Tiết 2+3 : Học vần:
Bài 8: l - h
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng l, h, lê, hè.
- Đọc đợc các từ ngữ vàcâu ứng dụng ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết1
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết bảng con, bảng lớp : ê, bê, v, ve.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài bằng tranh
b) Dạy chữ ghi âm l:
- GV ghi bảng: l
- GV giới thiệu chữ l viết thờng.
- So sánh chữ l với chữ b?
Tuần 3: Ngày soạn: Thứ sáu ngày 18/ 9/2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 / 9 /2009 Tiết1: chào cờ *********************************************** Tiết 2+3 : Học vần: Bài 8: l - h I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng l, h, lê, hè. - Đọc được các từ ngữ vàcâu ứng dụng ve ve ve, hè về. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết bảng con, bảng lớp : ê, bê, v, ve. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi âm l: - GV ghi bảng: l - GV giới thiệu chữ l viết thường. - So sánh chữ l với chữ b? - Có âm l muốn có tiếng lê ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng lê? - GV ghi bảng: lê - Tìm thêm tiếng có âm l? * Dạy chữ ghi âm h (tương tự l). - So sánh l với h? * Luyện viết bảng con: GV hướng dẫn viết mẫu: - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. HS viêt bảng con. Nhận xét - HS đọc - giống: nét khuyết; khác:l không có nét thắt cuối chữ. - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - âm ê đứng sau. - Cài tiếng lê. - HS đọc cá nhân, lớp -tiếng lê có âm l đứng trước âm ê đứng sau. - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). - giống ở nét khuyết; khác h có nét móc hai đầu. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). Tiết 2 1) Giới thiệu bài: 2) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Tiếng ve kêu thế nào? - Tiếng ve báo hiệu mùa nào? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học? - GV chỉnh phát âm. *Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: le le - Tranh vẽ gì? - Ba con vật đang bơi trông giống con gì? -Em đã thấy con le le bao giờ chưa? - Em thích con vật này không? vì sao? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 3. Củng cố: - Đọc lại bài 4. Dặn dò - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 9. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - ... ve ve - ...mùa hè - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - tiếng hè. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài ********************************************* Tiết 4 : Đạo Đức: Bài 2: gọn gàng sạch sẽ (Tiết 1) I.Mục tiêu: Giúp HS biết - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. II. Đồ dùng: -Vở BT Đạo đức 1. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Giờ trước học bài gì? Em học được gì khi đi học lớp 1? - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu nội dung bài: * Hoạt động 1: Thảo luận cặp (5 phút). - GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh BT1 trao đổi với nhau: + Bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ? + Em thích ăn mặc gọn gàng sạch sẽ như bạn nào? vì sao? + ăn mặc sach sẽ, gọn gàng như bạn số 8 có lợi gì? => KL: Nên học tập bạn để có sức khoẻ tốt *Hoạt động 2: HS tự chỉnh đốn lại trang phục. - GV nêu yêu cầu và giúp HS chỉnh đốn lại trang phục. => Nhận xét tuyên dương HS làm tốt. *Hoạt động 3: Làm bài tập 2: Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS làm BT 2. - Vì sao em chọn như vậy? =>KL: -Bạn nam có thể mặc áo số 6, quần số 8. - Bạn nữ có thể mặc váy số 1, mặc áo số 2. 4. Củng cố: - Ăn mặc gọn gàng có lợi gì? - Làm thế nào để ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? 5) Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS hăng hái phát biểu. - HS quan sát tranh bài tập 1 - Các nhóm thảo luận -Trình bày nhận xét, bổ sung. - HS tự chỉnh đốn trang phục. - Nhận xét - HS làm bài. - Cá nhân trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét - HS trả lời ******************************************************************** Ngày soạn: Thứ bẩy ngày 19/ 9/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 22tháng 9 năm 2009 Tiết 1: Âm nhạc: Giáo viên chuyên dạy ************************************************ Tiết 2 : Toán (tiết 9): luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, đếm viết số trong phạm vi5. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Viết BT 3 vào bảng nhóm. - Bộ đồ dùng. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng số 1, 2, 3, 4 ,5; Đếm từ 1 đến 5 và ngược lại? - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Bài tập: Bài 1(16): Số. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. - Chữa BT. - Làm thế nào để điền số đúng? Bài 2(16): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. -? Vì sao em lại điền số 1? số4 ? Bài 3(16): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. -? Vì sao em điền số 1, 2, 3 vào ô trống? Bài 4(13): Viết số 1, 2, 3, 4, 5: - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. 4. Củng cố : - Đếm từ 1 đến 5; từ 5 về 1 5) Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 1, 2, 3, 4, 5. - HS đếm - HS làm BT. - Chữa bài. - Nhận xét HS làm bài. Chữa bài 5 1 2 4 3 - HS làm BT vào sách, 1 em làm bảng nhóm. - HS viết vào sách. - HS đếm *********************************************** Tiết 3+ 4: Học vần: Bài 9: o - c I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng o, c, bò, cỏ. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng bo, bò, bó, co, cò, cỏ; bò bê có bó cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: l, lê, h, hè. - Đọc : ve ve ve, hè về. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi : * Dạy âm o: - GV ghi bảng:o - GV giới thiệu chữ o viết thường HS viết bảng con. HS đọc - HS đọc - Chữ o giống vật gì? - Có âm o muốn có tiếng bò ta thêm âm và dấu gì? - Phân tích tiếng bò? - GV ghi bảng: bò - Tìm thêm tiếng có âm b? * Dạy âm c (tương tự o). - So sánh o với c ? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - giống quả trứng - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - ...thêm âm b và dấu \ - Cài tiếng bò. - HS đánh vần, đọc (cá nhân, lớp). - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). - giống có nét cong, khác là c là nét cong hở. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng . - GV chỉnh sửa phát âm. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. Tiết 2 1) Giới thiệu bài 2) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: bò bê có bó cỏ. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm vừa học? * Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: vó bè - Tranh vẽ gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Vó bè thường đặt ở đâu? - Quê em có vó bè không? - Ngoài vó bè còn loại vó nào không? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 3. Củng cố: - Đọc lại bài 4. Dặn dò: - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. - Xem trước bài 10. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS gạch chân, đọc tiếng vừa gạch chân. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài ******************************************************************* Ngày soạn: Thứ hai ngày 21/ 9/ 2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày24/ 9/ 2009 Tiết 1: Toán (tiết 10): bé hơn. dấu < I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu < khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bé hơn. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - 3 ô tô, 5 quả cam, 5 hình tam giác. - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng số 1, 2, 3, 4 ,5; Đếm từ 1 đến 5 và ngược lại? 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Nhận biết quan hệ bé hơn: - Treo tranh: ? Bên trái có mấy ô tô? ? Bên phải có mấy ô tô? ? 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô? ? Bên trái có mấy quả cam ? Bên phải có mấy quả cam? ? 1 quả cam như thế nào so với 2 quả cam? GV: 1ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 quả cam ít hơn 2 quả cam. Ta nói 1 bé hơn 2 và được viết như sau: 1 < 2 - GV đọc mẫu. ( Với hình tam giác giới thiệu tương tự). - GV ghi bảng: 2 < 3 * Luyện tập Bài 1(16): Viết dấu <. ? Nêu yêu cầu BT 1? - Chữa BT. Bài 2(17): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu bé ? Bài 3(18): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. ? Làm thế nào để điền đúng? Bài 4(18): Viết dấu vào ô trống: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. Bài 5(18): Nối ? Nêu yêu cầu? -Hướng dẫn làm. -Chấm chữa BT. 4. Củng cố: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 12; 34; 45 5. Dặn dò: Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết dấu <. -..1 ô tô -.. 2 ô tô -1ô tô ít hơ ... nhận xét, bổ sung. - ... nhờ vào mắt - ... nhờ vào mắt - ... nhờ vào mũi - ... lưỡi - ... da - ... tai ******************************************************************* Ngày soạn: Thứ tư ngày 23/9/ 2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày25/9/ 2009 Tiết1: Toán (tiết 12): luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng dấu >, <. - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn, - Giáo dục ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - SGK, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết, đọc: 1 3; 3 > 1; 4 < 5. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Luyện tập: Bài 1(21):Điền dấu >, <. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Chữa BT. - Làm thhe nào để điền đúng? Bài 2(21): Viết ( theo mẫu) - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn làm mẫu. - Chấm chữa BT. -? Làm thế nào để viết đúng? Bài 3(21): Nối với số thích hợp. - ? Nêu yêu cầu BT ? - Phân tích mẫu. - Chấm chữa BT. 4. Củng cố: - Thi điền đúng điền nhanh. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài. HS viết bảng con. Nhận xét -điền dấu. - HS làm BT, 2 HS làm bảng. 3 2 5 > 3 3 < 5 4 > 3 2 3 HS làm BT vào SGK, 1em nêu mịêng kết quả. - HS làm BT vào SGK, 2 em làm bảng nhóm. 5 4 3 1 2 1 < 2 < 3 < 4 < ************************************************ Tiết 2+3 : Học vần: Bài 12: i - a I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng i, a, bi, ca. - Đọc được tiếng, câu ứng dụng: bi, vi, li, ba, va, la; bé hà có vở ô li. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1) ổn định tổ chức: 2) Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ. - Đọc sách giáo khoa. - Nhận xét, đánh giá. 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi âm: * Dạy âm i: - GV ghi bảng: i - GV giới thiệu chữ i viết thường. - Có âm i muốn có tiếng bi ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng bi? - GV ghi bảng: bi - HS quan sát tranh vẽ. - GV giảng tranh. * Dạy âm a (tương tự i). - So sánh i với a? * Luyện đọc từ khoá. - GV ghi bảng, giải nghĩa từ. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: HS viết bảng con. Nhận xét - HS đọc - Cài âm i - HS đọc đồng thanh - ... thêm âm b - Cài tiếng bi. - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). - giống ở nét móc; khác là i có nét xiên. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố: - Đọc lại bài. - Thi chỉ đúng, nhanh tiếng cô đọc. Tiết 2 1)Giới thiệu bài: 2) Dạy bài mới: a) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng - GV hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học? - Tìm tiếng mới có âm vừa học? * Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc b) Luyện nói: Lá cờ Theo cặp trong 5 phút - Tranh vẽ gì? - Lá cờ Tổ quốc có màu gì? - Lá cờ Tổ quốc thường treo ở đâu? _ Ngoài cờ Tổ quốc em còn thấy những loại cờ nào? - Cờ Đội, cờ Hội có màu gì? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận c) Luyện viết vở: - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV hướng dẫn viết từng dòng. - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài. 5. Dặn dò: -Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. -HS đọc nối tiếp. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Tìm, đọc tiếng vừa tìm. - HS đọc cá nhân, cặp, lớp. - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung - HS viết bài ************************************************** Tiết 4: Thủ công: Xé, dán hình tam giác I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách xé, dán hình tam giác. - Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II.Đồ dùng: - Mẫu hình chữ nhật, hình tam giác dán sẵn. - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học: : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: -Kiểm tra đồ dùng của HS. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn xé, dán : + Xé hình: Muốn xé được hình tam giác phải qua mấy bước ? - Gọi HS lên thực hành xé hình tam giác. + Dán hình: - Làm thế nào để dán được hình cân đối phẳng? => lật mặt trái của hình, bôi hồ vừa phải, dựa vào dòng kẻ có sẵn để dán cho cân đối. c) Thực hành: - Giao nhiệm vụ: + Lấy ĐD ra làm, lưu ý giữ an toàn, vệ sinh lớp học. +HS làm cá nhân sau đó trình bày sản phẩm theo nhóm vào phiếu. + Chia nhóm 10, bầu nhóm trưởng, phát phiếu. - GV quan sát giúp đỡ HS. d Nhận xét đánh giá: - GV nêu tiêu chí đánh giá. - Nhắc lại tiêu chí đánh giá ? - GV kết luận đánh giá. 4. Củng cố: - Nhắc lại các bước xé, dán hình tam giác? 5. Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm làm tốt. - Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho giờ sau -3 bước: Bước 1: đánh dấu điểm. Bước 2: vẽ hình. Bước 3: Xé rời hình. - Lớp quan sát, nhận xét. - 1 HS lên xé trước lớp. - Lớp quan sát, nhận xét. - Các nhóm thực hành xé hình. - Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp. - Lớp nhận xét đánh giá sản phẩm của cá nhân, nhóm. - HS nhắc lại tiêu chí. - HS nhắc lại các bước cắt dán hình tam giác. . ******************************************************************* Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 Tiết 1+2 : Tiếng Việt: Bài 11: ôn tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng các âm và chữ ghi âm đã học trong tuần. - Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể: Hổ. - Rèn kĩ năng đọc viết cho HS. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV; Bảng ôn; Tranh phục vụ câu chuyện. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: ô, ơ, bờ, hồ. - Đọc SGK. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 * Giới thiệu bài bằng tranh *Hướng dẫn ôn tập: - Tuần qua các em đã được học những âm nào? - GV gắn bảng ôn (như SGK). - Yêu cầu HS theo dõi xem nêu đã đủ như bảng ôn chưa? - Gọi HS lên chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn. - GV đọc. - GV chỉ chữ. * Luyện ghép tiếng: - Hướng dẫn ghép chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang. VD: b phép e được tiếng be. - GV ghi bảng. - GV: Không ghép c với e, ê. - Chỉnh sửa phát âm. - Tương tự với bảng ôn: * Luyện đọc từ ứng dụng: - GV viết bảng: lò cò, vơ cỏ. - Đọc, giải nghĩa từ. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS nêu miệng. - HS theo dõi. - HS chỉ chữ. - HS đọc. - HS chỉ,đọc. - HS ghép tiếng. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét sửa sai cho HS. 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Nhận xét đánh giá. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Kể chuyện: Hổ - GV giới thiệu, kể hai lần. - Hướng dẫn kể (theo 4 tranh): ? Hổ đến xin Mèo điều gì? ? Hổ đến lớp học tập như thế nào? ? Khi được Mèo dạy võ Hổ đã làm gì? ? Mèo đã xử trí như thế nào? - HS kể theo nhóm 4 (7 phút). - Quan sát giúp các nhóm. - Câu chuyện cho em biết Hổ là con vật như thế nào? 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. - Xem trước bài 12. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Phân nhóm trưởng, cử mỗi người 1 tranh. - Các nhóm lên kể, nhận xét bổ sung. -là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. - HS viết bài. *********************************** Tiết 3: Toán (tiết 11): lớn hơn. dấu > I.Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - 3 bông hoa, 3 con thỏ, 5 hình tròn. - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng : 1 < 2; 3< 4; 2 < 4 ; Đọc: 4 < 5; 2 < 3 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. * Nhận biết quan hệ bé hơn: - Treo tranh: ? Bên trái có mấy bông hoa? ? Bên phải có mấy bông hoa? ? 2 bông hoa như thế nào so với 1 bông hoa? ? Bên trái có mấy con thỏ? ? Bên phải có mấy con thỏ? ? 2 con thỏ như thế nào so với 1 con thỏ? GV: 2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa, 2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ. Ta nói 2 lớn hơn 1và được viết như sau: 2 > 1 - GV đọc mẫu. - Với 5 hình tròn giới thiệu tương tự. - GV ghi bảng: 3 > 2 * Thực hành: Bài 1(19): Viết dấu <. ? Nêu yêu cầu BT 1? - Chữa BT. Bài 2(19): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu lớn? Bài 3(20): Viết dấu > vào ô trống: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. ? Làm thế nào để điền đúng? Bài 4(18): Nối ? Nêu yêu cầu? -Hướng dẫn làm. -Chấm chữa BT. -..2 bông hoa -.. 1 bông hoa -2 bông hoa nhiều hơn 1 bông hoa. -..2 con thỏ -.. 1 con thỏ -2 con thỏ nhiều hơn 1 con thỏ. - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS làm BT vào sách. - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. 3 > 1 5> 3 4> 1 2 >1 4> 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2 - HS viết vào sách, 1 làm bảng nhóm. 4. Củng cố dặn dò: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 32; 54; 41 - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết dấu <. ************************************** *****************************************************************
Tài liệu đính kèm: