Học vần
Vần im – um
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Mục Đích chung:
- Học sinh đọc và viết được im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng trong SGK: bài 64 trang 130 - 131
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ: con nhím, mũm mĩm, trốn tìm, tủm tỉm.
Mục tiêu riêng:
- HS Khôi, Sinh đọc và viết được i, u, m, im, um.
- Nói được một số chi tiết trong tranh minh hoạ
- Đọc theo cô và các bạn tiếng, từ ngữ, câu ứng dụng trong bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bộ ghép chữ, Bảng cài, Sử dụng tranh SGK bài 64
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt.Bảng con, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- 3 HS đọc bài 63
- Cả lớp viết từ: mềm mại
KÕ ho¹ch gi¶ng d¹y tuÇn 16 (Tõ ngµy 8 /12 ®Õn 12/12/2008) Thø Ngµy Tiết TKB Tiết PPCT Môn học Tên bài dạy Hai 8/12 1 2 3 4 137 138 61 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn To¸n Bµi 64: im- um im- um LuyÖn tËp Ba 9/12 1 2 3 139 140 62 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Bµi65: iªm- yªm iªm – yªm B¶ng céng vµ trõ trong ph¹m vi 10 Tư 10/12 1 2 3 141 142 63 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Bµi 66: u«m- ¬m u«m- ¬m LuyÖn tËp Năm 11/12 1 2 3 4 143 144 64 16 Häc vÇn Häc vÇn To¸n §¹o ®øc Bµi 67: ¤n tËp ¤n tËp LuyÖn tËp chung nghiªm trang khi chµo cê(tiÕp)N TrËt tù trong trêng häc Sáu 12/12 1 2 3 4 145 146 16 Häc vÇn Häc vÇn TNXH Sinh ho¹t Bµi 68: ot- at ot- at Ho¹t ®éng ë líp Sinh ho¹t líp Thứ hai, ngày 8 tháng 12 năm 2008 Học vần Vần im – um I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Mục Đích chung: - Học sinh đọc và viết được im, um, chim câu, trùm khăn. - Đọc được từ và câu ứng dụng trong SGK: bài 64 trang 130 - 131 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. - Giúp HS hiểu nghĩa 1 số từ: con nhím, mũm mĩm, trốn tìm, tủm tỉm. Mục tiêu riêng: - HS Khôi, Sinh đọc và viết được i, u, m, im, um. - Nói được một số chi tiết trong tranh minh hoạ - Đọc theo cô và các bạn tiếng, từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ ghép chữ, Bảng cài, Sử dụng tranh SGK bài 64 - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt.Bảng con, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc bài 63 - Cả lớp viết từ: mềm mại 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 HĐ1: Giới thiệu bài: Thông qua tranh vẽ SGK - GV giới thiệu và hướng dẫn HS rút ra vần mới im, um - GV đọc HS đọc theo. HĐ2: Dạy vần: Vần im a. Nhận diện: - GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần im trên bảng. + HS thực hành ghép vần im. ! HS lên bảng ghép mẫu. - GV hỗ trợ thêm cho HS yếu để ghép. - Khôi, Sinh ghép vần im. b. Phát âm, đánh vần: - HS phát âm( cá nhân, đồng thanh). GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Yêu cầu HS khá giỏi đánh vần và đọc vần im. GV nhận xét. + HS yếu đọc lại i - mờ - im/ im + HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - GV yêu cầu HS ghép tiếng chim từ chim câu và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn. + HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo. - HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được. - Yêu cầu HS đọc lại im – chim – chim câu - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - 2HS Khôi, Sinh đọc theo các bạn. - GV kết hợp hỏi HS phân tích vần. tiếng. Vần um (Quy trình dạy tương tự vần im) Lưu ý: Nhận diện: - GV thay i bằng u được um - HS đọc trơn và nhận xét vần um gồm 2 âm u và m Yêu cầu HS so sánh im và um để thấy sự giống và khác nhau Đánh vần: - Học sinh khá giỏi tự đánh vần và đọc - HS yếu: GV hướng dẫn cách đánh vần và đọc + HS đọc cá nhân (nối tiếp). Gv chỉnh sửa phát âm cho HS. + Đọc đồng thanh - HS phân tích tiếng trùm, đánh vần rồi đọc. - Ghép từ: trùm khăn. - Khôi, Sinh ghép vần um.GV theo dõi giúp đỡ. - HS đọc lại um- trùm- trùm khăn.( cá nhân, đồng thanh). HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV yêu cầu HS đọc theo nhóm đôi các từ ngữ SGK, thảo luận và tìm tiếng mới. - 3 HS đọc lại trên bảng lớp, HS lên gạch chân tiếng mới. - HS đọc đánh vần (HS yếu); đọc trơn (HS giỏi). - Cả lớp đọc đồng thanh. - Khôi, Sinh đọc theo các bạn. - GV gợi ý tìm hiểu nghĩa các từ: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - HS đọc toàn bài tiết 1(đồng thanh). HĐ4: Viết: - GV viết mẫu vần im, um từ chim câu, trùm khăn. vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - Yêu cầu HS quan sát chữ viết và viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa. - Khôi, Sinh viết chữ i, u, m, um. - GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ, vị trí đấu thanh. TIẾT 2 * Luyện tập: HĐ1: Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc trên bảng lớp và SGK tiết 1 + HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) + GV nhận xét chỉnh sửa. - Đọc câu ứng dụng SGK trang 131 - Yêu cầu HS quan sát tranh rút ra câu đọc. - GV lưu ý: Đây là 1đoạn thơ có 4 dòng thơ, GV lưu ý HS khi đọc. - HS khá, giỏi đọc trước. Lớp theo giỏi đọc thầm. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - GV chỉnh sửa cách đọc. Hướng dẫn cách đọc cho HS yếu. - GV gọi 1 số HS đọc lại. - HS Khôi, Sinh đọc theo các bạn. - Tìm tiếng có vần vừa học trong các câu thơ. HS phân tích chúm chím. HĐ2: Luyện nói - Yêu cầu 2 HS đọc tên chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng - Cả lớp đọc lại. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK. - Thảo luận nhóm đôi (GV gợi ý 1 số câu hỏi theo hướng dẫn SGV) - GV giúp các nhóm nói đúng chủ đề. - Khôi, Sinh quan sát tranh nhận xét tranh vẽ gì? - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm cùng GV nhận xét, đánh giá. - GV lưu ý cách diễn đạt của HS. HĐ3: Luyện viết: - GV yêu cầu HS đọc lại các từ trong vở tập viết bài 64 - HS mở vở tập viết đọc và viết bài. - GV lưu ý HS viết đúng quy trình.GV giúp đỡ HS yếu. - Khôi, Sinh viết chữ i, u, m, um vào vở ô li. - Thu chấm bài và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại toàn bài.Tìm tiếng, từ có chứa vần im, um vừa học có ngoài bài. - Chuẩn bị bài sau bài 65. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Mục tiêu chung: - Giúp HS củng cố về các phép trừ trong phạm vi 10. - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. Mục tiêu riêng: - HS Khôi, Sinh đọc và viết được số 8,9,10. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A, Kiểm tra bài cũ: - 3 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10. - HS làm vào bảng con: 10 – 7 = 10 – 5 = 10 - 6 = - Khôi, Sinh viết số 8 vào bảng con. B, Dạy bài mới: - GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. Bài 1: Tính - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở bài tập. Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu. - HS nêu nối tiếp nêu kết quả các phép tính. Lớp nhận xét chửa bài. - GV củng cố phép trừ trong phạm vi 10. - HS Khôi, Simh viết số 8,9,10 biết đếm từ 1 đén10 trên trực quan. Bài 2: Số? - GV cho HS nêu yêu cầu đề bài. - HS làm bài vào vở. Gọi một số HS lên bảng làm. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - GV lưu ý HS chọn và điền số thích hợp dựa theo bảng cộng và bảng trừ. - Lớp nhận xét chữa bài. Ví dụ: 8 + = 10 10 - = 8 10 - = 2 - GV củng cố chốt lại bảng cộng và trừ trong phạm vi các số đã học và mối quan hệ của phép cộng và phép trừ. Bài 3: HS dựa vào hình vẽ vở bài tập toán, nêu yêu cầu rồi nêu bài toán sau đó HS viết phép tính thích hợp. - GV lưu ý HS nêu các tình huống có thể xảy ra, rồi viết phép tính phù hợp với tình huống đó. Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu đề bài. Điền dấu lớn hơn, bé hơn, dấu bằng vào chỗ chấm. - HS Khá giỏi làm bài số 4. - HS tự làm bài GV hướng dẫn HS chữa bài. - GV lưu ý HS dựa vào bảng cộng các số đã học tính và so sánh. Ví dụ: 10 – 4 > 5 10 – 1 < 9 + 1 3. Củng cố dặn dò: GV nhấn mạnh nội dung luyện tập. - Về làm bài vào vở ô li các bài tập trong SGK chưa làm. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba, ngày 9 tháng 12 năm 2008 Học vần Vần: iêm –yêm I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Mục đích chung: - Học sinh đọc và viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm - Đọc được từ và câu ứng dụng trong SGK: bài 65 trang 132 - 133 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười Mục tiêu riêng: - HS Khôi, Sinh đọc và viết được âm i, y, ê, m. - Quan sát nêu được một số chi tiết trong tranh minh hoạ. - Đọc theo cô và các bạn vần, từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ thực hành tiếng việt, bảng cài, Sử dụng tranh SGK bài 65, vật thật cái yếm - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt.bảng con, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc con nhím, tủm tỉm, mũm mĩm - Cả lớp viết từ: tủm tỉm - Khôi, Sinh viết chữ u, m. 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 HĐ1: Giới thiệu bài: Thông qua vật thật, tranh vẽ SGK - GV giới thiệu và hướng dẫn HS rút ra vần mới iêm, yêm - GV đọc HS đọc theo. HĐ2:Dạy vần: Vần iêm a. Nhận diện: - GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần iêm trên bảng. + HS thực hành ghép vần iêm. 1HS lên bảng ghép. GV giúp đỡ cho HS yếu ghép được. - Khôi, Sinh ghép vần iêm. b. Phát âm, đánh vần: - HS phát âm lại vần iêm( cá nhân, đồng thanh). GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu HS khá giỏi đánh vần và đọc vần này? GV nhận xét. - HS yếu đọc lại iê - mờ - iêm/ iêm + HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Khôi, Sinh đọc theo các bạn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng xiêm từ dừa xiêm và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn. + HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo. - HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong nhóm chưa đọc được. - Yêu cầu HS đọc lại iêm - xiêm – dừa xiêm - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - GV kết hợp hỏi HS phân tích vần, tiếng. Vần yêm (Quy trình dạy tương tự vần iêm) Lưu ý: Nhận diện: - GV thay i bằng y được yêm - HS đọc trơn và nhận xét yêm gồm 2 âm yê và m Yêu cầu HS so sánh iêm và yêm Đánh vần: - Học sinh khá giỏi tự đánh vần và đọc - HS yếu: GV hướng dẫn cách đánh vần và đọc + HS đọc cá nhân (nối tiếp) + Đọc đồng thanh. - HS phân tích tiếng xiêm đánh vần rồi đọc. Gv chỉnh sữa phát âm cho HS. - Ghép từ: cái yếm - HS đọc lại kết hợp phân tích vần. tiếng. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV yêu cầu HS đọc theo nhóm đôi các từ ngữ SGK, thảo luận và tìm tiếng mới. - 3 HS đọc lại trên bảng lớp, HS lên gạch chân tiếng mới. - HS yếu có thể đọc đánh vần , HS giỏi đọc trơn. - Cả lớp đọc đồng thanh.. GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - Khôi,Sinh đọc theo các bạn. - GV gợi ý tìm hiểu nghĩa các từ: thanh kiếm, âu yếm, quý hiếm, yếm dãi. - HS đọc toàn bài tiết 1(đồng thanh). HĐ4: Viết: - GV viết mẫu vần iêm, yêm từ dừa xiêm, cái yếm, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - Yêu cầu HS quan sát chữ viết và viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa. - Khôi, Sinh viết chữ i, y, ê. - GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa các con chữ, vị trí dấu thanh, viết đúng khoảng cách giữa các chữ. TIẾT 2 * Luyện tập: HĐ1: Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc trên bảng lớp và SGK tiết 1 + HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) + GV nhận xét chỉnh sửa. - Đọc câu ứng dụng SGK trang 133 - Yêu cầu HS quan ... sát nhận xét tranh vẽ gì? - GV hướng dẫn HS rút ra ý nghĩa truyện: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau. - GV huớng dẫn HS liên hệ thực tế. HĐ3: Luyện viết - GV cho HS viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi giúp đỡ HS viết chưa được. - Khôi, Sinh viết chữ u,ư,m vào vở ô li. 3. Củng cố, dặn dò - Cả lớp đọc lại bảng ôn 1 lần. - Chuẩn bị bài 68, tập kể chuyện ở nhà hay hơn. Toán LUYỆN TẬPCHUNG I. MỤC TIÊU Mục tiêu chung: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết, đếm các số từ 0 đến 10. - Củng cố rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán. Mục tiêu riêng: - 2HSKT: Đọc và viết được các số từ 1 đến 10. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bảng phụ ghi bài tập1. - Vở bài tập toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập toán. Bài 1: a. Viết các số từ 0 đến 10 b. Viết các số từ 10 đến 0 - GV cho HS tự làm bài, GV cùng cả lớp chữa bài. - GV cho HS đọc, đếm theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - 2HSKT : viết các số từ 0 đến 10 vào vở ô li. Bài 2: Tính - HS nêu yêu cầu, GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập toán. - HS nối tiếp lên điền kết quả các phép tính. - GV củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10, một số trừ đi 0. - GV lưu ý đặt tính đúng. Bài 3: Số? - GV cho HS nêu yêu cầu đề bài. - GV cho HS làm bài vào vở bài tập. Gọi 1HS lên bảng làm. - GV lưu ý HS tính và điền số thích hợp vào các vòng tròn.(HS dựa theo bảng cộng và bảng trừ). - GV lưu ý HS phải tính chính xác để kết quả tiếp không bị sai. Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. Có : 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Có tất cả : con thỏ? - GV yêu cầu HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán. - GV phân tích cho HS tìm và viết phép tính thích hợp. - GV lưu ý HS viết phép tính 5 + 2 = 7 b. GV cho HS tự làm bài và chữa bài. Có: 9 bút chì Bớt: 4 bút chì Còn: bút chì? - GV lưu ý cho HS dựa vào tóm tắt để giải bài toán, đây là kĩ năng ban đầu để các con chuẩn bị cho giải toán có lời văn. 3. Củng cố dặn dò: GV nhấn mạnh nội dung luyện tập. - Về làm bài vào vở ô li các bài tập trong SGK chưa làm. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Đạo đức TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC I. MỤC TIÊU 1. Học sinh hiểu: Cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. 2. Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN - Vở bài tập đạo đức. Tranh vẽ bài tập 1. - Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A, Bài cũ: - Hỏi: Tuần trước các con đã học bài gì? - Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? B,Dạy bài mới: GV giới thiệu bài. TIẾT 1 Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận - GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh. - HS thảo luận nhóm đôi. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Đại diện các nhóm trình bày, cả lớp theo dõi góp ý, GV cho HS nêu lên các suy nghĩ của HS nếu có mặt ở đó em sẽ làm gì? - 2HSKT: Quan sát tranh và nói các bạn trong tranh đang làm gì? - GV hướng dẫn hS rút ra kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã. Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ. - GV thành lập ban giám khảo. - GV nêu yêu cầu cuộc thi.(Tổ trưởng điều khiển, không chen lấn,xô đẩy, đi cách đều nhau, không kéo lê giày dép) - Tiến hành cuộc thi. - Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ khá nhất. Hoạt động nối tiếp: GV cho HS liên hệ thực tế bản thân và tổ mình, lớp mình. - Phát động phong trào thi đua cho các tổ. - Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau. Thứ sáu, ngày 12 tháng 12 năm 2008 Học vần Vần ot– at I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Mục đích chung: - Học sinh đọc và viết được ot, at, tiếng hót, ca hát. - Đọc được từ và câu ứng dụng trong SGK: bài 68 trang 138 - 139 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát - Hiểu nghĩa môt số từ: Trái nhót, bãi cát. Mục đích riêng: - 2HSKT đọc và viết được chữ o, a, t vần ot, at. - Quan sát nói được một số chi tiết trong tranh minh hoạ. - đọc theo cô và các bạn vần, tiếng, từ ngữ, câu ứng dụng trong bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bộ ghép chữ, bảng cài, Sử dụng tranh SGK bài 68. - HS: Bộ thực hành Tiếng Việt.bảng con, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ - 3 HS đọc đoạn thơ ứng dụng bài 67. - Cả lớp viết từ xâu kim. 2HSKT viết vần am. 2. Dạy học bài mới: TIẾT 1 HĐ1: Giới thiệu bài: Thông qua vật thật, tranh vẽ SGK - GV giới thiệu và hướng dẫn HS rút ra vần mới ot, at - GV đọc HS đọc theo. HĐ2: Dạy vần: Vần ot a. Nhận diện: - GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần ot trên bảng . + HS thực hành ghép vần ot. 1HS lên bảng ghép. GV hỗ trợ thêm cho HS yếu để ghép được. - Khôi, Sinh lấy chữ o. b. Phát âm, đánh vần: - HS phát âm lại vần ot. - Yêu cầu HS khá giỏi đọc vần này? GV nhận xét. + HS yếu đọc lại o - tờ - ot/ot + HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.GV chỉnh sửa phát âm cho HS, - GV yêu cầu HS ghép tiếng hót từ tiếng hót và suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn. + HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo. - HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được. -Khôi, Sinh đọc vần ot. - Yêu cầu HS đọc lại ot – hót – tiếng hót - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) - 2HSKT đọc theo các bạn. - GV kết hợp hỏi HS phân tích vần.tiếng. Vần at (Quy trình dạy tương tự vần ot) Lưu ý: Nhận diện: - GV thay o bằng a được at - HS đọc trơn và nhận xét vần at gồm 2 âm a và t. Yêu cầu HS so sánh ot và at để thấy sự giống và khác nhau Đánh vần: - Học sinh khá giỏi tự đánh vần và đọc - HS yếu: GV hướng dẫn cách đánh vần và đọc + HS đọc cá nhân (nối tiếp). GV chỉnh sữa cho HS. - HS đánh vần và đọc tiếng hát( cá nhân, nhóm, lớp). + Đọc đồng thanh - Ghép từ: ca hát - HS đọc lại kết hợp phân tích vần, tiếng. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng: - GV yêu cầu HS đọc theo nhóm đôi các từ ngữ SGK, thảo luận và tìm tiếng mới. - 3 HS đọc lại trên bảng lớp, HS lên gạch chân tiếng mới. - HS đọc đánh vần (HS yếu); đọc trơn (HS giỏi). -2 HSKT đọc theo. - Cả lớp đọc đồng thanh. - GV gợi ý tìm hiểu nghĩa các từ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt - HS đọc toàn bài tiết 1(đồng thanh). HĐ4: viết - GV viết mẫu vần ot, at từ tiếng hót, ca hát vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. - Yêu cầu HS quan sát chữ viết và viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. GV nhận xét chỉnh sửa. - Khôi, Sinh viết vần ot, at. - GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa các con chữ, viết đúng vị trí dấu thanh, đúng khoảng cách giữa các chữ. TIẾT 2 * Luyện tập: HĐ1: Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc trên bảng lớp và SGK tiết 1. GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. + HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp) + GV nhận xét chỉnh sửa cho HS. - Đọc câu ứng dụng SGK trang 139 - Yêu cầu HS quan sát tranh rút ra câu đọc. - HS khá, giỏi đọc. Lớp theo dõi đọc thầm. - GV chỉnh sửa cách đọc. Hướng dẫn cách đọc cho HS yếu. - GV đọc mẫu. Gọi một số HS đọc lại. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Khôi, Sinh đọc theo các bạn. - Tìm tiếng có vần vừa học trong các câu thơ. HS phân tích tiếng hát, hót, - GV nhận xét. HĐ2: Luyện nói: - Yêu cầu 2 HS đọc tên chủ đề luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Cả lớp đọc lại. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi (GV gợi ý 1 số câu hỏi ) - HS thảo luận trong nhóm. GV giúp các nhóm nói đúng chủ đề. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm cùng GV nhận xét, đánh giá. - GV lưu ý cách diễn đạt của HS. - 2HSKT quan sát trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì? HĐ3: Luyện viết: - GV yêu cầu HS đọc lại các từ trong vở tập viết bài 68 - HS mở vở tập viết viết bài. - GV lưu ý HS viết đúng quy trình.GV giúp đỡ HS yếu. - Khôi, Sinh viết: ot, at vào vở ô, li. - GV thu chấm bài và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại toàn bài.Tìm tiếng, từ có chứa vần ot, at vừa học có ngoài bài. - Chuẩn bị bài sau bài 69 Tự nhiên và xã hội HOẠT ĐỘNG Ở LỚP I, MỤC TIÊU Mục tiêu chung: Giúp HS biết: - Các hoạt động ở lớp học. - Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh, học sinh và học sinh trong từng hoạt động học tập. - Có ý thức tham gia tích cực, mối quan hệ các hoạt động ở lớp học. - Hợp tác, giúp đỡ chia sẻ với các bạn trong lớp. Mục tiêu riêng: - Khôi, Sinh biết được một số hoạt động ở lớp. Biết tham gia vào một số hoạt động. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh vẽ các hình sách giáo khoa. - Vở bài tập tự nhiên và xã hội III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A, Kiểm tra bài cũ: - Hỏi tuần trước các con học bài gì? - Hỏi: Trong lớp học có những ai? Và những thứ gì? - HS suy nghỉ trả lời. B, Dạy bài mới: - GV giới thiệu trực tiếp vào bài. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận nhóm đôi - Mục tiêu: Giúp HS biết các hoạt động ở lớp. Trong các hoạt động đó có hoạt động diễn ra ở trong lớp, có hoạt động diễn ra ở ngoài lớp. - Cách tiến hành: + GV cho HS quan sát các hình ở bài 16 và trả lời câu hỏi: + Trong từng tranh giáo viên làm gì? HS làm gì? + Hoạt động nào được tổ chức trong lớp, hoạt động nào tổ chức ngoài lớp. - HS các nhóm thảo luận. GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. + Đại diện các nhóm trình bày. - Khôi, Sinh quan sát tranh nói được một số chi tiết trong tranh. + GV kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động khác nhau, có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài trời. Hoạt động 2: HS thảo luận liên hệ ở lớp mình - Mục tiêu: HS giới thiệu được các hoạt động ở lớp mình. - Cách tiến hành: + HS tự giới thiệu về các hoạt động ở lớp mình. + HS khác lắng nghe, nhận xét. - Kết luận: Trong bất kì hoạt động học tập và vui chơi nào các con cũng phải biết hợp tác, giúp đỡ nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ, để chơi vui hơn. Hoạt động nối tiếp: GV hướng dẫn HS làm bài tập tự nhiên và xã hội ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: