Kế hoach bài dạy (Buổi 2) - Lưu Thị Kim San

Kế hoach bài dạy (Buổi 2) - Lưu Thị Kim San

I.Mục tiêu:

 Giúp HS : - So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .

 - Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng

II.Đồ dùng dạy học :

GV : Sách toán , một số nhóm đồ vật chuẩn bị cho phần thực hành .

HS : Bộ đồ dùng toán 1

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 30 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1219Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy (Buổi 2) - Lưu Thị Kim San", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 2
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008
 Toán
Ôn tập: nhiều hơn, ít hơn
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
I.Mục tiêu: 
 Giúp HS : - So sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .
 - Biết sử dụng từ nhiều hơn , ít hơn khi so sánh về số lượng 
II.Đồ dùng dạy học : 
GV : Sách toán , một số nhóm đồ vật chuẩn bị cho phần thực hành . 
HS : Bộ đồ dùng toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. Kiểm tra : 
- K tra sự nhận biết của HS về cách so sánh nhiều hơn , ít hơn . 
- Đưa 2 cái cốc và 5 cái chén cho HS so sánh 
- Nhận xét 
2. Ôn nhiều hơn , ít hơn .
* Bài tập 1 VBT toán 1
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập và thực hiện miệng 
- Cho nhận xét 
* Bài tập 2 : VBT Toán 
 - GV Gọi vài HS nhắc lại y/c của .
* Cho HS quan sát từng nhóm đồ vật mà GV chuẩn bị cho HS quan sát rồi nhận xét : Nhóm nào có số lượng nhiều hơn hay có số lượng ít hơn .
3.Ôn : Hình vuông , hình tròn , hình tg
	a. HĐ1:Ôn hình vuông 
Bài 1: VBT toán 1
- Cho HS thực hiện cá nhân
BT2 VBT 
4. Hoạt động nối tiếp : 
* Trò chơi : thi tìm hình vuông , hình tròn , hình tam giác có trong nhà , ở lớp .
* GV cho HS chơi trò chơi nhiều hơn , ít hơn ( GV mở nhóm đồ vật mà GV đã chuẩn bị trước )
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : ôn lại bài ở nhà
- HS Nhắc lại : nhiều hơn , ít hơn 
+ HS Quan sát số cốc và số chén rồi nêu nhận xét về số cốc và số chén 
- Nêu : số cốc ít hơn số chén hay số chén nhiều hơn số cốc 
- HS làm bài tập trong VBT toán 1 và nêu kết quả nhận xét .
 * HS thực hiện cá nhân
 - Nhận xét 
* Hướng dẫn HS tô màu vào hình Hình vuông , hình tròn , hình tam giác có
 trong VBT
* HS thực hiện trò chơi .
Học Vần
ÔN: Dấu (?) - dấu (. )
I.Mục tiêu: - HS đọc. viết các tiếng có dấu thanh ?, thanh .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: be, bẻ, bé, bẹ, be be, be bé.
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1: (40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - Đọc dấu sắc (trong cỏc tiếng vú, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ mố)
 - HS HS đọc, viết 1 số tiếng có dấu thanh đã học 
 B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: e, b, be. bé. bẻ. bẹ. be bé, bé bẻ..
- GV nhận xét chỉnh sửa..
* GV ghi 1 số từ có dấu?, dấu ...., đểt HS lên nhận biết dấu thanh..
tuổi trẻ, tre già, cha mẹ, cụ già...
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: 
be bé, be be, bé bẻ...
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt:
* GV ghi các từ chỉ hình ảnh trong tranh: 
đu đủ, củ cà rốt, bắp ngô, bó mạ, vở, ngựa, giỏ...
- GV KT Đ/g..
* Tô : bẻ, bẹ 
4. Củng cố dặn dò:
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2: (40 phút)
 1. GT bài: be, bẻ, bé, bẹ, be be, be bé
- GV đọc nội dung bài viết
? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN.
 2. HD phân tích chữ mẫu:
? Muốn viết chữ be em viết NTN? 
 - GV vừa giảng vừa viết mẫu..
* Các chữ: bẻ, bé, bẹ, be be, be bé(HD tương tự như chữ be)
 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS đọc lại ND bài viết
- HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
 C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học:
- HS đọc bài ở bảng con
- HS đọc bài ở SGK
- HS viết bảng: be, bẻ, bẹ...
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
* HS lên nhận diện dấu thanh..
* HS viết bảng con
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học
* * HS đọc tên các hình ảnh trong tranh
- HS nhận diện các dấu thanh
- HS nối các hình ảnh có dấu? vào dấu (?), ... .
* HS tô bẻ, bẹ ( 2 dòng VBTTV)
* 1-2 HS đọc bài
- HS nêu: +Con chữ b cao 5 dòng li, Con chữ e cao 2 dòng li..
* HS nêu: ta viết con chữ b cao 5 dòng li, con chữ e cao 2 dòng li..
- HS QS chữ mâu
- Hs viết bảng con
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về viết lại bài vào vở li..
Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2008
Học Vần
ÔN: Dấu huyền - dấu ngã
 I.Mục tiêu: - HS đọc. viết các tiếng có dấu thanh huyền, thanh ngã..
 - Đọc viết thành thạo các tiếng, từ có dấu thanh đã học...
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV...
III. Các hoạt động dạy và học: 
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
5’
A. Kiểm tra bài cũ
 - Đọc bài trong SGK bài 5.
 - HS HS đọc, viết 1 số tiếng có dấu thanh đã học 
 B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: be. bé. bè. bẻ. bẹ. bẽ. be bé, bè bè 
- GV nhận xét chỉnh sửa..
* GV ghi 1 số từ có dấu \ , dấu ~, để HS lên nhận biết dấu thanh..
 bẽ bàng, vở vẽ, bò bê, bế bé..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: 
 bè, bẽ, bè bè, be bé, bé bẽ...
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt:
* GV ghi các từ chỉ hình ảnh trong tranh: 
 bé ngủ, con đò, quả đỗ, rễ cây, cây dừa, con gà...
- GV KT Đ/g..
* Tô : bè, bẽ 
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Thi tìm chữ có âm và dấu thanh đã học..
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài ở bảng con
- HS đọc bài ở SGK
- HS viết bảng: be bé, bé bẻ, 
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
* HS lên nhận diện dấu thanh..
* HS viết bảng con
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học
* HS đọc tên các hình ảnh trong tranh
- HS nhận diện các dấu thanh
- HS nối các hình ảnh có dấu\ vào dấu (\), ... .
* HS tô bè, bẽ ( 2 dòng VBTTV)
* HS nêu mỗi em tìm 1 tiếng (từ..)
Toán
 Luyện tập (2 tiết)
I.Mục tiêu: - Củng cố và nêu đúng tên các hình đã học.
 - Biết tìm ra các hình có dạng hình đã học ở trong lớp học, gia đình..
 - Hoàn thành vở BT toán.
II.Đồ dùng: - GV : Nôi dung bài
 - HS : vở BT toán, hộp đồ dùng..
III. Các hoạt động dạy và học: 
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
5’
A. Kiểm tra bài cũ
 - GV treo 1 số hình: HV, HT, HTG ở các dạng khác nhau, kích thước, màu sắc khác nhau
 B. Bài mới: 
 Tiết 1: (40 phút)
1) HD HS nhận dạng hình:
 - GV đọc tên 1 số hình: HV, HT, HTG ở các dạng khác nhau, kích thước, màu sắc khác nhau và Y/c HS lên chọn và gắn lên bảng . HS dưới lớp sử dụng hộp đồ dùng để lấy các hình tương ứng..
- GV nhận xét..
2) HD HS tìm các đồ vật xung quanh lớp học, gia đình có dạnh hình: HV, HT, HTG..
 Tiết 2: (35 phút)
1) HD HS làm bài tập toán (Trang 6): Tô màu:
- GV HD HS tô màu vào các hình có dạng hình tam giác.
- GV nhận xét và chỉnh sửa...
2) HD HS làm bài tập toán (Trang 7): Tô màu:
- GV HD HS tô màu vào các hình có cùng dạng tô 1 màu.
- GV nhận xét và chỉnh sửa...
3) Trò chơi:
 Thi xếp, ghép hình theo nhóm đôi như yêu cầu của BT 4(trang 6, trang7) VBT Toán
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- kể tên các đồ vật có dạng hình đã học. 
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* HS lên nhận dạng hình...
- 1 số HS lên gắn hình: HV, HT, HTG ở các dạng khác nhau, kích thước, màu sắc khác nhau theo y/c của GV.
- HS dưới lớp thực hiện theo y/c của Gv và mỗi lần lấy 1 hình HS đọc tên hình đó.
* HS tự tìm
- HS khác nhận xét..
* HS Qs bài tập và yêu cầu của GV 
- HS làm bài
- HS tự KT bài làm của nhau.
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài
- HS tự KT bài làm của nhau
* HS sử dụng hộp đồ dùng để ghép hình theo BT 4 VBT Toán (Tr 6,7)
- Gv cùng lớp trưởng đi KT và nhận xét..
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2008
Học Vần
Ôn: ê - v
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: ve, bê, bế, bể, bế bé, vẽ bê.
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1: (40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết: bê, bế, bể, bế bé, vẽ bê.
 - Đọc bài trong SGK bài 7.
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: e, b,ê, v , ve. vé. vẻ. bê. bể, bế bé, bệ vệ, ve vẻ vè ve, bé vẽ bê
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: 
 bệ bệ, bế bé, bé vẽ bê, ve ve..
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt:
*Nối 
- GV HD HS nối các tiếng, từ với hình ảnh tương ứng trong tranh: 
* Điền : v hay ê :
- GV KT Đ/g.. Tiết 2: (40 phút)
 1. GT bài: ve, bê, bế, bể, bế bé, vẽ bê.
- GV đọc nội dung bài viết
? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN.
 2. HD phân tích chữ mẫu:
? Muốn viết chữ "ve" em viết NTN? 
 - GV vừa giảng vừa viết mẫu..
 - GV nhận xét..
* Các chữ:bê, bế, bể, bế bé, vẽ bê (HD tương tự như chữ ve)
 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS đọc lại ND bài viết
- HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
 C. Củng cố - chấm bài: - Nhận xét giờ học:
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: bế bé, vẽ bê
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc tiếng và nối các hình ảnh trong tranh với tiếng vừa đọc..
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* 1-2 HS đọc bài
- HS nêu: +Con chữ b cao 5 dòng li, Con chữ e, ê, v cao 2 dòng li..
*HS nêu: ta viết con chữ v cao 2 dòng li...
- HS QS chữ mẫu
- Hs viết bảng con
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về viết lại bài vào vở li..
Toán
 Ôn các số: 1, 2, 3 (2 tiết)
I.Mục tiêu: - Củng cố khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.
 - Rèn cho HS biết đọc, viết các số 1, 2, 3 đẹp đúng mẫu.
 - Hoàn thành vở BT toán.
II.Đồ dùng: - GV : Nôi dung bài
 - HS : vở BT toán, hộp đồ dùng..
III. Các hoạt động dạy và học: 
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
20’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - Đọc, viết các số: 1, 2, 3..
? Trên dãy số trên số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
 B. Bài mới: 
 1. Ôn : Các số 1 , 2, 3
a. HĐ1: Ôn về cách đọc, viết các số 1, 2, 3
+ GV giơ từng số:	 
+ GV đọc 1, 2 , 3 
b. HĐ2: nhận biết số lượng của các nhóm đồ vật.
- VD: GV cho HS quan sát hình nhóm thứ 
nhất có 3 bông hoa. 
 2. Luyện tập:
1/ Viết số:
- GV HD HS viết 3 dòng (1, 2, 3).
2/ Số?
- Y/c Hs đếm số hình vẽ trong mỗi hình rồi điền số lượng của hình vẽ vào ô trống..
3/ Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp.	
- Y/c HS đếm số, chấm tròn rồi viết số lương tương ứng ở dưới..
- GV  ... u cấu tạo số 9..
+ Trong dãy số từ 1 - 9 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
 B. Bài mới: 
 1. Luyện tập:HD làm VBTToán (trang 21.)
1/ Viết 2 dòng số 9
- GV HD HS làm bài+ TLCH:
2/ Số?
- Y/c Hs đếm số chấm tròn trong mỗi hình rồi điền số lượng vào ô trống rồi nêu cấu tạo số 9.
3/ >; <; = ?
? Để điền dấu vào ô trống em phải làmgì.
4/ Số?
 8 < ... 7...< .... 8 < ....< 9
 ...> 8 .....> 7 6 <......< 8
5/ Viết số thích hợp vào ô trống:
 a,Y/c Hs QS các ô trống rồi ghi các số theo thứ tự bắt đầu từ số 1...
- GV t/c cho HS thi chữa bài dưới hình thức trò chơi.
- GV nhận xét..
2. luyện tập vào làm Vở li :
1/ >; <; ?
- 8....9 9....6 6....8 8....7
 6....9 2....9 9....9 7....2
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* 2 HS lên bảngthực hiện.
- HS viết bảng các số từ 1 - 9+ TLCH:
* HS đọc y/ccủa BT
- HS làm bài
* HS Qs bài tập 
- HS làm bài và nêu CT số 9.
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài 
- HS chữa bài..
* HS làm vào vở và đọc KQ: 
- HS chữa bài..
* HS viết vào vở li 
- HS lên chữa bài
- HS khác đọc KQ ...
Học Vần
Ôn: ph - nh
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: ph, nh, cà phê, nhà thơ, phở bò
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1: (40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết:ph, nh, nhà thờ, nhỏ nhẹ, phố cổ..
 - Đọc bài trong SGK bài 13.
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: cà phê, nhổ cỏ, nhớ nhà, phố cũ, phá cỗ, nho khô. Nhà bé phố cũ. Phố nhỏ có nhà to. Bé hà rủ chị đi nhổ cỏ.
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: ph, nh, phố nhỏ, phở bò
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 23) 
*Nối : - GV HD HS nối các, từ với hình ảnh tương ứng 
- HD HS nối cụm từ sau:(HS viết vào vở li.)
* Điền : n hay m 
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: đu đủ , cử tạ vào vở BTTV 
Tiết 2: (40 phút)
 1. GT bài: ph, nh, cà phê, nhà thơ, phở bò
- GV đọc nội dung bài viết
? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN.
 2. HD phân tích chữ mẫu:
? Muốn viết chữ ghi từ" cà phê" em viết NTN? 
 - GV vừa giảng vừa viết mẫu....
 * Các chữ: nhà thơ, phở bò...(HD TT như chữ cà phê)
 - GV chỉnh sửa...
 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS đọc lại ND bài viết
- HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: 
- Nhận xét giờ học Về học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: ph, nh, nhà thờ, nhỏ nhẹ, phố cổ * HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh 
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài và vở 
* 1-2 HS đọc bài
- HS nêu:+Con chữ b,h cao 5 dòng li, Con chữ c, a, ê, ơ.. cao 2 dòng li..
*HS nêu: ta viết 2 chữ ...
- HS QS chữ mẫu
- Hs viết bảng con
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về viết lại bài vào vở li..
Thứ ba ngày 7 tháng 10 năm 2008
Học Vần
Ôn: g - gh
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt. 
 - Biết đọc thành thạo tiếng từ có chứa âm mới và thtìm được tiếng có âm g - gh
II.Đồ dùng: - Gv: Nội dung bài học.
 - HS : SGK và VBT TV, Vở viết ô li..
III. Các hoạt động dạy và học: 
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
10’
5’
10’
5’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS đọc, viết : g, gh, ghế gỗ, gồ ghề..
 - Đọc bài trong SGK bài 23.
 - GV Nhận xét..
B. Bài mới:
 1. Đọc bảng lớp: g, gh, nhà ga, ghế gụ,ghi nhớ, gõ mõ, ghế nhỏ, ghé nhà. ghi vở
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
- GV nhận xét chỉnh sửa..
