Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+3: Tiếng Việt
Bài 46: ôn , ơn
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II. Đồ dùng:
Giáo viên: Bộ mô hìmh Tiếng Việt.
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Bài cũ: - kiểm tra đọc, viết các từ và câu ứng dụng bài 45
GV nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài
GV giới thiệu trực tiếp bài học
2HĐ1: Dạy vần
+ Vần ôn: GV phát âm mẫu
Bớc 1: Nhận diện vần
Vần ôn đợc tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ôn và nói: vần ôn gồm: 2 con chữ ô, n
Bớc 2: Đánh vần
- GVHD HS đánh vần: ô- n- ôn
Tuần 12 Thứ hai, ngày 01 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: chào cờ Tiết 2+3: Tiếng Việt Bài 46: ôn , ơn I. Mục tiêu: - Học sinh đọc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn II. Đồ dùng: Giáo viên: Bộ mô hìmh Tiếng Việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Bài cũ: - kiểm tra đọc, viết các từ và câu ứng dụng bài 45 GV nhận xét, ghi điểm B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp bài học 2HĐ1: Dạy vần + Vần ôn: GV phát âm mẫu Bước 1: Nhận diện vần Vần ôn được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần ôn và nói: vần ôn gồm: 2 con chữ ô, n Bước 2: Đánh vần - GVHD HS đánh vần: ô- n- ôn - Đã có vần ôn muốn có tiếng chồn ta thêm âm, dấu gì?-GV viết bảng: chồn - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng chồn? - yêu cầu HS cài tiếng chồn - Đánh vần chờ - ôn - chôn - huyền- chồn. - GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ con gì? Có từ :con chồn .GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. - Đọc sơ đồ vần 1 + Vần ơn (quy trình tương tự vần ôn) So sánh ơn và ôn Bước 3: HD viết +Vần đứng riêng - GV viết mẫu HD quy trình viết: ôn Lưu ý nét nối giữa ô, n +Tiếng và từ ngữ.- GV viết mẫu HD quy trình viết: con chồn. 3 HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ. GV gọi HS đọc, nhận xét. 4. Củng cố tiết 1: gọi HS đọc lại bài trên bảng - 3- 5 HS đọc bài trên bảng, SGK - 3 tổ viết 3 từ ứng dụng HS đọc lại vần ôn, ơn. HS đồng thanh 1-2 lần ...gồm 2 con chữ ô, n, phân tích vị trí HS cài vần ôn - HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá nhân; đọc trơn ...Thêm âm ch, dấu huyền. ...ch đứng trước ôn đứng sau, dấu huyền trên vần ôn HS cài tiếng chồn - HS đánh vần -... con chồn HS nhìn bảng phát âm: cá nhân, lớp Cá nhân, đt Giống nhau: kết thúc bằng n Khác nhau: ơn mở đầu là ơ. HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: ôn , con chồn Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 2 HS gạch chân chữ chứa vần mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS hiểu từ : ôn bài, khôn lớn, mơn mởn. HS đọc cá nhân, lớp. 1-2 HS Tiết 2 5. HĐ3: Luyện tập Bước 1: Luyện đọc - GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GV chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc SGK : GV tổ chức luyện đọc. Bước 2 : Luyện nói - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì? - Mai sau em lớn lên em thích làm gì? - Tại sao em thích nghề đó? - Bố mẹ em đang làm gì? - Muốn trở thành người như em mong muốn em cần làm gì? GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp. Bước 3: Luyện viết - GV nêu yêu cầu, cá thể hoá giúp đỡ HS. C. Củng cố, dặn dò - Hôm nay chúng ta học vần gì? tìm tiếng, từ chứa vần đó? - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. -HS tìm tiếng mới trong câu. - Đọc câu ứng dụng (cá nhân- nhóm - lớp). - HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS đọc tên chủ đề - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. - ...Vẽ em bé đang mơ. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. -... Phải học thật giỏi. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết ...ôn, ơn. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 47. Tiết 4: Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi cấc số đã học; phép cộng với số 0; phép trừ một số cho số 0. - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. * Ghi chú: BT cần làm – bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4. II. Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ bài tập 4, bảng phụ. - Học sinh: Bộ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: * Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học HĐ 1: Củng cố bảng cộng , trừ 5 GV nêu 1 số phép tính HS tự làm: 5 - 1 = .... 5 - 2 = .... 5 - 4 = .... 5 - 3 = .... 5 + 0 = ... 2 + 3 =.... HĐ2: Luyện tập GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài. Bài 1: GV yêu cầu cả lớp làm bài (lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học để tính) Bài 2: Tính. GV yêu cầu cả lớp làm cột 1 HS có khả năng làm hết Lưu ý: phép tính tổng hợp, làm từ trái qua phải Bài 3:Điền số vào ô trống, GV yêu cầu cả lớp làm cột 1,2 HS có khả năng làm hết lưu ý: Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học để điền số vào ô trống. Bài 4: Viết các phép tính thích hợp, lưu ý: đưa về bài toán: Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt? Có 4 con hươu. 1 con đi ăn cỏ . Hỏi còn lại bao nhiêu con ? C. Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học. HS lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 5HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. HS tự làm: 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 + 0 = 5 2 + 3 = 5 HS nêu yêu cầu của bài HS làm bài vào SGK. 2 HS lên chữa bài. 4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 4 - 2 = 2 2 + 0 = 2 3 - 2 = 1 HS nêu cách tính. 3 + 1 + 1 = 5 5 - 3 - 2 = 0 4- 1 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1 2HS lên bảng chữa bài. 3 + 2... = 5 5 - ...1 = 4 4 - ...3 = 1 2 +... 0 = 2 3 - ...3 = 0 0...+ 2 = 2 ...Phép tính: 2 + 2 = 4 ...Phép tính : 4 - 2 =2 Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học. Thứ tư, ngày 03 tháng 11 năm 2010 TIẾT 1: Tiếng Việt Bài 48 : in, un I. Mục tiêu: - Học sinh đọc: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng - Viết được: in, un, đèn pin, con giun - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. II. Đồ dùng: Giáo viên: - Bộ mô hình Tiếng Việt. Học sinh: - Bộ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. HĐ1: Dạy vần + Vần in Bước 1 : Nhận diện vần Vần in được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần in và nói: vần in gồm: 2 con chữ i , n. Bước 2 : Đánh vần - GVHD HS đánh vần: i- n- in. Đã có vần in muốn có tiếng pin ta thêm âm gì? - Đánh vần pờ- in- pin. - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng pin? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ đèn pin . GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. + Vần un (quy trình tương tự vần in) So sánh un và in HD viết +Vần đứng riêng - GV viết mẫu HD quy trình viết: in. Lưu ý nét nối giữa i và n. +Tiếng và từ ngữ. - GV viết mẫu HD quy trình viết: đèn pin GV nhận xét . 3 HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết bảng. Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ. GV gọi đọc, nhận xét. HS đọc và viết bảng con: áo len, khen ngợi, mũi tên. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. ...gồm 2 con chữ: i, n. HS cài vần in. - HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá nhân. ...thêm âm p HS cài tiếng pin ...p đứng trước in đứng sau. - HS đọc trơn: in, pin HS quan sát tranh ...Cái đèn pin. HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá nhân. Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: un mở đầu bằng u, in mở đầu bằng i. HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: in, đèn pin Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. HS gạch chân chuữ chứa vần mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS hiểu từ nhà in, mưa phùn, vun sới. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4 HĐ3: Luyện tập. Bước 1 :Luyện đọc - GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc SGK GV tổ chưc luyện đọc lại. Bước 2 : Luyện nói - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh gì? Vì sao bạn trai trong tranh lại buồn thiu? - Khi làm bạn ngã em có xin lỗi không? - Khi không thuộc bài em có xin lỗi không? - Em đã nói được 1 lần nào câu " xin lỗi bạn" " xin lỗi cô" chưa? GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp, nhận xét tuyên dương. Bước 3: Luyện viết GV hướng dẫn, giúp đỡ HS viết bài. C. Củng cố dặn dò. - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng(cá nhân- nhóm - lớp). - HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS đọc tên chủ đề. - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. ...Vẽ bạn trai đang cúi đầu xin lỗi cô giáo, vì bạn trai mắc lỗi và đã nhận ra lỗi của mình. ...Có ạ. ...Có ạ. ..rồi ạ. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp - HS viết vào vở tập viết ... in, un. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 49 Tiết 3:Tiếng Việt Luyện ThÊm I: Mục tiêu: - Rèn kĩ năng đọc câu cho HS - Luyện đọc đoạn thơ ở các bài đã học trong sgk. II: Các hoạt động dạy học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1.Hoạt động 1: Luyện đọc trên bảng T ghi bảng, tổ chức đọc. Dê con nghe lời mẹ . Bé yêu quý mẹ và cô giáo. Mẹ dạy em học bài. Hân và hoa là đô i bạn thân. Bố bạn Nga là bác sĩ. Buổi tối , bé ôn lại bài . Kha và Mai là đôi bạn thân. 2. Hoạt động 2:luyện đọc SGK T gọi HS đọc bài cá nhân. T nhận xét , ghi điểm. * T nhận xét tiết học. - H đọc thầm theo tay giáo viên viết. - H luyện đọc cá nhân HS đọc từ bài 29 đến bài 47. Tiết 4: Toán Phép cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; - Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. * Ghi chú: BT cần làm – bài 1, bài 2 (cột 1,2,3), bài 3 (cột 1,2), bài 4. II. Đồ dùng: - Học sinh: Bộ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. Bài cũ GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. Các HĐ dạy học: HĐ 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Bước ... iền mạch và khoảng cách. Yêu cầu HS luyện viết vào vở ô li, mỗi vần, từ 1 dòng. Uốn nắn cho HS. GV nhận xét tiết học HS luyện đọc bài 49 sgk HS luyện đọc bài theo nhóm, thi đọc giữa các nhóm. HSQS nhận biết quy trình viết. HS luyện viết vào vở ô li: Về nhà đọc lại bài. Thứ sáu, ngày 05 tháng 11 năm 2010 Tiết 1,2: Tiếng Việt: Bài 50: uôn, ươn. I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và câu ứng dụng - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. II. Đồ dùng: Giáo viên: Bộ mô hình Tiếng Việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. HĐ1: Dạy vần +Vần uôn Bước 1.Nhận diện vần Vần uôn được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần uôn và nói: vần uôn gồm: 3 con chữ u, ô, n Bước 2 : Đánh vần: - GVHDHS đánh vần: u - ô- nờ- uôn Đã có vần uôn muốn có tiếng chuồn ta thêm âm , dấu gì? - Đánh vần chờ - uôn - chuôn- huyền - chuồn - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng chuồn? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ chuồn chuồn GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS. + Vần ươn (quy trình tương tự vần uôn) So sánh ươn và uôn * HD viết +Vần đứng riêng- GV viết mẫu HD quy trình viết:uôn . Lưu ý nét nối giữa u , ô và n. +Tiếng và từ ngữ.- GV viết mẫu HD quy trình viết: chuồn chuồn. - GV nhận xét. 3. HĐ2. Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết bảng Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu từ. GV gọi HS đọc, nhận xét. HS đọc bài SGK và viết bảng con: cá biển, viên phấn, yên ngựa. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. ...gồm 3 con chữ: u, ô, n, phân tích vần - HS cài vần uôn - HS nhìn bảng phát âm: cá nhân ,nhóm ...thêm âm ch, dấu huyền. HS cài tiếng chuồn ...ch đứng trước uôn đứng sau dấu huyền trên vần uôn HS đọc trơn:uôn, chuồn - ...vẽ con chuồn chuồn. HS nhìn bảng phát âm Giống nhau: Kết thúc bằng n. Khác nhau: ươn mở đầu bằng ươ, HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: uôn, chuồn Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. HS gạch chân tiếng mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS hiểu từ :ý muốn HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4. HĐ3 : Luyện tập. Bước 1: Luyện đọc - GV yêu cầu HS luyện đọc lại ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc sgk GV tổ chức đọc lại bài. Bước 2 : Luyện nói - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ những con gì? - Em biết những loại chuồn chuồn nào? - Em hay bắt chuồn chuồn châu chấu cào cào như thế nào? - Bắt được chuồn chuồn em thường làm gì? -Ra nắng bắt chuồn chuồn bị ốm mai có đi học được không? GV tổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp Bước 3 : Luyện viết -GV hướng dẫn, giúp đỡ HS. c . Củng cố dặn dò. - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? GV cho HS thi tìm từ tiếng có âm vừa học. GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học - HS luyện đọc cá nhân, lớp. - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - HS tìm tiếng mới. -HS đọc câu ứng dụng - HS đọc cá nhân, lớp. - HS đọc tên chủ đề. - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. - ...con chuồn chuồn. ...chuồn chuồn ớt, kim, ... - ...bắt bằng tay. ...ngắt cánh. ...không đi học được. Đại diện 1 nhóm nói trước lớp. - HS viết vào vở tập viết ...uôn, ươn. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Về nhà xem trước bài 51 Tiết 3: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6 * Ghi chú: BT cần làm – bài 1 (dòng 1), bài 2 (dòng 1), bài 3 (dòng 1), bài 4 (dòng 1), bài 5. II. Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ bài tập 5; bảng phụ. - Học sinh: Bộ thực hành Toán. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. Bài cũ GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. Các HĐ dạy học : HĐ1: Củng cố bảng cộng, trừ, trong phạm vi 6 GV tổ chức , nhận xét. HĐ 2: Luyện tập. - GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài, chữa bài. Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài: (Thực hiện dòng 1, em nào làm được thì làm hết) ( lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học để tính và đặt cột dọc các số thẳng hàng với nhau ). Bài 2: Tính: GV yêu cầu HS làm bài: (Thực hiện dòng 1, em nào làm được thì làm hết) Dựa vào phép trừ, cộng trong phạm vi 6 để tính; Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào? Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm, lưu ý: tính kết quả từng vế sau đó mới so sánh. GV yêu cầu HS làm bài: (Thực hiện dòng 1, em nào làm được thì làm hết) Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ để tính. GV yêu cầu HS làm bài: (Thực hiện dòng 1, em nào làm được thì làm hết) Bài 5:Viết phép tính thích hợp, lưu ýHS nêu bài toán: VD : Có 2 con vịt đang đi trước, có 4 con đi sau. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? c. Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học. HS lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. HS đọc lại đầu bài. HS thi ghép nhanh phép tính. VD: 3 + 3 = 6; 6- 4 = 2... HS nêu yêu cầu của bài. HS làm bài cá nhân. 2 HS lên chữa bài HS nêu cách làm, đọc kết quả. 3 + 2+ 1= 6 3 + 2 + 1 = 6 ...Kết quả không thay đổi. 2 HS chữa bài. HS nêu yêu cầu của bài. HS làm bài cá nhân. 2 HS lên chữa bài 2 + 3 < 6 3 + 3= 6 2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 HS nêu lí do em chọn số, HS làm bài cá nhân. 3... + 2 = 5 3 + ...3 = 6 1...+ 5 = 6 3 + 1...= 4 HS có thể chọn 1 trong 4 phép tính: 4 + 2 = 6 6 - 2 = 4 2 + 4 = 6 6 – 4 = 2 Cho HS đọc lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. Về nhà xem lại bài. Tiết 4: Sinh hoạt lớp tuần 12 Mục tiêu : - GV tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần về nề nếp và học tập.Tuyên dương, nhắc nhở giúp HS thực hiện tốt hơn ở tuần 13. Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần: điểm 10. Nhắc HS chuẩn bị sách vở , đồ dùng học tập ở tuần 13. - Phân công trực nhật của lớp. 2 . Nội dung sinh hoạt - Đánh giá hoạt động trong tuần: GV: Nêu một số điểm sau : - Đi học chuyên cần : -Học tập: + Đọc kém : + Viết chưa đạt : + Thiếu Đ. D. H. T: - Tự giác học ? - Được bao nhiêu điểm 9 , 10? Bình xét thi đua học tập ở các tổ trong tuần. 3 . Phương hướng tuần 13 - Đi học đều , đúng giờ - Chăm chỉ học, trung thực trong học tập - Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp . Tuyên dương khuyến khích HS phấn đấu ở tuần tới. Duyệt thiết kế bài dạy tuần 12 Trưởng khối duyệt Ban giám hiệu duyệt Thứ ba, ngày 02 tháng 11 năm 2010 Tiết 1,2: Tiếng Việt Bài 47: en , ên . I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng. - Viết được : en, ên, lá sen, con nhện. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới II. Đồ dùng: Giáo viên: - Bộ chữ dạy Tiếng Việt. Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò A. Bài cũ: GV nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học 2. HĐ1: Dạy vần + Vần en Bước 1 : Nhận diện vần. Vần en được tạo nên từ mấy con chữ? - GV tô lại vần en và nói: vần en gồm: 2 con chữ e, n Bước 2. Đánh vần - GVHD HS đánh vần: e- n- en - Đã có vần en muốn có tiếng sen ta thêm âm gì? - Đánh vần : sờ- en- sen - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng sen? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ gì? Có từ lá sen. GV ghi bảng. - Đọc trơn từ khoá GV chỉnh sửa cho HS. + Vần ên (quy trình tương tự vần en) So sánh en và ên *HD viết +Vần đứng riêng - GV viết mẫu HD quy trình viết: en Lưu ý nét nối giữa e, n +Tiếng và từ ngữ.- GV viết mẫu HD quy trình viết: lá sen 3 HĐ2: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu, giúp HS hiểu nghĩa từ ngữ. GV gọi HS đọc, nhận xét. HS đọc sách giáo khoa bài 46. HS đọc lại en, ên. ...gồm 2 con chữ e, n HS cài vần en - HS nhìn bảng phát âm : lớp- nhóm- cá nhân. ...thêm âm s. HS cài tiếng sen HS phát âm cá nhân theo dãy. ...s đứng trước en đứng sau - HS đọc trơn: en, sen HS QS tranh. ...Lá sen. HS nhìn bảng phát âm: lớp- nhóm- cá nhân. Giống nhau: kết thúc bằng n Khác nhau: ên mở đầu là ê. HSQS quy trình viết. - HS viết bảng con: en , lá sen. Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 2 HS gạch chân chữ chứa vần mới. 2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. HS hiểu từ : khen ngợi, mũi tên. HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 2 4. HĐ3 : Luyện tập. Bước 1 : Luyện đọc - GV yêu cầu HS luyện đọc lại bài tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. * Đọc câu ứng dụng. - GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. * Đọc SGK. GV tổ chức đọc lại Bước 2 : Luyện nói - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì? - Trong lớp bên phải em là bạn nào? - Xếp hàng đứng trước em là bạn nào? - Xếp hàng đứng sau em là bạn nào? - Em viết tay phải hay tay trái? - Hãy tìm lấy các vật yêu thích của em ở xung quanh? GV tổ chức cho HS nói trong nhóm, nói trước lớp. Bước 3: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết bài, cá thể hoá chấm bài. C. Củng cố dặn dò. - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV cho HS thi tìm từ tiếng âm vừa học. - GV tuyên dương HS thực hiện tốt. - GV nhận xét tiết học. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). - HS QS tranh và nêu nội dung của tranh. - Đọc câu ứng dụng(cá nhân- nhóm - lớp). HS đọc tên chủ đề. - HSQS tranh và luyện nói theo tranh. ... vẽ người, đồ vật... HS trả lời ...viết tay phải. - HS trả lời. Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. - HS viết vào vở tập viết ...en, ên. - HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Về nhà xem trước bài 48
Tài liệu đính kèm: