Tập đọc
Bác đưa thư
A. Mục đích, yêu cầu: Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại. mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dưng bài: Bác đưa thư đã vất vả đưa thư đến mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác.B. Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc
C. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ:
GV nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2:HD luyện đọc.
a. Đọc mẫu
GV đọc mẫu bài tập đọctừ tốn , rừ ràng.
b. HS luyện đọc.
- Luyện đọc tiếng từ ngữ khó hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức.
c. Luyện đọc câu: GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc.
d. Luyện đọc đoạn bài
-Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi câu đúng.
- GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng
- GV chia bài làm 2 đoạn. Từng nhóm 2em tiếp nối nhau thi đọc.
- GV nhận xét.
GV nêu yêu cầu( SGK) tìm tiếng trong bài có vần uynh
- GV nêu yêu cầu ( SGK) tìm tiếng ngoài bài có vần uynh
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài.
GV cho 1 HS đọc đoạn 1 và hỏi: cõu 1 SGK
Tương tự cho cõu 2
1 HS đọc đoạn 2, ket61 hợp trả lời cõu hỏi 2. Lưu ý hướng dẫn HS chọn ý đỳng, làm quen với BT kiểu tắc nghiệm.
- Đọc cả bài.
GV nhận xét, bổ sung thêm.
GV đọc diễn cảm bài văn.
b. Luyện nói: GV nêu yêu cầu luyện nói của bài. GV nhận xét tính điểm thi đua
4. Củng cố dặn dò.
- Hôm nay chúng ta vừa học bài gì? GV nhận xét tiết học.
Thửự hai, ngaứy 25 thaựng 04 naờm 2011 Tập đọc Bỏc đưa thư A. Mục đích, yêu cầu: Đọc trơn cả bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại. mỏt lạnh, lễ phộp. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. Hiểu nội dưng bài: Bỏc đưa thư đó vất vả đưa thư đến mọi nhà. Cỏc em cần yờu mến và chăm súc bỏc. B. Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc C. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm 1 HS đọc bài tập đọc: Núi dối hại thõn II. Bài mới: Giới thiệu bài: 2:HD luyện đọc. a. Đọc mẫu HS lấy sách giáo khoa. GV đọc mẫu bài tập đọctừ tốn , rừ ràng. b. HS luyện đọc. - Luyện đọc tiếng từ ngữ khó hoặc dễ lẫn. Khi luyện đọc có kết hợp phân tích tiếng để củng cố kiến thức. c. Luyện đọc câu: GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất để HS đọc. d. Luyện đọc đoạn bài -Chú ý ngắt giọng đúng sau hơi câu đúng. - GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng - GV chia bài làm 2 đoạn. Từng nhóm 2em tiếp nối nhau thi đọc. - GV nhận xét. GV nêu yêu cầu( SGK) tìm tiếng trong bài có vần uynh - GV nêu yêu cầu ( SGK) tìm tiếng ngoài bài có vần uynh 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài. GV cho 1 HS đọc đoạn 1 và hỏi: cõu 1 SGK Tương tự cho cõu 2 1 HS đọc đoạn 2, ket61 hợp trả lời cõu hỏi 2. Lưu ý hướng dẫn HS chọn ý đỳng, làm quen với BT kiểu tắc nghiệm. - Đọc cả bài. GV nhận xét, bổ sung thêm. GV đọc diễn cảm bài văn. b. Luyện nói: GV nêu yêu cầu luyện nói của bài. GV nhận xét tính điểm thi đua 4. Củng cố dặn dò. - Hôm nay chúng ta vừa học bài gì? GV nhận xét tiết học. HS chú ý lắng nghe. HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, lễ phộp, mỏt lạnh. - 1 HS đọc câu thứ nhất ( tiếp tục câu 2, 3, 4, 5, ...) - HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT). chú ý ngắt giọng đúng. - HS luyện đọc theo đoạn .Cá nhân thi đọc cả bài. Các đơn vị bàn ,nhóm, tổ thi đọc đồng thanh. - HS đọc ĐT cả bài 1 lần. - HS : quýnh. HS đọc. - Kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc: uynh, quýnh - uynh: huỳnh, khuỳnh, huynh, khuynh, quỳnh HS khá đọc, trả lời: cả lớp nhận xột bổ sung. 1 HS đọc. HS đọc nối tiếp theo cỏ nhõn. - 1 nhóm kể với nhau về nội dung trong bức tranh ở phần luyện nói. Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau Làm anh. Toán ễn tập: Cỏc số đến 100 A.Mục tiêu: Biết đọc viết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100; biết viết cỏc số liền trước, số liền sau của một số; biết cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 100 cú 2 chữ số. BT cần làm 1, 2, 3, 4. B. Các hoạt động dạy học: I.Bài cũ: Nhận xét sửa sai nếu có. II.Bài mới: GV giới thiệu trực tiếp bài học. Lên bảng làm bài 3 SGK trang 174. Đặt tớnh và tớnh24+13; 59-3; 91+3 HS nhận xét. HĐ1: Củng cố số đọc, viết số Bài 1:đọc viết được cỏc số trong phạm vi 100 từ 11 đến 100. GV kiểm tra kết quả của HS bằng cỏch 6 HS khỏ giỏi cả lớp dũ lại. HĐ2: Củng cố về số liền trước, số liền sau. Bài 2: HĐ3: Củng cố về so sỏnh số; Gv ụn cho HS bằng cỏch dựng que tớnh và bú chục. Bài 4: Củng cố về thực hiện tớnh cộng trừ. nêu các bước tớnh. Theo dừi nhận xột HS làm bài; chấm vở cả 2 BT (2, 3). 2.Củngcố. GV nhận xét tiết học. Làm BT 5 ở nhà. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. Nêu yêu cầu: HS nờu miệng cỏ nhõn, theo nối tiếp, cả lớp nhận xột. Xong ghi cỏc số vừa đọc vào SGK đối với cỏc BT1. Tự làm vào SGK sau đó lên bảng chữa bài. HS yếu dựng que tớnh và bú chục để được trực quan số lượng que trờn từng số. HS thực hiện trờn vở ụ li. HS thực hiện đặt tớnh và tớnh vào bảng con 68-31; 98-51; 52+37 nờu quy trỡnh tớnh với một số cỏ nhõn HS, cả lớp nhận xột, cỏc phộp tớnh cũn lại thực hiện vào vở ụ li. Về nhà xem bài vừa thực hành, xem bài ụn trang 176. Tập viết Tô chữ hoa X, Y A. Mục đớch yờu cầu: Học sinh biết tô các chữ hoa: X, Y. Viết đúng các vần inh, uynh, ... các từ ngữ: bình minh, phụ huynh... - chữ thường, cỡ đúng kiểu: nét đều, đưa bút theo đúng quy trình viết ; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV 1/2. B. Đồ dùng: Học sinh: vở tập viết C. Các hoạt động dạy học: I. Baứi cuừ: GV nhận xét, ghi điểm HS đọc viết bảng con chữ S, T II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. Hướng dẫn tô chữ hoa. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. - GV HDHS quan sát. + HS quan sát chữ hoa X trên bảng phụ và trong vở TV 1/ 2( chữ theo mẫu chữ mới quy định.). - Chữ X gồm mấy nét? - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ). GV nhận xét sửa sai cho HS. Chữ Y tương tự như chữ X. 3. HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 4. Viết vào vở GV cho HS đọc các vần và từ ứng dụng, viết các vần và từ ứng dụng lên bảng. GV nhận xét. GV cho HS tô chữ vào vở. GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. Uốn nắn cách ngồi viết chưa đúng tư thế 5. Củng cố: GV chấm chữa bài cho HS. Tuyên dương HS có tiến bộ. GV nhận xét tiết học. - HS quan sát - Chữ S gồm 1 nét một nét. HS chú ý lắng nghe. HS tập viết bảng con. HS thực hiện. HS quan sát trên bảng và trong bảng phụ. HS viết bảng con. HS thực hiện tô chữ vào vở và viết vần, từ ngữ vào vở. Về nhà viết bài ở nhà. ThỨ ba, ngày 26 thỏng 04 năm 2011 Chính tả Bác đưa thư A. Mục ủớch yeõu caàu: - HS chép lại chính xác không mắc lỗi Đoạn từ " Bác đưa thư... mồ hôi nhễ nhại" - Tốc độ viết 15-20 phỳt. Điền đúng vần inh, uynh điền chữ c hoặc k vào ô trống. B. Đồ dùng: Học sinh: vở viết chính tả. C. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS viết bảng:be bé, rừng cây. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học- GV viết bảng đoạn văn. - GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. VD: nhễ nhại, đưa... 2. Hướng dẫn tập chép. - GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc thong thả bài viết. - GV chữa bài trên bảng. - GV chấm 1/ 2 bài . Tuyên dương HS có tiến bộ. 3. HD làm bài tập. a. Điền vần inh, uynh GVHD cách làm bài. GV nhận xét, bổ sung. b. Điền chữ c hay chữ k HD cách làm bài. 3. Củng cố Chuẩn bị bài chia quà. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. - HS nhìn bảng đọc. - HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai. - HS chép bài vào vở. - HS cầm bút chì sửa bài của mình. - HS soát bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS lên chữa bài. Từ cần điền: bình hoa, khuỳnh tay. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS lên chữa bài. Lời giải: cú mèo, dòng kênh.... GV nhận xét tiết học. Về nhà chép lại bài cho đẹp. Tự nhiên và xã hội Thời tiết A. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết thời tiết luôn luôn thay đổi, về sự thay đổi của thời tiết. Biết cỏch ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ. B. Đồ dùng: GV:tranh các hình bài 34. C. Các hoạt động dạy học: HĐ của thầy 1.Bài mới HĐ1: Làm việcvới tranh. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp Bước 1: Giao nhiệm vụ cho các nhóm: sắp xếp các tranh , ảnh mô tả các hiện tượng của thời tiết1 cách sáng tạo làm nổi bật nội dung thời tiết luôn luôn thay đổi. Bước 2: G V yêu cầu đại diện 1 số nhóm lên bảng trình bày. HĐ2:Thảo luận cả lớp. Bước 1: GV yêu cầu 1 số HS trả lời câu hỏi: - Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng( hoặc mưa..)? - Em mặc như thế nào khi trời nóng, trời rét? Kết luận: - Chúng ta biết được thời tiết ngày mai sẽ như thế nào làdo các bản tin dự báo thời tiết được phát sóng trên ti vi hoặc đài phát thanh. - ăn mặc phù hợp thời tiết để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh. 2.Củng cố GV nhận xét tiết học. HĐ của trò HS bàn bạc với nhau về cách sắp xếp những tranh ảnh các em sưu tầm được thực hiện theo yêu cầu của GV. trình bày nêu những sản phẩm của nhóm lên giới thiệu trước lớp và trình bày lí do tại sao mình lại sắp xếp như vậy. - Nhìn trời, nghe dự báo thời tiết. - Mặc ấm khi trời rét, mặc mát khi trời nóng. Tiết sau học bài ụn tập. Thửự tử, ngaứy 27 thaựng naờm 2011 Tập đọc Làm anh A. Mục đích, yêu cầu: HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD tiếng từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. Hiểu được nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. B. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài tập đọc C. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS đọc bài Bác đưa thư. II. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. HD luyện đọc. a.ẹoùc maóu: GV đọc mẫu bài tập đọc giọng dịu dàng, âu yếm. Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng GV củng cố, cấu tạo tiếng b. HS luyện đọc. GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thơ theo kiểu đọc nối tiếp. Tiếp tục các câu tiếp theo cho đến hết bài. c. Luyện đọc câu: GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng . d. Luyện đọc toàn bài. GV quan sát nhận xét, tính điểm thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS. 4. Tìm hiểu bài và luyện nói. - GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm tiếng trong bài có vần ia? - GV nêu yêu cầu 2 SGK: tìm tiếng ngoài bài có vần uya? - GV nhận xét tuyên dương HS nói nhanh. a, Tìm hiểu bài thơ. - 1HS đọc khổ thơ 1, 2 trả lời câu hỏi: Anh phải làm gì khi em bé khóc? - Anh phải làm gì khi em bé ngã? b. Luyện nói Đọc khổ thơ 3, trả lời câu hỏi: -Anh phải làm gì khi chia quà cho em? - Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp? Đọc khổ thơ cuối, trả lời câu hỏi: --Muốn làm anh phải có tình cảm gì với em? 4. Củng cố - Đọc cả bài thơ. - GV đọc diễn cảm bài văn. - GV nêu yêu cầu của bài. Giúp đỡ HS còn lúng túng và gợi ý cho HS . - GV nhận xét tiết học. 1 HS đọc tên bài. HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng . HS đọc2 dòng thơ một câu thứ nhất( tiếp tục câu 2, 3, 4, , ... - HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT). - Từng nhóm HS đọc nối tiếp. - CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài. - HS đọc ĐT cả bài. - HS : tiếng chia - ia: tia, bia, mía... uya: khuya, giấy pơ- luya... HS đọc thầm - Anh phải dỗ dành. . - Anh nâng niu dịu dàng. - Anh chia em phần hơn. - Nhường nhịn em HS đọc thầm bài. - Phải yêu em bé. -2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn. - Từng nhóm 2, 3 HS ngồi kể với nhau về anh chị em của từng em. - Cả lớp nghe 1, 2 HS kể về anh, chị em của mình. Chuẩn bị bài sau. Toán Ôn tập ... Đ4: Củng cốđoạn thẳng. Bài 3: Tính Nhận xét đặt hành thẳng hàng, cộng từ phải qua trái. Bài 4:Tóm tắt: Tất cả có: 36 con Số thỏ: : 12 con. Số gà: ... con? Nhận xét, nêu các bước làm bài giải. Bài 5: Đo đội dài đoạn thẳng AB. Nhận xét: phải dùng thước kẻ cho thật thẳng . 2.Củngcố. GV nhận xét tiết học. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. Nêu yêu cầu: Làm bài sau đó lên bảng nêu bài. Nêu yêu cầu: Làm bài sau đó lên bảng đọc các số theo thứ tự , lần lượt từ số đầu đến số cuối. 22 + 36= 58 96- 32= 64 89- 47= 42 44 + 44 = 88 Tự làm vào vở sau đó lên bảng chữa bài. Số gà còn lại là: 36- 12= 24 (con) Đáp số: 24 con. Dô đội dài đoạn thẳng AB và ghi kết quả đo ở trên đoạn AB( 12 cm). Về nhà xem bài sau Luyện tập chung. Thửự naờm, ngaứy 28 thaựng 04 naờm 2011 Chính tả Chia quà A. Mục ủớch yeõu caàu: HS chép lại chính xác không mắc lỗi Đoạn văn Chia quà trong SGK trong khoảng 15 đến 20 phỳt. Tập trình bày đoạn văn ghi lời đối thoại. Điền đỳng s/x, v/d vào chỗ trống. B. Đồ dùng: Bảng phụ. vở viết chính tả. C. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS viết bảng: mừng quýnh, nhễ nhại. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. Hướng dẫn tập chép. - GV viết bảng đoạn văn. - GV chỉ bảng cho HS đọc tiếng dễ viết sai. - GV sửa tư thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc thong thả bài viết. - GV chữa bài trên bảng. - GV chấm 1/ 2 bài . Tuyên dương HS có tiến bộ. 3. HD làm bài tập. a. Điền chữ: x hay s? GVHD cách làm bài. GV nhận xét, bổ sung. b. Điền chữ v hay chữ d HD cách làm bài. 3. Củng cố: GV nhận xét, bổ sung. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. - HS nhìn bảng đọc. - HS chú ý lắng nghe, luyện viết bảng con chữ dễ sai. - HS chép bài vào vở. - HS cầm bút chì sửa bài của mình. - HS soát bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS lên chữa bài. Từ cần điền: Sáo , xách - 1 HS đọc yêu cầu của bài - 1 HS lên chữa bài. Lời giải: vàng, dang. GV nhận xét tiết học. Về nhà chép lại bài cho đẹp. Xem bài loài cỏ thụng minh. Kể chuyện Hai tiếng kỳ lạ A. Mục ủớch yeõu caàu : HS nhớ và kể lại được từng doạn câu truyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết được ý nghĩa cõu chuyện: Lễ phép , lịch sự sé được mọi người quý mến và giúp đỡ. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK. Bảng gợi ý 4 đoạn của câu truyện. C-Các hoạt động dạy học I.Bài mới. GV giới thiệu bài. 1. GV kể chuyện . GV kể chuyện với giọng diễn cảm. Kể lần 1 để HS biết câu chuyện. Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ 2. HDHS kể từng đoạn truyện theo tranh. - Lưu ý: + Đoạn đầu giọng kể chậm rãi, làm rõ các chi tiết. - Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao- lích. - Lời Pao- lích nói với chị, bà, anh: nhẹ nhàng, âu yếm. - Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê- na, của bà, của anh cần kể ngạc nhiên, sau đó thích thú với sự thay đổi của Pao- lích. Mỗi tranh2, 3 HS kể(dựa vào từng câu hỏi gợi ý để khai thác các chi tiết của mỗi bức tranh). (cử 3 em làm giám khảo- cho HS tự nguyện tham gia cuộc thi,phần thưởng là điểm số do GV quyết định) HS chú ý lắng nghe. HS chú ý lắng nghe, yêu cầu nhớ câu chuyện. Thực hiện như GVHD. Thi kể đoạn Pao- lích xin cho anh cùng đi bơi thuyền . 4. ý nghĩa câuchuyện - Theo em 2 tiếng kỳ lạ mà cụ già dạy cho Pao -lích là 2 tiếng nào? Vì sao Pao -líchnói 2 tiếng đó, mọi người tỏ ra yêu mến và giũp đỡ em? Nhận xét. III.Củngcố: GV nhận xét tiết học. - 2 tiếng đó là: vui lòng. - 2 tiếng đóđã biến em thành em bé ngoan, lễ phép đáng yêu. Nhận xét. Về nhà kể lại câu chuyện Thứ sỏu, ngày 29 thỏng 04 năm 2011 Mĩ thuật VEế TRANH BEÙ VAỉ HOA I.MUẽC TIEÂU: Nhaọn bieỏt ủeà taứi beự vaứ hoa. Caỷm nhaọn ủửụùc veỷ ủeùp cuỷa con ngửụứi, thieõn nhieõn. Veừ ủửụùc bửực tranh veà ủeà taứi Beự vaứ hoa II.ẹOÀ DUỉNG DAẽY – HOẽC:Sửu taàm moọt soỏ tranh, aỷnh veà ủeà taứi Beự vaứ hoa. Tranh minh hoaù trong Vụỷ Taọp veừ 1 III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY – HOẽC CHUÛ YEÁU: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giụựi thieọu:Ttranh, aỷnh ủeồ HS thaỏy: +Beự vaứ hoa laứ baứi veừ maứ caực em seừ raỏt hửựng thuự. ẹeà taứi naứy gaàn guừi vụựi sinh hoaùt, vui chụi cuỷa caực em. Tranh veừ theồ hieọn ủửụùc veỷ ủeùp hoàn nhieõn, thụ ngaõy cuỷa caực em qua hỡnh veừ vaứ maứu saộc. + 2.Hửụựng daón HS caựch veừ: GV gụùi yự cho HS nhụự laùi hỡnh daựng, trang phuùc cuỷa caực em beự vaứ ủaởc ủieồm maứu saộc, caực boọ phaọn cuỷa moọt soỏ loaùi hoa maứ HS seừ choùn ủeồ veừ vaứo tranh cuỷa minh. Vớ duù: +Maứu saộc vaứ kieồu quaàn aựo cuỷa em beự. +Em beự ủang laứm gỡ ? +Hỡnh daựng caực loaùi hoa. +Maứu saộc cuỷa hoa. +Tửù choùn loaùi hoa maứ em thớch. _GV hửụựng daón HS caựch veừ tranh. 3.Thửùc haứnh: GV theo doừi, gụùi yự HS veừ hỡnh vaứ veừ maứu nhử ủaừ hửụựng daón. 4.Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự: +Caựch theồ hieọn ủeà taứi (ủuựng hay chửa roừ ủeà taứi). +Caựch saộp xeỏp hỡnh aỷnh trong tranh (boỏ cuùc hụùp lớ hay rụứi raùc). +Hỡnh daựng (ngoọ nghúnh, vui,). +Maứu saộc cuỷa tranh (rửùc rụừ, tửụi saựng). _GV yeõu caàu HS tỡm caực baứi veừ mỡnh thớch. 5.Daởn doứ HS: _Chuaồn bũ cho baứi sau: “Veừ tửù do” (xem caực baứi veừ ụỷ Vụỷ Taọp 1). _ HS quan saựt _ Trong tranh chổ caàn veừ hỡnh em beự vụựi moọt boõng hoa hoaởc coự theồ veừ nhieàu em beự vụựi nhieàu hoa ụỷ trong vửụứn, vửụứn hoa ụỷ coõng vieõn hay ụỷ cuỷa haứng baựch hoaự, chụù hoa + HS nờu +Em beự laứ hỡnh aỷnh chớnh cuỷa tranh, xung quanh laứ hoa vaứ caỷnh vaọt khaực. +Beự trai vaứ beự gaựi maởc quaàn aựo ủeùp ụỷ trong vửụứn hoa. +Veừ theõm caực hỡnh aỷnh khaực nhử caõy, loỏi ủi, chim, bửụựm, +Veừ maứu theo yự thớch. _HS thửùc haứnh veừ hỡnh vụựi khoồ giaỏy ụỷ Vụỷ Taọp veừ 1, maứu saộc tửụi saựng. _HS quan saựt tranh veừ cuỷa baùn vaứ nhaọn xeựt Toán Luyện tập chung A. Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố về đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 100. Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ( không nhớ) các số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn. Đo dộ dài đoạn thẳng. BT cần làm 1, 2b, 3 cột 2-3, 4, 5. Thực hiện bồi giỏi. B. Các hoạt động dạy học: I.Bài cũ Nhận xét sửa sai nếu có. II.Bài mới: HĐ1: Củng cố về đếm, viết so sánh các số đến 100. Lên bảng làm bài 2 SGK. HS nhận xét. GV giới thiệu trực tiếp bài học. HĐ2: Củng cố tính. Bài 1 : Viết số. Cho cách đọc, viết lại số. Bài 2b: GV giới thiệu BT, lưu ý HS cỏch đặt tớnh thẳng cột, tớnh cẩn thận chớnh xỏc. Tớnh từ phải qua trỏi. Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ trống.Lưu ý HS dựa vào chữ số hàng chục so sỏnh trước và khi cỏc chữ số ở hàng chục bằng nhau thỡ so sỏnh cỏc chữ số ở hàng đơn vị với nhau. HĐ 3:Củng cố giải toaựn. Bài 4: GV ghi đề bài, hướng dẫn HS nờu túm tắt, ghi túm tắt, nhận xột bài làm của HS, chấm vở. Tóm tắt: Dài: 75cm. Cắt đi: 25 cm. Còn lại:... cm. HĐ 4:Củng cố đoạn thẳng Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng . Ghi số đo độ dài vào từng đoạn thẳng.Nhận xét. 2.Củngcố. GV nhận xét tiết học. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. Nêu yêu cầu. Làm bài sau đó lên bảng nêu bài. 5, 19, 74, Nêu yêu cầu, làm bài. HS thực hiện đặt tớnh và tớnh ra bảng con phộp tớnh 51+38; 62-12; cỏc phộp tớnh cũn lại thực hiện vào vở ụ li. HS nờu yờu cầu BT; Một số HS nờu lại cỏch so sỏnh hai số cả lớp nhận xột rồi thực hiện vào SGK. 35<42 99 < 100 87 >85 69> 60 - Một số cỏ nhõn HS So sánh, cả lớp nhận xột. HS đọc đề một số cỏ nhõn, nờu túm tắt và thực hiện giải miệng bài giải rồi thực hiện vào vở ụ li. băng giấy còn lại là: 75- 25= 50( cm) Đáp số: 50 cm. HS nờu lại cỏch đặ thước khi thực hiện đo đoạn thẳng. Lấy thước đo dộ dài: a. 5 cm b. 7 cm. Về nhà xem bài sau Luyện tập chung. Thứ sỏu, ngày 29 thỏng 04 năm 2011 Tập đọc Người trồng na A. Mục đích, yêu cầu: HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó. VD tiếng từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, ra quả, trồng na.Hiểu được nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên ơn của người đã trồng. Trả lời cõu hỏi SGK. B. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài tập đọc C. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm HS đọc bài làm anh. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học 2:HD luyện đọc. a. Đọc mẫu HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. GV đọc mẫu bài tập đọc. Chú ý đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại. Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng GV củng cố, cấu tạo tiếng GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thơ theo kiểu đọc nối tiếp. Tiếp tục các câu tiếp theo cho đến hết bài. b. HS luyện đọc. GVsửa cho HS đọc đúng, to, rõ ràng . c. Luyện đọc câu: GV quan sát nhận xét, tính điểm thi đua, sửa lỗi phát âm cho HS. 3. Ôn vần oai, oay - GV nêu yêu cầu1 ( SGK) tìm tiếng trong bài có vần oai? - GV nêu yêu cầu 2 SGK: tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay? 4. Tìm hiểu bài và luyện nói. - GV nhận xét tuyên dương HS nói nhanh. - Điền tiếng có vần oai, oay? a, Tìm hiểu bài thơ. - 1HS đọc từ đầu đến hết lời người hàng xóm, trả lời câu hỏi: Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì? - Đọc đoạn còn lại, trả lời câu hỏi: Cụ trả lời thế nào? b. Luyện nói - Đọc cả bài thơ. - Đọc các câu hỏi trong bài. Nhận xét xem người ta dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi. - GV đọc diễn cảm bài văn. - GV nêu yêu cầu của bài. - Giúp đỡ HS còn lúng túng và gợi ý cho HS . 4. Củng cố: GV nhận xét tiết học. 1 HS đọc tên bài. HS luyện đọc tiếng, từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, ra quả, trồng na HS đọc2 dòng thơ một câu thứ nhất( tiếp tục câu 2, 3, 4, , ... - HS đọc trơn từng câu( CN- ĐT). - Từng nhóm HS đọc nối tiếp. - CN đọc cả bài, bàn nhóm cả bài. - HS đọc ĐT cả bài. - HS : tiếng ngoài - oai : choai choai, khoái.. - oay: hoáy, xoay, loay, HS đọc thầm - điện thoại, xoay. HS đọc thầm bài. - Nên chồng chuối vì chuối chóng có quả. - Đọc thầm. - Con cháu cụ ăn na không quên ơn người trồng -2, 3 em đọc diễn cảm lại bài văn. - Dấu chẩm hỏi. - Từng nhóm 2, 3 HS ngồi kể với nhau về ông bà của mình.. - Cả lớp nghe 1, 2 HS kể về ông bà của mình. Chuẩn bị bài sau Anh hựng biển cả.
Tài liệu đính kèm: