¸ng 9 n¨m 2012
häc vÇn : Bµi 9 : 0 - c
I.Mục tiêu::Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ
 Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:-Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 A.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : l, h, lê, hè
 -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 -Nhận xét bài cũ.
B.Bài mới 
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay học âm o-c
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm o-c
a.Dạy chữ ghi âm o
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
b.Dạy chữ ghi âm c:
 -Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
 -Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
 -Đọc lại sơ đồ ¯­
 -Đọc lại cả 2 sơ đồ trên
 Hoạt động2:Luyện viết
 c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt viết)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
-Đọc cả 2 sơ đồ.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 -Cách tiến hành :Đọc bài tiết 1
 GV chỉnh sữa lỗi phát âm
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Cách tiến hành :GV hướng dẩn HS viết theo dòng.
Hoạt động3:Luyện nói 
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Vó bè dùng làm gì ?
 -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không?
 -Em còn biết những loại vó bè nào khác?
4:Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , 
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
Quan sát và trả lời
To¸n : BÐ h¬n .DÊu <
 I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh các số. 
 -Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
 -Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
 Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
 III.Hoạt động dạy học: 
 A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. 
 Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 B.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp 
HOẠT ĐỘNG II: ( Nhận biết quan hệ bé hơn
1. Giới thiệu 1 < 2:
 GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên phải có mấy ô tô?”
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.
GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”;”1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”)
GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc:
2.Giới thiệu 2 < 3.
 + Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy 1< 2.
+GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2< 5; 3 < 4; 4 < 5.
 Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành 
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
 GV hướng dẫn HS cách viết dấu <:
 GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
 Hướng dẫn HS:
 Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán ) 
 HD HS làm bài:
 GV chấm và chữa bài:
HOẠT ĐỘNG IV:Trò chơi” 
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? Một bé hơn những số nào?
 3 HS
 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- Quan sát bức tranh ô tô và trả lời câu hỏi của GV
-Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít hơn 2 ô tô”â. 
 -Vài HS nhắc lại: “1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”
3HS đọc: “Một bé hơn h ... g chuyện kể: Cò đi lò dò.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn 
 -Tranh minh câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 	
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : t, th, tổ, tho, ti vi, thợ mỏ.
 -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :
 Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
Hoạt động 1: Ôân tập
 a.Oân các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn:
B1: Oân ghép chữ và âm thành tiếng.
B2: Oân ghép tiếng và dấu thanh.
b.Ghép chữ thành tiếng:
c.Đọc từ ứng dụng:
 -Chỉnh sửa phát âm.
 -Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyện viết
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: theo từng dòng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc
Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá,
 cò mẹ tha cá về tổ.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo từng dòng.
Hoạt động 3:Kể chuyện: 
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ 
- Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân.
4.Củng cố , dặn dò
Đưa ra những âm và từ mới học
Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : tổ cò
Viết vở : tổ cò
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời: cảnh cò bố, cò 
mẹ đang lao động mệt mài có trong
tranh.
Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
Một hoc sinh kể lại toàn chuyện
**************************************************************Thø s¸u ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2012
TËp viÕt: TuÇn 3: LƠ , cä ,bê ,hỉ
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Tập viết chữ và tiếng: lễ ,cọ, bờ, hổ
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 -Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:GV: -Chữ mẫu: lễ ,cọ, bờ, hổ . 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 3
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: bé ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :	
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ lễ ,cọ ,bờ ,hổ
 Ghi đề bài : Bài 3: lễ ,cọ, bờ, hổ
 Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ lễ ,cọ, bờ, 
 hổ ù”? 
-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu 
-Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
 Hoạt động 3: Thực hành 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con
lễ , cọ, bờ, hổ 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 Hs nhắc lại
******************************
 TËp viÕt: TuÇn 4: M¬ , do, ta , th¬
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các chữ cái, tiếng: mơ, do, ta, thơ.
2.Kĩ năng :- Tập viết kĩ năng nối chữ cái.
 -Kĩ năng viết các dấu phụ đúng vị trí.
3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu: mơ, do, ta, thơ. 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 4
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Viết bảng con: lễ, cọ, bờ , hổ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mơ , do , ta , thơ
 Ghi đề bài : Bài 4: mơ, do, ta, thơ
 2.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng : “ mơ, do,
 ta, thơ ù”? 
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 §Giải lao giữa tiết 
3.Hoạt động 3: Thực hành 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4.Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết .
0000000000000000000000000000
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con
mơ, do, ta, thơ
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 Hs nhắc lại
***********************************
	 To¸n : Sè 6	 
 .I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Giúp HS có khái niệm ban đầu vế số 6.
 -Kĩ năng : Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6;vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 -Thái độ: Thích học Toán.
II.Đồ dùng dạy học: 
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phu ïghi bài tập 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
 III.Hoạt động dạy học: 
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4’) 
 Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/25 :( Nối ô vuông với số thích hợp). 1 HS nêu yêu cầu.
 2 >  ; 3 >  ; 4 >  ;
 1 2 3 ). GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 Giới thiệu bài trực tiếp 
Giới thiệu số 6 :
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có năm bạn đang chơi, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?”.
-GV yêu cầu HS:
 -Sau đó cho HS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”năm chấm tròn thêm một chấm tròn là sáu chấm tròn.; năm con tính thêm một con tính là sáu con tính”.
GV chỉ vào tranh vẽ trong sách.Yêu cầu HS:
GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là sáu”.
Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và số 6 viết.
-GV nêu:”Số sáu được viết bằng chữ số 6”.
 GV giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết. 
 GV giơ tấm bìa có chữ số 6.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
GV hướng dẫn:
GV giúp HS:
Thực hành 
*Bài 1: HS làm ở vở bài tập Toán.
GV hướng dẫn HS viết số 6:
GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: HS làm ở phiếu học tập.
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6.VD:Có mấy chùm nho xanh?Mấy chùm nho chín? Trong tranh có tất cả mấy chùm nho?
GV chỉ vào tranh và nói:” 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5”. 
GV KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: HS làm phiếu học tập.
GV HD HS làm bài :
GV chấm một số phiếu học tập và nhận xét.
*Bài 4: HS làm ở vở Toán.
HD HS thực hành so sánh các số trong phạm vi 6.
GV chấm một số vở và nhận xét. 
 Củng cố, dặn dò: 
 -Vừa học bài gì? 
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Số 7”.
-Nhận xét tuyên dương.
  Luyện tập chung 
 3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con
- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 6 em”.
-HS lấy ra 5 hình tròn, sau đó thêm 1 hình tròn và nói :” năm hình tròn thêm một hình tròn là sáu hình tròn”
-Vài HS nhắc lại.
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc:”sáu”.
HS đếm từ 1 đến 6 rồi đọc ngược lại từ 6 đến 1.
HS nhận ra số 6 đứng liền sau số 5 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-HS đọc yêu cầu bài 1 :”Viết số 6”.
-HS viết số 6 một hàng.
-HS đọc yêu cầu” viết ( theo mẫu)”.
-HS viết số thích hợp vào ô trống. 
-HS trả lời:
-HS đọc theo.
-Với các tranh còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống.
-HS đọc yêu cầu bài 3:” Viết số thích hợp vào ô trống”.
-HS điền số thích hợp vào ô trống rồi đọc theo thứ tự từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1.
-Nhận biết số 6 là số đứng liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-HS đọc yêu cầu bài 4:”Điền dấu >, <, =”. HS làm bài xong đổi vở chấm bài của bạn.
Trả lời (Số 6).
Lắng nghe.
Ký duyƯt cđa ban gi¸m hiƯu
------------------------------------------------------------------- 
-------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN1LOP1SAM.doc