Buổi sáng Thứ 2 ngày 12 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Bài 13 n - m
I. Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết được : n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 Bài 13: n - m
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 12 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: bi ve, bê hå .
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu n viết in, n viết thường
? So sánh chữ n với chữ h?
* Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu
- Cho học sinh ghép tiếng: nơ
- Phân tích tiếng: nơ
- Hướng dẫn đánh vần
Dạy âm m (Tiến hành tơng tự).
Chú ý. So sánh n với m
Cho HS nghỉ giữa tiết
Tuần 4 Buổi sỏng Thứ 2 ngày 12 thỏng 9 năm 2011 Tiếng việt : Bài 13 n - m I. Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và cõu ứng dụng - Viết được : n, m, nơ, me - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: bố mẹ, ba mỏ. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 13: n - m Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 12 trong SGK - Học sinh viết bảng con: bi ve, bờ hồ . - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm n . * Nhận diện chữ - Giới thiệu n viết in, n viết thường ? So sỏnh chữ n với chữ h? * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Giỏo viờn phỏt õm mẫu - Cho học sinh ghộp tiếng: nơ - Phõn tớch tiếng: nơ - Hướng dẫn đỏnh vần Dạy âm m (Tiến hành tương tự). Chú ý. So sánh n với m Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết. - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài + Nhận xét chung tiết học - 5 H đọc ,2 H lên bảng viết . * Học sinh quan sỏt. - Học sinh so sỏnh - Học sinh phỏt õm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh ghộp tiếng: nơ. - Học sinh phõn tớch tiếng: nơ. - Học sinh đỏnh vần, đọc trơn: CN – nhúm – lớp * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con -Đọc bài trờn bảng lớp Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Đọc lại từ ứng dụng, cõu ứng dụng - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận Đọc lại bài Toán: Bằng nhau. Dấu = I. Mục tiêu: - Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số. II. Đồ dùng dạy học: - Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 1 VBT tiết luyện tập - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. - Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3 - Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi: Có mấy con hươu? Có mấy khóm cỏ? - Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ. KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3. Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng. - GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3 - Gọi HS đọc: “Ba bằng ba” HĐ2: Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4 (GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.) GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. HĐ3: Luyện tập Bài 1: Viết dấu =. GV hướng dẫn HS viết dấu =. - Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra. Bài 3: (> , <, =)? - GV nêu y/cầu HS nhắc lại. - Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm. - Gọi HS đọc bài và nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * 3 hs lên bảng làm. * HS quan sát trả lời - HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV - HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS thực hiện theo yêu cầu của GV * Viết bảng con, Viết vở. * HS làm VBT * HS làm VBT Buổi chiều gđ - bd : luyện đọc , viết n – m I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc đúng các âm n, m và các tiếng vừa ghép. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ n, m và các tiếng vừa ghép. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn đọc âm n, m . Ghép tiếng. - Gv viết lên bảng các âm n, m và phát âm mẫu. - Gọi Hs đọc các âm trên. - Thi đọc đúng âm n, m giữa các tổ. Nhận xét, cho điểm khuyến khích. - Thi tìm tiếng có âm n , m. - Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm. 3. Hướng dẫn viết các tiếng vừa tìm được. - Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữa các chữ. bố mẹ ; ca nô ; bó mạ . ? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? ? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở. - Cho hs tự nhận xét lẫn nhau. Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ . 4. Củng cố dặn dò: - Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết. Lắng nghe. * Đọc nhẩm theo. - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. - Mỗi tổ 3 hs thi đọc. - Tìm và ghép vào bảng gài. - Đọc cá nhân, tổ cả lớp. Nhìn và viết vào bảng con: chữ n; m - Hs suy nghĩ trả lời - Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm . - Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau. * Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh. GĐ-BDTV: LUYỆN ĐỌC, VIẾT TIẾNG, TỪ CHỨA ÂM ĐÃ HỌC I. Mục tiêu: - Củng cố lại cỏch đọc, viết cỏc õm, tiếng, từ cú chứa õm đó học. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng con, vở III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh * Hoạt động 1: Luyện đọc - Giỏo viờn ghi bảng cỏc õm và 1 số tiếng , từ đó học : e, b, ờ, v, l, h, o, c, ụ, ơ, i, a, n, m, lờ, hố, ve, vẽ, lờ, hố, cụ, cờ, bi ve, cỏ cờ, ba lụ, bờ hồ, lỏ na, mẹ về, lỏ cờ, bộ cú bi ve - Gọi học sinh lờn đọc bài -Cho đọc lại toàn bài- nhận xột *Hoạt động 2: Luyện viết -Giỏo viờn đọc cỏc õm đó học -Thu bài chấm, nhận xột *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dũ: -Cho học sinh đọc bài trờn bảng lớp -Nhận xột tiết học -Học sinh theo dừi, nhẩm đọc -Cỏ nhõn (15 em) - đồng thanh -Học sinh viết bảng con -Viết vào vở Đọc lại bài Thứ 3 ngày 13 thỏng 9 năm 2011 Tiếng việt : Bài 14 d - đ I. Mục tiêu: - Đọc được: d, đ, dờ, đũ; từ và cõu ứng dụng - Viết được : d, đ, dờ, đũ - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa. II. Đồ dùng dạy học: - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 14: d - đ Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc bài 13 trong SGK - Học sinh viết bảng con: ca nụ, bú mạ. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm d . * Nhận diện chữ - Giới thiệu d viết in, d viết thường ? So sỏnh chữ d với chữ a ? * Phỏt õm và đỏnh vần tiếng - Giỏo viờn phỏt õm mẫu - Cho học sinh ghộp tiếng: dờ - Phõn tớch tiếng: dờ - Hướng dẫn đỏnh vần Dạy âm đ (Tiến hành tương tự). Chú ý. So sánh d với đ . Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con. - Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết. - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho học sinh đọc lại bài trờn bảng + Nhận xét chung tiết học * 5 H đọc ,2 H lên bảng viết . * Học sinh quan sỏt. - Học sinh so sỏnh - Học sinh phỏt õm: CN – nhúm – lớp. - Học sinh ghộp tiếng: dê. - Học sinh phõn tớch tiếng . - Học sinh đỏnh vần, đọc trơn: CN – nhúm – lớp * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con -Đọc lại bài Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: -Cho đọc lại cõu ứng dụng - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận -Học sinh đọc Toán: bé hơn – lớn hơn I. Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn và các dấu để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng: - Bảng con, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập 3 VBT. Nhận xét đgiá. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Bài 1: (>, <, =)? - Gv nêu yêu cầu gọi HS nhắc lại. - Gọi HS nêu cách làm. Cho HS tự làm bài. 1 ... 2 3 ... 2 2 ... 4 5 ... 3 Gọi HS đọc bài và nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho HS quan sát tranh và nêu kết quả so sánh. - Tương tự cho HS làm hết bài. - Gọi HS đọc kết quả. Cho HS nhận xét bài. - Cho HS đổi bài kiểm tra. Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu): - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự làm bài: 4 = 4; 5 = 5 - Cho HS nhận xét. GV chấm chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Giao bài về nhà ôn và xem trước bài:Luyện tập chung * HS Làm bảng con * HS làm vào bảng con, VBT * HS làm vào VBT * HS làm vở bài tập. Buổi chiều : GĐ-BDT bé hơn ; lớn hơn; BẰNG NHAU I.Mục tiêu : - Giỳp học sinh củng cố khỏi niệm bé hơn ; lớn hơn, bằng nhau. - Củng cố cỏc số trong phạm vi 5. II. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1. Điền dầu > ; < ... . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn cách viết. - GV giới thiệu chữ viết mẫu. GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hdẫn. + Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ. + Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o. + Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a. + Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ. - Cho HS viết vào bảng con. - Giáo viên quan sát. HĐ2: Thực hành. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS nêu lại cách viết chữ b. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. * 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con . * Học sinh quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - Học sinh viết vào bảng con. * Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết Tự nhiên và xã hội: Bảo vệ mắt và tai I. Mục tiêu: - Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. - HS khá: Đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. VD: Khi bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai. *KNS:- Kỹ năng tự bảo vệ: Chăm súc mắt và tai - Kỹ năng ra quyết định: nờn và khụng nờn làm gỡ để bảo vệ mắt và tai. -Phỏt triển kỹ năng giao tiếp thụng qua cỏc hoạt động học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong SGK. Phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ? Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào? ? Nêu tác dụng của từng giác quan? - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Làm việc với SGK - Hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình. - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao? Bạn có nên học tập theo bạn ấy không? - Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp. - Cho HS gắn tranh lên bảng và thực hành hỏi đáp theo nội dung đã thảo luận. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. KL: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì. Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần. HĐ2: Làm việc với SGK.(T/hiện tương tự như HĐ1) - GV cho HS thảo luận theo nhóm 4. - Gọi HS đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. KL: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai. Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to. HĐ3: Đóng vai. Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các nhóm. Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 8) - Gọi HS đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV phỏng vấn HS đóng vai: Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai? Có nên đùa với bạn như vậy ko? Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko? - GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai, ngồi học đúng tư thế.. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Xem bài sau: Vệ sinh thân thể * 2 HS nêu. * HS quan sát tranh. - HS thảo luận theo cặp. - 5 cặp thực hiện gắn tranh và trả lời câu hỏi. *HS thảo luận theo yêu cầu. - HS đại diện nhóm lên trình bày. * 2 nhóm đóng vai. - HS nhóm khác nhận xét. HS lắng nghe HS ôn bài và chuẩn bị bài sau Buổi chiều: Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tròn ( tiết 1) I. Mục tiêu: Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tròn. Xé dán được hình chữ nhật, hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay: Đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm được một số hình có kích thước khác kết hợp trang trí hình chữ nhật, hình tròn. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tròn của GV. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán... III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về các nguyên liệu xé dán. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Quan sát và nhận xét. - GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu hình các con vật, ngôi nhà có trong tranh. - Cho HS kể 1 số dồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tròn xung quanh mình. - GV đưa một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tròn. - Hãy chỉ hình chữ nhật, hình tròn có trên bảng. HĐ2: Hướng dẫn HS xé, dán: - GV dánh dấu và vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ. - GV vẽ hình tròn từ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ. - Hướng dẫn HS dán hình cân đối, phẳng. HĐ3: Thực hành: - Cho HS vẽ hình chữ nhậ, hình tròn ra nháp. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét kết quả thực hành. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau. * HS quan sát. - Vài HS thực hiện. - HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV * HS quan sát theo dõi HĐ của GV - HS làm nháp. Chuẩn bị tiết sau. THTV: TIẾT 2- TUẦN 4 I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn kĩ năng đọc đúng các âm d, đ và các tiếng vừa ghép. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ d, đ và các tiếng vừa ghép. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách Thực hành TV1tập 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1: - GV yờu cầu 1 em học sinh khỏ đọc cỏc tiếng ghi dưới hỡnh vẽ, giỏo viờn ghi bảng cỏc tiếng đú: Đa, đờ, cờ đỏ, dế, đỏ, dờ -Gọi học sinh đọc (cỏc em đọc yếu). -Yờu cầu học sinh tỡm tiếng trong bài cú chứa õm d.đ gạch chõn cỏc tiếng đú. * Bài 2: Nối chữ với hỡnh. - Yờu cầu học sinh đọc từ, cụm từ để nối đỳng hỡnh ảnh. -Yờu cầu đổi vở cho nhau để kiểm tra đỳng sai. -Nhận xột * Bài 3: Viết --Giỏo viờn viết mẫu+ hướng dẫn: bộ đi bộ, bà đi đũ -Yờu cầu viết bài vào bảng con -Yờu cầu viết vào vở. -Thu bài chấm 4. Củng cố dặn dò: -Yờu cầu hs đọc lại bài trờn bảng và các tiếng vừa viết. Lắng nghe. * Đọc nhẩm theo. - Đọc cá nhân - Đọc theo nhóm 2, cả lớp. - Mỗi tổ 3 hs thi đọc. - Đọc cả lớp. - Hs suy nghĩ lờn gạch chõn * Đọc lại bài. 3 em đọc, sau đú tự làm bài vào vở Theo dừi Viết bảng Viết vở THTV: TIẾT 3- TUẦN 4 I. Mục tiêu: - HS viết đỳng cỏc tiếng cũn thiếu: tổ, ti vi, thỏ và tỡm được cỏc tiếng cú chứa õm t.th. -Nối đỳng chữ phự hợp với hỡnh ảnh. -Viết đỳng đẹp : bộ cú ti vi. bố là thợ mỏ II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, phấn, vở thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: * Bài 1: Tiếng nào cú õm t? tiếng nào cú õm th? Viết những tiếng cũn thiếu. -Yờu cầu học sinh nhắc lại yờu cầu của bài -Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh, điền tiếng cũn thiếu phự hợp với từng tranh. -Yờu cầu học sinh đọc lại cỏc tiếng, từ của bài tập 1 -Gv ghi bảng. gọi học sinh đọc lại *Bài 2: Nối chữ với hỡnh -Gọi học sinh đọc kỹ từng cõu để nối với hỡnh cho phự hợp. -Yờu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra lẫn nhau *Bài 3: Viết -Giỏo viờn viết mẫu+ hướng dẫn cỏch viết, cỏch nối cỏc chữ trong 1 tiếng, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng. -Yờu cầu học sinh viết bảng con cõu: bộ cú ti vi -Yờu cầu học sinh viết vào vở 3. Củng cố, dặn dũ -Cho học sinh đọc lại cỏc tiếng, từ trờn bảng - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. Lắng nghe 2 em nhắc lại * Học sinh quan sát và ghi - HS đọc trong sỏch - Học sinh đọc cỏ nhõn, đồng thanh -Đọc và nối -Đổi chộo vở kiểm tra -Theo dừi -Viết bảng con - Mở vở viết bài -Học sinh đọc TH toán : TIẾT 2- TUẦN 4 I. Mục tiêu: - Viết đỳng, đẹp cỏc số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Điền đỳng thứ tự dóy số từ 1-6 và ngược lại. -So sỏnh và điền dấu đỳng. -Nắm vững cấu tạo của số 6 . II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bảng con và vở thực hành III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập : Bài 1: Viết cỏc số 1,2,3,4,5,6 - GV viết mẫu . -Hướng dẫn HS viết vào vở Lưu ý: Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong y/cầu đếm xuôi, ngược. Bài 2: Số - GV yờu cầu học sinh đọc kỹ đề để điền đỳng thứ tự từ 1 đến 6 và ngược lại Lưu ý: Khi chữa bài y/c HS đếm xuụi, ngược từ 1 đến 6 và ngược lại Bài 3: ><= -Yờu cầu học sinh tự làm bài -Chữa bài *Lưu ý: Yờu cầu cỏc em đú giải thớch vỡ sao lại điền dấu đú) * Bài 4: Số? (Dành cho HS khá giỏi.) -Yờu cầu học sinh đếm số chấm trũn trong hỡnh để ghi số đỳng. -Nờu cấu tạo số 6 *Bài 5: Đố vui - - Cho học sinh lấy que tớnh để xếp hỡnh theo mẫu. - Nhận xột 3. Củng cố dặn dò : - Gv chấm một số bài làm của học sinh . - Nhận xét giờ học . - HS viết vào vở - HS làm vào vở. - 3HS (Thõn, Thuỳ, Nga lờn bảng điền dấu cả lớp làm vào vở thực hành) -Học sinh đếm và ghi -6 gồm 4 và 2, 6 gồm 2 và 4 -Học sinh xếp hỡnh số 6 và hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc sinh hoạt tập thể: sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi. - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ. - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ. II. lên lớp : ND- T/ Lửụùng Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn Hoaùt ủoọng Hoùc sinh 1.OÅn ủũnh toồ chửực. 2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. 3.Keỏ hoaùch tuaàn 5. Cuỷng coỏ - daởn doứ: * Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch . * ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 4 . - Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp . - Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 4. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm -Nhaọn xeựt chung. * Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau -Tieỏp tuùc thi ủua chaờm soực caõy vaứ hoa theo khu vửùc quy ủũnh . -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. * Haựt ủoàng thanh. - Lụựp trửụỷng baựo caựo . - Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau . * Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 5.
Tài liệu đính kèm: