Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010

I. Mục tiêu:Củng cố cho HS

-Đọc , viết đợc các số 1, 2, 3, 4, 5.

- Đếm được số lượng đồ vật đến 5 và nắm mối quan hệ số và lượng, quan hệ thứ tự số từ 1 dến 5

II. Đồ dùng dạy và học: GV mẫu hình bài 5, bài 9

 HS: BDD học toán 1- vở trắc nghiệm và tự luận toán 1.

III. Các hoạt động dạy và học:

1.Kiểm tra bài cũ (5): _ 1 hs ọc viết các số từ 1-5

 - HS lớp + GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.

2. Bài tập (30) a . Giới thiệu bài(1)

 b. HS làm bài tập trong vở trắc nghiệm và tự luận toán 1.

Bài 1, 4, 6: GV yêu cầu HS viết số 1, 2, 3, 4, 5(HS trung bình, yếu)

GV theo dõi, hướng dẫn, uốn nắn .

CC luyện viết số 1,2,3,4,5.

Bài 2:số. GV yêu cầu HS đếm số lượng đồ vật rồi ghi kết quả tương ứng(HS trung bình, yếu)

Đổi vở , kiểm tra kết quả.

CC Mối quan hệ giữa số và lượng.

Bài 3:. GV nêu yêu cầu HS dùng bút chì nối số với hình theo mẫu

Đổi vở , kiểm tra kết quả.

. CC Mối quan hệ giữa số và lượng.

Bài 4:Thực hành xếp hình theo yêu cầu .

 

doc 37 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 1216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 Thứ hai, ngày 6 tháng 9 năm 2009.
 Ôn toán
 Các số 1,2,3,4,5
I. Mục tiêu:Củng cố cho HS
-Đọc , viết đợc các số 1, 2, 3, 4, 5.
- Đếm được số lượng đồ vật đến 5 và nắm mối quan hệ số và lượng, quan hệ thứ tự số từ 1 dến 5
II. Đồ dùng dạy và học: GV mẫu hình bài 5, bài 9 
 HS: BDD học toán 1- vở trắc nghiệm và tự luận toán 1.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ (5’): _ 1 hs ọc viết các số từ 1-5
 - HS lớp + GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2.. Bài tập (30’) a . Giới thiệu bài(1’)
 b. HS làm bài tập trong vở trắc nghiệm và tự luận toán 1.
Bài 1, 4, 6: GV yêu cầu HS viết số 1, 2, 3, 4, 5(HS trung bình, yếu)
GV theo dõi, hướng dẫn, uốn nắn .
CC luyện viết số 1,2,3,4,5.
Bài 2:số. GV yêu cầu HS đếm số lượng đồ vật rồi ghi kết quả tương ứng(HS trung bình, yếu)
Đổi vở , kiểm tra kết quả.
CC Mối quan hệ giữa số và lượng.
Bài 3:. GV nêu yêu cầu HS dùng bút chì nối số với hình theo mẫu
Đổi vở , kiểm tra kết quả.
. CC Mối quan hệ giữa số và lượng.
Bài 4:Thực hành xếp hình theo yêu cầu .
HS nhóm, xếp tạo hình theo mẫu.
GV theo õi, hướng dẫn, nhận xét khen HS xếp sáng tạo
Bài 5:Trò chơi tìm hình .
Hai nhóm HS, 1 nhóm cầm số, 1 nhóm cầm hình , hai bạn có số và hình tương ứng phải tìm đến đứng cạnh nhau, Ai nhanh và đúng sẽ thắng cuộc .
GV+CN nhận xét bình chọn.
CC Mối quan hệ giữa số và lượng.
3. Củng cố , dặn dò(3’)
 - GV nhận xét giờ
- Nhắc làm tiếp BT ở nhà. Chuẩn bị cho bài giờ sau.
Ôn tiếng Việt
Luyện đọc l, h
I.Mục tiêu:
- HS đọc được âm đầu l, h và tiếng lê hè. - Đọc được tiếng có chứa âm l,h: 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(30’).
GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm
HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
3. Bài tập : (7’)
HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 trang4.
GV theo dõi, hướng dẫn.
Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh.
4. Củng cố , dặn dò(3’)
GV nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
 Ôn tiếng Việt
Luyện viết bài 8: l, h
 I.Mục tiêu:
- HS được luyện viết âm đầu l, h tiếng lê hè và các tiếng có chứa âm l,h: 
HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng có chứa âm l, h 
Luyện nét chữ, nét người cho HS .
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết .
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Hướng dẫn luyện viết :(6’).
GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ
GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết
 HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai.
3. Luyện viết(25’)
HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , nhắc nhở..
Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 
4. Củng cố , dặn dò(3’)
GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà.
 Thứ ba, ngày 7 tháng 9 năm 2009.
Học vần 
Bài 9: o, c
I.Mục tiêu:
- HS làm quen, nhận biết, đọc viết được âm o,c tiếng bò, cỏ.
- Đọc được tiếng có chứa âm o, c: bo bò, bó, co, cò, cỏ
- Phát triển lời nói tự nhiệ theo nội dung: Vó bè
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Kiểm tra bài cũ: (5’). GV cho hS.đọc tiếng, từ khoá,câu ứng dụng, viết trên bảng con: 
G nhận xvét , sửa lỗi sai cho HS , nhận xvét khen
3.Bài mới:(30’).
a. Nhận diện chữ : o (5-6’)
HS quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi: tranh này vẽ gì?
GV nhận xvét kết luận tranh
Gv gắn chữ lomẫu- HS phân tích cấu tạo chữ: 
HS đọc (o) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai.
Yêu cầu hs tìm ghép chữ o vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai.
Cho HS đọc nhiều lần và sửa
 Cho HS so sánh chữ o với b
ghép tiếp âm b trước o- G nhận xét ghi bảng bò- HS đánh vần( CN+ĐT)
HS đọc trơn bò
HS đọc tổng hợp 
a. Nhận diện chữ : c (5-6’)
Phương pháp tương tự: HS so sánh o, c
Nghỉ (5’).
d. Luyện viết: (5-6’)
GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo chữ: o, c, bò, cỏ. 
GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn nhận xét sửa sai
Tiết 2: (35’).Luyện tập.
a. Luyện đọc: (7-8’).
HS luyện đọc trên bảng lớp- v
Luyện đọc câu ứng dụng:
HS tim và phân tích tiếng chứa âm mới o, c gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.
Nghỉ(5’)
c. Luyện viết(10’).
Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đún, đẹp.
d. Luyện nói: (7-8p).
HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Vó bè.
Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung.
GV nhận xét chung Hỏi cách bảo vệ loài loài cá khen hs luyện nói tốt.
4. Củng cố, dặn dò(5’). Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa âm o, c. 
GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà.
 ______________________
 Thủ công
 Xé, dán hình tam giác, hình chữ nhật
I. Mục tiêu.
 1.Giúp HS ôn cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. 
Thực hành xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
 2.Có kỹ năng xé dán giấy.
 3.Có ý thức học tốt.
 II.Đồ dùng dạy học.
 giấy màu, vở thủ công, hồ dán.
 III.Các hoạt động dạy học.
 1. Kiểm tra bài cũ(5'):
 KT sự chuẩn bị của hs.
 2.Dạy học bài mới(25').
 HĐ1: Ôn lại cách xé ? Những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật ?
? Nêu những đồ vật có dạng hình tam giác?
 GV nhận xét bổ sung. 
 -Yêu cầu hs nêu cách xé hình chữ nhật.
-Gọi hs lên thực hành lại các thao tác.
 -Yêu cầu hs nêu cách xé hình tam giác.
-Gọi hs lên thực hành lại các thao tác.
-GV lưu ý cho hs xé sao cho thẳng các mép, dán cho phẳng.
 HĐ2: Thực hành
-Yêu cầu hs thực hành xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
-Gv nhận theo dõi và giúp đỡ hs yếu.
-Tổ chức cho hs trưng bày hs đã hoàn thành trước.
-GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn.
 3. Củng cố-dặn dò (5').
 Nhận xét tiết học. Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho tiết học sau.
Tự nhiên xã hội
Nhận biết các vật xung quanh
I- Mục tiêu.
1. Giúp HS nhận biết mô tả được một số vật xung quanh. Hiểu: mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, da giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
2. Rèn kỹ năng nhận biết nhanh các vật xung quanh.
3. Có ý thức giữ gìn các bộ phận của cơ thể. 
II.Đồ dùng dạy học.
Các đồ vật lọ nước hoa, 1 bông hoa, xà phòng và một số hoa quả. 
III.Các hoạt động dạy học
1 Bài cũ ( 5’) 
Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể ?
2. Bài mới. (25’)
a) Giới thiệu bài. 
GV cho HS chơi trò chơi: “Nhận biết các vật xung quanh”
Che mắt - đoán được bằng cách xờ ngửi - hoa hồng, quả na, quả bưởi, xà phòng
HĐ 1: Quan sát SGK hoặc vật thật.
Mô tả hình dáng, màu sắc của vật. 
HS quan sát và mô tả
HĐ 2: Thảo luận nhóm (vai trò các giác quan) 
Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ?
Điều gì sẽ xảy ra nếu da, mũi, lưỡi chúng ta mất cảm giác?
HS thảo luận 
+ Kết luận: SGV trang 28
3.Củng cố - dặn dò. (5’) Khắc sâu bài học. Vệ sinh cá nhân tốt
 Ôn tiếng Việt
 Luyện đọc, viết o, c
I.Mục tiêu:
- HS đọc, viết được âm đầu o, c. - Đọc , viết được tiếng có chứa âm o,c: 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(30’).
GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm
HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
3. Bài tập : (7’)
HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 trang4.
GV theo dõi, hướng dẫn.
Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 
4. Luyện viết(25’)
HS viết vở luyện viết âm o, c, tiếng chứa amm o, c- GV theo dõi hướng dẫn , nhắc nhở..
Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 
5. Củng cố , dặn dò (3’)
GV nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
Ôn toán
Bé hơn, dấu <
I. Mục tiêu:Củng cố cho HS
So sánh số lượng đồ vật sử dụng từ bé hơn, So sánh các số từ 1-5 sử dụng dấu <
Thực hành so sánh các số từ 1-5.
HS có ý thức học tập môn toán
II. Đồ dùng dạy và học: Các nhóm đồ vật đến 5
 Bảng phụ viết BT4.
 HS: BDD học toán 1- sgk vở.
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ (5’): _ 1 hs đọc viết các số từ 1-5
 - HS lớp + GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2. Bài tập(25’) HS làm vở BT trắc nghiệm và tự luận toán 1 trang 11
Bài 1: Viết theo mẫu
HS quan sát mẫu, so sánh và viết. 
Đổi vở , kiểm tra kết quả.
Bài 3:. Tương tự bài 1
CCviết số và so sánh số.
Bài 4:Viết dấu < vàsố theo mẫu ô trống .
1 HS làm bảng lớp làm vở- GV chấm. điểm, nhận xét
CC viết dấu <và số 1,2,3,4,5
3. Củng cố , dặn dò(3’)
 - GV nhận xét giờ- nhắc nhở hs– Tập so sánh số lượng đồ vật. 
- Chuẩn bị cho bài giờ sau.
Giáo dục ngoài giờ lên lớp
GV Tổng phụ trách soạn và dạy
____________________________________________________________________
Thứ tư, ngày 8 tháng 9 năm 2010.
Học vần 
Bài 10: ô, ơ
I.Mục tiêu:
- HS làm quen, nhận biết, đọc viết được âm ô, ơ tiếng cô, cờ.
- Đọc được tiếng có chứa âm ô, ơ: hô hồ, hổ, bơ, bờ, bở
- Phát triển lời nói tự nhiện theo nội dung: Bờ hồ
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Kiểm tra bài cũ: (5’). GV cho hS.đọc tiếng, từ khoá,câu ứng dụng, viết trên bảng con: 
G nhận xvét , sửa lỗi sai cho HS , nhận xét khen
3.Bài mới:(30’).
a. Nhận diện chữ : ô (5-6’)
HS quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi: tranh này vẽ gì?
GV nhận xét kết luận tranh
Gv gắn chữ ô mẫu- HS phân tích cấu tạo chữ: 
HS đọc (ô) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai.
Yêu cầu hs tìm ghép chữ ô vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai.
Cho HS đọc nhiều lần và sửa
 Cho HS so sánh chữ o, ô 
ghép tiếp âm c trước ô- G nhận xét ghi bảng cô - HS đánh vần( CN+ĐT)
HS đọc trơn cô
HS đọc tổng hợp 
a. Nhận diện chữ : ơ (5-6’)
Phương pháp tương tự: HS so sánh ô, ơ
Nghỉ (5’).
d. Luyện viết: (5-6’)
GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân t ... 
HS làm vở, GV chấm. đểm nhận xét.
CCcác tiếng có âm k, kh.
3. Củng cố, dặn dò(3’)
HS đọc lại toàn bài. GV nhận xét giờ khen HS đọc viết tốt.
Dặn HS luyện đọc, luyện viết ở nhà. 
Ôn toán
Số 9
I - Mục tiêu.
1. Giúp HS củng cố khái niệm về “số 9” đọc viết đếm đến 9.
So sánh các số trong phạm vi 9.
2. Rèn kỹ năng nhận biết, đọc ,viết , đếm,so sánh các số đến 9.
3. Có ý thức học tập.
II - Đồ dùng.Vở bài tập - bảng con.
III - Hoạt động dạy học.
 1.Kiểm tra bài cũ (5’): _ 3 hs lên bảng điền dấu >,<,= vào ô trống
 - HS lớp + GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
. Bài tập (20- 25’) HS làm bài tập trắc nghệm và tự luận toán 1 trang 21, 23.
Bài 5 .Viết số: (Chú ý HS trung bình, yếu)
HS viết vào sách, GV quan sát hướng dẫn
CCviết số 9.
Bài 4:viết số thích hợp vào ô trống (HS trung bình, yếu)
HS làm vở- GVgọi HS đứng tại chôc nêu kết quả- lớp hận xét bổ sung
CCmối quan hệ giữa số và lượng.
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô trống.
HS quan sát chấm tròn và viết số tương ứng.: 12 HS làm bảng lớn, lớp làm vở
Lớp nhận xét bình chọn+ đọc lại bài
. CCquan hệ thứ tự số.
Bài 7: (>,<,=)
Tổ chức 2 nhóm thi điền, lớp cổ vũ bình chọn.
CC so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 8: Nối theo mẫu
HS làm vở, đỏi vở liểm tra kết quả
CC quan hệ số và lượng
3. Củng cố , dặn dò(3’)
 - GV nhận xét giờ
Nhắc HS làm tiếp BT, Đọc viết các số đến 9, chuẩn bị giờ sau
Ôn tiếng Việt
Luyện viết bài 19: k, kh
 I.Mục tiêu:
- HS được luyện viết âm đầu k, kh tiếng cô, cờ và các tiếng có chứa âm k, kh : 
HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng có chứa âm k, kh . 
Luyện nét chữ, nét người cho HS .
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết .
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Hướng dẫn luyện viết :(6’).
GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ
GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết
 HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai.
3. Luyện viết(25’)
HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , nhắc nhở..
Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 
4. Củng cố , dặn dò(3’)
GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà.
 Thứ sáu, ngày 24 tháng 9 năm 2010.
 Thể dục
 Tiết 5: Đội hịnh đội ngũ, trò chơi vận động.
I .Mục tiêu:
 1. Ôn tập một số động tác đội hình đội ngũ đã học. Chơi trò chơi :qua đường lội.
 2. HS biết tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, nhận biết đúng hướng , xoay người đúng khẩu lệnh.bước đầu biết tham gia trò chơi.
 3. Học sinh có ý thức học tập nghiêm túc.
 II .Địa điểm –phương tiện:
 GV : Sân bãi ,còi ,trang phục gọn gàng.
 HS : trang phục gọn gàng.
 III .Các hoạt động dạy học:
 1. Phần mở đầu (5’)
 GV nhận lớp - HS tập hợp 2 hàng dọc, HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
 GV phổ biến nội dung yêu cầu tiết học
 2. Phần cơ bản (25’)
 a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phảI, quay trái (15’)
 GV hướng dẫn HS tập 2-3 lần.
 ( GV quan sát nhận xét sửa sai tong động tác .)
 - Cán sự lớp điều khiển 2-3 lần, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
c.Trò chơi:qua đường lội(10’)
 GV hướng dẫn cách chơi và luật chơi
 HS chơi theo đội hình 2 hàng dọc , GV điều khiển .
 3.Phần kết thúc (5’)
 HS dồn hàng - GV nhận xét giờ học, nhắc HS luyện tập và chơi trò chơi ở nhà.
Toán
 Số 0
I - Mục tiêu.
1. Giúp HS có khái niệm về “số 0” đọc viết ,đếm các số từ o đến 9.
So sánh các số trong phạm vi 9.
2. Rèn kỹ năng nhận biết, đọc ,viết , đếm,so sánh các số với o
3. Có ý thức học tập.
II - Đồ dùng.Vở bài tập - bảng con.
III - Hoạt động dạy học.
 1.Kiểm tra bài cũ (5’): _ 3 hs lên bảng điền dấu >,<,= vào ô trống
 - HS lớp + GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2.Bài mới( 10’)
GV và hs lấy 1 que tính rồi cất 1 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
Tương tự đối với các đồ vật khác. HS (0)- HS đếm các số từ 0-9 và ngược lại,
 GV viết số 0, huớng dẫn HS viết
 HS viết bảng con, GV nhận xét sửa sai
. Bài tập (15-20’) HS làm bài tập trong SGK toán 1.
Bài 1 .Viết số:
HS viết vào sách, GV quan sát hướng dẫn
CCviết số 0.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. (HS trung bình, yếu)
HS quan sát ô vuông và viết số tương ứng.: 1, 2 HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
Lớp nhận xét bình chọn+ đọc lại bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
HS quan sát ô vuông và viết số tương ứng.: 1, 2 HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
Lớp nhận xét bình chọn+ đọc lại bài. 
. CCquan hệ thứ tự số.
Bài 4: (>,<,=)
Tổ chức 2 nhóm thi điền, lớp cổ vũ bình chọn.
CC so sánh các số trong phạm vi 9 với số 0 .
3. Củng cố , dặn dò(3’)
 - GV nhận xét giờ .Nhắc HS làm bài tập ở nhà, đọc viết các số từ 0 đến 9.
Học vần
Bài 21 : Ôn tập
 I.Mục tiêu: 
 HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học u, ư, x, ch, s, r, k, kh và các tiếng ghép bởi các âm đã học xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
Đọc đúng các từ ứng dụng trong bài: Xe ô ô chở khỉ và sư tử về sở thú.
Đọc đúng câu ƯD:.
Nghe và kể lại theo tranh truyện Thỏ và sư tử- HS có giọng kể hấp dẫn.
 II. Đồ dùng dạy và học:GV tranh minh hoạ câu ứng dụng Truyện kể.
 Bảng phụ chép bảng ôn, bộ đồ dùng dạy và họcTV
 III. Các hoạt động dạy và học: 
Kiểm tra bài cũ:GV đọc hs viết k, kh từ: khế- cho 1-2 hs đọc câu ứng dụng bài 19. GV nhận xét chung cho điểm.
Bài mới: 
Giới thiệu tên bài:? Tuần qua các em được học bhững âm gì?
 HS nêu , gv ghi bảng- GV gắn bảng ôn (b1) lên bảng
Ôn tập(25’) Ôn các chữ và âm vừa học(5-7’).
GV chỉ bảng ôn cho hs đọc- GV đọc cho hs chỉ.
GV nghe nhận xét sửa sai.
*. Ghép chữ thành tiếng(8-10’)/
HS tự ghép các âm ở cột ngang với các âm ở cột dọc- thi đua nêu.
GV ghi bảng+ nhận xét sửa sai.
Gọi hs đọc CN+ĐT- GV nhận xét sửa sai.
GV gắn bảng ôn 2- HS chi, đọc các dấu thanh với tiếng ru, cha.
HS ghép tiếng và đấu thanh và đọc CN+ ĐT: GV nhận xét sửa sai
Nghỉ(5’)
*. Luyện đọc từ ứng dụng(5-7’)
GV viết bảng từ ứng dụng:.
HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
GV nhận xét + giải nghĩa từ.
*.Luyện viết(5-6’)
GV viết mẫu+ hướng dẫn viết từ: xe chỉ, củ sả 
-HS viết bảng con- GV nhận xét sửa sai.
 Tiết2: (35’).- 3. Luyện tập.
a. Luyện đọc(12-15’)
HS đọc bài trên bảng lớp – GV nhận xét sủa lỗi phát âm cho hs.
HS tìm tiếng có chứa âm đã học.
*HS luyện đọc câu ứng dụng ;Xe ô ô chở khỉ và sư tử về sở thú.
HS quan sát tranh thảo luận về nội dung tranh. HS đọc thầm (CN+ ĐT+N) GV nhận xét sửa sai.
b. Luyện viết(5’).
HS viết từ : vào vở tập viết.
GV theo dõi , nhắc nhở chung- chầm điểm nhận xét- khen.
 Nghỉ(5’).
c. Kể chuyện(7-8’).
GV đọc tên truyện :Thỏ và sư tử. GV kể chuyện theo tranh- HS thảo luận tranh và tập kể.
HS thi kể theo nhóm( mỗi nhóm 1 tranh).
HS kể nối tiếp cả truyện: mỗi em 1 tranh.( hs lớp nhận xét bổ sung).
GV nhận xét bổ sung, khen ngợi.
*. ý nghĩa Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
4. Củng cố dặn dò(5’)
Cho hs đọc lại bảng ôn- Tìm tiếng có âm đã học.
GV nhận xét giờ- nhắc hs luyện đọc ,luyện viết ở nhà
Tuần 6	 Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010.
Ôn tiếng Việt
Luyện đọc p, ph, nh
I.Mục tiêu:
- HS đọc được âm đầu p, ph, nh và tiếng lê hè. - Đọc được tiếng có chứa âm p, ph, nh : 
Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt.
Luyện đọc đối với HS TB+Y
 II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. 
 HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1.
 III. Các hoạt động dạy và học:
1.Giới thiệu tên bài(1’).
2.Ôn đọc:(30’).
GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng.
HS đọc CN, đọc theo nhóm
HS đọc đồng thanh.
Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em.
3. Bài tập : (7’) Bài 1, 2: Khoanh tròn vào tiếng có âm ph, nh .
 HS tập đọc (CN+Đ tìm khoanh vào tiếng có chứa âm x, ch . Đổi vở kiểm tra kết quả.
GV nhận xét chung, khen hs khoanh đúng.Cho HS đọc các tiếng đã khoanh.
CC nhận biết âm ph, nh . 
Bài 3: Nối ( dành cho HS khá giỏi)
HS đọc nhẩm và nối 2 tiếng ở cột trái với cột phải tạo từ có nghĩa.
HS làm bảng nhóm, dán bảng nhận xét, bình chọn.
CC các từ đã học
Bài 4: Điền x hay ch .
HS quan sát tranh nêu nội dung tranh, tìm tiếng tương ứng rồi điền chữ thích hợp.
HS làm vở, GV chấm. đểm nhận xét.
CCcác tiếng có âm ph, nh .
4. Củng cố , dặn dò(3’)
GV nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà.
Toán
 Số 10
I - Mục tiêu.
1. Giúp HS có khái niệm về “số 10” đọc viết ,đếm các số từ o đến 10.
So sánh các số trong phạm vi 10.
2. Rèn kỹ năng nhận biết, đọc ,viết , đếm,so sánh các số trong phạm vi 10
3. Có ý thức học tập.
II - Đồ dùng.Vở bài tập - bảng con.
III - Hoạt động dạy học.
 1.Kiểm tra bài cũ (5’): _ 3 hs lên bảng điền dấu >,<,= vào ô trống
 - HS lớp + GV nhận xét sửa sai- ghi điểm.
2.Bài mới( 10’)
GV và hs lấy 9 que tính rồi thêm 1 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
Tương tự đối với các đồ vật khác. HS (10)- HS đếm các số từ 0-10 và ngược lại,
 GV viết số 10, huớng dẫn HS viết
 HS viết bảng con, GV nhận xét sửa sai
. Bài tập (15-20’) HS làm bài tập trong SGK toán 1.
Bài 1 .Viết số:
HS viết vào sách, GV quan sát hướng dẫn
CCviết số10.
Bài 2, 3: Số.( HS trung bình, yếu)
HS quan sát ô vuông và viết số tương ứng.: 1, 2 HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
Lớp nhận xét bình chọn+ đọc lại bài.
CC quan hệ số và lượng
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. .( HS trung bình, yếu)
HS quan sát ô vuông và viết số tương ứng.: 1, 2 HS làm bảng lớn, lớp làm vở.
Lớp nhận xét bình chọn+ đọc lại bài. 
. CCquan hệ thứ tự số.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu
HS làm bảng lớn, lớp nhận- xét chữa
CC so sánh các số trong phạm vi 10 .
3. Củng cố , dặn dò(3’)
 - GV nhận xét giờ .Nhắc HS làm bài tập ở nhà, đọc viết các số từ 0 đến 10.
 Học vần
Bài 22 : ph, nh
I. Mục tiêu:
1. HS đọc viết được âm : ph, nh từ khoá . phố xá, nhà lá
 - Đọc được cáctừ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô. nhổ cỏ.
Đọc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chọ, phố thị xã. 
2. HS đọc viết đúng ph, nh và các tiếng có chứa âm ph, nh. 
3. HS có thái độ học tập nghiêm túc.
 II.Đồ dùng dạy và học:
 GV : bộ đồ ding dạy tiếng Việt 1, tranh minh hoạ bài 22 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 345 Dinh.doc