Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 18 năm 2008

Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 18 năm 2008

HỌC VẦN

 Bài 73 : it –iêt

I/ Mục tiêu

- HS đọc và viết được : it , iêt , trái mít , chữ viết .

- Đọc được từ và câu ứng dụng .

- Hiểu nghĩa: 3/4 số từ ứng dụng (đông nghịt , hiểu biết , thời tiết ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô , vẽ , viết .

- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK

Bộ chữ học TV

III/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 22 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 18 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
 HỌC VẦN
 Bài 73 : it –iêt
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được : it , iêt , trái mít , chữ viết .
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 3/4 số từ ứng dụng (đông nghịt , hiểu biết , thời tiết ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô , vẽ , viết .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết : ut , chim cút 
 ưt , mứt gừng 
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần it 
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần it 
- Yêu cầu HS so sánh it vần ut
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần it 
+ Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng : mít 
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : trái mít 
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần iêt
- Yêu cầu HS so sánh vần iêt và vần it 
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
 * Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa 3 từ ứng dụng (đông nghịt , thời tiết , hiểu biết )
 * Đọc câu ứng dụng ( LHGDBVMT)
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ các bạn đang làm gì ?
 + Em hãy đặt tên cho mỗi bạn ? Nêu việc làm của mỗi bạn đó ?
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 74 
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS lần lượt phát âm :it , iêt , trái mít , chữ viết .
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Em tô , vẽ , viết 
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
ĐẠO ĐỨC
Bài :THỰC HÀNH KĨ NĂNG HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu 
Giúp HS nắm vững kiến thức đã học giai đoạn HKI .
II/Đồ dùng dạy - học 
GV chuẩn bị một số câu hỏi ôn tập .
III/Các hoạt động dạy - học 
 1.Kiểm tra 
+ Trật tự trong trường học là như thế nào ?
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
- Yêu cầu HS nhắc lại tên các bài đã học 
* HĐ2 : Ôn tập 
- GV nêu câu hỏi :
 Câu 1 : Cần làm gì khi chào cờ ? 
 Câu 2 :Vì sao phải nghiêm trang khi chào cờ ?
 Câu 3 : Đi học đều là đi học như thế nào ?
 Câu 4 :Cần làm gì để đi học đúng giờ ?
 Câu 5 : Như thế nào là trật tự trong lớp học ?
 Câu 6 : Vì sao phải trật tự trong lớp học ?
- Sau mỗi lần HS trả lời ,GV nhận xét chốt ý , nhắc nhở HS .
 3 . Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS về nhà ôn lại bài .Chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học 
- Một vài HS nêu trước lớp .
- HS nêu cá nhân : Em là HS lớp một , Gọn gàng sạch sẽ , Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập , Gia đình em , lễ phép với anh chị , nhướng nhịn em nhỏ , Nghiêm trang khi chào cờ , Đi học đều và đúng giờ ,Trật tự trong trường học . 
- HS trả lới cá nhân 
- HS nhận xét , bổ sung .
* Rút kinh nghiệm : 
 Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
 HỌC VẦN
 Bài 74: uôt – ươt 
I/ Mục tiêu 
- HS đọc và viết được : uôt , ươt , chuột nhắt ,lướt ván .
- Đọc được từ và câu ứng dụng .
- Hiểu nghĩa: 1/4 số từ ứng dụng (vượt lên ), hiểu được nghĩa câu ứng dụng câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết : it , trái mít 
 iêt , chữ viết 
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần uôt 
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần uôt 
- Yêu cầu HS so sánh uôt vần ut
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần uôt 
+ Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng : chuột
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : chuột nhắt .
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần ươt
- Yêu cầu HS so sánh vần ươt và vần uôt 
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
 * Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng (vượt lên ) * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Em thấy các bạn chơi có vui không ?
 + Em có thích chơi cầu trượt không ?
 + Khi chơi cần làm gì để không bị té ngã ?
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 75
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS lần lượt phát âm :uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván 
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Chơi cầu trượt .
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
TOÁN
Bài : ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG
I/Mục tiêu 
Giúp HS : 
- Nhận biết được điểm - đoạn thẳng .
- Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm .
- Biết đọc tên các điểm và đạn thẳng .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Thước thẳng 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 .
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệư bài 
* HĐ2 : Giới thiệu điểm và đoạn thẳng .
- GV vẽ lên bảng điểm . A , . B rồi nói : Trên bảng có đểm A , điểm B ( vừa nói vừa chỉ cho HS thấy )
- GV giới thiệu cách đọc các tên điểm VD : B đọc là bê , D đọc là dê ,. 
- GV giới thiệu đoạn thẳng :
- GV vẽ 2 điểm A B
 . .
- GV thao tác nối 2 điểm lại và nói ta được đoạn thẳng AB .
- Yêu cầu HS nêu tên đoạn thẳng 
* HĐ3 : Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng 
- GV giới thiệu thước thẳng : Để vẽ đoạn thẳng ta phải dùng thước thẳng để vẽ .
- GV cho HS xem mép thước .
- Hướng dẫn cách vẽ : 
 + Bước 1 : Dùng viết vẽ một điểm rồi vẽ thêm 1 điểm nữa . Đặt tên cho từng điểm .
 + Đặt mép thước qua 2 điểm vừa vẽ , dùng tay trái giữ cố định thước . Tay phải cầm bút đặt đầu bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy từ điểm này đến điểm kia .
 + Nhấc thước và bút ra . Trên mặt giấy có đoạn thẳng vừa vẽ .
- GV quan sát giúp đỡ HS 
* HĐ4 : Thực hành 
 + Bài 1 : Đọc tên các đoạn thẳng 
- Nhận xét 
 + Bài 2 : 
- GV nêu yêu cầu 
- GV quan sát uốn nắn HS 
 + Bài 3 : 
- Yêu cầu HS đếm số đoạn thẳng của từng hình rồi đọc tên các đoạn thẳng đó .
- Nhận xét .
 3.Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS xac định điểm và vẽ đoạn thẳng .
- Liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học 
-2 HS đọc trước lớp .
- HS theo dõi và nêu tên các điểm : điểm A , đểm B : cá nhân,lớp .
- HS nêu cá nhân : đoạn thẳng AB 
- HS cầm thước trên tay và dùng tay di động theo mép thước để biết mép thước .
- HS thực hàn vẽ đoạn thẳng vào bảng con .
- HS nhìn sách đọc tên từng đoạn thẳng : cá nhân .
- Nhận xét , bổ sung .
- HS thực hành vẽ đoạn thặng vào sách .
- HS đếm rồi đọc : cá nhân .
* Rút kinh nghiệm : 
MĨ THUẬT
Bài : VẼ TIẾP HÌNH VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG
I/Mục tiêu 
Giúp HS : 
-Nhận biết được một vài cách trang trí hình vuông đơn giản .
- Biết vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu theo ý thích .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Một cái khăn vuông , một viên gạch hoa . Một số bài vẽ mẫu trang trí hình vuông .
Vở tập vẽ , bút chì , mài vẽ .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 2 . Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Giới thiệu cách trang trí hình vuông 
- GV giới thiệu một số bài trang trí đã chuẩn bị 
- GV giới thiệu : Có nhiều cách để ta vẽ hình và vẽ ...  lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vừa vui vừa học .
- HS yếu đọc , viết được vần mới , đánh vần chậm tiếng , từ khoá . Tìm được tiếng chứa vần mới trong bài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc , viết : chót vót , bát ngát .
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Dạy vần 
 *Vần oc
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần oc
- Yêu cầu HS so sánh oc vần ot
- GV cài bảng , yêu cầu HS cài bảng vần oc
+ Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng : sóc
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : con sóc 
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần ac
- Yêu cầu HS so sánh vần ac và vần oc 
( Hdẫn quy trình tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
 * Đọc từ ứng dụng 
- GV giới thiệu , đọc giải thích nghĩa từ : 
 * Viết 
- GV viết mẫu , nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* HĐ3: Luyện tập 
 * Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
- GV hỏi lại HS nghĩa từ ứng dụng (bản nhạc ) * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu , giải thích nghĩa ( nội dung ) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * Luyện viết 
- GV hdẫn , yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập , nhận xét 
* HĐ4 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ gì ?
 + Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp . Em có thích học không ? 
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ bảng hoặc chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Yêu cầu HS cài tiếng có chứa vần mới 
- Dặn HS ôn lại bài , xem trước bài 76
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp , cả lớp viết vào bảng con . 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích , cả lớp phát âm 
- HS cài bảng , nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân , tổ , lớp .
- HS cài bảng , phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân , lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn ) 
- HS luyện đọc theo nhóm , lớp 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới , phân tích 
- HS nhắc lại nghĩa từ 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS lần lượt phát âm :uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván 
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần ) cá nhân , nhóm , lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS nhắc lại nội dung câu vừa đọc 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Vừa chơi vừa học .
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
TOÁN
Bài : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I/Mục tiêu 
Giúp HS : 
- Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như : bàn HS , bảng đen ,quyển vở ,hộp bút hoặc chiều dài ,chiều rộng lớp học bằng cách họn và sử dụng đơn vị đo chưa chuẩn như gang tay , bước chân ,thước , kẽm ,que tính ,que diêm .
- Nhận biết rằng bước chân và gang tay của 2 người không giống nhau .Từ đó có biểu tượng về sự sai lệch “ tính xắp xỉ” hay sự “ ước lượng” trong quá trình đo độ dài bằng những đơn vị đo “ chưa chuẩn” .
- Bước đầu thấy được sự cần thiết phải có đơn vị đo “chuẩn” để đo độ dài .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Thước kẻ , que tính .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS so sánh độ dài của cây thước và độ dài của cây viết .
- So sánh độ dài của 2 đoạn thẳng .
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 :Giới thiệu độ dài gang tay 
- GV giới thiệu độ dài của gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa .
- yêu cầu HS xác định gang tay của mình .
*HĐ3 : Hướng dẫn cách đo độ dài 
 * Bằng gang tay 
- GV nêu yêu cầu : Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay 
- GV thực hiện đo cho HS quan sát .
- Quan sát , nhận xét 
 * Đo bằng bước chân 
- GV thực hiện đo độ dài của bục giảng .
* HĐ4 : thực hành 
- GV giúp HS biết đơn vị đo độ dài là gang tay 
- GV quan sát giúp đỡ HS .
- GV giúp HS nhận biết : Đơn vị đo độ dài bằng bước chân .
- Nhận xét .
 3.Củng cố - dặn dò 
- Gọi một vài HS thực hành đo độ dài cạnh bàn GV 
- liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp 
- Nhận xét 
- HS quan sát nhận biết .
- HS thực hành xác định gang tay .
- HS quan sát các hao tác của GV .HS tiến hành đo độ dài của cạnh bảng con , nêu kết quả .
- HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng bằng gang tay rồi điền số tương ứng .
- HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng bằng bước chân theo yêu cầu rồi nêu kết quả .
* Rút kinh nghiệm : ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỦ CÔNG
Bài : GẤP CÁI VÍ ( T 2 )
I/Mục tiêu 
- HS biết cách gấp cái ví bằng giấy .
- Gấp được cái ví bằng giấy .
II/ Đồ dùng dạy - học 
- Cái ví mẫu gấp bằng giấy màu ( lớn ) , 1 tờ giấy màu khổ lớn .
- Giấy màu , vở thủ công , 1 tờ giấy vở .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
 2 . Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Quan sát , nhận xét .
- GV cho HS quan sát cái ví mẫu - nhận xét : 
 + Cái ví được gấp bằng tờ giấy màu hính gì ?
 + Ví có mấy ngăn đựng ? 
 * HĐ3 : Hướng dẫn cách gấp cái ví .
- GV thao tác mẫu trên giấy màu khổ to .
 + Bước 1 : Lấy đường dấu giữa : Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật để dọc tờ giấy , mặt màu ở dưới . Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa -> mở tờ giấy ra như ban đầu .
 + Bước 2 : Gấp 2 mép ví : Gấp mép 2 đầu tờ giấy 
Vào khoảng 1 ô ( 2 đầu chiều rộng tờ giấy ) .
 + Bước 3 : Gấp ví 
- Gấp 2 phần giấy 2 đầu chiều rộng vào đường dấu giữa . Lật hình ra mặt sau , gấp 2 đầu tờ giấy ( chiều dài hình chữ nhật ) vào trong sao cho cân đối với nhau .
- Gấp đôi lại theo đường dấu giữa hình chữ đầu , đưa miệng, được cái ví hoàn chỉnh .
- Yêu cầu HS thực hiện gấp cái ví bằng giấy nháp 
- Quan sát giúp đỡ HS .
 * HĐ4 : Thực hành 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
- GV nhắc lại các bước gấp cái ví . 
- Yêu cầu HS thực hành gấp ví , trang trí theo ý thích
- GV quan sát giúp đỡ HS 
 * HĐ5 : Trưng bày sản phẩm 
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo tổ 
- GV nhận xét , đánh giá .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS .
- Chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- Hs quan sát , nêu nhận xét cá nhân
- HA theo dõi các thao tác của GV .
- HS thực hành gấp cái ví bằng giấy nháp 
- 1 HS thực hành gấp cái ví trên trước lớp 
- HS thực hành gấp ví .
-HS trưng bày sản phẩm theo tổ .
- HS nhận xét , chọn sản phẩm đẹp nhất theo ý thích .
Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008
HỌC VẦN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
TOÁN
Bài : MỘT CHỤC – TIA SỐ
I/Mục tiêu 
Giúp HS : 
- Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là 1 chục .
- Biết đọc và ghi số trên tia số .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bó hục que tính , 10 hình vuông .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đo độ dài cạnh bảng lớp , cạnh bàn học của HS .
- Nhận xét 
 2.Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Giới thiệu một chục 
- GV cầm bó 10 que tính trên tay . Hỏi : Có mấy que tính ?
- GV nêu : 10 que tính còn gọi là 1 chục que tính .
- GV đính 10 hình vuông lên bảng và hỏi :Có bso nhiêu hình vuông ?
- GV nêu : 10 hình vuông còn gọi là gì ? 
- GV nêu : 10 đơn vị còn gọi là một chục .
- GV viết bảng : 10 đơn vị = 1 chục 
 + Vậy 1 chục = ? đơn vị 
- GV nêu câu hỏi để khắc sâu : ? chục = 10 đơn vị , 10 đơn vị = ? chục .
* HĐ3 : Giới thiệu tia số 
- GV vẽ tia số lên bảng và giới thiệu : Đây là tia số . Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 ( ghi số 0 ) . Các điểm cách đều nhau được ghi số 0 , mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần theo chiều mũi tên .
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- GV dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số : Số bên trái bé hơn số bên phải của nó trên tia số . Số bên phải thì lớn hơn số bên trái của nó trên tia số .
* HĐ4 : Thực hành 
 + Bài 1 : Vẽ thêm cho đủ một chục chấm tròn 
- Yêu cầu HS đếm số chấm tròn có trong từng ô ,và trả lời số chấm tròn cần phải thêm để được một chục chấm tròn .
 + Bài 2 : Khoanh vào một chục con vật 
- Yêu cầu HS thực hành vào sách
 + Bài 3 : Vẽ tia số 
- Yêu cầu HS thực hành vẽ tia số
- Nhận xét .
 3 . Củng cố - dặn dò 
-Yêu cầu nhắc lại bài học ;
 + Mười còn gọi là gì ?
 + 1 chục = ? đơn vị 
- Liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS thực hiện đo và nêu kết quả .
- Nhận xét 
- HS quan sát nêu : có 10 que tính 
- HS nhắc lại cá nhân : 
- HS nêu cá nhân
- HS đọc cá nhân , lớp .
- HS nêu cá nhân : 1 chục = 10 đơn vị .
- HS quan sát nhận biết và nhắc lại .
- HS quan sát và trả lời , tực hành vẽ thêm số chấm tròn 
- HS thực hành khoanh và một chục con vật có trong hình .
- HS thực hành vẽ tia số vào vở , 1 HS vẽ tia số trên bảng lớp .
- Nhận xét .
* Rút kinh nghiệm : ..
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 18
I/ Mục tiêu 
 -HS nhận ra ưu khuyết điểm 4 mặt giáo dục trong tuần .
 - Nắm được phương hướng tuần sau .
II / Tiến hành sinh hoạt 
 1. Tổng kết tuần .
 * Lớp trưởng điều khiển 
 - Các tổ thảo luận 
 - Tổ trưởng các tổ báo cáo
 - Tổ viên nhận xét bổ sung .
 * GV nhận xét 
 - Hiền , Hiện , Được , H Nguyên có cố gắng và có tiến bộ hơn 
 - Được còn làm việc riêng trong giờ học , đồ dùng học tập chưa đầy đủ .
 - Kiều chưa quan tâm đến việc học , đọc viết bài rất chậm , thường xuyên nghỉ học không xin phép .
 - Tổ 4 làm vệ sinh lớp chưa sạch sẽ .
 - Nhận xét đợt thi HKI 
 2 . Phương hướng tuần sau :
 - Nghỉ giai đoạn một tuần đến ngày 5 tháng 1 năm 2009 trở lại học 
 - Đi học đều , đúng ngày quy định . 
 - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập , sách vở khi đến lớp .
 - Được phải chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập.
 - Đi học buổi chiều bình thường 
 - Nhắc HS đóng tiền XHHGD , tiền học phí .

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 18(8).doc