Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Học vần:

AU - ÂU

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức:

 -Đọc được:au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu

 -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu

 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu

 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.

-Em Hoàng đọc, viết được vần au, âu, một số tiếng đơn giản.

II.Chuẩn bị::

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói

III.Các hoạt động dạy học :

1.KTBC : viết: leo trèo, trái đào , chào cờ,

Đọc đoạn thơ ứng dụng .

GV nhận xét chung.

2. KTBC:

3. Bài mới:

2.1. Giới thiệu bài

Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?

Trong tiếng cau có âm, dấu thanh nào đã học?

Hôm nay học các vần mới au

GV viết bảng au

2.2. Vần au:.

a) Nhận diện vần:

phát âm

Nêu cấu tạo vần au?

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 478Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 26/10/2015
CHÀO CỜ TUẦN 10
Nghe nói chuyện dưới cờ
************************
Học vần:
AU - ÂU
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:au, âu,cây cau, cái cầu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :au, âu,cây cau, cái cầu
 -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần au, âu
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần au, âu, một số tiếng đơn giản.
II.Chuẩn bị:: 	
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ: cây cau, cái cầu
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: leo trèo, trái đào , chào cờ, 
Đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV nhận xét chung.
2. KTBC:
3. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng cau có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm nay học các vần mới au
GV viết bảng au
2.2. Vần au:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần au?
So sánh vần au với âm ai.
Yêu cầu học sinh tìm vần au trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
Phát âm mẫu: au
Đánh vần: a- u - au 
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm c vào vần au để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng cau lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 cờ - au - cau 
Đọc trơn: cau
 Cây cau
GV chỉnh sửa cho học sinh. 
*Vần âu : ( tương tự vần au)
- Vần âu được tạo bởi âm â, u, 
-So sánh vần âu với vần au?
Đánh vần: â - u - âu
 cờ - âu - câu - huyền - cầu 
 cây cầu 
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa 
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa 
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần au , âu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? 
Tìm tiếng có chứa vần au , âu trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần au , âu vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh.
Trong tranh vẽ gì?
Bà đang làm gì? 2 cháu đang làm gì?
Bà thường dạy các cháu điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
Em yêu quý bà nhất ở điều gì?
Em đã giúp bà được việc gì chưa ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố dặn dò: : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần au và vần âu giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần au, âu
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo
xem bài mới iu, êu
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
Cây cau
Âm c, .
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm a đứng trước, âm u đứng sau
+Giống: Đều mở đầu bằng âm a
+Khác:vần au kết thúc bằng âm u
Tìm vần au và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng cau
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần âu mở đầu bằng â
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
Nghỉ 1 phút
.
Toàn lớp theo dõi
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần au, âu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2, 3
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
 Quan sát tranh trả lời
2 em
6 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.
luyện viết ở vở tập viết 
Bà cháu
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Quan sát tranh trả lời: 
Trả lời theo suy nghĩ
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vần au, âu
2 em
Thi tìm tiếng trên bảng cài
Lắng nghe để thực hiện ở nhà
- Ghi nhận sau tiết dạy
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối q/hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
- Hs làm được các bài tập: bài 1 ( cột 2,3), bài 2, bài 3( cột 2,3), bài 4
- HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bị : 
-2 quả bóng bay, 3 hình tròn , que tính
- HS bộ đồ dùng học toán. 
III. Các hoạt động dạy học 
HĐ của GV
HĐ của HS
1. Ôn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng trừ.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bảng con
-Nhận xét - ghi điểm
3. Bài mới 
 * Gtb -ghi tựa
 * Luyện tập :
HĐ 1: - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối q/hệ giữa phép cộng và phép trừ.
a,Bài 1 :Tính : TC truyền điện
 1 + 1 = 1 + 2 = 
 2 – 1 = 3 – 1 = 
 2 + 1 = 3 – 2 = 
- Nhận xét – sửa sai
 b,Bài 2: Số ?
 3 - 1 3 - 2 
 - 1 +1
 2 2
-Nhận xét – chữa bài
c,Bài 3: Điền dấu + , - 
 2  1 = 3 1  2 = 3 
 3  2 = 1 3  1 = 2 
- Nhận xét – chữa bài
HĐ 1: - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
d,Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 -Nhận xét – chữa bài
4. Củng cố – dặn dò
*Về nhà xem lại bài
 -Nhận xét tiết học
- Hát.
- 3 HS lên bảng
 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 2 =
- 1 HS nhắc lại tựa bài
-1 HS nêu yêu cầu, 
- HS thi đua nêu phép tính và kết quả
+ Lớp nhận xét
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng điền số
- Lớp làm vở bài tập 
- 1 HS nêu yêu cầu
- 4 em lên bảng điền dấu thích hợp
 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 
 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên ghi phép tính tương 
- Lớp làm vở bài tập
- Vài em đọc kết quả
2
-
1
=
1
3
-
2
=
1
 - Ghi nhận sau tiết dạy
************************
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 27/10/2015
Học vần:
IU – ÊU
I.Mục tiêu
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu , từ và câu ứng dụng ; Viết được :iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
 -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần iu, êu
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Dũng , viết được vần iu, êu, một số tiếng đơn giản.
II.Chuẩn bị:: 
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ: lưỡi rìu , câu ứng dụng , tranh luyện nói
Vật mẫu: cái phễu
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : viết: lau sậy, sáo sậu, rau cải, 
Đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần au, âu .
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng rìu có âm, dấu thanh nào đã học?
Hôm nay học các vần mới iu
GV viết bảng iu
2.2. Vần iêu:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần iu?
So sánh vần iu với vần au.
Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
Phát âm mẫu: iu
Đánh vần: i- u - iu 
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm r , thanh huyền để tạo tiếng mới. vào vần au để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng rìu lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 rờ - iu - riu - huyền - rìu
Đọc trơn: rìu , 
Đưa tranh rút từ khoá : Cái rìu
GV chỉnh sửa cho học sinh. 
*Vần êu : ( tương tự vần iu)
- Vần êu được tạo bởi âm ê, u, 
-So sánh vần êu với vần iu?
Đánh vần: ê - u - êu
 phờ - êu - phêu - ngã - phễu 
 cái phễu 
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa 
 - Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
Nhận xét chỉnh sữa 
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích một số tiếng có chứa vần iu, êu
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xét tiết 1
Tiết 2
Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
- Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh có những gì? 
Tìm tiếng có chứa vần iu , êu trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần iu , êu vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
- Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh .
Trong tranh vẽ những con vật gì?
Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
Trong số những con vật đó , con vật nào chịu khó?
Các con vật trong tranh có đáng yêu không?
Em thích con vật nào nhất ? vì sao ?
Trong các con vật trên nhà em có con vật nào? Em có thích con vật đó không ?
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần iu và vần êu giống và khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần iu, êu
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần iu, êu thành thạo
Tìm tiếng có chứa vần iu, êu trong các văn bản bất kì
xem bài mới iêu, yêu
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
cái rìu
Âm r, thanh huyền .
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
Đồng thanh
Có âm i đứng trước, âm u đứng sau
+Giống:Đều kết thúc bằng âm u
+Khác:vần iu mở đầu bằng i
Tìm vần iu và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, 3, lớp
Ghép tiếng rìu
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
Giống : đều kết thúc bằng âm u
Khác : vần êu mở đầu bằngê
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
Nghỉ 1 phút.
Toàn lớp theo dõi
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần iu, êu
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớ ...  nhận sau tiết dạy
************************
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 30/10/2015
HỌC VẦN
Ôn tập giữa học kì I
A/ Mục tiêu: 
 - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 
 - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. 
 - HS nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề đã học.
 - HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
 - Hs ôn tập tốt chuẩn bị thi GHK I
B/ Chuẩn bị:
 - Nội dung ôn tập
C/ Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy 
 HĐ của trò
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc và viết bài 40
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài
a, Ôn các âm đã học
+Yêu cầu HS nhắc lại các âm,vần đã học
- ghi bảng: 29 chữ cái và các âm:
th, ch, tr, gi, kh, nh, ng, ngh, qu
 b, Ôn các vần đã học
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu
- Chỉ thứ tự, không thứ tự 
-Theo dõi –nhận xét - sửa sai
c, Ghép âm + vần à tiếng , từ
* Hướng dẫn ghép tiếng với dấu thanh
- Nhận xét – sửa sai
 TIẾT 2
Luyện tập 
a, Luyện đọc bảng lớp bài tiết 1
-Nhận xét – ghi điểm
*Luyện đọc câu 
- Ghi bảng 1 số câu ứng dụng cho HS đọc
- Đọc mẫu 
b,Luyện đọc: sgk. 
-Yêu cầu hs ôn lại các bài đã học 
-Theo dõi – sửa sai
c, Luyện viết: 
 - Đọc cho HS viết 1 số âm, vần, tiếng, từ
 kh, ng, ngh, gi, ph, ưa, ia, ui, ưi, uôi, ươi, đồi núi, gửi quà, ngửi mùi
tuổi thơ,lau sậy, chịu khó, leo trèo
- Chấm 1 số vở – nhận xét.
4. Củng cố - dặn dò 
- Chỉ bảng
+ Tìm tiếng mới có các vần đã học
+ Về ôn lại các bài đã học
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS nêu tên bài trước.
- 1 HS đọc câu: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- HS viết: lưỡi rìu, cái phễu.
- HS nhắc lại tựa bài
- Vài hs nêu
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
- HS đọc cá nhân – đồng thanh
-Vài hs đọc cá nhân
- HS ghép tiếng với dấu thanh đánh vần,đọc trơn cá nhân- đồng thanh
-Đọc cá nhân – đồng thanh.
- Đọc cá nhân – tổ – đồng thanh
- Đọc cá nhân – đồng thanh mỗi bài 1 lần
-Viết vào vở 
- HS đọc lại bài cá nhân, đ thanh
- 2 dãy thi đua nêu – luyện đọc
- Ghi nhận sau tiết dạy
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong p/vi 5.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Hs làm được bài 1,bài 2( cột 1),bài 3, bài 4(a).
II. Chuẩn bị : -5 hình tròn,5 quả cam , 5 que tính, .
 - HS bộ đồ dùng học toán. 
III. Các hoạt động dạy học 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng trừ.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét - ghi điểm
3. Bài mới
- Gtb -ghi tựa
a,Giới thiệu phép trừ: 5 – 1 = 4
+ Đính 5 quả cam hỏi có mấy con gà ?
+ Bớt 1 quả cam ,còn mấy quả cam ?
- Muốn biết ta làm phép tính gì ?
* YC HS ghép phép tính tương ứng
-Ghi bảng 5 – 1 = 4 
b,Giới thiệu phép trừ: 5-2 , 5-3, 5-4 (t tự)
+ Đính bảng 5 quả cam,hỏi tương tự
-Ghi bảng 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4=1 
c, G thiệu mối quan hệ giữa cộng và trừ 
- Đính bảng 4 h tròn, đính thêm 1 h tròn
+4thêm 1 là mấy ? +5bớt 1 còn mấy ? 
+Ghi bảng 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4
- giơ 5 que tính hỏi ( t tự )
+Ghi bảng: 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
*Nêu: đây là mối quan hệ giữa cộng và trừ
Luyện tập :
HĐ1:Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong p/vi 5.
 a,Bài 1: Tính 
 2 - 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 5 – 2 =
 4 – 1 = 5 – 1 =
-Nhận xét – sửa sai
 b,B ài 2 : Tính
5 – 4 =
5 – 2 =
 5 – 3 =
 -Nhận xét – chữa bài 
c,Bài 3 : Tính
Hướng dẫn hs cách đặt tính cộng cột dọc
 5 5 5 5 4 4
 3 2 1 4 2 1
   ..   
-Nhận xét – sửa sai 
 HĐ2:-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
d,Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
-Hdẫn hs nêu bài toán :
+Trên cành có 5 quả cam, hái đi 2 quả cam.Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam
+Muốn biết trên cành còn lại mấy quả cam ta làm tính thế nào ?
* Có 5 quả cam trên cành, hái xuống 2 quả cam. Hỏi trên cành còn lại mấy quả cam chưa hái ?
-Nhận xét – chữa bài 
4. Củng cố – dặn dò
+Y cầu đọc lại phép trừ trong phạm vi 5
- Về nhà đọc thuộc bảng trừ trong pv 5
- Nhận xét tiết học
- Hát.
-3 HS lên bảng làm
-Lớp làm bảng con
4 – 1 – 1= 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1=
-Nhắc lại tựa bài
-Có 5 quả cam
-Còn 4 quả cam
-Phép trừ 
-Ghép bảng cài 5 – 1 = 4
-Đọc cá nhân – đồng thanh
-Ghép bảng cài,đọc cá nhân – đồng thanh
- HS nhận biết
- 4 thêm 1 là 5, 5 bớt 1 còn 4
-Lớp đọc cá nhân - đồng thanh 
-Đọc cá nhân – đồng thanh
-1 HS nêu yêu cầu
- 4 em lên bảng làm
-Lớp làm bảng con
-1 em nêu yêu cầu
-Vài hs nêu miệng kết quả
- HS khác nhận xét 
5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2
-1 HS nêu yêu cầu
-Làm bảng con
-Lớp nhận xét
-1 HS nêu yêu cầu
-QS tranh, nêu bài toán
-Phép tính trừ
- 1 HS lên bang, cả lớp làm vào vở
5
-
2
=
3
-Đọc cá nhân –đồng thanh
- Ghi nhận sau tiết dạy
Sinh hoạt lớp
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được ưu khuyết điểm của cá nhân, tổ trong tuần trước.
- HS nắm được phương hướng hoạt động của tuần tới.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Chuẩn bị bản sơ kết tuần
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức:
1. Nhận xét, đánh giá công tác tuần vừa qua : 
Ưu điểm:
* Đạo đức: Trong tuần các con đều ngoan, đoàn kết với bạn trong lớp, trong trường. Lễ phép chào hỏi thầy cô và mọi người. 
* Học tập :Đi học tương đối đều và đúng giờ.
- Nhiều bạn có ý thức trong học tập: ........................................................................................
- Chăm học , chú ý nghe giảng, sôi nổi: ..................................................................................
- Một số bạn đã có đủ đồ dùng , sách vở.
 * Nề nếp :Đã bước đầu đi vào nề nếp xếp hàng ra vào lớp, nề nếp vệ sinh.
Ban cán sự lớp, các tổ trưởng, tổ phó đã đôn đốc các bạn vệ sinh.
* Các hoạt động : Tham gia các hoạt động thể dục , múa hát tập thể.
Nhược điểm:
- Một số bạn còn chưa có đủ đồ dùng học tập:...........................................................................
- Đi học muộn, hay nghỉ học buổi chiều:...................................................................................
- Nhiều bạn chưa tự giác vệ sinh:..............................................................................................
- Xếp hàng còn chậm, chưa thẳng;............................................................................................
- Tham gia các hoạt động chưa nhanh nhẹn:.............................................................................
3. Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan , học giỏi. - Thực hiện tốt Năm điều Bác Hồ dạy.
- Tham gia giải toán Internet.
- Tiếp tục giữ gìn vệ sinh trường, lớp, cá nhân sạch – đẹp, không ăn quà vặt và không vứt rác bừa bãi; không đánh nhau, nói tục, chửi thề, ..Gọi bạn xưng tên.
- Tiếp tục thực hiện phong trào Giữ vở sạch, rèn chữ đẹp.
- Những HS chậm, học yếu cần phải cố gắng nhiều hơn nữa. Cần chăm tự học hơn khi ở nhà.
- Tiếp tục thực hiện đi học chuyên cần, mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập theo Thời khoá biểu. 
- Tiếp tục giữ gìn vệ sinh trường, lớp, cá nhân sạch – đẹp, không ăn quà vặt và không vứt rác bừa bãi; không đánh nhau, nói tục, chửi thề, ..Gọi bạn xưng tên.
- Tiếp tục củng cố nề nếp ra vào lớp, truy bài, thể dục.
- Tiếp tục thực hiện phong trào Giữ vở sạch, rèn chữ đẹp.
- Giúp đỡ, bồi dưỡng HS yếu – HS giỏi.
- Tiếp tục thực hiện đi học chuyên cần, mang đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập theo Thời khoá biểu. Giữ gìn sức khỏe trong mùa mưa lũ này, phòng tránh đuối nước.
***********************
TUẦN 10 :
Tiết1: Rèn chữ yêu quý, hươu nai
I/ Mục tiêu:
Rèn Kn viết và trình bày bài viết đúng, đẹp
II/ Luyện tập:
-yêu quý:5 hàng
-hươu nai: 5 hàng
Tiết2: Học vần Ôn tập
I/ Mục tiêu:
On các vần đã học trong bài40,41,42
Tìm tiếng từ mới mang vần đang ôn
Luyện đọc đúng ,đọc trơn các từ vừa tìm
II/ Luyện đọc:
-ôn các vần trong bài 40,41,42
-Tìm tiếng từ mang vần đang ôn và luyện đọc trơn từ đó
VD: líu ríu, níu kéo, gối thêu,quả điều,yểu điệu,cầu cứu,
Tiết 3: Rèn chữ - yểu điệu, hươu nai
I/ Mục tiêu:
Rèn Kn viết và trình bày bài viết đúng, đẹp
II/ Luyện tập:
-yểu điệu:5 hàng
-hươu nai: 5 hàng
Tiết 4: Chính tả - Ôn tập
I/ Mục tiêu:
Rèn KN nghe và viết đúng bài chính tả
Làm đúng yêu cầu bài tập
Trình bày đúng , đẹp
II/ Bài viết:
-iêu,ưu,êu,yêu,iu,ươu
-gối thêu,yểu điệu,kêu cứu,yêu quý,líu lo
-cây táo đầu hè sai trĩu quả
III/ Bài tập
Điền vần iêu hay yêu:
-buổi ch,.quý, gầy.., hŒ bài
TIẾT 28 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 
I /MỤC TIÊU:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; giải được các bài toán đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3 .
II/ Bài tập :
Bài 1/ Tính 
2 + 1 = 	2 – 1 =
3 – 2 =	2 + 0 =
3 – 1 =	0 + 4 =
Bài 2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 2	 2	 3	 3 	 3 
- 1	- 	- . 	 - .	-  
	 1 	 1	 2
Bài 3/ Nối phép tính với số thích hợp:
 3 - 2
 2 - 1
 3 - 1
 2 + 1
 3
 2
 1
Bài 4/ Viết phép tính thích hợp:
+ ) Giáo viên gắn tranh vẽ 3 con chim bay đi 2 con	
TIẾT 29 : LUYỆN TẬP: TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:
Bảng trừ và các phép tính - so sánh các số đã học.
Biểu thị tình huống theo tranh vẽ bằng một phép tính ( cộng hoặc trừ )
II/ Bài tập :
Bài 1/ Tính:
 4	 4	 4 3	 3
- 1	- 3	 - 2	 - 2	- 1
Bài 2/ Viết số thích hợp vào ô trống:
3
4
3
4
4
2
 - 2	- 3 - 1
 + 1	- 2
 - 1
Bài 3/ Đúng ghi ( Đ ) Sai ghi ( S )
4 – 1 = 4	4 – 3 = 2
4 – 1 = 3	1 + 4 = 5
Bài 4/ Viết phép tính thích hợp:
Giáo viên gắn trên cành có 4 quả cam
Rơi xuống 1 quả
TIẾT 30 : LUYỆN TẬP: CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 3, 4
I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:
Bảng cộng trừ trong phạm vi 3, 4. Hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhìn mô hình nêu ra bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
II/ Bài tập:
Bài 1/ Tính:
2 + 1 = 	3 + 1 =	1 + 3 =
3 – 1 =	4 – 3 =	4 – 1 =
3 – 2 =	2 + 1 =	2 – 1 =
Bài 2/ Nối kết quả với phép tính:
1
4 – 1	1 + 3
2
3 –1	2 + 1
3
4 – 3	1 + 1
4
4 – 2 	3 + 1
Bài 3/ Viết phép tính thích hợp.
Giáo viên gắn mô hình 3 con b) Giáo viên gắn mô hình 4 con gà
gà và 1 con gà chạy tới	trong đó 1 con gà chạy ra.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 10.doc