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng con: x, ch, xe bò, chợ cá..
- GV nhận xét..
 3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 19) 
*Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng 
 - GV HD HS nối cụm từ thành câu và đọc các câu trên. 
- Chú Tư ghé
- Nhà ga ở
- Ghế nhà bà
phố cũ.
đã cũ.
về nhà.
* Điền : g hay gh?
- GV KT Đ/g.. 
* Viết: gồ ghề, ghi nhớ vào vở BTTV 
3. Luyện viết vào vở li:(Nếu còn t/g)
- GV HD HS viết 4 dòngvào vở ô li: g, gh, ghế gỗ, gà gô.
- HD HS viết bài vào vở(Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
C. Củng cố - chấm bài: 
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: g, gh, ghế gỗ, gồ ghề..
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
* HS viết bảng con
* HS đọc từ và nối các hình ảnh trong tranh .....
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài vào VBTTV(TR 15)
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về hoàn thành các bài tập: bài tập bổ trợ, BTTV....
 Toán
Số 0, số 10 (2 tiết)
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 0 đến 10 
 - Hoàn thành các bài tập toán trang 22, 23. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: có 10 đồ vật . Có các số từ 0 đến 10.
III. Hoạt động dạy và học:
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
15’
12’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
- Cả lớp lấy 10 que tính và tách làm hai phần rồi nêu cấu tạo số 10. 
- HS viết bảng các số từ 1 đến 10.
? Số 10 là số có mấy chữ số.
? các số có 1 chữ số là số nào.
 B. Bài mới: (Tiết 1)
 1. Luyện tập:HD làm VBTToán (trang 22, 23)
1/ Viết số 0, 10
- GV HD HS làm bài 
2/ Viết số thích hợp vào ô trống:
- Y/c Hs điền số vào ô trống rồi nêu KQ...
3/ Viết số thích hợp vào ô trống:
- Y/c HS điền số vào ô trống rồi đọc KQ...
- GV t/c cho HS thi báo cáo KQ dưới hình thức trò chơi(mỗi em nêu 1 dãy..)
- GV nhận xét..
4/ >; <; = ?
? Để điền dấu vào chỗ chấm em phải làm như thế nào.
5/ Khoanh vào số bé nhất:
 9 , 5 , 0, 2
6/ HS về tự làm..
2. luyện tập vào làm Vở li : (Tiết 2)
- HD HD về HT bài tập toán (trang 23)
1/ >; <; ?
 0....1 10....0 7....10 9....6
 10....9 10....10 8 ....5 5....5
2/ Số ?
0
9
9
1
 C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* HS lên bảng nêu cấu tạo số 10 - lớp viết bảng..
* HS đọc y/c của BT
- HS làm bài
* HS Qs bài tập 
- HS làm bài và nêu KQ..
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài 
- HS chữa bài. VD: 0 đến 1 đến 2 và đọc: 1, 2, 3...
* HS làm vào vở và đọc KQ: 
- HS chữa bài..
* HS làm và / Vì sao em khoanh vào số đó.
* HS viết vào vở li 
- HS lên chữa bài
- HS khác đọc KQ ...
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2008
Học Vần
Ôn: q - qu- gi ; ng - ngh
I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc,viết các tiếng có âm đã học .
 - Hoàn thành bài tập Tiếng Việt (trang 25, 26). 
 - Biết trình bày bài viết đúng độ cao, khoảng cách. Biết đặt dấu thanh đúng vị trí cáctiếng, từ sau: quả khế, tre già, nghé ngủ, giã giò.
II. Các hoạt động dạy và học: 
Tiết 1: (40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
30’
30’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS HS đọc, viết:qu, gi, ng, ngh, nghé ngủ, ngô nghê, nghĩ kĩ, gió to, cụ già..
 - Đọc bài trong SGK bài 20...
B. Bài mới: 1. Đọc bảng lớp: qu, gi, ng, ngh, nghệ sỹ, ngõ nhỏ, giá đỗ, cụ già, lá ngổ, ngũ quả. Nghé ngủ ở bờ đê. Bé và cha mẹ ngủ ở nhà nghỉ .
- HD HS tìm tiếng có âm vừa học.
 *Lưu ý luật chính tả: qu, gi, ng, ngh...
 2. Luyện viết bảng: 
- GV đọc cho HS viết bảng:ngh, ng, qu, gi...
3. HD HS làm bài tập Tiếng Việt: (trang 20, 21) 
*Nối : - GV HD HS nối các từ với hình ảnh tương ứng 
 - GV HD HS nối các cụm từ thành câu và đọc câu đó.
- Bé đi qua
- Bà kho 
- dì Na là 
nghệ sỹ.
cá ngừ.
ngõ nhỏ.
* Điền :qu hay gi ; ng hay ngh?
- GV KT Đ/g.. 
* Viết:qua đò, giã giò, ngõ nhỏ, nghé ọ vào vở BTTV 
Tiết 2: (40 phút)
 1. GT bài: quả khế, tre già, nghé ngủ, giã giò.
- GV đọc nội dung bài viết
? Nêu độ cao từng con chữ và dấu thanh đặt NTN.
 2. HD phân tích chữ mẫu:
? Muốn viết chữ ghi từ" quả khế " em viết NTN? 
 - GV vừa giảng vừa viết mẫu..
 - GV nhận xét..
* Các chữ: tre già, nghé ngủ, giã giò (HD tương tự NT)
 3. Luyện viết vào vở li:
- GV HD HS đọc lại ND bài viết
- HD HS viết bài (Lưu ý tư thế ngồi viết, và cách TB bài..) 
- GV chấm bài và NX.
C. Củng cố - chấm bài: :- Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài.
- HS đọc bài ở SGK
-HS viết bảng: nghĩ kĩ, gió to.... 
* HS đọc bài (cá nhân, tổ)
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học.
- HS nhận xét ...
* HS viết bảng con
* HS đọc từ và nối ...
* HS làm bài và đọc kết quả. (VBTTV)
* HS viết bài..
* 1-2 HS đọc bài
- HS nêu: +Con chữ k,h cao 5 dòng li, Con chữ , a, u, i.. cao 2 dòng li....
*HS nêu: ta viết 2 chữ ..
- HS QS chữ mẫu
- Hs viết bảng con
* HS đọc bài viết
- HS viết bài vào vở li.
* HS về viết lại bài vào vở li..
 Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 - Củng cố về thứ tự các số trong phạm vi 10.
 - Biết so sánh số và điền dấu vào ô trống. 
 - Hoàn thành các bài tập toán trang 26. 
II. Hoạt động dạy và học:
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
5’
15’
12’
2’
A. Kiểm tra bài cũ
- KT vở BTToán trang 25..
- GV nhận xét.
 B. Bài mới: 
 1. Luyện tập:HD làm VBTToán trang 26
1/ GV HD HS nối (theo mẫu) 
2/ Viết các số từ 0 đến 10:
- HD Hs viết vào vở BTToán
- GV Kt và nhận xét.
3/ Số?
 ? Trong dãy số trên số nào là số lớn nhất.
 ? Số nào là số bé nhất.
4/ Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10:
 a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
5/ HS về tự làm.
2. luyện tập vào làm Vở li :
1/ Số?
- ........ 7....>...>3
 10 .... 5< ....<... 3 < ...< ...<8
2/ Số?
 . 1 . . 4 . . 7 . . 10 
 10 . 8 . 6 . . . . 1 0
 ? Các số có 1 chữ số là những số nào.
 ? Số nào được viết bởi 2 chữ số.
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
* HS để VBTT
* HS đọc y/c của BT và làm bài.
* HS viết vào vở BTT
* HS nêu yêu cầu bài 
- HS làm bài , chữa bài
- HS khác NX..
* HS làm bài và đọc KQ: 
- HS chữa bài..
* HS viết vào vở li 
- HS lên chữa bài
- HS khác đọc KQ ...
* HS viết bài + TLCH..

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2(2).doc