Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 10 năm 2011

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 10 năm 2011

A.Mục tiêu:

 - HS nhận biết được vần : iu, êu .

 - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiểu; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được:: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiểu .

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó.

 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.

B. Đồ dùng dạy học:

 GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói

 HS chuẩn bị:

 - SGK, bảng con.

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 27 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1011Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 10 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Thứ hai, ngày...... tháng ..... năm 2011
Học vần:
Bài 40 : iu - êu
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : iu, êu . 
 - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiểu; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được:: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiểu . 
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. 
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - SGK, bảng con.
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các từ: -rau cải - châu chấu.
 -lau sậy -sáo sậu .
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút )
2. Quy trình dạy vần:(15 phút)
a. Nhận diện vần: iu
-GV viết lại vần iu.
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu iu
+ Đánh vần: 
+ ghép vần iu.
-Viết lên bảng tiếng rìu và đánh vần.
-Ghép tiếng rìu.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: lưỡi rìu.
b.Nhận diện vần: êu.
-GV viết lại vần êu.
-Hãy so sánh vần iu và vần êu?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu phễu.
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng : phễu và đọc 
-Ghép tiếng: phễu.
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: cái phễu .
c. HDHS viết: (6phút)
-Viết mẫu và HD cách viết: 
Hỏi: Vần iu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần êu tạo bởi mấy con chữ .
*Giải lao: (2 phút )
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
-Đính từ lên bảng:
 -líu lo -cây nêu .
 -chịu khó. -kêu gọi.
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng:
 -Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
 +Trong tranh vẽ gì ?
 + Con gà bị con chó đuổi, gà có phải chịu khó không?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm.
* Nhận xét tiết học
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: iu, êu.
-HS đọc cá nhân: iu
-HS đánh vần: i-u-iu.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép: iu.
Đọc cá nhân ,nhóm, lớp rờ -iu – riu
huyền- rìu.
-Ghép tiếng rìu.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
-Đvần: êu.`
+ Giống nhau: kết thúc bằng âm u.
+ Khác nhau: Vần iu có âm i đứng trước, vần êu có âm ê đứng ở trước.
-Đọc: cá nhân: phễu.
-Đánh vần :phờ -êu –phêu –ngã –phễu.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép tiếng phễu.
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp: cái phễu.
-Viết bảng con: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-Nhận xét
*Hát múa tập thể
-Đọc: cá nhân , nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
*HSKG: đọc đúng, đọc trơn.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-Đọc: cá nhân, nhóm, lớp
-HS viết vào vở: : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
 .
 -HS nói tên theo chủ đề: : Ai chịu khó. 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
 - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 2, 3); 2 ; 3(cột 2, 3); 4.
 *HSKG: Làm thêm bài 1(cột 1,4); 3 (cột 1, 4).
II. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
-Tính: 3 - 2 = 3 - 1 =
 2 - 1 = 2 + 1 =
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút)
b.Thực hành: (22 phút)
-Nêu yêu cầu bài tập:
Bài 1: GVcó thể giúp HS nhận biết về các phép tính ở cột thứ ba:1+2=3
 3- 2= 1
 3- 1= 2 
để thấy được mối quan hệ giữa phép 
 cộng và phép trừ.
 *Cột 1 – 4: dành HS khá giỏi 
Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài 
2
2
3
3
 - 1 - 2 - 1 + 1
Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài 
-Điền dấu :+ , hoặc – vào chỗ chấm.
*Cột 1 – 4: dành HS khá giỏi. 
Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi viết phép tính
c.Nhận xét - dặn dò:( 5 phút)
-Xem lại các BT
-HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài 
-HS làm bài rồi chữa bài
 -HS làm cột 2 – 3.
 - Cột :1 ,4
-HS làm bài và chữa bài 
 1 ... 1 = 2 ; 2 ... 1 = 3 ; 1 ... 2 = 3 ; ......
- Cột :1 ,4.
 -HS nêu bài toán
a)Bạn nam có 2 quả bong bóng. Bạn nam cho bạn nữ 1 quả bong bóng. Hỏi bạn nam còn mấy quả bong bóng? 
 2 – 1 = 1.
b)Có ba con ếch , bơi đi hai con ếch . Hỏi còn lại mấy con ếch ?
 3 – 2 = 1.
Thủ công
Xé, dán hình con gà con ( tiết 1)
I.Mục tiêu:
 - Biết cách xé,dán hình con gà con đơn giản.
 - Xé,dán được hình con gà con,dán cân đối,phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 *HS khéo tay: 
 + Xé dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 + Có thể xé được thêm hình con gà concó hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 + Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
II.Chuẩn bị:
1.Chuẩn bị cho GV:
 - Bài mẫu về xé,dán hình con gà con,có trang trí cảnh vật.
 - Giấy thủ công màu vàng.
 - Hồ dán,giấy trắng làm nền,khăn lau tay.
2.Chuẩn bị của HS
 - Giấy thủ công màu vàng. Giấy nháp có kẻ ô li.
 - Bút chì, giấy màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
-Kiểm tra dụng cụ 
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy bài mới:( 25 phút)
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút )
1.GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: (5phút)
 -Gv cho Hs xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho Hs trả lời về đặc điểm hình dáng, màu sắc của con gà. Hỏi con gà con có khác gì so với con gà lớn.
 -Khi xé con gà con, các em có thể chọn giấy màu tuỳ ý.
2.Giáo viên hướng dẫn mẫu:(8 phút)
 a.Xé thân gà:
 -Giáo viên lấy giấy màu vàng hoặc đỏ, lật mặt sau, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật .
 -Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.
 -Xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sửa thân hình để giống thân gà con.
b.Xé hình đầu gà:
 -Đánh dấu,vẽ và xé 1 hình vuông (giấy cùng màu).
-Vẽ và xé 4 góc hình vuông.
-Xé chỉnh sửa cho tròn giống hình đầu gà.
c.Xé hình đuôi gà:
 -Đánh dấu,vẽ, và xé hình vuông.
 -Vẽ hình tam giác. 
d.Vẽ mỏ,chân và mắt gà.
đ.Dán hình:
e.HSThực hành xé dán:
 3. Nhận xét dặn dò: ( 5 phút)
 -HS chuẩn bị giấy màu tiết sau xé dán 
Hs bỏ dụng cụ lên bàn
-Hs quan sát và trả lời
-HS quan sát, theo dõi cách xé.
-Hs chọn giấy , đánh dấu, vẽ hình chữ nhật.
-Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ô tập vẽ,xé hình thân gà và đầu gà
-Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ô tập vẽ,xé hình đuôi gà,
-Vẽ mỏ,mắt gà.chân
Quyền và bổn phận trẻ em: 
Chủ đề 4
Trường học
IMục tiêu:
 -Hs hiểu được mọi trểm đèu có quyền đuqợc đi học . Trường học là nơi các em được học tập và kết giao bạn bè. 
 -HS phấn khởi , kính trọng thầy, cô giáo, nhân viểntong nhà trường.
II. Chuẩn bị : 
 -tranh ảnh về trường em.
III. Hoạt động dạy học:
GV
HS
*Khởi động : -Hát bài ‘ Đi học ,Em yêu trường em”
1.Hoạt động1: Mái trường của em
 -Trường em tên là gì?
 -Các em đến trường để làm gì?
 -Đi học em có vui không?
 -Trong trường có những ai?
 -Nếu không đi học em sẽ chịu thiệt thòi gì?
 *Kết luận : ( sgk )
 2.Hoạt động 2: Kể chuyện 
-Vì sao bạn Nam không muốn đi học ?
-Vìkhông muốn đi học bạn Nam gặp phải rắc rối gì?
 -Nam đã được các bạn đang đi học khuyên bảo điều gì?
 *GV chốt lại :Nếu không đi học sẽ bị thiệt thòi , trở thành người không biết chữ.
 3.Hoạt động 3: Vẽ tranh về trường em.
4. Hoạt động 4: Vui chơi 
 -Trò chơi: Chào hỏi
 -Hướng dẫn cách chào hỏi.
 -Hai người bạn cùng lớp chào nhau.
 -Chào thầy cô giáo.
 -Chào các bác nhân viên.
 -Các em ở lớp dưới chào các anh chị ở lớp trên.
5 Nhận xét – dặn dò:
 Cả lớp hát
-Thảo luận nhóm 2
 -Đại diên nhóm trình bày.
-HS lắng nghe.
-Theo dõi, lắng nghe .
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện theo nhóm 4
HS đứng thành vòng tròn chào hỏi nhau.
-HS thực hiện 
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 64)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uôi, ươi
 - Đọc được đoạn: Ngựa gỗ
 - Viết đựợc câu: Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Nối tiếng với vần:
Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần uôi nối với vần uôi; tiếng , từ có vần ươi nối với vần ươi.
Quan sát bài mẫu
Đọc các tiếng có vần uôi: chuôi, chuối, muỗi, tuổi,nguội. Nối với vần uôi.
Đọc tiếng có vần ươi: bưởi, tươi cười, cưới, lưỡi, mười, cưỡi. Nối với vần ươi
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
 Ngựa gỗ
 Buổi trưa , mẹ đi phố về. Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ. Chú ngựa có cái đuôi dài.
 Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi. Chị Hà lè lưỡi:
 - Ái chà chà ! Bi cưỡi ngựa giỏi quá !
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uôi, ươi: buổi, đuôi,cưỡi, lưỡi, cưỡi.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 32 (trang 37)
I/ Mục tiêu:
 - Tiếp tục củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0.
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5.Cộng với số 0.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
Hs đọc đồng thanh
Nhận xét 0 cộng với số nào bằng chính số đó và ngược lại.
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Tính
Nhẩm - đọc kết quả
Nhận xét - tuyên dương
 0 + 1 = ... 0 + 2 = ... 0 + 3 = ... 0 + 4 = ... 
 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ...
 2 + 1 = ... 2 + 2 = ... 2 + 3 = ... 
 3 + 1 = ... 3 + 2 = ... 
 4 + 1 = ...
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Thực hiện phép tính - ghi kết quả 
Làm bài - đọc kết quả 
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 ;.......
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 ; .....
Nhận xét về 2 phép tính: 2 + 3 và 3 + 2 có kết quả giống nhau.
Kết luận : Khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3:  ... . tháng ....... năm 2011
Học vần:
Bài 41: ưu – ươu
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : ưu, ươu . 
 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao . 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi . 
 * Chú ý: - Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - SGK, bảng con.
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các : -buổi chiều -yêu cầu .
 -hiểu bài. -già yếui.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút )
2. Quy trình dạy vần:(15 phút)
a. Nhận diện vần: uu
-GV viết lại vần ưu.
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưu
+ Đánh vần: 
+ ghép vần ưu.
-Viết lên bảng tiếng lựu và đánh vần.
-Ghép tiếng lựu.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa trái lựu.
b.Nhận diện vần: ươu.
-GV viết lại vần ươu
-Hãy so sánh vần ưu và vần ươu?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ươu.
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng : ươu và đọc 
-Ghép tiếng: hươu.
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: hươu sao .
c. HDHS viết: (6phút)
-Viết mẫu và HD cách viết: 
Hỏi: Vần ưu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ươu tạo bởi mấy con chữ .
*Giải lao: (2 phút )
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Chú cừu bầu rượu
 Mưu trí bướu cổ
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng:
 Buỏi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy bầy hươu nai đã ở đáy rồi.
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
 +Trong tranh vẽ gì ?
* Các con vật này sống ở đâu ?
* Chúng ta nên săn bán thú rừng bừa bãi không ?
* Voi là thú có thân hình như thế nào ?
* Gấu là động vật như thế nào ?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm.
* Nhận xét tiết học
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ưu, ươu.
-HS đọc cá nhân: ưu
-HS đánh vần: ư-u-ưu.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép: ưu.
Đọc cá nhân ,nhóm,lờ-ưu-nặng lưu.
-Ghép tiếng lựu.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
+ Giống nhau: âm u ở cuối
+ Khác nhau: Vần ưu có âm ư ở trước, vần ươu có âm ươ ở trước.
-Đọc: cá nhân: ươu.
-Đánh vần :ư-ơ-u -ươu
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép tiếng hươu .
-Đọc cá nhân,nhóm, hươu sao.
-Viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao . 
-Nhận xét
*Hát múa tập thể
-Đọc: cá nhân , nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-Đọc: cá nhân, nhóm, lớp
-HS viết vào vở: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao . 
-HS nói tên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi . 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán
Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu :
 -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Bài tập cần làm: Bài 1, 2(cột 1), 3, 4(a).
 *HSKG: Làm thêm bài 2(cột 2, 3), 4(b).
II. Đồ dùng dạy học
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
Tranh vẽ các hình trong sgk .
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
-Tính: 4 - 2 = 3 - 1 =
 2 - 1 = 4 - 1 =
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút )
*HĐ1: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trongphạm vi 5: (10 phút )
*a) GV giới thiệu lần lượt các phép trừ
 5 - 1 = 4, 5 - 2 = 3, 5- 3 = 2, 5 - 4 = 1.
 b) Giữ lại các công thức vừa học
c- Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 + Giải lao: (2 phút )
 *HĐ2: Thực hành; (10 phút )
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập 
Bài 2: HS làm cột 1
 -Củng về bảng trừ trong phạm vi 5.
*Dành cho HS khá giỏi: cột 2,3
- Củng cố mỗi quan hệ giữa phép cộng và trừ .
Bài 3: Viết các số phải thật thẳng cột
-Bài 4:
- Cho HS xem tranh rồi viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh.
 Câu a)
 Ví dụ: Trên cây có 5 quả táo, bạn nam hái 2 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả?
 Câu b) dành cho HS khá giỏi
 Ví dụ : Có 5 bức tranh , bạn gái đã tô màu 1 bức .Hỏi còn lại mấy bức tranh ? 
*HĐ 3:Nhận xét - dặn dò: ( 5 phút)
-Xem lại các BT-Tiết sau luyện tập
-HS tự nêu vấn đề
-Tự giải bằng phép tính tích hợp
-HS đọc các công thức trên bảng
-HS đọc thuộc ghi nhớ các công thức vừa học 
-HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 + Hát tập thể 
-HS nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài 
-HS khá giỏi làm cột 2,3
-HS quan sát các phép tính ở cột cuối cùng để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-HS viết kết quả phải thẳng cột .
-ứng với mỗi tranh vẽ HS có thể nêu các phép tính khác nhau.
-HS viết phép tính. 
 5 – 2 = 3
-HS viết phép tính.
 5 – 1 = 4 
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu :
 - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
 - Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện 
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
- Vệ sinh
- Trang phục
- Lễ phép
-Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, chuẩn bị thi cấp trường.
-Thi giữa học kỳI.
*Dặn dò:
- HS lắng nghe
- Các tổ thảo luận
- Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thảo luận
- Thống nhất ý kiến
-Thực hiện đều, học bài chuẩn bị thi giữa kỳ I.
Quyền và bổn phận trẻ em:
Chủ đề 5
Ý kiến của em
I Mục tiêu: 
 -HS hiểu được mong muốn riêng và có quyền được nói ranhững mong muốn đó. 
 -Emcần bày tỏ những ý kiến của mình vói cha mẹ , thầy cô, giáo,bạn bè.
 -Ý kiến của em được mọi người , tôn trọng .Em cần tôn trọng ý kiến của bạn bè, của mọi người.
II.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1Bài mới:
*Hoạt động 1:
 -EM THÍCH GÌ NHẤT 
-Người em thích nhất?
-Loài hoa em thích nhất ?
-Con vật nào em quý nhất ?
-Em mong muốn lớn lên sẽ làm gì?
* Kết luận :
* Hoạt động 2:HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ
 -Trò chơi: đóng vai làm phóng viên 
nhà báo 
 Nhận xét tuyên dương 
*GV chốt lại bài :
 Trẻ em thường có quyền có ý kiến riêng các em cần mạnh dạn chia sẽ với bạn bè người thân những ý kiến của mình.
III Dặn dò:
-Chia nhóm thảo luận 
 -Trao đổi 
Trình bày 
-Lắng nghe.
Các em đóng vai 
 -Nhận xét 
-Thực hiện 
Hoạt động ngoài giờ lên lớp:
Làm sạch đẹp trường lớp
I Mục tiêu:
 -Giáo dục cho HS biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp .
 -Biết giữu gìn vệ sinh chung . bỏ rác vào đúng nơi quy định .
 -Có ý thức bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp .
II Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Ổn định tập hợp lớp 
*Nội dung của buổi sinh hoạt.
2. Nêu công việc làm đẻ bảo vệ trường lớp sạnh đẹp .
3 Tiến hành công việc :
-Phân công từng tổ:
*Tổ 1: Lau bàn ghế 
*Tổ2: Vệ sinh lớp học 
*Tổ3: nhặt rác ở hành lang của lớp.
*Tổ 4: Lau chùi tường và vệ sinh các bức tranh treo tường .
*GV: Theo dõi hướng dẫn 
4.Đánh giá các việc làm của từng tổ.
-Các tổ tích cực , hăng say .
-Làm phong quang lớp học sạch đẹp.
*Xếp loại cho từng tổ.
*Trò chơi : ‘ MÈO ĐUỔI CHUỘT ‘
-HD trò chơi :MÁY BAY ĐẾN, MÁY BAY ĐI.
 -Nhận xét 
 -Tuyên dương
III Nhận xét –dặn dò:
+Lắng nghe
+Thực hiệnviệc làm của tổ mình.
+ Lắng nghe 
+Tham gia chơi.
Toán *:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 69)
I.Mục tiêu:
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. 
II.Chuẩn bị:
 VTH
III.Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì 
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn: 
Chấm bài
Nhận xét tiết học: 
Bài 1:Tính theo cột dọc
Đặt tính thẳng cột - làm bài - đọc - chữa bài.
 5 5 5 5 4 3 
 - - - - - -
 2 1 4 3 3 2
 ... ... ... ... ... ... 
Chú ý viết thẳng cột
Bài 2: Tính rồi viết kết quả sau dấu bằng
Làm bài - đọc - chữa bài
3 + 2 = ... 4 + 1 = ... 3 + 1 = ...
5 - 2 = ... 5 - 1 = ... 
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp (theo mẫu)
 2 - 1 4 - 2 5 - 4 4 - 1
 1 2 3
 3 - 2 5 - 3 3 - 1 5 - 2
Tính phép tính rồi nối với số thích hợp
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán: Có 5 quả trứng. Nở 2 quả trứng. Hỏi còn mấy quả trứng chưa nở?
Trả lời bài toán: Có 5 quả trứng, nở 2 quả. Còn lại 3 quả chưa nở..
Viết phép tính: 5 - 2 = 3
Bài 5: Điền dấu >,<, = ? vào chỗ chấm:
 5 - 2 ... 2 4 - 2 ... 2 3 - 2 ... 2
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 3 (trang 67)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần iêu, yêu.Nhận diện chữ hoa.
 - Đọc được đoạn: Rùa và Thỏ
 - Viết đựợc câu: Bé yêu bố mẹ nhiều.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Nối tiếng với vần:
Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần iêu nối với vầniêu; tiếng , từ có vần yêu nối với vần yêu.
Quan sát bài mẫu
Đọc các tiếng có vần iêu: muối tiêu, buổi chiều, vải thiều, ngôi miếu, bé đeo phù hiệu, bé hiểu bài, cái diều, cái chiếu. Nối với vần iêu.
Đọc tiếng có vần yêu: bé yêu, già yếu .Nối với vần yêu.
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Rùa và Thỏ
 Thế là Thỏ và Rùa chạy thi.
 Thỏ nghĩ: Rùa yếu như thế thì ta sợ gì. Nó mải mê hái lá. Rồi theo mấy đứa trẻ thả diều. Qua một cái lều coi dưa, nó chui vào ngủ.
 Mãi chiều tối, Thỏ mới ngủ dậy. Lúc ấy, Rùa đã tới nơi rồi.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần iêu, yêu: diều, chiều, yếu. 
 Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Bé yêu bố mẹ nhiều.
Giới thiệu chữ hoa:B
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 10.doc