Giáo án Tuần 6 - Chuẩn - Lớp 1

Giáo án Tuần 6 - Chuẩn - Lớp 1

Học vần

Bài 22: p- ph – nh

A. Mục đích yêu cầu:

- Đọc viết đợc: ph, nh, phố xá, nhà cửa.

- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Luyện nói đợc từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.

B. Đồ dùng dạy học.

- Bộ ghép chữ tiếng việt

- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C .Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc.

- Đọc câu ứng dụng trong sgk

- Nhận xét cho điểm

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: p - ph - nh

2.Dạy chữ ghi âm

a. Nhận diện chữ: p

- Viết lên bảng p và hỏi.

+ Chữ gồm những nét nào?

+ Hãy so sánh p và n ?

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 6 - Chuẩn - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 22: p- ph – nh
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc viết được: ph, nh, phố xá, nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói được từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C .Các hoạt động dạy học:
 Tiết1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong sgk
- Nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Ghi đầu bài: p - ph - nh
2.Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ: p
- Viết lên bảng p và hỏi.
+ Chữ gồm những nét nào?
+ Hãy so sánh p và n ?
b. Phát âm:
- Phát âm mẫu
- Theo dõi và sửa sai .
a. Nhận diện chữ: ph
- Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào?
- Nêu vị trí của các con chữ trong âm?
- Hãy so sánh P và Ph?
- Lấy cho cô chữ ph
b. Phát âm và đánh vần chữ.
+Phát âm:
- Phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Muốn có tiếng phố ta thêm âm gì?dấu gì?
- Hãy phân tích tiếng phố?
- Hướng dẫn đánh vần?
- Theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc từ khoá:
*nh: (quy trình tương tự)
c. Đọc từ ứng dung. 
- GV cho HS tự tìm từ mới
- Giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- Đọc mẫu
- Theo dõi chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết
- Viết mẫu, nêu quy trình.
- Theo dõi chỉnh sửa
H: Cô vừa dạy âm gì ? Tiếng gì ? Từ gì ?
- Viết bảng con: củ sả, kẻ ô.
2 HS đọc.
- HS đọc: p - ph - nh
- Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và 1 nét móc 2 đầu
- Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu
- Khác nhau: Chữ p có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng còn chữ n có nét móc xuôi
- Phát âm cá nhân, nhóm, lớp
- Chữ ph được ghép bởi chữ p và h
- Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau.
- Giống nhau: Đều có chữ P
- Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau.
- Cả lớp lấy chữ ph
- Sử dụng hộp đồ dùng gài chữ.
- Phát âm cá nhân , nhóm, lớp
- Thêm âm ô và dấu sắc
- Cả lớp gài: Phố
- Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trước, âm ô đứng sau dấu sắc trên ô
- Đánh vần: cá nhân, nhóm, lớp.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố.
- Cả lớp quan sát tranh.
- Tranh vẽ phố xá.
- HS đọc bài
- Đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học.
- HS viết trên bảng con: p - ph - phố xá, nh - nhà lá
- HS tự nêu
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1 (SGK)
- Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh)
- Tranh vẽ gì?
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
b. Luyện nói
- Tên bài luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Chợ dùng để làm gì?
c. Luyện viết.
- Hướng dẫn cách viết trong vở.
- Theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu.
C .Củng cố dặn dò
- Chỉ bảng đọc toàn bài
-Nhận xét giờ học-Dặn chuẩn bị bài sau
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát tranh, nhận xét
- Một số học sinh nêu.
- Đọc: cá nhân, nhóm, lớp
 - Chợ phố,thị xã
- Cá nhân trả lời theo suy nghĩ của mình
-Nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết.
- Tập viết trong vở tập viết 1 / tập 1.
- Đọc cá nhân đồng thanh
- HS nghe.
................................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================================
Toán
Tiết 21: số 10
A. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 10; biết 9 thêm 1được 10
- Biết đọc, viết số 10.
- Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 – 10.
- Làm bài tập: 1,4,5.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- HS: Bộ đồ dùng toán 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm - cả lớp bảng con.
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài .
2. Giới thiệu số 10:
a. Lập số 10:
- Cho HS lấy ra 9 que tính và hỏi 
- Trên tay em bây giờ có mấy que tính ?
- Cho HS thêm 1 que tính nữa và hỏi ?
- Trên tay bay giờ có mấy que tính ?
- Cho HS nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính".
- Lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi:
- Có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn".
- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Có bao nhiêu bạn rắn ?
Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ?
- Cho HS nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn".
- Cho HS quan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính".
- GV nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó.
b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết:
- Treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10".
- Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
- Đó là những chữ số nào ?
- Nêu vị trí của các chữ số trong số ?
- Chỉ vào chữ số 10 cho HS đọc.
- Viết mẫu và nêu quy trình.
c. Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1.
- Cho 1 HS lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10.
- Số nào đứng liền trước số 10 ?
- Số nào đứng liền sau số 9 ?
3. Luyện tập:
*BT1 (trang 36).
- Bài y/c gì ?
- HD viết số 10 ngay ngắn vào từng ô.
- Theo dõi giúp HS viết.
*Bài 4 (trang 37).
- Hỏi: Số10 đứng sau những số nào ?
- Những số nào đứng trước số 10 ?
- Nhận xét và cho điểm.
*Bài 5 (37).
- Cho quan sát phần a và hỏi ?
- Trong ba số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ?
- Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ?
- Vậy bài yêu cầu điều gì ?
- Nhận xét kết quả.
4. Củng cố - dặn dò:
- Đếm từ 0 - 10, từ 10 - 0.
- Nhận xét chung giờ học.
Xem trước bài 22.
- 2 HS lên bảng viết các số.
HS1: Viết các số từ 0 đ 9.
HS2: Viết các số từ 9 đ 0.
- HS lấy que tính.
- 9 que tính.
- 10 que tính.
- 1 vài em nhắc lại.
- 10 chấm tròn.
- 1 số em nhìn vào tranh nhắc lại.
- 9 bạn.
- 1 bạn.
- 1 số em nhắc lại.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Cả lớp quan sát.
- 2 chữ số.
- Số 1 và số 0.
- Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau.
- Đọc : 10
- Đếm từ 0 đ 10 và từ 10 đ 0.
- Cả lớp viết lên bảng con.
- HS đếm.
- Số 9.
- Số 10.
- Đọc đề bài.
- Viết số 10.
- Viết số 10 theo hướng dẫn.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Làm bài vào vở.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- HS quan sát hình vẽ.
- Số 7.
- Số lớn.
- Khoanh vào số lớn theo mẫu.
- Làm , đổi vở chéo nhau.
- 1 HS đếm xuôi - ngược
- HS nghe.
................................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================================
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 23: g- gh
A. Mục đích yêu cầu :
- Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng bài 23.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri; gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1.
- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.SGK
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ghi đầu bài: g - gh
2.Dạy chữ ghi âm
a.Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng g và hỏi.
+ Chữ g gồm những nét nào?
- Hãy so sánh g và a?
- Lấy cho cô chữ g
b. Phát âm:
- Phát âm mẫu
- Theo dõi và sửa sai .
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Muốn có tiếng gà ta thêm âm gì?và dấu gì?
- Hãy phân tích tiếng gà?
- Hướng dẫn đánh vần?
- Theo dõi chỉnh sửa.
+ Đọc từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- Nhận xét đọc
*gh: (quy trình tương tự)
Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau).
- so sánh g và gh.
c. Đọc từ ứng dung. 
- GV cho HS tự tìm từ mới.
- Giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- Đọc mẫu
- Theo dõi chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết
- Viết mẫu, nêu quy trình.
- Theo dõi chỉnh sửa
H: cô vừa dạy âm gì ? Tiếng gì ? Từ gì ?
- Viết bảng con tổ 1, 2, 3 mỗi tổ viết 1 từ: phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ.
- 1 em đọc.
- HS đọc: g - gh
- Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
- Giống nhau: Có nét cong hở phải.
- Khác nhau: Có nét khuyết dưới, a có nét móc ngược.
- Cả lớp lấy chữ g trong bộ đồ dùng
- Phát âm cá nhân, nhóm, lớp
- HS sử dụng hộp đồ dùng gài tiếng.
gà 
- Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ` trên a.
- HS phân tích.
- Đánh vần:cá nhân, nhóm, lớp.
 gờ - a - ga - huyền gà
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con.
- HS đọc: CN, lớp.
- Giống nhau: Đều có chữ g
- Khác: gh có thêm chữ h đứng sau
- HS tìm và đọc
- Đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- HS viết trên bảng con: g - gà gi
gh - ghế gỗ
- HS tự nêu
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Đọc lại bài tiết 1 (SGK)
+ Đọc câu ứng dụng 
- Tranh vẽ gì?
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
- Nhận xét cho điểm
b. Luyện nói
- Tên bài luyện nói hôm nay là gì?
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Kể một số loài gà mà em biết ? 
c. Luyện viết.
- Hướng dẫncách viết trong vở
- Theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu.
C .Củng cố dặn dò:
- Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
-Nhận xét giờ học
-Dặn chuẩn bị bài sau
- Đọc cá nhân nhóm ,lớp.
- Cả lớp quan sát tranh, nhận xét
- Đọc: cá nhân, nhóm, lớp
- gà ri; gà gô.
- Cá nhân trả lời theo ý thích
-Nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết.
- Tập viết theo vở tập viết 1/tập viết 1.
- Đọc bài trên bảng 
- HS nghe
................................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================================
Toán
Tiết 22: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
- Làm bài tập 1,3,4.
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV:Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
-HS: Bộ đồ dùng học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra về nhận biết các nhóm đồ vật ... t mẫu
- Nêu đặc điểm hình dáng ,màu sắc , hình dáng của quả cam? 
- Còn có quả nào giống quả cam?
* Hướng dẫn mẫu
 a.Xé hình quả cam
-Lấy 1 tờ giấy màu lật mặt sau vẽ một hình tròn
-Xé rời ra
-Xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam
b.Xé hình lá
-Xé hình chữ nhật bằng giấy màu xanh.xé 4 góc của hình chữ nhật 
-Xé chỉnh sửa cho giống chiếc lá
c. Xé cuống lá
- Vẽ và xé hình chữ nhật
- Xé đôi hình chữ nhật lấy một nửa làm cuống
d. Dán hình
- Làm các thao tác bôi hồ ,dán quả ,cuống và lá lên giấy nền
C.Củng cố-dặn dò
- Nhận xét giờ học 
- Dặn chuẩn bị bài sau 
- Cả lớp lắng nghe
- HS quan sát mẫu.
-Quả cam hình hơi tròn ,phình ở giữa ,phía trên có cuống ,phía dưới hơi lõm .Khi chín có màu vàng
- Quả táo , quả quýt
- Cả lớp quan sát, thực hiện theo GV.
- Quan sát và nhắc lại các thao tác, thực hiện theo GV.
- Quan sát và nhắc lại, thực hiện theo GV.
- Nêu lại các thao tác, thực hiện theo GV
- HS nghe và ghi nhớ. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================================
Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 25: ng - ngh
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được từ, câu ứng dụng bài 25.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng.
.C. Các hoạt động dạy -học:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài: ng, ngh
2. Dạy chữ ghi âm:ng
a. Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:
- Chữ ng ghép bởi những con chữ nào ?
- ng và g có gì giống và khác nhau ?
- Tìm và gài chữ ng.
b. Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu: Ngốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Muốn có tiếng ngừ ta thêm gì?
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Viết bảng: ngừ
- Hãy phân tích tiếng ngừ ?
- Hãy đánh vần tiếng ngừ ?
- Theo dõi, chỉnh sửa.
 + Đọc từ khoá.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
*Ngh: (Quy trình tương tự).
*Nhận diện chữ
- Ghi bảng chữ ngh nói: Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
- ngh được ghép bởi những chữ nào ?
- ngh và ng giống và khác nhau ở điểm nào ?
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV cho HS tự tìm từ mới.
- Giải nghĩa nhanh, đon giản.
- Đọc mẫu.
-Theo dõi, chỉnh sửa.
c. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu và nêu quy trình
- Nhận xét, chỉnh sửa
H: Cô vừa dạy âm gì ? Tiếng gì ? Từ gì ?
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Quả thị, qua đò, giỏ cá.
- 2 đến 3 em đọc.
- Đọc : ng, ngh.
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
-Khác: Chữ ng có thêm n.
- HS thực hành ghép.
- Phát âm (Cá nhân, nhóm, lớp).
- Thêm âm ư và dấu huyền
- Đọc cá nhân.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu huyền trên âm ư.
- Đánh vần (cá nhân, nhóm, lớp).
ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.
- HS quan sát tranh và nhân xét
- Cá ngừ.
- Đọc trơn từ cá ngừ (cá nhân,nhóm .lớp).
- ngh được ghép bởi ba con chữ n, g, h.
- Giống: đều là ng.
-Khác : ngh có thêm h.
- 1 đến 3 em đọc.
- HS thi đua tìm.
- Đọc cá nhân ,nhóm, cả lớp.
- HS viết lên bảng con: ng - cá ngừ
ngh - củ nghệ
- HS tự nêu
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK)
+ Đọc câu ứng dụng.
- Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
b. Luyện nói:
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
- Con bê và con nghé thường ăn gì ?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết: q - qu - chợ quê
 gi, cụ già.
trong vở tập viết.
- Theo dõi, uốn nắn HS yếu
4. Củng cố - dăn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
 - Xem trước bài 26.
- Đọc cá nhân , nhóm, lớp.
- Quan sát tranh minh hoạ và nhân xét
- Một vài em nêu.
- 1 đến 3 em đọc.
- Đọc cá nhân, nhóm lớp.
- Một vài em đọc: bê, nghé, bé.
- Thảo luận theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS tự trả lời.
- Nhắc lại cách cầm bút và những quy định khi ngồi viết.
- HS viết vở tập viết 1/ tập 1
- 1 HS đọc.
- Nghe và ghi nhớ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================================
Toán
Tiết 24: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: So sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- Bài tập làm 1,2,3,4.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách.
- Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
- Số nào là lớn nhất ? bé nhất ?
- Nhận xét cho điểm
2. Luyện tập:
*Bài 1(trang 42):
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Hướng dẫn dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp và ô trống.
-Đưa ra kết qủa đúng để HS kiểm tra lại bài của mình.
* Bài 2: >,<,= ?
4 ... 5 2 ... 5 8 ... 10 7 ... 7 3 ... 2
7 ... 5 4 ... 4 10 ... 9 7 ... 9 1 ... 0
*Bài 3( trang 42):
- Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
- Gọi HS nhận xét.
*Bài 4( trang 42):
- Bài yêu cầu gì ?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài tập.
- Nhận xét sửa sai.
3. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn Ôn lại bài để khắc sâu hơn 
- 2 HS lên bảng viết.
- Nêu câu trả lời.
- HS tự nêu.
- Số
- Làm bài và đổi vở kiểm tra chéo.
- Nhận xét bài của bạn bài của bạn.
- Điền dấu vào chỗ chấm
- So sỏnh cỏc số để điền dấu
- Làm theo nhúm
- Nhận xột - chữa bài
- HS tự nêu: Số
- Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Làm bài và đổi vở kiểm tra chéo.
- HS nhận xét.
- HS tự nêu
- 2 HS lên bảng làm.
- Dưới lớp nhân xét kết qủa của bạn.
- Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Các tổ cử đại diện lên chơi
- HS nghe và ghi nhớ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................
===================================================
Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012
Học vần
Bài 26: y - tr
A. Mục đích yêu cầu:
- Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Luyện đọc từ 2-3 theo chủ đề nhà trẻ
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà.
- Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết: ngã tư, nghé ọ.
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
 1 .Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm: y
a. Nhận diện chữ:
- Chữ y gồm những nét nào ?
- Chữ y và chữ u có gì giống và khác
- Cho HS tìm và gài chữ y.
b. Phát âm và đánh vần:
- Phát âm mẫu (giống i).
- Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y.
- Cho HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: y tá (giải thích).
- Đọc mẫu: y - y tá.
Dạy tr ( qui trình tương tự)
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV cho HS tự tìm từ mới.
- Đọc mẫu: kết hợp, giải thích.
Y tế: Chuyên phòng và chữa bệnh để đảm bảo sức khoẻ.
Chú ý: Tập trung để hết tâm trí vào 1 việc gì đó trong 1 lúc.
Cá trê: Là loại cá nước ngọt, da trơn, đầu bẹp, mép có râu, vây ngực có cạnh cứng.
d. Hướng dẫn viết
-Viết bảng và nêu quy trình
-Nhận xét sửa cho học sinh
H: Cô vừa dạy âm gì ? Tiếng gì ? từ gì ?
- 2 HS lên bảng viết
- 1 vài HS đọc.
- HS đọc y - tr.
- 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới.
- Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược.
- Khác: u có thêm nét móc ngược.
y có 1 nét khuyết dưới.
- Tìm và gài chữ y.
- Phát âm (cá nhân, nhóm lớp).
- Tìm và gài tiếng y.
- Quan sát tranh.
- Tranh vẽ cô y tá.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thi đua tìm.
- Một vài HS đọc bài.
- Đọc cá nhận, nhóm.
- Cả lớp đọc lại.
- Cả lớp viết bảng con: y - y tá
 tr - tre ngà
- HS tự nêu.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (Chỉ không theo thứ tự cho HS đọc).
- Theo dõi, chỉnh sửa .
+ Đọc từ ứng dụng.
- Tranh vẽ gì ?
- Em bé được bế đi đâu nhỉ ?
- Gắn bảng câu ứng dụng.
- Sửa chữa và đọc mẫu.
b. Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Tranh vẽ gì ?
- Các em đang làm gì ?
- Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết: y, tr, y tá, tre ngà.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
- Theo dõi, chỉnh sửa
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi đọc toàn bài trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
- Đọc lại bài, xem trước bài 27.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé.
- Em bé được bế vào trạm y tế.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- một vài em đọc lại.
 - Nhà trẻ
- Các em bé ở nhà trẻ.
- Vui chơi.
- Cô trông trẻ.
- Tập viết trong vở tập viết 1 / tập 1.
- 1 HS đọc.
- Nghe và ghi nhớ.
................................................................................................................................................................................................................................................................................
==============================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN Tuan 6 Chuan.doc