Giáo án Tuần học 10 - Lớp 1

Giáo án Tuần học 10 - Lớp 1

Tốn :

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4

I. MỤC TIÊU :

 + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng

 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4

 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 + Tranh ảnh giống SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định :

+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập

2.Kiểm tra bài cũ :

+Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3

+ Học sinh làm bảng con : HS1: 1+1+1 =

 HS2: 3 1 = 2

 HS3: 4 2 + 2

+ Mỗi dãy 2 bài 3 –1 - 1 = 3 .1= 4 2 3 - 1

+ Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính

+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần học 10 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai, ngµy 22 th¸ng 10 n¨m 2012
Hướng đạo sinh: 
CHƯƠNG TRÌNH GIỊ NON
Tốn :
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Tranh ảnh giống SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3 
+ Học sinh làm bảng con : HS1: 1+1+1 = 
 HS2: 3 1 = 2 
 HS3: 42 + 2 
+ Mỗi dãy 2 bài 3 –1 - 1 = 3.1= 4 23 - 1 
+ Học sinh nhận xét bài 3 bạn làm trên bảng nêu lại cách làm tính 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 
Mt :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 
-Giáo viên treo tranh cho học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Giáo viên hỏi : 4 quả bớt 1 quả còn mấy quả ? 
-Vậy 4 – 1 = ?
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 1 = 3 
 -Tranh 2 : Có 4 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 
-Em hãy nêu phép tính phù hợp ?
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 2 = 2 
-Tranh 3 : Học sinh tự nêu bài toán và nêu phép tính 
-Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 4 – 3 = 1 
-Cho học sinh học thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần 
Hoạt động 2 : Thành lập công thức phép trừ 4
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .
 -Treo tranh chấm tròn, yêu cầu học sinh nêu bài toán bằng nhiều cách để hình thành 4 phép tính 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu với 3 số có thể lập được 2 phép tính cộng và 2 phép tính trừ 
-Kết luận : phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép tính cộng.
-Với tranh 2 chấm tròn với 2 chấm tròn giáo viên cũng tiến hành như trên 
Hoạt động 3 : Thực hành
Mt : vận dụng công thức vừa học để làm tính 
-Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các bài toán 
Bài 1 : Cho học sinh nêu cách làm bài 
-Cho học sinh nhận xét các phép tính ở cột thứ 3 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc 
-Cho học sinh nêu cách làm rồi làm bài miệng 
-Chú ý học sinh cần ghi số thẳng cột khi vào bài vào vở 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
-Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp 
-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài .
-Học sinh quan sát nêu bài toán 
-Trên cành có 4 quả cam, 1 quả rơi xuống đất. Hỏi trên cành còn lại mấy quả ?
. 3 quả .
- 4 – 1 = 3 Học sinh lần lượt lặp lại 
- 4 – 2 = 2(Học sinh lần lượt lặp lại )
-Hải có 4 quả bóng, có 3 quả bóng bay đi.Hỏi Hải còn mấy quả bóng ? 
- 4 – 3 = 1 
-Học sinh lần lượt lặp lại 
-Học sinh nêu bài toán và phép tính 
 3 + 1 = 4 4 - 1 = 3 
 1+ 3 = 4 4 – 3 = 1 
-Học sinh làm bài vào vở Btt 
-Học sinh lần lượt nêu kết quả của từng phép tính 
-Có 4 bạn chơi nhảy dây. 1 bạn nghỉ chơi đi về nhà .Hỏi còn lại mấy bạn chơi nhảy dây ?
-Viết phép tính : 4 – 1 = 3 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ?
- Gọi 3 em đọc bài công thức trừ phạm vi 4 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Dặn học sinh về học thuộc công thức
- Chuẩn bị bài hôm sau .Làm bài tập trong vở Bài tập toán 
5. Rút kinh nghiệm :
Rút kinh nghiệm:
Học vần:
Bài 39: au - âu
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu
+Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu
+Cách tiến hành :Dạy vần au:
-Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh au và ao?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau
-Đọc lại sơ đồ:
 au
 cau
 cây cau
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 âu
 cầu
 cái cầu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” 
 Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT :HS viết đươcï vần từ vào vở
-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Người bà đang làm gì?
 -Hai bà cháu đang làm gì?
 -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
 -Bà thường dạy cháu những điều gì?
 -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? 
 -Em yêu quí nhất bà ở điều gì?
 -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?
4 :Củng cố , dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cau
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – 
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
Ơn tập : Bài : eo – ao + au - âu
 I/ Yêu cầu: - Giup hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ cĩ vần trên.
 - Giup hs giỏi đọc lưu lốt và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngồi bài và nghĩa của nĩ.
II/ Đồ dùng học tập: - chuẩn bị nội dung ơn.
	- Một số từ mới ngồi bài học( leo núi, teo cơ, tàu lá.)
II/ Các hoạt động dạy học.
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/ Đọc bảng lớp.
GV ghi nội dung cần ơn lên bảng
Cho hs đọc ( CN- thi đua theo dãy- đồng thanh cả lớp)
 -Chỉ lộn xộn cho hs đọc
 - Đối với hs giỏi khá
Đối với hs yếu
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
2/ Đọc sgk.
Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv.
3/Chơi trị chơi ( tìm và đọc từ mới)
4/ Cũng cố dặn dị
 HOẠT ĐỌNG CỦA HS
 eo ao
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
 Suối chảy rì rào
 Giĩ reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo
 au âu
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu
Chào mào cĩ áo màu nâu
cứ mùa ổi tới thì đâu bay về.
 -Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ.
- Cho phân tích cấu tạo của vần
- Đọc lại vần nhiều lần
-Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên.
 -Đọc thầm tồn bài
 - Đọc cá nhân theo trang 
 - Đọc theo nhĩm , tổ
 - Đọc đồng thanh cả lớp
Rút kinh nghiệm:
	Thø ba, ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2012
Học vần:
Bài 40: iu - êu
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iu, êu và từ lưỡi rìu, cái phễu.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khó?
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu 
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu
+Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. 
+Cách tiến hành :Dạy vần iu:
-Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iu và êu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu
-Đọc lại sơ đồ:
 iu
 rìu
 lưỡi rìu
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 êâu
 phễu
 cái phễu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng qu ... ªu: 
 -TiÕp tơc cđng cè kh¸i niƯm ban ®Çu vỊ phÐp trõ vµ mèi quan hƯ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ.
 - HS ghi nhí b¶ng trõ trong ph¹m vi 4.
 -BiÕt lµm tÝnh trõ trong ph¹m vi 4.
II -§å dïng d¹y häc: Vë bµi tËp to¸n 1.
III -Ho¹t ®éng chđ yÕu: 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
A- Bµi míi:
1- ¤n phÐp trõ, b¶ng trõ trong ph¹m vi 4:
- GV cho HS luyƯn ®äc b¶ng trõ.
- GV nhËn xÐt
2- LuyƯn tËp: Lµm vë BT.
 BT 1: TÝnh
 - Cho HS tù lµm bµi
- Gäi HS ®äc kÕt qu¶
 BT 2. TÝnh: 
 - Cho HS tù lµm.
- Gäi HS ch÷a bµi
- L­u ý HS: ViÕt sè ph¶i thËt th¼ng cét.
 BT 3: TÝnh: §iỊn dÊu >, <, =
 - Cho HS tù lµm.
- Gäi HS ch÷a bµi
- GV nhËn xÐt
BT 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp:
- Gäi HS nªu ®Ị to¸n.
- Gäi HS nªu phÐp tÝnh.
- GV nhËn xÐt.
B- Cđng cè- DỈn dß:
 - §äc b¶ng trõ 4.
 - GV nhËn xÐt giê häc: DỈn vỊ nhµ «n bµi
- HS ®äc b¶ng trõ ( CN - Líp )
- HS lµm BT
- HS nªu kÕt qu¶.
- HS lµm BT vµo vë 
- Vµi em ®äc , líp ®ång thanh.
- HS nghe.
- HS lµm bµi tËp ®iỊn dÊu
- 2 HS ch÷a bµi trªn b¶ng
- HS tù ®äc yªu cÇu vµ lµm . 
- HS nªu phÐp tÝnh: 3 + 1 = 4
 4 - 1 = 3
- 2 HS ®äc
- HS nghe.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
LuyƯn ®äc viÕt vÇn ®· häc
I. Mơc tiªu:
- Giĩp HS n¾m ch¾c vÇn ®· häc cã ©m u ®øng sau. ViÕt ®­ỵc c¸c tiÕng tõ.
- Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
II. §å dïng:
- Vë bµi tËp .
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
1. ¤n tËp: 
- GV ghi b¶ng: eo, ao, au, ©u, iu, ªu, iªu, yªu, ­u, ­¬u.
c¸i kÐo, leo trÌo, tr¸i ®µo, chÞu khã, c©y nªu, s¸o sËu, hiĨu bµi, yªu cÇu...
- GV nhËn xÐt.
2. H­íng dÉn lµm bµi tËp: ( Tr 44 )
a. Bµi 1:
- Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi.
- Cho HS tù lµm bµi.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
b. Bµi 2:
- Cho HS xem tranh vÏ.
- Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng.
- GV nhËn xÐt.
c. Bµi 3:
- L­u ý HS viÕt ®ĩng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng.
- GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®ĩng.
3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DỈn: luyƯn ®äc, viÕt bµi
- HS luyƯn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- 1 HS nªu: nèi ch÷.
- HS nªu miƯng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt.
- HS viÕt bµi: ao bÌo ( 1 dßng)
 c¸i gÇu( 1 dßng)
- HS nghe vµ ghi nhí.
Rút kinh nghiệm:
Thø n¨m, ngµy 25 th¸ng 10 n¨m 2012
Học vần:
Bài 41: iêu - yêu
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé tự giới thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần iêu -yêu
+Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo,
 yêu quý
+Cách tiến hành :Dạy vần iêu:
-Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iêu và êu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo
-Đọc lại sơ đồ:
 iêu
 diều
 diều sáo
Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
 yêu
 yêu
 yêu quý
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết 
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2;Luyện viết:
-MT:HS viết đúng vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 -Em năm nay lên mấy?
 -Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em?
 -Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
 -Em thích học môn nào nhất?
 -Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe?
 4: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêu
Giống: kết thúc bằng êu
Khác : iêu có thêm i ở phần đầu
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: diều
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.Đọc (c nhân–
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Rút kinh nghiệm:
Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2).
I.Mục tiêu :	
-Học sinh biết cư xữ lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
 -Quý trọng những bạn biết vâng lời anh chị, biết nhường nhịn em nhỏ.
II.Chuẩn bị : 
-Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em
GV nêu câu hỏi : 
Khi ai cho bánh em phải làm gì?
Nếu có đồ chơi đẹp em làm gì?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa
Hoạt động 1 : 
Hướng dẫn làm bài tập:
GV nêu YC bài tập:
Tranh 1: 
Nội dung: Anh không cho em chơi chung.
Tranh 2:
Nội dung: 
Anh hướng dẫn dẫn em học bài.
Tranh 3:
Nội dung: 
Hai chị em cùng làm việc nhà.
Tranh 4:
Nội dung: Anh không nhường em.
Tranh 5:
Nội dung: Dỗ em cho mẹ làm việc.
Hoạt động 2 :
Gọi học sinh đóng vai thể hiện theo các tình huống trong bài học.
Kết luận :
Là anh chị cần nhường nhịn em nhỏ. Là em thì phải lễ phép và vâng lời anh chị.
Hoạt động 3:
Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
Trong gia đình nếu em là em nhỏ thì em nên làm những gì?
Tóm lại : Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt.Vì vậy cần phải thương yêu quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.Anh chị phải biết nhường nhịn em nhỏ, em nhỏ phải kính trọng và vâng lời anh chị.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
Nhường nhịn em, chia em phần hơn.
Nhường cho em chơi.
Vài HS nhắc lại.
Nối : nên hoặc không nên vào tranh.
Không nên.
Nên.
Nên.
Không nên.
Nên.
Đóng vai thể hiện tình huống 2.
Đóng vai thể hiện tình huống 5.
Học sinh nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Vâng lời anh chị.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nêu.
Thực hiện ở nhà.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt :
Ơn tập : Bài : iêu -yêu
 I/ Yêu cầu: - Giúp hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ cĩ vần trên.
 - Giup hs giỏi đọc lưu lốt và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngồi bài và nghĩa của nĩ.
II/ Đồ dùng học tập: - chuẩn bị nội dung ơn.
	- Một số từ mới ngồi bài học( cái niêu, yêu quý, cây tiêu.)
II/ Các hoạt động dạy học.
 Hoạt động của Giáo viên
1/ Đọc bảng lớp.
GV ghi nội dung cần ơn lên bảng
Cho hs đọc ( CN- thi đua theo dãy- đồng thanh cả lớp)
 -Chỉ lộn xộn cho hs đọc
 - Đối với hs giỏi khá
Đối với hs yếu
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài
2/ Đọc sgk.
Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv.
3/Chơi trị chơi ( tìm và đọc từ mới)
4/ Cũng cố dặn dị
 Hoạt động của học sinh;
 iêu yêu
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
 Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
 -Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ.
- Cho phân tích cấu tạo của vần
- Đọc lại vần nhiều lần
-Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên.
 -Đọc thầm tồn bài
 - Đọc cá nhân theo trang 
 - Đọc theo nhĩm , tổ
 - Đọc đồng thanh cả lớp
 Rút kinh nghiệm:
Thø s¸u, ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2012
Tiếng Việt:
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Tốn :
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Học vần:
 CHỮA BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Rút kinh nghiệm:
Sinh hoạt lớp:
Tuần 10
1. Sơ kết tuần 10
 - Ôån định nề nếp học tập và sinh hoạt.Đa số học sinh đi học đầy đủ và đúng giờ.
 - Gv nhận xét về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS trong tuần. 
 - Tuyên dương các em có tiến bộ trong kết quả học tập, một số em có ý thức trong công việc tập thể. 
- Phê bình số em còn chưa ngoan, chưa chăm học : đĐức Anh, Trọng Quân, Ngọc Anh,Ngọc Huy.
 2. Kế hoạch tuần giữa kì:
 - Tiếp tục ổn định và duy trì nề nếp học tập và sinh hoạt.
- Chuẩn bị cho lễ hội Halloween, từ 29-31/10.
 - Tăng cường luyện đọc và luyện viết chữ hoa.
 - Cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp 
- Làm vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10khanhvanbsa.doc