Toán:
T33 . LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
? Giúp học sinh củng cố về :
? Phép cộng 1 số với 0
? Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
? Tính chất của phép cộng
II.Chuẩn bị:
IIICác hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
1Bài cũ 4’: số 0 trong phép cộng
? Nhận xét
2.Bài mới 29’:
a) Giới thiệu
b) Hoạt động 1: On kiến thức cũ
? Đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5
? Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0
c) Hoạt động 2: Thực hành
*Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
- Giáo viên sửa lên bảng
*Bài 2 : tương tự bài 1
? Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
*Bài 3 : Điền dấu: >, <,>,>
? hs nêu cách làm
*Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn
3. Củng cố 2’:
-Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
-Nhận xét
Thø hai, ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2012 Hướng đạo sinh: Chương trình Giị non Tốn: T33 . LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về : Phép cộng 1 số với 0 Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học Tính chất của phép cộng II.Chuẩn bị: IIICác hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1Bài cũõ 4’: số 0 trong phép cộng Nhận xét 2.Bài mới 29’: Giới thiệu Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5 Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0 Hoạt động 2: Thực hành *Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5 - Giáo viên sửa lên bảng *Bài 2 : tương tự bài 1 Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 *Bài 3 : Điền dấu: >, <, = hs nêu cách làm *Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn 3. Củng cố 2’: -Trò chơi : ai nhanh , ai đúng -Nhận xét -Học sinh làm bảng con -Học sinh đọc và thực hiện -Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó - Học sinh làm bài Học sinh làm bài Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi 0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4 Học sinh làm bài - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài ở bảng lớp Rút kinh nghiệm: Học vần: Bài 35: uôi - ươi A.Mục tiêu: 1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi. 2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi. Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa. B.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ưng ùdụng: Buổi tối, chị Kha . -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt C.Hoạt động dạy học: Tiết1 I.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em) -Nhận xét bài cũ II..Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.: Giới thiệu bài : 2. Dạy vần: a. Dạy vần uôi: -Nhận diện vần :Vần uôi được tạo bởi:uô và i GV đọc mẫu Hỏi: So sánh uôi và ôi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuối, nải chuối -Đọc lại sơ đồ: uôi chuối nải chuối b.Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự) ươi bưởi múi bưởi - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: 3. Luyện tập: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. c.Đọc SGK: d.Luyện viết: e.Luyện nói: +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :“Chuối, bưởi, vú sữa”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? -Trong ba thứ quả em thích loại nào? -Vườn nhà em trồng cây gì?? -Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì? -Bưởi thường có nhiều vào mùa nào? -Phát âm ( 2 em - đồng thanh) -Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi Giống: kết thúc bằng i Khác : uôi bắt đầu bằng u -Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) -Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) -Phân tích và ghép bìa cài: chuối Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) - Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) -Theo dõi qui trình Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối, múi bưởi. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) -Nhận xét tranh Đọc (cá nhân – đồng thanh) -HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em -Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời III. Củng cố dặn dò:5p - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt: uơi- ươi I/ Yêu cầu: - Giúp hs yếu nắm được cấu tạo của vần và tiến tới đánh vần, đọc được các tiếng từ cĩ vần trên. - Giúp hs giỏi đọc lưu lốt và biết ngắt nghỉ giữa các cụm từ trong câu, biết tìm một số tiếng mới ngồi bài và nghĩa của nĩ. II/ Đồ dùng học tập: - Chuẩn bị nội dung ơn. - Một số từ mới ngồi bài học( tuổi bố, chú cuội, tươi tốt.) II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bảng lớp. GV ghi nội dung cần ơn lên bảng Cho hs nối tiếp đọc Thi đua dãy tổ + đt cả lớp Đối với hs giỏi khá Đối với hs yếu Cả lớp đọc đồng thanh cả bài 2/ Đọc sgk. Mở sgk và đọc theo yêu cầu của gv. 3/Chơi trị chơi ( tìm và đọc từ mới) 4/ Cũng cố dặn dị uơi ươi tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười Buổi tối chị kha rủ bé chơi trị đố chữ. Chuối , bưởi,vú sữa -Cho đọc phân tích tiếng, giải nghĩa một số từ. - Cho phân tích cấu tạo của vần - Đọc lại vần nhiều lần -Đánh vần tiếng và đọc lại nội dung trên. -Đọc thầm tồn bài - Đọc cá nhân theo trang - Đọc theo nhĩm , tổ - Đọc đồng thanh cả lớp Rút kinh nghiệm: Thø ba, ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2012 Học vần: Bài 36: ay – â – ây I.Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây - Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Phát triển lời nĩi tụ nhiên theo chủ đề II.Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ 5’ vần uôi, ươi -Nhận xét Bài mới 30’: Giới thiệu : b) Dạy vần ay Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ay Vần ay được ghép từ những con chữ nào? So sánh ay và ai Giáo viên đánh vần: a – y – ay Giáo viên đọc trơn ay Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Dạy vần ây(Quy trình tương tự như vần ay) d) Đọc tiếng từ ứng dụng: Giáo viên đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng Học sinh đọc ,viết bài theo yêu cầu của giáo viên Được ghép từ a vã y Giống nhau có âm a Khác nhau là ay có âm y, Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Tiết 2: 35’ 3. Luyện tập: Luyện đọc 10’: GV cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên ghi câu ứng dụng: Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Luyện viết 10’: Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu c.Luyên nói 10’: -Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 4.Củng cố: Dặn do 5’ø: Cho học sinh đọc cả bài Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh đọc bài Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm: Tốn : T34.LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về: -Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. -Phép cộng một số với 5. So sánh các số. -Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. B.Đồ dùng dạy học: - VBT, SGK, bảng . C.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 4p Hỏi tên bài, gọi nộp vở. Gọi học sinh để KT miệng. Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = ; 3 + 2 = Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : 28p GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập chung”. 3.HD làm các bài tập : Bài 1: Gọi HS nêu YC của bài toán. Yêu cầu học sinh bảng con. GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Mỗi con tính có 2 phép cộng ta làm thế nào? Cho học sinh làm bài ở VBT. GV theo dõi nhận xét sửa sai. Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài toán. Bài toán này yêu cầu làm gì? Giáo viên hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. Học sinh làm VBT. Bài 4: Gọi HS nêu YC của bài toán. GV hướng dẫn học sinh quan sát từng hình trong SGK, qua đó gọi học sinh nêu bài toán. Gọi nêu phép tính, ghi vào ô trống. GV nhận xét sửa sai. 4.Củng cố Dặn dò: 3p -Đọc lại bảng cộng trong PV5 -Nhận xét, tuyên dương. 1 em nêu “ Luyện tập” Tổ 2 nộp vở. 2 em nêu miệng. Cả lớp thực hiện. Học sinh nhắc tựa. HS nêu YC. HS lần lượt thực hiện các phép cộng dọc. Phải cộng lần lượt từ trái sang phải, đầu tiên lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết qủa vừa tìm được cộng với số thứ ba. HS làm VBT và nêu kết quả. Điền > , < , = vào ô trống: 2 + 3 5 , vậy 2 + 3 = 5 5 HS làm các bài còn lại Học sinh thực hiện bảng con. Luyện tập chung. Nhiều học sinh đọc. Thực hiện ở nhà. Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt: LuyƯn ®äc viÕt: ay, ©y I. Mơc tiªu: - Giĩp HS n¾m ch¾c vÇn ay, ©y, ®äc, viÕt ®ỵc c¸c tiÕng, tõ cã vÇn «i, ¬i. - Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp. II. §å dïng: - Vë bµi tËp . II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn 1. ¤n tËp: ay, ©y - GV ghi b¶ng: ay, ©y, n¸y bay, nh¶y d©y, cèi xay, ngµy héi, v©y c¸, c©y cèi,... Giê ra ch¬i, bÐ trai thi ch¹y, bÐ g¸i thi nh¶y d©y. - GV nhËn xÐt. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: a. Bµi 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi. - Cho HS tù lµm bµi. - GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. b. Bµi 2: - Cho HS xem tranh vÏ. - Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - GV nhËn xÐt. c. Bµi 3: - Lu ý HS viÕt ®ĩng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng. - GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®ĩng. 3. Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - DỈn: luyƯn ®äc, viÕt bµi - HS luyƯn ®äc: c¸ nh©n, nh ... ừ ứng dụng: Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ Cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 a.Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. b.Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Suối chảy rì rào Gió cuốn lao xao Bé ngồi thổi sáo. GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng. GV nhận xét và sửa sai. Hướng dẫn viết bảng con: eo, con mèo, ao, chào cờ. c.Luyện viết vở TV GV thu vở Tổ 1và 2 để chấm. Nhận xét cách viết. Luyện nói : Chủ đề “Gió mây, mưa, bão, lũ.” HS nêu :Ôn tập. HS 6 -> 8 em N1 : mây bay. N2 : đôi đũa. 3 em. HS phân tích, cá nhân 1 em. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm m và thanh huyền trên đầu âm e. Toàn lớp - CN 1 em - CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng mèo. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Giống nhau : o cuối vần. Khác nhau : e và a đầu vần. 3 em HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. kéo, leo trèo, đào, chào CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. 1 em. Vần eo, eo. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng có chứa vần eo và ao, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Toàn lớp viết. Toàn lớp. luyện nói. HS đọc nối tiếp CN 2 em. Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét bổ sung. III.Củng cố dặn dò: 5P Rút kinh nghiệm: Đạo đức: Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1). A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hs hiểu: Đ/v anh chị cần lễ phép, Đ/v em nhỏ cần biết nhường nhịn có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng. 2.Kĩ năng : Biết cư xử lễ phép với anh chị. Biết nhường nhịn em nhỏ. 3.Thái độ : Tỏ ra lễ phép với người lớn, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình cũng như ngoài xã hội. B-Đồ dùng dạy học: - GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai. - 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học - HS : -Vở BT Đạo đức 1. C-Hoạt động daỵ-học: I.Kiểm tra bài cũ: 5p -Tiết trước em học bài đạo đức nào? -Trẻ em có quyền gì? Bổn phận như thế nào? -Nhận xét bài cũ. II.Bài mới:30p Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dãn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1. +Tóm ý: Anh chị em trong gđ phải thương yêu và hoà thuận với nhau. *Hoạt động 2 : +Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ. 3.Củng cố ,Dặn dò : 2’ Nêu nội dung bài. Nhận xét, Học sinh nêu. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. -Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. Rút kinh nghiệm: Luyện tiếng Việt : LuyƯn ®äc viÕt: eo ao I. Mơc tiªu: - Giĩp HS n¾m ch¾c vÇn eo, ao, ®äc, viÕt ®ỵc c¸c tiÕng, tõ cã vÇn eo, ao. - Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp. II. §å dïng: - Vë bµi tËp . II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn 1. ¤n tËp: eo, ao - GV ghi b¶ng: eo, ao, chĩ mÌo, ng«i sao, c¸i kÐo, leo trÌo, tr¸i ®µo, chµo cê,... Suèi ch¶y r× rµo Giã reo lao xao BÐ ngåi thỉi s¸o - GV nhËn xÐt. 2. Híng dÉn lµm bµi tËp: a. Bµi 1: - Gäi HS nªu yªu cÇu cđa bµi. - Cho HS tù lµm bµi. - GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS. b. Bµi 2: - Cho HS xem tranh vÏ. - Gäi 3 HS lµm bµi trªn b¶ng. - GV nhËn xÐt. c. Bµi 3: - Lu ý HS viÕt ®ĩng theo ch÷ mÉu ®Çu dßng. - GV quan s¸t, nh¾c HS viÕt ®ĩng. 3. Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc. - DỈn: luyƯn ®äc, viÕt bµi - HS luyƯn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp. - 1 HS nªu: nèi ch÷. - HS nªu miƯng kÕt qu¶ ® nhËn xÐt. - HS xem tranh BT. - 1 HS lµm bµi → ch÷a bµi → nhËn xÐt. - HS viÕt bµi: chĩ mÌo ( 1 dßng) ng«i sao ( 1 dßng) - HS nghe vµ ghi nhí. Rút kinh nghiệm: Thø s¸u, ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2012 Tốn : T 37. LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : -Giúp học sinh củng cố về phép trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. -Củng cố cho học sinh nắm được mối quan hệ giữa phép cộng vàphép trừ. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: 4p Bảng con: 2 – 1 = , 3 – 1 = , 3 – 2 = Gọi học sinh nêu miệng 3 - ? = 2 3 - ? = 1 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : 28p Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Lần lượt gọi nêu kết quả, GV ghi bảng: Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài ? Gọi 4 em nêu miệng. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài: Yêu cầu thực hiện trên phiếu bài tập. Bài 4: a) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. b) GV treo tranh, gợi ý học sinh nêu bài toán. Yêu cầu các em ghi phép tính vào bảng con. 4. Củng cố: 3p Hỏi tên bài, hỏi miệng. 1 + 2 = ? , 3 – 1 = ? 3 – 2 = ? , 3 – 1 – 1 = ? 1 + 1 = ? , 2 – 1 = ? Nhận xét, tuyên dương. 5.Dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Cả lớp làm.3 em làm bang 2 em nêu : 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 Học sinh lắng nghe. Vài em nêu : luyện tập. Học sinh nêu miệng kết quả. 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 Viết số thích hợp vào ô trống. Lần lượt 4 em nêu. 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 , 2 – 1 = 1 , 2 + 1 = 3 Điền dấu + , - vào ô trống: Làm trên phiếu bài tập. 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 1 + 4 = 5 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 2 + 2 = 4 Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1 quả. Hỏi Hùng còn lại mấy quả? 3 – 2 = 1 (quả) Có 3 con ếch, nhảy xuống ao 2 con. Hỏi còn lại mấy con ? Lớp làm ở bảng con 3– 2 = 1 (con) Nêu : Luyện tập. 1 + 2 = 3 , 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 , 3 – 1 – 1 = 1 1 + 1 = 2 , 2 – 1 = 1 Thực hiện ở nhà. Rút kinh nghiệm: Luyện tốn: Luyện tập ( phép trừ trong phạm vi 4) I/ Yêu cầu: - Giúp hs học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 -4. -Vận dụng bảng trừ để làm tốn. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bảng trừ - Cho hs nối tiếp đọc bảng trừ 2/ Bài tập: Ra một số bài tập lên bảng HD hs làm vào vở - Chấm để kiểm tra năng lực của hs. - Đối với hs yếu hd đếm trên que tính, hoạc các trực quan khác. Lưu ý: Đặt thẳng cột dọc Lưu ý hs ( phép trừ là ngược lại của phép cộng) 4/ Cũng cố-dặn dị. Chấm và chữa bài -Bảng trừ trong phạm vi 3 - 4 Đọc cn-đt -Thi đua theo tổ 1/ tính. 4- 2- 1= 2- 1 – 0 = 3- 1- 2= 1- 0- 1 = 2/ điền dấu = 2-1 3-1 4.4-2 1+1. 3 - 2 41+3 1+1. 3- 0 02 - 2 Bµi 3. TÝnh 3 4 2 2 - - - + 2 2 1 1 Bµi 4: Sè? 4 - = 2 3 = 1 + 3 - = 1 4 = 1 + 2 - = 0 5 = 2 + Rút kinh nghiệm: Học vần: §7,8 :Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái đồ chơi, Tươi cười, ngày hội, vui vẻ. A.Mục tiêu : - Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo mẫu viết . Viết đúng độ cao các con chữ. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. - Tập trung chủ yếu vào đối tượng hs TB – Yếu . B.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . C. Các phương pháp dạy học : - Quan sát, hỏi đáp, thực hành D. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: 5p Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới :30p Qua mẫu viết GV giới thiệu GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ mùa dưa. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ ngà voi Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ gà mái. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào vë GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. -.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. Tiết 2. Quy trình tương tự . Chấm điểm, nhận xét. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lên bảng viết: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. HS nêu HS theo dõi ở bảng lớp. xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. HS phân tích. xưa kia HS viết bảng con. HS phân tích. mùa dưa. HS viết bảng co HS phân tích. ngà voi. HS viết bảng con. HS phân tích gà mái. HS viết bảng con. -Thực hành bài viết. -HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Thực hiện ở nhà. Rút kinh nghiệm: Sinh hoạt lớp: Tuần 9 1. Sơ kết tuần 9 - Ôån định nề nếp học tập và sinh hoạt.Đa số học sinh đi học đầy đủ và đúng giờ. - Gv nhận xét về nề nếp sinh hoạt, học tập của HS trong tuần. - Tuyên dương các em có tiến bộ trong kết quả học tập, một số em có ý thức trong công việc tập thể. - Phê bình số em còn chưa ngoan, chưa chăm học : đĐức Anh, Trọng Quân, Ngọc Anh,Ngọc Huy. Một số học sinh bị phạt thẻ xanh và khen thẻ đỏ. Chuẩn bị ngày 20/10 vào ngày mai. 2. Kế hoạch tuần 10: - Tiếp tục ổn định và duy trì nề nếp học tập và sinh hoạt. - Tăng cường luyện đọc và luyện viết chữ hoa. - Cĩ ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp - Làm vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân. - Kiểm tra giữa kì vào thứ 6, chuẩn bị đồ Hallowen.
Tài liệu đính kèm: