Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 11 năm 2011

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 11 năm 2011

A.Mục tiêu;

 - HS đọc được các vần kết thúc bằng u /o; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.

 -Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.

 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.

 *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.

 * Chú ý: -Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.

B. Đồ dùng dạy học:

1/GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần kể chuyện

2/HS chuẩn bị:

 - Bảng con

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 858Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 11 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
š & ›
 Thứ hai, ngày ..... tháng ..... năm ......
Học vần:
Bài 43: Ôn tập
A.Mục tiêu;
 - HS đọc được các vần kết thúc bằng u /o; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. 
 -Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
 *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. 
 * Chú ý: -Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần kể chuyện
2/HS chuẩn bị:
 - Bảng con
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút )
-Đọc, viết các từ: chú cừu, mưu trí
 Bầu rượu , bướu cổ
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới: ( 30 phút )
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Ôn tập:
a.Các vần đã học: 
+ Đính bảng ôn:
- Đọc âm:
b.Ghép âm thành vần: 
- Yêu cầu:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: ao bèo, cá sấu, kì diệu
d.HDHS viết:
-Viết mẫu: 
Hỏi: khoảng cách giữa các tiếng cách nhau như thế nào ?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: ( 15 phút )
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Luyện đọc câu ứng dụng
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu cào,cào.
b.Luyện viết: ( 5 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Kể chuyện:( 10 phút )
+ Yêu cầu quan sát tranh 
*GVkể
+ Kể lần 1
+ Kể lần 2:
*HS kể:
*Tranh 1:Sói và Cừu đang làm gì?
*Tranh 1: Sói đã nghĩ và hành động ra sao?
 *Tranh 3: Liệu Sói có bị ăn thịt không?
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái quả
* Nhận xét, dặn dò:
-4 HS, lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: Ôn tập
- HS chỉ các vần:
- HS chỉ vần
- HS chỉ vần và đọc âm
- HS đọc các vần ghép từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con: cá sấu, kì diệu
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: 
 cá sấu, kì diệu
-HS tên câu chuyện: Sói và Cừu 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ nghe, hiểu
+ Nhớ nội dung câu chuyện và tập kể theo tranh.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện
- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
- Chuẩn bị bài sau
Toán:
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tính huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Bài tập cần làm: Bài 1; 2(cột 1,3); 3(cột 1, 3); 4.
*HSKG: Làm thêm bài 2(cột 2); 3(cột 2); 5.
II/ Đồ dùng: 
 GV chuẩn bị:
 - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 HS chuẩn bị: 
 - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: ( 5 phút )
 5 - 1 = 5 - 2 = 
 4 + 1 = 5 - 3 =
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: (27 phút )
Giới thiệu bài (ghi đề bài)
Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1:
- GV có thể giúp HS nhận biết về các phép tính theo cột. 
Bài 2: 
-GV hướng dẫn cột 1,3.
*Cột 2: Dành cho HS khá giỏi.
Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài 
 -Cột 1, 3
* Dành cho HS khá giỏi :cột 2.
Bài 4: 
a)-Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi viết phép tính.
b)- Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi viết phép tính.
Bài 5: -Dành cho HS khá giỏi:
- HD cách làm bài.
b. Hoạt động 2: ( 3 phút )
-Củng cố, dặn dò
*Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt
+ Mục tiêu: Giúp HS biết cách lập nhanh phép tính khi biết kết quả.
*Nhận xét tiết học.
-4 HS 
- Nêu tên bài học
- HS làm bài và tự chữa bài.
- HS nêu cách làm bài
 5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 2 = 1
 -HS khá giỏi làm cột 2.
 - Bài 3: Điền dấu >, <, =
 - HS có thể trao đổi khi làm bài.
 -HS khá giỏi làm cột 2.
 - Có 5 con cò, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con?
 5 – 2 = 3
- Viết phép tính thích hợp
 5 - 1 = 4 hay 5 - 4 = 1
 4 + 1 = 5 hay 1 + 4 = 5
 Bài 5: 
-Tự làm bài và tự chữa bài.
 5 -1 = 4 + 0
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
- 2 nhóm chơi ( mỗi nhóm 2 em)
- Chuẩn bị bài học sau
Thủ công:
Xé, dán hình gà con (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 - Xé, dán được hình con gà con, dán tương đối, phẳng.
 - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học.
II/Chuẩn bị:
 GV chuẩn bị: 
 - Bài mẫu đẹp. Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
 HS chuẩn bị: 
 - Vở thủ công. Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm tra dụng cụ: ( 3 phút )
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)( 1 phút )
3.HD quan sát, nhận xét: ( 6 phút )
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là hình con gì ?
+Hình gà con gồm những bộ phận nào?
+ Đuôi của gà con dài hay ngắn ?
*GV cho HS nêu qui trình xé dán:
4.Thực hành: 20 phút
a. Xé thân gà:
- GV lấy giấy màu vàng hoặc đỏ vẽ hình chữ nhật 
- Xé HCN rời khỏi tờ giấy màu.
- Xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sửa thân hình để giống thân gà.
b. Xé hình đầu gà:
 - Vẽ và xé 4 góc hình vuông.
- Xé chỉnh sửa cho tròn giống hình đầu gà.
c. Xé hình đuôi gà:
 - Đánh dấu, vẽ, và xé hình vuông .
 - Vẽ hình tam giác.
 d. Vẽ mỏ, chân và mắt gà.
 e. Dán hình:
6. Nhận xét, dặn dò: ( 5 phút)
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình gà con
+ HS nêu quy trình xé dán.
- HS nêu lại quy trình xé, dán hình gà con.
- HS quan sát và chọn giấy, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật.
- Học sinh lấy giấy màu có kẻ ô vẽ, và xé hình thân gà và đầu gà.
- Học sinh vẽ, chân, mỏ, mắt gà.
 -HS dán hình con gà con.
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 70)
I/ Mục tiêu:
 - Hs đọc , viết được vần ưu, ươu ; tiếng có vần ưu, ươu từ và câu ứng dụng. Nhận diện các chữ in hoa.
 - Đọc được bài: Hươu, Cừu và Sói
 - Viết được : Hươu và mẹ ra suối chơi.
 *HSKG: Đọc trơn được cả bài.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Gv: Bảng phụ viết sẵn bài đọc, viết.
 Hs: VTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Chơi trò chơi: Cô bảo
1. Bài cũ:
Gọi hs đọcbài ở sgk 
Hs đọc cá nhân
Nhận xét
2. Ôn luyện:Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1:Nối chữ với hình:
Gv giới thiệu hình: hươu cao cổ, khướu, quả lựu, cứu chữa
Xem hình đọc chữ rồi nối cho thích hợp
Hs nối hình với chữ
Cho hs đọc lại các từ có sẵn
Hs đọc
Hỏi từng tranh, theo dõi các em nối
Chữa bài nếu chưa nối đúng
Bài 2:Đọc bài : Hươu, Cừu và Sói
Treo bảng phụ ghi bài đọc
Hs nhẩm đọc
H: Tiếng nào có vần ươu, tiếng nào có vần ưu?
Tìm nêu: Hươu, cứu, Cừu, ...
Hướng dẫn hs đọc câu - đọc cả đoạn văn
Luyện đọc cá nhân
Trong đoạn văn chữ nào viết hoa
*HSKG: Đọc trơn
Bài 3:Viết: Hươu và mẹ ra suối chơi
Đọc 
Giới thiệu chữ hoa H
Gv viết mẫu vừa nêu qui trình
Quan sát
Cho hs viết vở
Viết vào vở
Theo dõi hs viết
Chấm bài
3.Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 39 (trang 44)
I/ Mục tiêu:
 - Tiếp tục củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5. 
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 5
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.
Hs đọc đồng thanh
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Tính
Nhẩm - đọc kết quả
Nhận xét - tuyên dươn
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Nêu cách thực hiện phép tính - ghi kết quả 
Làm bài - đọc kết quả 
5 - 2 - 1 = ... ; 4 - 2 - 1 = ... ; ....
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
Hướng dẫn hs thực hiện phép tính mỗi vế rồi so sánh
5 - 2 ... 4 5 - 4 ... 2 4 + 1 ... 5
5 - 2 ... 3 5 - 3 ... 1 5 - 1 ... 5
5 - 2 ... 2 5 - 1 ... 4 5 - 4 ... 0
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Cho hs quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính.
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Quan sát - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
a/ 5 - 3 = 2
b/ 5 - 1 = 4
Nhận xét - chữa bài.
Bài 5: Số ?
Hs nhẩm tìm kết quả điền vào ô trống để 2 vế có kết quả bằng nhau.
 3 + 0 = 5 - 2 
Nêu kết quả - nhận xét 
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày ....... tháng ....... năm 20....
Học vần:
Bài 44: on - an
A.Mục tiêu:
 - HS nhận biết được vần : on, an, . 
 - Đọc được: on ,an, mẹ con, nhà sàn ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: on ,an, mẹ con, nhà sàn . 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè . 
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
 1/GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 2/HS chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
 - Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )
-Đọc và viết các từ: ao bèo, cá sấu
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: (15 phút )
a.Nhận diện vần: on 
-GV viết lại vần on
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu on
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng con và đọc con
-Ghép tiếng con
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: mẹ con
b.Nhận diện vần: an
-GV viết lại vần yêu
-Hãy so sánh vần on và vần an ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu an
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng sàn và đọc 
-Ghép tiếng: sàn 
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: nhà sàn
*Giải lao: 2 phút
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: (6 phút )
-Đính từ lên bảng:
 rau non hòn đá
 thợ hàn bàn ghế
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: ( 7 phút )
-Viết mẫu: 
Hỏi: Vần on tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần on tạo bởi mấy con chữ ?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:( 15 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: ( 8 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 7 phút
+ Yêu cầu quan sát tranh 
* Trong tranh vẽ ai ?
* Các bạn đang làm gì  ... ẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tiếng nào có vần on ? Tiếng nào có vần an.
Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần on, đánh dấu +vào vần on; tiếng , từ có vần an đánh dấu +vào vần an.
Đọc các tiếng có vần on: chọn, dọn . Đánh dấu + vào vần on.
Đọc tiếng có vần an: bàn, đàn, màn, ngan, sàn, trán. Đánh dấu + vào vần an.
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Hươu Cừu và Sói
 Cừu bảo Sói:
 - Ta vừa cứu ngươi . Sao ngươi hại ta ?
 Vừa khi ấy, bà Gấu đi qua. Thỏ và Nai nhờ bà can Sói.
 Nghe kể lại đầu đuôi, bà Gấu bảo:
 - Ta chả tin bọn ngươi bẩy nổi cái cây to thế kia đâu. Thử lại cho ta coi đã.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần on, an: can.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Lon xon gà con mới nở.
Giới thiệu chữ hoa L
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 74)
I. Mục tiêu:
 - Hs biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; trừ với số 0. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
Nhẩm rồi nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn: 5 trừ mấy bằng 5? Viết mấy vào ô trống.
Bài 2: Điền số :
5 - 0 = 5, viết 0 vào ô trống
5 - = 5 4 - = 0 3 - = 1 + 2
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Ch hs quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
 Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính:
 2 - 2 = 0
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì?
Bài 4:Khoanh vào phép tính có kết quả là 0
 Nhẩm - tìm kết quả để khoanh 
 3 + 0 0 + 0 2 - 0 5 - 5
Nhân xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 5: Điền số :
 - 0 - 4 - 2 - 1
 5 4 3 
* Nhận xét tiết học:
Nhận xét - chữa bài
Thứ sáu, ngày ....... tháng ...... năm 20....
 Tập viết:
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I/ Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. 
 - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết.
 *HS Khá, giỏi: -Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết.
 - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có)
 HS chuẩn bị:
 - Vở Tập viết
 - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra : (5 phút )
-Cho HS viết các từ: ngày hội, ngói mới.
-Nhận xét bài cũ, ghi điểm.
II. Bài mới: (23 phút )
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 
* Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét.
 -Đính nội dung bài tập viết lên bảng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết:
1.GV viết mẫu:
-GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
2.HS viết bảng con:
- cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. 
-Nhận xét:
*Giải lao: (2 Phút )
*.Hoạt động3:HS viết vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
III. Củng cố , dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng
* Dặn dò bài sau
-2HS viết bảng lớp;
- lớp viết bảng con.
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc nội dung ( 4 em )
-Cả lớp đọc trơn các từ.
-HS theo dõi.
-Viết bảng con: 
-1 từ 1lượt 
* Hát tập thể.
-Viết vào vở tập viết
-Chia 2 nhóm ( 1nhóm 2 em )
-HS nắm cách chơi
-Chơi theo nhóm.
-Nhận xét
Toán:
Luyện tập chung
I./ Mục tiêu:
 -Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
 - Bài tập cần làm: Bài 1(b); 2(cột 1, 2); 3(cột 2, 3); 4.
 *HSKG: Làm thêm bài 1(b); 2(cột 3, 4, 5); 3(cột 1).	
II/ Đồ dùng: 
 GV chuẩn bị: 
 - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các hình vật mẫu
 HS chuẩn bị: 
 - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: ( 5 phút )
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3, 4, 5
-Tính: 2 + 3 =; 5 - 2 - 2 = 
 4 + 1 =; 5 - 0 - 3 = 
-Nêu một số trừ đi 0, một số cộng với 0.
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: ( 25 phút)
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Làm câu b:
-Câu b ;Dành cho HS khá giỏi.
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
-Cột 1,2
-Dành cho HS khá giỏi cột : 3,4,5
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
-Cột 2, 3
-Dành cho HS khá giỏi cột : 1
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5 phút
*Trò chơi: MÈO MI MI UỐNG SỮA
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
*Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-2 HS 
-2 HS
-2 HS
Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc
 -Làm bài - đọc kết quả -nhận xét - chữa bài.
-HS khá giỏi.
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
 Nhẩm và điền nhanh kết quả
 2 + 3 = 
 3 + 2 = ; .....
-Nhẩm và điền nhanh kết quả
Bài 3: Điền > , < , = ?
HS tính phép tính rồi so sánh để điền dấu
 4 + 1 ... 4 5 - 1 ... 0 3 + 0 ... 3
 4 + 1 ... 5 5 - 4 ... 2 3 - 0 ... 3 
Nhận xét - chữa bài 
-HS khá giỏi làm cột : 1
Bài 4: HS xem tranh nêu bài toán rồi 
viết phép tính ứng với tình huống 
 bài toán. 
 -Câu a) 3 + 2 = 5
 -Câu b) 5 – 2 = 3 
- 3 nhóm, mỗi nhóm 2 em 
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
Tập viết:
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
A.Mục tiêu:
 -Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
 - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết.
 *HS Khá, giỏi: - Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. 
 II/ Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết.
 - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có)
 HS chuẩn bị:
 - Vở Tập viết
 - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra : (5 phút )
-Cho HS viết các từ: hiểu bài, yêu cầu.
-Nhận xét bài cũ, ghi điểm.
II. Bài mới: (23 phút )
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) 
* Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét.
 -Đính nội dung bài tập viết lên bảng.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết:
1.GV viết mẫu:
-GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
+ Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách.
2.HS viết bảng con: 
- chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
-Nhận xét:
*Giải lao: (2 Phút )
*.Hoạt động3:HS viết vào vở:
-Viết theo đúng quy trình:
-Nhận xét
III. Củng cố , dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Thi ghép chữ nhanh, đúng
* Dặn dò bài sau
-2HS viết bảng lớp;
- lớp viết bảng con.
-Quan sát, nhận xét
-HS đọc nội dung ( 4 em )
-cả lớp đọc trơn các từ.
-HS theo dõi.
-Viết bảng con: 
-1 từ 1lượt 
* Hát tập thể.
-Viết vào vở tập viết
-Chia 2 nhóm ( 1nhóm 2 em )
-HS nắm cách chơi
-chơi theo nhóm.
-Nhận xét
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu :
 - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
 - Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện 
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
- Vệ sinh
- Trang phục
- Lễ phép
-Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, Thi VỞ SẠCH , CHỮ ĐẸP cấp trường.
 -Thông báo kết quả thi giữa học kỳI.
*Dặn dò:
- HS lắng nghe
- Các tổ thảo luận
- Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thảo luận
- Thống nhất ý kiến
-Thực hiện đều, học bài thi giữa kỳ I.
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 75)
I. Mục tiêu:
 - Hs biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ? 
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng
Nhẩm rồi nêu kết quả
Nhận xét - tuyên dương
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Gọi hs nêu cách làm
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
3 + 1 = 4, 4 + 1 = 5 viết 5 sau dấu bằng
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn hs tính kết mỗi vế rồi so sánh
Bài 3: >,<,= ?
 3 - 2 ... 2 ; 4 + 1 ... 5 ; 5 - 2 ... 5 - 3
Làm bài
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì?
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 
 5 - 2 = 3
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 5: Đố vui
Nối hai phép tính có cùng kết quả
Nhẩm những phép tính có cùng kết quả rồi nối với nhau.
 5 - 0 4 - 1 1 + 0 2 + 0
 2 + 1 2 + 3 2 - 0 3 - 2
Nhận xét - chữa bài.
Chấm bài
* Nhận xét tiết học:
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 3 (trang 72)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ăn , ân.
 - Đọc được đoạn: Hươu, Cừu và Sói.
 - Viết đựợc câu: Cô ân cần căn dặn bé.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Nối tiếng với vần:
Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần ân nối với vần ân; tiếng , từ có vần ăn nối với vần ăn.
Quan sát bài mẫu
Đọc các tiếng có vần ân: bàn chân, ở gần, cái sân, bạn thân. Nối với vần ân.
Đọc tiếng có vần ăn: cái chăn, dặn dò, cái khăn, bơi lặn, may mắn, đi săn. Nối với vần ăn.
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Hươu, Cừu và sói
 Nghe lời bà Gấu phân xử, Thỏ, Nai và Cừu cố bẩy cái cây lên. Sói lại chui vào cho cây đè.
 Thấy Sói đã bị cây đè rồi, bà Gấu bảo:
 - Ba ngươi đi đi.
 Bà còn ân cần căn dặn.
 - Bận sau, chớ có cứu kẻ xấu.
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ân, ăn: ân cần, căn dặn, bận.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Cô ân cần căn dặn bé.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 11.doc