Giáo án dạy và học Tuần 5 - Khối 1

Giáo án dạy và học Tuần 5 - Khối 1

Tiết 3+4 : Học vần

Bài 17: u - ư

A- Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.

- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô

B- Đồ dùng dạy - Học:

- Bộ thục hành ghép chữ.

- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.

- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy và học Tuần 5 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5: 
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Đạo Đức ( GV bộ môn )
Tiết 3+4 : Học vần
Bài 17: u - ư
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Bộ thục hành ghép chữ.
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- Nêu nhận xét sau KT.
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
u: 
a- Nhận diện chữ:
GT tranh, rút ra âm mới: u.
 - So sánh chữ u với chữ i dã học.
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu ( P/âm giống i, nhưng tròn môi)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá.
- Y/c hs tìm và gài âm u vừa học
- Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm u và thêm dấu ( . )
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV ghi bảng: nụ
? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ
+ Đọc từ khoá:
- Ghi bảng: nụ . 
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết.
- Chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược 
- Hd viết bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
ư: (quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Phát âm: Miệng mở hẹp nhưng thân lưỡi hơi nâng lên.
+ Chữ ư viết như chữ u, nhưng thêm một nét râu trên nét sổ thứ 2
+ So sánh u với ư: giống: Viết như chữ u.
Khác: ư có thêm nét râu.
+ Viết: nét nối giữa th và ư.
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học.
- Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử
- Một số HS phân tích
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
đ- Củng cố:
Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học”
- Nhận xét chung giờ học.
tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh
? Tranh vẽ gì ?
- Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay.
- Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô
? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng.
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- GV đọc mẫu
- GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS. b- Luyện viết:
- Hướng dẫn các viết vở.
- Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu.
-GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
c- Luyện nói: 
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
- HD và giao việc.
Yêu cầu HS thảo luận
? Trong tranh cô giáo đưa ra đi thăm cảnh gì ?
? Chùa một cột ở đâu ?
? Hà nội được gọi là gì ?
? Mỗi nước có mấy thủ đô ?
? Em biết gì về thủ đô Hà Nội ?
4- Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc nối tiếp trong SGK
- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học 
- NX chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 14
-Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1từ: tổ cò, lá mạ, thợ nề
- 2 - 3 HS đọc.
- HS theo dõi
- Giống chữ n viết ngược
- Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngược.
- Khác: Chữ u có 2 nét móc ngược chữ i có dấu chấm ở trên.
- HS phát âm CN, nhóm, lớp.
- HS thực hành trên bộ đồ dùng 
- 1 số em đọc
- Cả lớp đọc lại: nụ
- Tiếng nụ có n đứng trước u đứng sau dấu (.)
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Vẽ nụ hoa
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- HS viết trên bảng con.
- HS làm theo lệnh .
- HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử
- Một số HS phân tích
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh hoạ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ.
- 1 HS đọc nội dung viết
- HS viết vào vở.
- Thủ đô
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho.
- Thủ đô
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc
- HS chơi theo HD
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 5: Toán
Đ 17: Số 7
A-Mục tiêu
Sau bài học, học sinh
Có khái niệm ban đầu về số 7
 - Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét được các nhóm có 7 đồ vật
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
- Mẫu chữ số 7 in và viết
C- Các hoạt động dạy - Học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nhận biết một nhóm đồ vật có số lượng là sáu 
- Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1
- Cho HS nêu cấu tạo số 6
- Nêu NX sau kiểm tra.
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Lập số 7:
- GV treo tranh lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ?
? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7 bạn.
- GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn.
+ Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng.
? Em có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại “Có 7 chấm tròn”
+ Treo hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi 
? Hình vẽ trên cho biết những gì ?
- Cho HS nhắc lại
+ GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7.
- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết.
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7.
- Đây là chữ số 7 in (treo hình).
- GV chỉ số 7 Y/c HS đọc.
4- Thứ tự của số 7:
- Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo que tính của mình từ 1 đến 7.
- Y/C HS gài bảng các số từ 1 đến 7.
- Theo đúng thứ thứ tự 
? Số 7 đứng liền sau số nào ?
? Số nào đứng liền trước số 7 ?
? Những số nào đứng trước số 7 ?
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1.
5- Luyện tập:
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
	- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2: 
? Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng
- GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7
Chẳng hạn hỏi:
? Tất cả có mấy chiếc bàn là ?
? Có mấy bàn là trắng? 
? Có mấy bàn là đen ?
GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen ta nói:
“Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5”
- Làm tương tự với các tranh khác để rút ra:
“Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1
Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4”
Bài 3:
? Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới, sau đó điền tiếp các số thứ tự.
? Số nào cho em biết cột đó có nhiều ô vuông nhất.
? Số 7 > những số nào ?
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu, làm bài tập và nêu miệng kết quả.
6- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số”
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Học lại bài 
- Xem trước bài số 8.
- 1 HS lên bảng
- 1 số em đọc
- 1 vài em nêu.
- HS quan sát tranh
- Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn 
- 7 bạn
- 1 số HS nhắc lại 
- Hs thực hiện theo HD.
- 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn.
- 1 vài em nhắc lại.
- Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7.
Tất cả có 7 con tính .
- 1 vài em.
- HS quan sát và theo dõi.
 - HS đọc: bảy.
- HS viết bảng con .
- HS đếm theo hướng dân.
- 1 HS gài bảng : 1,2,3,4,5,6,7
- Số 6
- Số 6
- 1,2,3,4,5,6
- HS đếm cá nhân đồng thanh.
1- Viết chữ số 7
 - HS viết theo hướng dẫn
2- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài tập và nêu miệng kết quả.
- 7 chiếc
- 5 chiếc
- 2 chiếc
- Một số HS nhắc lại
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm theo hướng dẫn.
- Số 7.
- 1,2,3,4,5,6
- Một số HS đọc kết quả
- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
- Lớp nhận xét sửa sai
HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Buổi chiều
Tiết 1: Luyện Tiếng việt
Củng cố về đọc , viết u - ư
I. Mục tiêu:
 Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo. Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
II. Đồ dùng dạy học: 
Chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Luỵên đọc :
HD HS đọc bài : 
+) HS đọc bài trong SGK : đồng thanh, cá nhân, tổ , nhóm.
- HD HS thi đọc bài: 
+) Tìm các tiếng từ chứa âm mới vùa học.
2/ Luyện viết:
- HS qs chữ mẫu, nêu lại cấu tạo và cách viết các chữ cái, 
- HD HS viết lại bảng con cho chính xác.
- HD HS viết trong vở có mẫu chữ.
( GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi viết và bài viết của HS.).
- Chấm bài, nhận xét, đánh giá từng bài của HS.
3/ Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xéta tiết học
- Dặn HS về tìm những âm vừa học trong các vă bản bất kì tìm được .
Tiết 2: Luyện Toán
Ôn luyện về số 7
I. Mục tiêu:
 Giúp HS tiếp tục củng cố về so sánh các số trong phạm vi 7.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng: Lớp làm bảng con:
2/ Hd HS làm bài tập: 
Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ:
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức:
- Chia 3 đội, mỗi đội 3 người.
Nhận xét , khen tổ thắng cuộc.
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 Học sinh làm bài vào vở:
 viết : 1, 2, , 7.
 7, 6, , 1.
35 75 77
57 62 74
64 55 33
77 67 24
 17 47
 27 57
 37 67
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009
 Tiết 1 + 2 : Học vần
Bài 18 : x - ch
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể biết:
- Đọc và viết được: x - ch, xe, chó.
- Đọc được các TN ứng dụng và câu ứng dụng
- Nhận ra chữ x, ch trong các tiếng của 1 văn bản bất kỳ 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ôtô
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Một chiếc ôtô đồ chơi
- Một bức tranh vẽ 1 con chó
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- Nêu NX sau KT.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy chữ ghi âm.( Khai thác tranh, rút ra âm mới ).
*x:
a- Nhận diện chữ.: chữ X in gồm 1 nét xiên phải và một nét xiên trái.
b-Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm hai đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hở, hơi thoát ra xát nhẹ không có tiếng thanh.
- GV theo dõi và sửa cho HS
- HDHS gài x
+ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
-Y/c HS tìm và gài âm x vừa học ?
- Hãy tìm âm e ghép bên phải chữ ghi âm x.
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết lên bảng: xe
? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- Đánh vần cho cô tiếng này.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá
? T ... 009
Tiết 1 + 2: Học vần
Bài 19: s - r
A- Mục tiêu:
 Sau bài học, HS có thể:
	- Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ
	- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.
B- Đồ dùng - Dạy học:
	- Bộ ghép chữ tiếng việt.
	- Tranh vẽ chim sẻ (SGK )
	- 1 cây cỏ có nhiều rễ
	- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng (SGK)
	- Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói. (SGK)
C- Các hoạt động dạy học:
hoạt động dạy
hoạt động học
Tiết 1
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- Nêu NX sau kiểm tra.
II- Dạy, học bài mới:
1- Giới thiệu bà.
2- Dạy chữ ghi âm:
S:
a- Nhận diện chữ:
 b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.
- GV phát âm mẫu .
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
HD HS gài bảng s ,sẻ.
+ Đánh vần tiếng khoá.
? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ?
 - Y/C HS p/t: sẻ. ? - HD HS đánh vần tiếng sẻ ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu đọc
+ Đọc từ khoá:
c - Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nêu cấu tạo và quy trình viết: :chữ cái s coa hơn 1 li một chút, rộng 1 li. chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái r: (Quy trình tương tự)
lưu ý: 
+ Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
+ so sánh s và r:
- Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt
- Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái
+ Viết: nét nối giữa r và ê.
- GV nhận xét, sửa sai.
d- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
? tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng
- su su: đưa ra quả su su
Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là chữ số 
Cá rô: Tranh vẽ con cá rô 
- GV đọc mẫu.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện tập:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gì?
- Viết câu ứng dụng lên bảng
? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ?
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
b- Luyện viết:
- GV HD cách viết vở và giao việc.
- Theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét và chấm một số bài.
c- Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- GV HD và giao việc
+ Yêu cầu học sinh thảo luận.
? Tranh vẽ gì ?
? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh
? Rổ và rá thường được làm bằng gì ?
? Rổ thường dùng làm gì ?
? Rá thường dùng làm gì ?
? Rổ và rá có gì khác nhau ?
4- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con.
- Cho HS đọc bài trong sách GK 
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 20
- Viết bảng con: T1, T2, T3
mỗi tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá
-1 - 3 học sinh đọc.
- HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp).
- HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS.
- 1 số em
- Cả lớp đọc lại: sẻ
- Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- sờ - e - se- hỏi - sẻ
- HS đọc trơn: sẻ.
- HS đọc trơn: CN, lớp
- HS viết trên bảng con.
- HS làm theo HD của GV.
- HS đọc nhẩm
- HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô
- Một số em đọc
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS qsát tranh nhận xét
-Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số
- 2 HS đọc
- HS tìm: rõ, số
- HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng.
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1HS nêu quy định khi viết
- HS viết trong vở tập viết
- Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá.
- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS chơi theo nhóm
- Một số em đọc
- HS chú ý nghe và ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 + 2 : Học vần
Bài 20: K - Kh
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể 
- Đọc và viết được: K, Kh, Kẻ, Khế
- Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ của phần từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
K:
a- Nhận diện chữ:
 b- Phát âm, đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
 - GV phát âm mẫu: k (ca)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV phát âm mẫu: k (ca)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
? Y/c HS tìm và gài âm k vừa học ?
? Y/c HS ghép tiếng khoá.
? Phân tích tiếng kẻ ?
? Gọi HS đánh vần.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Y/c đọc.
kh: 
( Qui trình tương tự )
Lưu ý:
- Phát âm: gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nnhẹ không có tiếng thanh.
c- Hướng dẫn viết chữ:
? dán mẫu chữ k lên bảng.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết: - Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược.
- So sánh k - kh .
- Viết : các nét nối giữak và h; kh với ê
- GV theo dõi, NX và chỉnh sửa cho HS.
d- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- HD hs tìm và phân tích tiếng chứa âm mới học.
- HD đọc câu ƯD.
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- GV đọc mẫu.
đ- Củng cố:
Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học”
- Cho cả lớp đọc lại bài.
- NX giờ học.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng : (GT tranh)
? Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV nhận xét, sửa sai
b- Luyện viết:
- HD quan sát vở mẫu.
- GV HD và giao việc.
- GV lưu ý cho HS các nét nối.
- Theo dõi và uốn nắn HS yếu.
- NX bài viết.
c- Luyện nói:
? Đọc tên bài luyện nói ?
- GV hướng dẫn HD hs khai thác tranh rút ra chủ đề luyện nói.
+ Y/c HS thảo luận.
? Trong tranh vẽ gì .
? Các (vật trong tranh ) có tiếng kêu ntn ?
? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ?
? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ?
? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ?
- Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh.
III- Củng cố -dặn dò:
 - Đọc lại bài trong SGK
- Đọc tiếng có âm k, kh vừa học.
- NX chung giờ học.
 - Học lại bài ở nhà. Tự tìm chữ vừa học trong các văn bản bất kì.
- Xem trước bài: 21.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
(Cá rô, chữ số, su su).
- 1-3 em đọc.
- HS phát âm CN, nhóm, lớp.
- HS thực hành bằng đồ dùng HS
- HS đọc lại
- Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e
- HS đánh vần: nhóm, CN, lớp
- Đọc trơn.
- 1 HS nhắc lại
HS thực hiện theo y/c của GV.
- HS qs nhận xét 
- HS viết trên bảng con
- HS tìm và P/T theo y/c.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS chơi theo tổ.
- 1 lần.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- Vẽ chị kha kẻ vở cho hai bé 
- 2 HS đọc trước.
- HS đọc CN, nhóm ,lớp .
- 1 số HS đọc lại .
- HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế.
- HS thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói .
- HS làm theo hướng dẫn
- 2 HS nối tiếp đọc bài.
- Một số HS đọc.
Tiết 4: Toán
Đ : Số 0
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh biết:
	- Khái niệm ban đầu về 0.
	- Biết đọc, biết viết số 0.
	- Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học.
b. Đồ dùng dạy học:
	- GV chuẩn bị 4 tranh vẽ như sgk, phấn mầu.
	- HS: Bộ đồ dùng toán lớp 1, bút, thước kẻ, que tính.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC:
- Cho HS nhận biết đồ vật có sô lượng là 9 ở trên bảng.
- Cho HS đếm từ 1-9 và từ 9-1.
- Cho HS nêu cấu tạo số 9.
- Nêu NX sau KT.
II. Bài Mới:
1. Giới thiệu bài linh hoạt.
2. Lập số 0.
- Cho HS quan sát lần lượt các tranh vẽ và hỏi.
- Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
- Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá?
Tranh 3: 
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?
Tranh 3:
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?
- Tương tự HS thao tác bằng que tính.
3. Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết.
- Để biểu diễn không có con cá nào trong lọ? Không có que tính nào trên tay người ta dùng chữ số 0.
- Giới thiệu chữ số 0 in và viết thường.
- Viết mẫu chữ số 0 và nêu quy trình viết.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ số 0 - 9
- Cho HS xem hình vẽ trong sgk, chỉ vào từng ô và hỏi.
- Hãy đếm số chấm tròn trong từng ô vuông?
- Cho HS đọc từ o đến 9 và từ 9 về 0.
- Trong các số vừa học số nào là số lơn nhất, số nào là số bé nhất.
5. Luyện tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
HD HS viết một dòng số 0.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập
- GV HD HS viết theo mẫu sau đó đọc kết quả của từng hàng.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Bài yêu cầu gì.
- HD HS cách tìm số liền trước rồi điền vào ô trống.
- Chẳng hạn: Số liền trước số 3 là số nào?
- Vậy ta điền trước số 3 vào ô trống là số mấy?
- Cho HS làm tương tự.
Bài 4: 
Bài 4 ta phải làm gì?
- Muốn điền được dấu ta phải làm gì?
- Giao việc.
- Cho HS nhận xét, GV chữa bài.
6. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đếm từ 0 - 9 và từ 9 - 0 để giúp các em nắm được thứ tự các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0
-NX chung giờ học.
- Học lại bài.
- 1 HS.
- Một số HS.
- 2 HS.
- HS quan sát.
- 3 con cá.
- 2 con cá.
- 1 con cá.
- không còn con nào.
- HS thực hiện.
- HS đọc không. 
- HS viết vào bảng con
HS dếm và đọc bài.
- HS viết theo HD
- Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu
- Điền số thích hợp vào chõ trống.
- Số 2.
- HS nêu kết quả và cách làm.
- Điền dấu , = vào ô trống.
- So sánh số bên trái và số bên phải.
- HS làm BT vào vở.
- HS đọc theo HD.
Buổi chiều
Tiết 5: Luyện Toán
Luyện tập về số 9
I. Mục tiêu:
 Giúp HS tiếp tục củng cố về số 0, vị trí của số 0, so sánh các số trong phạm vi 9.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng: Lớp làm bảng con:
2/ Hd HS làm bài tập: 
Bài 1: 3 HS lên bảng , lớp làm theo tổ:
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 2: tổ chức chơi trò chơi tiếp sức:
- Chia 3 đội, mỗi đội 3 người.
Nhận xét , khen tổ thắng cuộc.
Bài 3: HD HS làm bài vào vở.
0, 1, ..., ..9
9, 8, 0.
09 60 99
52 09 65
04 96 00
70 55 99
 Sắp xếp các số: 3,2,5,1,0,7,6,8,9.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Tiết 7: Sinh hoạt lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN 5.doc