Giáo án Tuần 3 Lớp 1 - Trường Tiểu học Hoà Trị

Giáo án Tuần 3 Lớp 1 - Trường Tiểu học Hoà Trị

Học vần : Bài : Âm l - h

I/ MỤC TIÊU :

1. Kiến thức : Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng

 2. Kĩ năng : Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le

 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.

 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le

- HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1.Khởi động :

2.Kiểm tra bài cũ : ( 5)

- Đọc và viết : ê, v, bê, ve

- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.

 

doc 26 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 3 Lớp 1 - Trường Tiểu học Hoà Trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Học vần :	Bài : Âm l - h
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng
 2. Kĩ năng : Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le
 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Đọc và viết : ê, v, bê, ve
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ 
đặc biệt
30’
30’
5’
Tiết 1 :
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
+ Mục tiêu :
+ Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp :
Hôm nay học âm l, h
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm l :
+ Mục tiêu : Nhận biết được chữ l và âm l
+ Cách tiến hành :
- Nhận diện chữ : Chữ l gồm 2 nét : khuyết trên và nét móc ngược.
 Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : l, lê
b/ Dạy chữ ghi âm h:
+ Mục tiêu : Nhận biết được chữ h và âm h
+ Cách tiến hành :
- Nhận diện chữ : Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
 Hỏi: Chữ h giống chữ l?
- Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè.
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn quy trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng.
Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
1.Hoạt động 1 : Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2 : Bài mới :
+ Mục tiêu :
- Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve.
- Phát triển lời nói tự nhiên.
+ Cách tiến hành :
a/Luyện đọc : 
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
d/Luyện nói :
+ Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le.
+ Cách tiến hành :Hỏi :
- Trong tranh em thấy gì ?
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
- Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ.
Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn, gọi là vịt gì?
* Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.
+ Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quý hiếm.
3.Hoạt động 3 :Củng cố, dặn dò
Thảo luận và trả lời : giống chữ b
Giống : đều có nét khuyết trên
Khác : Chữ b có thêm nét thắt.
( cá nhân – đồng thanh)
So sánh h và l :
Giống : nét khuyết trên.
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Viết bảng con : l, h, lê, hè
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngan, con vịt xiêm)
( Vịt trời)
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Học vần :	Bài : Âm o - c
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng
 2. Kĩ năng : Viết được : o, c, bò, cỏ . Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : vó bè
 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : vó bè
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Đọc và viết : l, h, lê, hè
- Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ 
đặc biệt
30’
30’
5’
Tiết 1 :
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
+ Mục tiêu :
+ Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp :
Hôm nay học âm o, c.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm o :
 + Mục tiêu : Nhận biết được chữ o và âm o
 + Cách tiến hành :
- Nhận diện chữ : Chữ o gồm 1 nét cong kín.
 Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : o, bò
Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn
Đánh vần :
b/ Dạy chữ ghi âm c:
+ Mục tiêu : Nhận biết được chữ c và âm c
+ Cách tiến hành :
- Nhận diện chữ : Chữ c gồm một nét cong hở phải.
 Hỏi: So sánh c và o ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ.
Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.
Đánh vần :
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn quy trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
 Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
1.Hoạt động 1 : Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2 : Bài mới :
+ Mục tiêu :
- Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên.
+ Cách tiến hành :
a/Luyện đọc : 
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
d/Luyện nói :
+ Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè.
+ Cách tiến hành :
Hỏi :
- Trong tranh em thấy gì ?
- Vó bè dùng làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
- Em còn biết những loại vó bè nào khác ?
3.Hoạt động 3 :Củng cố, dặn dò
Thảo luận và trả lời : giống quả bóng bàn, quả trứng,...
( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : bò
Giống : nét cong.
Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ.
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ.
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bò, cỏ.
Quan sát và trả lời
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Toán :
TIẾT : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Nhận biết được các số trong phạm vi 5
 2. Kĩ năng : Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
 3. Thái độ : Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Phóng to tranh SGK 
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1’)
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. ( 2 HS đếm ). Ghi điểm.
- HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ 
đặc biệt
1’
20’
5’
4’
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài trực tiếp.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
+ Mục tiêu :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 5
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
+ Cách tiến hành :
Bài 1 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS
Nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Làm phiếu học tập
Hướng dẫn HS 
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS
Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS
Bài 4 : HS làm ở vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS viết số
Chấm điểm một vở, nhận xét chữ số của HS
Hoạt động 3: Trò chơi
+ Mục tiêu : Củng cố về nhận biết thứ tự các số.
+ Cách tiến hành : 
 GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn một số 1,2,3,4,5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý.
GVnhận xét thi đua của 2 đội
Hoạt động 4 : Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 
( hoặc 2,3,4,5)
- Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Bé hơn. Dấu <”
- Nhận xét, tuyên dương
- HS đọc yêu cầu bài 1 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 2 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài 3 : “ Điền số”
- HS làm bài và chữa bài : HS đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1 ( 3HS)
- HS đọc yêu cầu bài 4 : “ Viết số 1,2,3,4,5”
- HS viết bài 
- Chữa bài: HS đọc số vừa viết
2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5 HS thi đua, mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, hoặc từ lớn đến bé. 
HS khác theo dõi và cổ vũ.
Trả lời ( Luyện tập)
3 HS đếm
Lắng nghe
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Thể dục : BÀI 3 : TRÒ CHƠI – ĐỘI HÌNH ĐÔI NGŨ 
I/ MỤC TIÊU :
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ ( bắt chước đúng GV)
- Tham gia trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia chủ động hơn bài trước.
II/ ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :
Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi, tranh ảnh một số con vật, kẻ sân chơi trò chơi.
III/ NO ... õ ?
Giải lao
Hoạt động 4 : Bài tập
+ Mục tiêu : Hướng dẫn các em làm bài tập
+ Cách tiến hành : Yêu cầu HS chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và nữ trong tranh.
Hoạt động 5 : Củng cố và dặn dò
- Củng cố : 
+ Các em học được gì qua bài này ?
+ Mặc như thế nào gọi là gọn gàng sạch sẽ ?
+ GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Hôm sau học tiếp bài này.
HS làm theo yêu cầu của GV
- HS nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của GV : áo quần sạch, không có vết bẩn,ủi thẳng, bỏ áo trong quần và có đeo thắt lưng. Dép sạch sẽ, không đính bùn đất,...
-> Cả lớp bổ sung ý kiến
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại giải thích trên và nêu ví dụ 1 bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ.
-> ủi áo quần cho phẳng, chà rửa giày dép,...
- HS làm bài tập -> lý giải cho sự lựa chọn của mình
- Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét
->Cần phải biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và giữ vệ sinh cá nhân khi đi học cũng như ở nhà.
-> Áo quần phẳng phiu, gọn gàng, không rách, không nhàu, tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch,...
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Học vần :	Bài : Âm i - a
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Học sinh đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng
 2. Kĩ năng : Viết được : i, a, bi, cá . Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : lá cờ
 3. Thái độ : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : lá cờ.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động :
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ 
đặc biệt
30’
30’
5’
Tiết 1 :
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
+ Mục tiêu :
+ Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp :
Hôm nay học âm i, a.
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm i :
 + Mục tiêu : Nhận biết được chữ i và âm i
 + Cách tiến hành :
- Nhận diện chữ : Chữ i gồm 1 nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
 Hỏi: So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : i, bi
Phát âm : miệng mở hơi hẹp ( Đây là âm có độ mở hẹp nhất)
Đánh vần :b đứng trước, i đứng sau
b/ Dạy chữ ghi âm a:
+ Mục tiêu : Nhận biết được chữ a và âm a
+ Cách tiến hành :
- Nhận diện chữ : Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược.
 Hỏi: So sánh a và i ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá.
Phát âm : Miệng mở to nhất, môi không tròn.
Đánh vần :
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn quy trình đặt bút)
+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng : 
bi, vi, li, ba, va, la
bi ve, ba lô.
Đọc lại toàn bài trên bảng
3.Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
1.Hoạt động 1 : Khởi động : Ổn định tổ chức
2.Hoạt động 2 : Bài mới :
+ Mục tiêu :
- Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
- Phát triển lời nói tự nhiên.
+ Cách tiến hành :
a/Luyện đọc : 
- Đọc lại bài tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hà, li)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 b/ Đọc SGK
c/Luyện viết :
d/Luyện nói :
+ Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
+ Cách tiến hành :Hỏi :
- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì?
- Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì ?
3.Hoạt động 3 :Củng cố, dặn dò
Thảo luận và trả lời : 
Giống :cái cọc tre đang cắm dưới đất
( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : bi
Giống : đều có nét móc ngược.
Khác : a có thêm nét cong
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cá
Viết bảng con : i, a, bi, cá.
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : bé hà có vở ô li
Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li.
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : i, a, bi, cá.
Quan sát và trả lời
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Toán :
TIẾT : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
 2. Kĩ năng : Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn 
( có 2 2 )
 3. Thái độ : Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Phóng to tranh SGK , phiếu học tập, bảng phụ.
HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động : Ổn định tổ chức ( 1’)
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
- Bài cũ học bài gì ? ( Lớn hơn, dấu >) (1 HStrả lời)
- Làm bài tập 4/20 : ( Viết dấu > vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
3...1	;	5...3	;	4...1	;	2...1
	4...2	;	3...2	;	4...3	;	5...2
( 4HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con). GV nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét KTBC
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ 
đặc biệt
1’
15’
10’
4’
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài trực tiếp.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK
1. Bài tập 1 :
+ Mục tiêu :
- Biết sử dụng dấu khi so sánh 2 số
+ Cách tiến hành :HS làm vở bài tập Toán
Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Bài 2 : Làm phiếu học tập
+ Mục tiêu :
- Giới thiệu về quan hệ lớn hơn và bé hơn khi so sánh 2 số.
+ Cách tiến hành :
Hướng dẫn HS
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 3: Trò chơi
Bài 3 : (Thi đua nối với các số thích hợp)
+ Mục tiêu : Củng cố về những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn”, “ lớn hơn” khi so sánh hai số.
+ Cách tiến hành : 
Gọi HS
Hướng dẫn HS cách làm :
Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số nên GV nhắc HS có thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối.
GV có thể đọc bằng lời, HS nghe rồi viết số, dấu <, . vào phiếu, Ví dụ : GV đọc “ Ba bé hơn năm”,...
GVnhận xét thi đua của 2 đội
Hoạt động 4 : Củng cố , dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm
- Chuẩn bị Sách toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Bằng nhau, dấu =”
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọcyêu cầu bài 1 : “ Điền dấu ”
- HS làm bài và chữa bài.
- Đọcyêu cầu bài2 :“Viết(theo mẫu)”
- HS làm bài và chữa bài
Đọc yêu cầu bài 3 : “ Nối ô trống với số thích hợp”
HS làm bài :
( VD : ô vuông thứ nhất có thể nối với 4 số : 2,3,4,5)...
HS viết : 3 < 5,..
Trả lời ( Luyện tập)
Lắng nghe
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
Thủ công :
BÀI 3 : XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC.
I/ MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS biết cách xé, dán hình tam giác.
2. Kĩ năng : HS biết xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. 
 3. Thái độ : Biết xé thẳng, giữ vệ sinh lớp học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Bài mẫu về xé, dán hình tam giác.
 Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau.
HS : Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS (2’)
 - Nhận xét
3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hỗ trợ 
đặc biệt
25’
5’
3’
Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
+ Mục tiêu : Biết quan sát, phát hiện xung quanh có đồ vật dạng hình tam giác.
+ Cách tiến hành : 
Cho HS xem bài mẫu hỏi :
Hãy quan sát và phát hiện xung quanh xem đồ vật nào có dạng hình tam giác?
Kết luận : Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình tam giác, em hãy ghi nhớ đặc điểm để tập xé dán cho đúng.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
+ Mục tiêu : Hướng dẫn mẫu cách xé và dán hình tam giác
+ Cách tiến hành : 
- Vẽ và xé hình tam giác 
Dùng bút chì vẽ hình tam giác
Làm mẫu và xé hình tam giác.
- GV hướng dẫn thao tác dán hình.
Nghỉ giải lao giữ a tiết
Hoạt động 3 : Thực hành trên giấy nháp
+ Mục tiêu : Hướng dẫn HS thực hành trên giấy nháp.
+ Cách tiến hành : Hướng dẫn HS vẽ, xé
Hoạt động 4 : Thực hành trên giấy màu
( Như hoạt động 3 : trên giấy màu)
Hoạt động 5 : Trình bày sản phẩm :
+ Mục tiêu : Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm
+ Cách tiến hành : Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau.
Hoạt động 6 : Củng cố, dặn dò 
- HS nhắc lại quy trình xé dán hình tam giác.
- Đánh giá sản phẩm
- Dặn dò : Về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : “ Xé, dán hình vuông”
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát và trả lời.
HS quan sát
Thực hành : HS luyện tập trên giấy nháp
Luyện tập trên giấy nháp
- Quan sát cách dán hình trên nền 1 tờ giấy trắng.
- Lần lượt thực hành theo các bước vẽ, xé.
HS thực hành trên giấy màu và dán vào vở thủ công
Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp.
- 2 HS nhắc lại
- Thu dọn vệ sinh

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3(16).doc