Giáo án Tuần học 3 - Lớp 1

Giáo án Tuần học 3 - Lớp 1

Toán : TIẾT 9 : LUYỆN TẬP

A.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:

 -Kiến thức: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5.

 -Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.

 -Thái độ: Thích học Toán.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV: Phóng to tranh SGK.

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)

- HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.(2HS đếm).Ghi điểm.

- HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1.(2 HS viết bảng lớn -cả lớp viết bảng con).

 

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần học 3 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai, ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2012
Hướng đạo sinh: 
Chương trình Giị non
Tốn :
 TIẾT 9 : LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
 -Kiến thức: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5.
 -Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
 -Thái độ: Thích học Toán.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
- HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.(2HS đếm).Ghi điểm.
- HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1.(2 HS viết bảng lớn -cả lớp viết bảng con).
II. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
2. Dạy bài mới: (20 phút).
-Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
MT:-Nhận biết số lượng trong phạm vi 5.
 -Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
+Cách tiến hành:
* Bài 1:(4phút) 
- GVhd học sinh làm bài vào vở bài tập.
* Bài 2. HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán.
-Hướng dẫn HS
-KT và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4:(4 phút) HS làm vở Toán
-Hướng dẫn HS viết số :
Trò chơi.( 5 phút)
+Mục tiêu: Củng cố về nhận biết thứ tự các số.
+Cách tiến hành:
-GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn một số1, 2, 3, 4, 5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý .
- GV nhận xét thi đua của 2 đội.
-HS đọc yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
-HS làm bài và chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài: HS đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1.(3 HS )
-HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3, 4, 5”. 
HS viết bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa viết
- 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5HS thi đua, mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn,hoặc từ lớn đến bé. HS khác theo dõi và cổ vũ. 
III.Củng cố, dặn dò: (4 phút)
GV cùng HS hệ thống lại baig
Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
Học vần:
Bài 8 : l - h
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 : 35p 
I.Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
 - Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 -Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm l :
-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược.
-Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
-Phát âm và đánh vần : l , lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
-Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-Đọc lại toàn bài trên bảng
- Củng cố dặn dò
Tiết 2: 30p
3. Luyện tập :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) 
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:GV uốn nắn hs viết bài.
d.Luyện nói:Hỏi:
-Trong tranh em thấy gì ?
-Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
-Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm
-Thảo luận và trả lời: giống chữ b 
+ Giống :đều có nét khuyết trên
+ Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(CN-N-CL)
+ Giống : nét khuyết trên
+ Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược.
(CN- N- CL)
-Viết bảng con : l , h, lê, hè
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-Đọc lại bài tiết 1 (CN-N-CL)
-Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
-Đọc thầm và phân tích tiếng hè
-Đọc câu ứng dụng (CN-N-CL) 
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
- Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.
-Quan sát và trả lời
+ con vịt, con ngang, con vịt xiêm 
+ vịt trời 
III.Củng cố dặn dò : 5p 
- GV cùng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt:
¢m l, h 
Mơc tiªu : Hs
- BiÕt nèi ®ĩng tiÕng víi tranh .
- BiÕt nèi ch÷ ch÷ víi ch÷ cho ®ĩng nghÜa .
- ViÕt ®Đp ®ĩng mÉu 2 dßng tiÕng lƠ , 2 dßng tiÕng he .
 II. §å dïng d¹y häc 
- Bé ®å dïng TV1 .
 III . Ho¹t ®ộng d¹y – häc 
 Ho¹t ®ộng Gv
 Ho¹t ®ộng Hs
LuyƯn tËp 
Bµi 1 
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 2 .
- Gv nªu yªu cÇu bµi tËp .
- NhËn xÐt .
Bµi 3 
- H­íng dÉn hs viÕt vµo vë .
- NhËn xÐt .
 . 3 . Cđng cè , dỈn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs thùc hµnh 
- Hs nèi tiÕng bªn tr¸i víi tiÕng bªn ph¶i .
- Hs thùc hµnh .
Rút kinh nghiệm:
Thø ba, ngµy 28 th¸ng 8 n¨m 2012
Học vần:
Bài 9. 0 – C
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 : 35p 
I.Kiểm tra bài cũ : 5p
-Đọc và viết : l, h, lê, hè
-Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
-Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới : 30
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm o:
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
-Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
+Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn
+Đánh vần :
b.Dạy chữ ghi âm c:
-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải.
-Hỏi : So sánh c và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
+Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
3. Củng cố dặn dò
Tiết 2: 30p
3. Luyện tập: 
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Vó bè dùng làm gì ?
 -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không?
 -Em còn biết những loại vó bè nào khác?
-Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , 
(CN-N-CL)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò
+Giống : nét cong
+Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
 (CN-N-CL)
-Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
-Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
-Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
-Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ 
-Đọc câu ứng dụng (CN-N-CL)
- Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
-Quan sát và trả lời
 III. Củng cố ,dặn dò: 5p
GV cùng HS hệ thống lại bài.
Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:
Tốn :
BÉ HƠN - DẤU <
A.Mục tiêu:
-Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
-Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
 Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
I.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 - 3 HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.( 3HS). Ghi điểm.
 - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
 Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
II.Bài mới: 28p
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
2.Nhận biết quan hệ bé hơn:
+Mục tiêu: Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn” và dấu <.
+Cách tiến hành:
a. Giới thiệu 1 < 2:
 - GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên phải có mấy ô tô?”
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.
GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”;”1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”)
- GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc:
b.Giới thiệu 2 < 3.
+ Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy 1< 2.
+GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2< 5; 3 < 4; 
4 < 5.
 Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn.
c.Thực hành (10phút).
*Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
- GV hướng dẫn HS cách viết dấu <:
- GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 2: vở bài tập Toán 1.)
Nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
 Hướng dẫn HS:
 Nhận xét bài làm của HS.
 ... øng và sạch sẽ.
 Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
2.Kĩ năng : Biết giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
3.Thái độ : Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
B.Đồ dùng dạy học:
.GV: - chuẩn bị bài hát “Rửa mặt như mèo”.
 - Gương & lược chải đầu.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
C.Hoạt động daỵ-học:
I.Kiểm tra bài cũ:
II.Bài mới:
Hoạt đông của GV
Hoạt đông của HS
1.Giới thiệu bài: 
2. HD tìm hiểu bài :
*Hoạt động 1: 
-Yêu cầu Hs quan sát và nêu tên những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem có đúng không.
 .Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
.Gv chốt lại những lý do Hs nêu & khen những em Hs có nhận xét chính xác.
*Hoạt động 2: Bài tập
+Cách tiến hành: Giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc ntn là chưa gọn gàng, sạch sẽ, nên sửa ntn để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ.
-Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ?
*Hoạt động 3: Bài tập
 +Cách tiến hành: Y/c Hs chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và bạn nữ trong tranh.
-Hs làm theo yêu cầu của Gv.
-Hs nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của Gv: áo quần sạch, không có vết bẩn, ủi thẳng, tém thùng và đeo thắc lưng. Dép sạch sẽ, không dính bùn đất
- Cả lớp bổ xung ý kiến.
-Hs đọc Y/c BT.
-Hs nhắc lại giải thích trên và nêu VD một bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ.
- Uûi áo quần cho phẳng, chà rửa giầy dép
-Hs làm BTlý giải cho sự lựa chọn của mình.
-Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét.
→ Cần phải biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và giữ vệ sinh cá nhân khi đi học cũng như ở nhà .
→ Áo quần phẳng phiu, gọn gàng, không rách, không nhàu, tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 3p
-Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ?
-Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tiếng Việt :
¤n tËp 
I . Mơc tiªu : Giĩp hs 
- Nèi ®ĩng tiÕng ho , lß víi tranh , vì víi tranh .
- BiÕt ghÐp ch÷ råi viÕt cho ®ĩng .
II . §å dïng d¹y häc 
Bé ®å dïng tiÕng ViƯt .
III . Ho¹t ®éng d¹y- häc 
 Gv
 Hs
1 .¤n tËp 
Bµi 1 .
- Cho hs d¾t vµo b¶ng d¾t mét sè tiÕng cã ©m ®· häc .
- NhËn xÐt hs lµm bµi .
Bµi 2 .
- Cho hs thi t×m mét sè tõ cã ©m ®· häc 
- NhËn xÐt hs lµm bµi .
Bµi 3 .
- §äc cho hs viÕt vµo vë « li c¸c tiÕng võa t×m ®­ỵc .
- NhËn xÐt hs lµm bµi .
2 . NhËn xÐt dỈn dß 
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- Hs thùc hµnh theo yªu cÇu cđa gv .
- Hs nhËn xÐt .
- Hs t×m tõ cã ©m ®· häc 
- Hs viÕt vµo vë .
Rút kinh nghiệm:
Thø s¸u, ngµy 7 th¸ng 9 n¨m 2012
Tốn :
TIẾT 12 : LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
-Kiến thức: Giúp HS củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn và lớn hơn, về sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số.
 -Kĩ năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
I. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
- Làm bài tập 4/20 :(viết dấu > vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 3  1 ; 5  3 ; 4  1 ; 2  1 
 4  2 ; 3  2 ; 4  3 ; 5  2 
II. Bài mới:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
2. Hd tìm hiểu bài (15 phút).
-Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài tập1: 
Hướng dẫn HS:
- GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2: Giới thiệu về quan hệ lớn hơn và bé hơn khi so sánh hai số.
+Cách tiến hành: 
 Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
* Trò chơi.( 10 phút)
Bài 3 :(Thi đua nối với các số thích hợp).
+Mục tiêu: Củng cố về những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn; về sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “ lớn hơn” khi so sánh hai số.
+Cách tiến hành:
 -Hướng dẫn HS cách làm:
Mỗi ô vuông có thể nối với nhiều so,á nên GV nhắc .HS có thể dùng các bút chì màu khác nhau để nối.
- GV có thể đọc (bằng lời); HS nghe rồi viết số , dấu vào phiếu chẳng hạn GV đọc:“Ba bé hơn năm”,  
-GV nhận xét thi đua của 2 đội.
-Đọc yêu cầu bài 1:”Điền dấu ”.
-HS làm bài và chữa bài.
- Đọc yêu cầu bài 2:”Viết (theo mẫu)”.
-HS làm bài và chữa bài.
-HS đọc yêu cầu bài 3:”Nối ô trống với số thích hợp”.
-HS làm bài :(VD: Ô vuông thứ nhất có thể nối với 4 số: 2, 3, 4,5)
Sau mỗi lần nối cho HS đọc kết quả.  
HS viết : 3 < 5, 
-Trả lời (Luyện tập).
-Lắng nghe.
III.Củng cố, dặn dò: (4 phút)
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Bằng nhau, dấu =”.
- Nhận xét tuyên dương.
Rút kinh nghiệm:
Luyện tốn:
¤N: dÊu > , <
I. Mơc tiªu:
- Giĩp HS ®äc, viÕt ®­ỵc dÊu > , <.
- Lµm ®ĩng bµi tËp trang 14.
II. §å dïng:
- Vë bµi tËp To¸n.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Giíi thiƯu bµi:
- GV nªu mơc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc
2. ¤n tËp:
a. ¤n ®äc 
- GV nhËn xÐt, sưa ®äc sè cho häc sinh.
b. H­íng dÉn lµm bµi tËp ( trang 14)
* Bµi 1: -§äc, viÕt > , <
- 3 < 4
 4 > 3
 1 < 3
 3 > 1
5 > 2
2 < 5
2 < 4
4 > 2
- Quan s¸t, giĩp häc sinh yÕu viÕt ®ĩng.
* Bµi tËp 2: ViÕt theo mÉu
- H­íng dÉn xem mÉu vµ lµm bµi.
- Cã mÊy con thá ?
- Cã mÊy cđ cµ rèt ?
- So s¸nh sè thá vµ sè cđ cµ rèt ?
- VËy ®iỊn vµo « trèng nh­ thÕ nµo ?
- T­¬ng tù cho HS lµm bµi tiÕp.
- Quan s¸t, giĩp HS yÕu.
3. Cđng cè - DỈn dß:
- GV nhËn xÐt, tuyªn d­¬ng bµi lµm tèt.
- DỈn HS xem l¹i bµi.
- HS ®äc c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp
- HS viÕt bµi
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
- 4 con thá.
- 3 cđ
- Sè thá nhiỊu h¬n sè cµ rèt , sè cµ rèt Ýt h¬n sè thá.
4 > 3; 3 < 4
- HS lµm bµi
- HS nghe vµ ghi nhí.
Rút kinh nghiệm:
Học vần:
Bài 12 : i - a
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ i và a ; tiếng bi, cá.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : lá cờ.
B.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : lá cờ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
C.Hoạt động dạy học: Tiết1 
I.Kiểm tra bài cũ : 5p
 -Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ
 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới :30p
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài :
2. Dạy chữ ghi âm
a.Dạy chữ ghi âm i
-Nhận diện chữ: Chữ i gồm chữ nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
Hỏi : So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế?
-Phát âm và đánh vần : i, bi
+Phát âm : miệng mở hơi hẹp ( Đây là âm có độ mở hẹp nhất )
+Đánh vần : b đứng trước, i đứng sau
b.Dạy chữ ghi âm a :
-Nhận diện chữ: Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và một nét móc ngược.
Hỏi : So sánh a và i ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá
+Phát âm : Miệng mở to nhất, môi không tròn.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
 - bi, vi, li, ba, va, la
 - bi ve, ba lô
-Đọc lại toàn bài trên bảng
-Củng cố dặn dò
Tiết 2: 30P
3. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân : hà, li hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung lá cờ.
+Cách tiến hành :
*Hỏi: -Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
-Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa cờ có màu gì ?
-Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá cờ 
nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì? Ở giữa cờ có gì?
-Thảo luận và trả lời: 
*Giống : cái cọc tre đang cắm dưới đất
(Cá nhân- đồng thanh)
-Ghép và đánh vần, đọc trơn :bi
*Giống : đều có nét móc ngược
*Khác : a có thêm nét cong.
(CN-N-CL)
-Ghép và đánh vần, đọc trơn 
-Viết bảng con : i, a, bi, cá
-Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- HS đọc CN- N-CL
-Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
-Thảo luận và trả lời : bé có vở ô li
-Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li
-Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
-Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
-Tô vở tập viết : i, a, bi, cá
- HS QS và trả lời câu hỏi: 
III. Củng cố, dặn dị:5p
GV cùng HS hệ thống lại bài.
 Dặn dị và hệ rhống lại bài.
Rút kinh nghiệm:
Sinh hoạt lớp:
Tuần 3
1. Sơ kết tuần 3
 - Ôån định nề nếp học tập và sinh hoạt.Đa số học sinh đi học đầy đủ và đúng giờ.
 - Cĩ ý thức trong học tập. Tuy nhiên cìn nhiều học sinh chưa nghiêm túc và tập trung trong giờ tiếng Anh.
 - Gv nhận xét về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS trong tuần.
 - Tuyên dương các em có tiến bộ trong kết quả học tập, một số em có ý thức trong công việc tập thể. 
- Phê bình số em còn chưa ngoan, chưa chăm học :
 2. Kế hoạch tuần 4:
 - Tiếp tục ổn định và duy trì nề nếp học tập và sinh hoạt.
 - Tăng cường học baiø, làm bài tập ở nhà.
 - Cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp 
- Làm vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 3khanhvanbsa.doc