Bài 35: uôi -ươi
I. Mục tiêu:
- HS viết được uôi ,ơi, nải chuối , múi bưởi .
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ .
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.
- GD HS có thói quen học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
Tuần 9: (Từ 18/10 đến 22/10/2010) Thứ Môn Tên bài dạy Hai CC Học vần Đạo đức Chào cờ Bài 35: uụi, ươi Lễ phộp với anh chị nhường nhịn em nhỏ. Ba TD Toán Học vần Tự nhiờn và Xó hội Đội hỡnh đội ngủ - RLTTCB Luyện tập Bài 36: ay - õ - õy Hoạt động ăn uống và nghỉ ngơi Tư Âm nhạc Toỏn Học vần GVC Luyện tập chung Bài 37: ễn tập Năm Toán Học vần Mĩ thuật Thủ cụng Kiểm tra định kỡ (GKI) Bài 38: eo - ao Xem tranh phong cảnh Xộ dỏn hỡnh cõy đơn giản (tt) Sáu HĐTT Toỏn Học vần Sinh hoạt lớp Phộp trừ trong phạm vi 3 T7: xưa kia, mựa dưa, ngà voi... T8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội ... Học vần SGK: 46, SGV: 87 Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009 Bài 35: uôi -ươi I. Mục tiêu: - HS viết được uôi ,ơi, nải chuối , múi bưởi . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ . - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. - GD HS có thói quen học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: HĐ của Thầy HĐ của Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : uôi GV cho HS so sánh vần uôi với ôi . . Đánh vần : -HD đánh vần uôi = u - ô - i - uôi - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : chuối chờ- uôi - chuôi - sắc - chuối đọc trơn : nải chuối - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : uôi ( lưu ý nét nối ) - nải chuối ( lưu ý dấu sắc ) - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần:ươi GV cho HS so sánh vần uôi với ơi . Đánh vần - HD HS đánh vần ươi : ư - ơ- i - ươi - HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: mờ - ui - mui - sắc - múi GV cho HS đọc trơn : múi bưởi . dạy viết vần ươi - viết mẫu vần ươi(lưu ý nét nối ) bưởi ( lưu ý b / ơi ) + HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn HS viết + Luyện nói theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. - Tranh vẽ gì ? - Em thích nhất quả nào ? -Vườn nhà em trồng cây ăn quả gì ? - Chuối chín có màu gì ? - Bưởi thường có nhiều vào mùa nào - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - Nhận xét . - Quan sát tranh minh hoạ . - Vần uôi được tạo nên từ u ,ô và i * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u - Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - Đánh vần - đọc trơn - Viết bảng con : uôi – nải chuối * Giống nhau : kết thúc bằng i * Khác nhau : ươi bắt đầu ư - Đánh vần: ư- ơ - i- ơi - Đọc trơn : múi , múi bưởi . - Viết vào bảng con : ươi , bưởi - Đọc từ ngữ ƯD - Đọc các vần ở tiết 1 - Đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - Đọc câu UD - Viết vào vở tập viết - Lần lượt trả lời - Bày tỏ ý kiến của mình . - Màu vàng . 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần uôi , ươi vừa học. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Đạo đức SGK: 46, SGV: 87 Lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ I.Mục tiờu: - Giỳp học sinh hiểu, lễ phộp với anh chị nhường nhịn em nhỏ hoà thuận đoàn kết với anh chị. - Biết cư xử lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. - Yờu quý anh chị em. II.Đồ dựng dạy – học: GV: 1 số dụng cụ (đồ chơi, quả) HS: Vở bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.KTBC: Hỏt bài: “Cả nhà thương nhau” B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Nội dung: a)Làm bài tập 1 MT: Kể lại nội dung tranh Tranh 1: Anh cho em quả cam Tranh 2: Hai chị em đang chơi Kết luận: Là anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ, phải chơi với em b) Liờn hệ thực tế MT: Biết thể hiện theo cõu hỏi Nghỉ giải lao c)Làm bài tập 3 MT: Nhận biết hành vi nào đỳng Kết luận: Hai chị em trong gia đỡnh cựng nhau làm việc 3.Củng cố – dặn dũ: GV+HS: Cựng hỏt GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh vở bài tập GV: Đặt cõu hỏi GV? ở tranh 1, tranh cỏc bạn đang làm gỡ? Cỏc em cú nhận xột gỡ về việc làm của cỏc bạn đú? HS: Trả lời HS: Nhận xột GV: Kết luận GV: Phỏt cho học sinh một số quả từng cặp học sinh lờn thể hiện việc làm của mỡnh HS+GV: Nhận xột HS: Quan sỏt bài tập 2: nối ụ chữ với hành vi đỳng HS: Nờu HS: Nhận xột GV: Kết luận GV: Chốt nội dung bài Dặn học sinh cần đoàn kết hoà thuận với anh chị. Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Phép cộng một số với 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi đã học. -Tính chất của phép cộng(tính chất giao hoán) II/Các hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1/Bài cũ: Hôm trước cô dạy toán bài gì? -Cả lớp làm bảng con 0 + 2 = 2 + 0 = ...+ 4 = 5 +... = 5 0 + + 0 3 2/ Bài mới: HS đọc đề, mạn đàm -Bài tập 1 yờu cầu gỡ? -Bài 2 yờu cầu gỡ? -Bài 3 yờu cầu làm gỡ? Bài 4 yờu cầu gỡ? HS cả lớp làm vở- Gọi HS lờn bảng làm,mỗi em một bài. 3/ Củng cố: -Vừa rồi học toỏn bài gỡ? Chơi trũ chơi: Điền số vào chỗ trống -Nhận xột – tuyờn dương. 4/ Dặn dũ: -Về nhà làm bài tập ; Xem bài Luyện tập chung. Số 0 trong phép cộng - 3 HS lờn bảng làm - N.Xột -Thực hiện phộp cộng theo cột ngang -Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được kết quả ghi sau dấu = -Làm cỏc phộp tớnh cộng theo cột ngang -Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. -Lấy lần lượt từng số ở cột dọc cộng lần lượt từng số ở cột ngang- ghi kết quả vào ụ trống Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 36: ay, â - ây I. Mục tiêu: - HS viết được : ay, â, -ây,máy bay,nhảy dây . - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây . - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : chạy, bay, đi bộ, đi xe. - GD HS có thói quen học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK , vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1. Bài cũ: -Nhận xột 2 Bài mới: ay, õ- õy *GV viết bảng ay, a-õy. đọc -Viết ay ở phần giảng -Phỏt õm -Phõn tớch vần ay -So sỏnh ay với ai? -Đỏnh vần -Ghộp vần ay- tiếng bay -Phõn tớch tiếng bay -GV viết : bay -Đỏnh vần tiếng bay GT tranh mỏy bay và viết : mỏy bay -GV đọc vần, tiếng, từ. *GV phát âm vần ây -Phõn tớch vần õy -So sỏnh õy với ay -Đỏnh vần -Ghộp vần õy- tiếng dõy -GV viết bảng dõy -Phõn tớch tiếng dõy GT tranh nhảy dõy và viết :nhảy dõy -GV đọc vần, tiếng, từ. * HD viết bảng con GL 5P * GV viết từ ứng dụng -Tỡm tiếng cú vần ay, õy? -GV đọc từ và giảng -Đọc toàn bài 3. Củng cố:- Vừa rồi học vần gỡ, tiếng gỡ, từ gỡ? -Tỡm tiếng, từ mới cú vần ay, õy -Nhận xột- Tuyờn dương. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc -GV gt tranh, viết cõu ứng dụng -Tỡm tiếng cú vần ay, õy -YC đọc trơn cõu UD b. Luyện viết: -GV viết bảng , HD viết -Chấm điểm 1 số em - Nhận xột.(GL 5P) 4 Luyện núi:Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ. -Tranh vẽ theo chủ đề gỡ? -Khi nào thỡ phải đi mỏy bay? -Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? -Bố mẹ em đi làm bằng gỡ? - Ngoài cỏc cỏch như đó vẽ trong tranh đẻ đi từ chỗ này đến chỗ khỏc người ta cũn dựng cỏch nào nữa? 5.Củng cố- dặn dũ: -HS đọc toàn bài SGK? - tỡm tiếng , từ cú vần ay, õy đớnh bảng. - Dặn về nhà học bài – Xem bài 17: ễn tập . -Đọc và viết : tuổi thơ, buổi tối,tỳi lưới, tươi cười. -Một hs đọc cõu ứng dụng -HS đọc -2 HS đọc -Đọc “ay”CN-ĐT -ay: õn a đứng trước õm y đứng sau. *Giống: õm a đứng trước *Khỏc: ay kết thỳc bằng y a-y-ay -HS ghộp và đọc -õm b đứng trước vần ay đứng sau. -HS đọc xuụi, ngược. -bờ- ay -bay -HS đọc CN-ĐT -HS đọc CN- ĐT -HS đọc õy CN-ĐT õn a đứng trước õm y đứng sau. Giống: kết thỳc bằng y Khỏc: õy bắt đầu bằng õ. *a-y-ay -HS ghộp và đọc CN-ĐT -HS đọc CN- ĐT -3 HS lờn bảng viết -HS viết vở TV -HS đọc thầm -HS đọc trơn từ -3 HS lờn bảng viết -HS viết vở TV -HS đọc CN-ĐT -Chạy, bay, đi bộ. TN-XH SGK: 46, SGV: 87 Hoạt động và nghỉ ngơi I/ Mục tiêu : - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi họ, đi đứng có ích lợi cho sức khoẻ. - Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hằng ngày. II/ Đồ dùng dạy học : - Hỡnh vẽ SGK III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : Ăn uống hằng ngày. -Hằng ngày em ăn uống những gỡ ? -Tại sao chỳng ta phải ăn uống hằng ngày ? 2/ Bài mới : *Trũ chơi : ô Đốn xanh, đốn đỏ ằ a/Hoạt động 1 : Kể tờn cỏc hoạt động và trũ chơi mà em chơi hằng ngày ? -Kể những trũ chơi cú lợi cho sức khoẻ ? GV : Phải chỳ ý an toàn khi chơi b/HĐ2 : Quan sỏt tư thế đi, đứng, ngồi SGK/21 -Chỉ và núi bạn nào đi đỳng, ngồi đỳng tư thế ? -Đại diện nhúm trả lời và diễn lại tư thế của bạn trong tranh. * GV kết luận 3/ Củng cố : -Vừa rồi học TN-XH bài gỡ ? -Kể những hoạt động mà em thớch ? 4/ Dặn dũ : Học bài ; Xem bài 10 -Để cú thể mau lớn, cú sức khoẻ và học tập tốt. HS kể - Bắn bi, nhảy dõy -HS thảo luận nhúm 2 em -HS đúng vai và núi cảm giỏc của bản thõn sau khi thực hiện động tỏc Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Luyện tập chung . I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học . Và phép cộng 1 số với 0 . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : 1 + 3 + 2 = 2 + 0 + 2 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài . 1 + 4 = 2 + 0 = 3 + 1 = 0 + 4 = 4 + 0 = - GV nhận xét giờ . b. HĐ2 : - GV cho HS làm bài tập 1 , 2 , 3, 4( 53) vào SGK . - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV cho HS làm bài vào SGK - nhận xét bài của HS . 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên thanh cài . b. Dặn dò : Về nhà học bài . - HS hát 1 bài . - HS thực hiện . - nêu kết quả : 6 , 4 , - HS thực hiện trên thanh cài - nhận xét . - HS nêu kết quả : 5 , 4 , 2, 4 , - HS thực hiện vào SGK . - HS nêu . Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 37 : ôn tập Mục tiêu: - HS được cỏc vần cú kết thỳc bằng i/ y - Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Nghe hiểu và kể được một đoảntuyện theo tranh truyện kể: Cây khế. - Giáo dục HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: HĐ của Thầy HĐ của Trũ 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Ôn vần + ay GV cho HS so sánh vần ai với ay . . Đánh vần : HD đánh vần : a- y - ay HD đánh vần từ khoá và đọc trơn bay đọc trơn : máy bay - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối ) - máy bay ( lưu ý dấu sắc ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần :ây cho HS so sánh vần ay với ây . Đánh vần GV HD HS đánh vần ây : = â - y- ây * GV HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây= d- ây - dây cho HS đọc trơn : nhảy dây dạy viết vần ây viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối ) dây ( lưu ý d / ây ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - giải thích từ ngữ - đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc đoạn thơ ứng dụng . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Kể chuyện : cây khế - GV kể 1 lần cho HS nghe - GV đa ra 1 số câu hỏi - HS trả lời - GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Không nên tham lam . 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần vừa ôn. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài -1 đọc câu UD - nhận xét . - quan sát tranh minh hoạ . - Vần ay được tạo nên từ a và y * Giống nhau : bắt đầu bằng a * Khác nhau : ay kết thúc = y - đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - đánh vần - đọc trơn - Viết bảng con ay – máy bay * Giống nhau : kết thúc bằng y * Khác nhau : ây bắt đầu = â - đánh vần ây – dây - đọc trơn : nhảy dây - viết vào bảng con : ây – nhảy dây. - đọc từ ngữ ƯD - đọc các vần ở tiết 1 - đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - đọc đoạn thơ UD - Viết vào vở tập viết : ay , ây - Lần lượt trả lời Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009 Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 38 : eo- ao Mục tiêu: - HS viết được ao - eo , chú mèo , ngôi sao . - Đọc được từ ứng dụng, câu thơ trong bài -Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Gió , mây ,mưa ,bão , lũ . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạy học chủ yếu 1.định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : eo GV cho HS so sánh vần eo với e . . Đánh vần : HD đánh vần : eo = e - o - eo HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : mèo đọc trơn : chú mèo - nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - viết mẫu : eo ( lưu ý nét nối ) - chú mèo ( lưu ý dấu ) - nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : ao HDHS so sánh vần ao với eo . Đánh vần GV HD HS đánh vần : ao = a - o - ao HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: ngôi sao cho HS đọc trơn : ngôi sao dạy viết vần ao - GV viết mẫu vần ao (lưu ý nét nối ) sao ( lưu ý s / ao ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . chỉnh sửa cho HS . đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: gió , mây ,ma .. - Tranh vẽ gì ? - Trên đường đi học về gặp ma em làm thế nào ? . Khi nào em thích có gió ?. 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần eo , ao vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - Nhận xét . - Quan sát tranh minh hoạ . - Vần eo được tạo nên từ e và o * Giống nhau : bắt đầu bằng e * Khác nhau : eo kết thúc = o - Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - Đánh vần - đọc trơn - Viết bảng con : eo , chú mèo . * Giống nhau : kết thúc bằng o * Khác nhau : ao bắt đầu = a - Đánh vần: a- o - ao - Đọc trơn : ngôi sao - Viết vào bảng con : ao – ngôi sao - Đọc từ ngữ ƯD - Đọc các vần ở tiết 1 - Đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - Đọc câu UD - Viết vào vở tập viết - Lần lượt trả lời Toỏn SGK: 46, SGV: 87 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009 Phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 ; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 3. - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : 1 + 3 + 2 = 2 + 0 + 2 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 3 GV cho HS quan sát 2 bông hoa (1 bông bên trái và 1 bông bên phải ) - cho HS nêu yêu cầu bài toán - nêu : 2 bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. 2 bớt 1 còn 1 ta viết nh sau 2 - 1 = 1(dấu - đọc là trừ) - GV gọi HS đọc * Tơng tự GV cho HS quan sát , nêu yêu cầu bài toán , trả lời để có phép trừ 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 Cho HS quan sát sơ đồ . GV nêu câu hỏi để HS thực hiện được 2 phép cộng : 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 * Từ phép cộng 1 + 2 = 3 GV HD HS để viết thành phép trừ : 3 - 2 = 1 Và từ phép cộng 2 + 1 = 3 ta viết được phép trừ 3 - 1 = 2 b. HĐ2 : thực hành : - Bài 1 , 2, 3 GV cho HS làm vào vở 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi làm toán nhanh trên bảng. b. Dặn dò : Về nhà học bài. - HS hát 1 bài . - HS thực hiện . - HS nêu kết quả : 6 , 4 - quan sát . - nêu yêu cầu và trả lời . - nêu : còn 1 bông hoa 2 - 1 = 1 - đọc : trừ - nêu : 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 - thực hiện : 1 + 2= 3 2 + 1 = 3 - nêu - nhận xét - thực hiện :1 + 2 = 3 3 - 1= 2 3- 2 = 1 - HS nêu - nhận xét Học vần vvvHọc vvvvvvvvầnv vvvvần vần Xưa kia , mùa dưa , đồ chơi, ngày hội ... I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : xưa kia , mùa da , đồ chơi , ngày hội . - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Thiết bị dạy học : 1GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội. 2. HS : Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số . 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - Treo bảng phụ . - Hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS đọc từ - nhận xét . - Đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - Cho HS mở vở tập viết . - Cho HS viết vở - Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - Chấm 1 số bài . - Nhận xét của HS . 4 . Các hoạt động nối tiếp : - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : Về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số. - Nhận xét bài của bạn . - Quan sát - Đọc thầm các từ ở bảng phụ . - Viết bảng con : xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội . - Viết bài tập viết vào vở tập viết . - Chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn . Học vần vvvHọc vvvvvvvvầnv vvvvần vần Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ... I . Mục tiêu : - HS viết đúng cỡ chữ , mẫu chữ các từ : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội . - Rèn luyện kỹ năng vết đẹp , tốc độ viết vừa phải . - GD HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Thiết bị dạy học : 1GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xưa kia , mùa dưa , đồ chơi , ngày hội. 2. HS : Vở tập viết , bảng con . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết vào bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số . 3. Bài mới : a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết . - Treo bảng phụ . - Hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con - Cho HS đọc từ - nhận xét . - Đọc cho HS viết vào bảng con . c. Hoạt động 3 : * Viết vào vở - Cho HS mở vở tập viết . - Cho HS viết vở - Uốn nắn ,giúp đỡ em yếu . - Chấm 1 số bài . - Nhận xét của HS . 4 . Các hoạt động nối tiếp : - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp . - GV nhận xét giờ học . - Dặn dò : Về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài - Viết vào bảng con : : xưa kia , mùa da , đồ chơi , ngày hội . - Nhận xét bài của bạn . - Quan sát - Đọc thầm các từ ở bảng phụ . - Viết bảng con : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội . - Viết bài tập viết vào vở tập viết . - Chú ý khoảng cách giữa các con chữ . - Thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất . - Nhận xét bài của bạn .
Tài liệu đính kèm: