Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 24

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 24

I. Mục tiêu.

- HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: + uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)

* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa

 + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện

* HS khá giỏi biết đọc trơn.

- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.

II. Đồ dùng day học.

 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói

 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 27 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1196Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
Thứ hai, ngày  tháng  năm 20
Học vần:
Bài 100: uân - uyên
I. Mục tiêu. 
- HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: + uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện
* HS khá giỏi biết đọc trơn.
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học. 
 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS đọc, viết các vần từ thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc – mơ - tuya.
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần uân, uyên
- Viết và đọc 2 vần
Hoạt động 2: Dạy vần ( 30 phút)
 uân:
a. Nhận diện vần
- Viết vần uân
- Phân tích cấu tạo vần uân?
b. Đánh vần : u â nờ uân
- Cài bảng uân 
- Có vần uân muốn có tiếng xuân ta làm như thế nào?
- Phân tích tiếng xuân?
- Đánh vần tiếng xờ uân xuân
- Cài bảng xuân
- GV giới thiệu tranh .
- GV ghi bảng: mùa xuân
 - Cho HS đọc
- GV đọc mẫu
- HS đọc tổng hợp: uân – xuân - mùa xuân
uyên (Quy trình tương tự vần uân )
- So sánh uyên với uân
Nghỉ giữa tiết
c. Luyện viết
- GV vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết lần lượt: uân, uyên,mùa xuân, bóng chuyền
- Cho HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi bảng:
 huân chương chim khuyên
 tuần lễ kể chuyện
- Gọi 2 HS đọc
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Giải thích từ
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu 
- Đọc, viết
- 2 HS đọc
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS cài bảng uân
- 2 HS trả lời
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS cài bảng xuân
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc các nhân, đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Hát
- HS chú ý
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS trả lời
- HS luyện đọc
Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập ( 30 phút)
1. Luyện đọc
- Cho HS đọc các vần, tiếng từ khóa và các từ ngữ đã học ở tiết 1
- Câu ứng dụng
+ GV giới thiệu tranh
+ GV ghi bảng câu ứng dụng: Chim én  cùng về.
+ Cho HS đọc
+ Cho HS tìm tiếng có vần vừa học
+ GV giải thích từ ngữ
+ Cho HS luyện đọc
2. Luyện viết
- GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết lần lượt uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, uốn nắn
Nghỉ giữa tiết
3. Luyện nói
- GV giới thiệu tranh minh họa phần luỵên nói
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các em có thích đọc truyện không?
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút)
- Cho HS tìm tiếng, từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò chuẩn bị tiết sau.
- HS luyện đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Quan sát tranh, nêu nhận xét
- 2 HS đọc
- xuân
- HS luyện đọc
* HS khá giỏi biết đọc trơn
- HS chú ý
- HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- HS quan sát tranh, nêu nhận và nói tên chủ đề: Em thích đọc truyện
- HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi
- HS đồng thanh đọc
Toán:
Luyện tập
I Mục tiêu: 
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận biết cấu tạo của số tròn chục ( 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi HS đọc các số tròn chục (từ 10 đến 90) và viết.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài ( 2 phút)
2. Luyện tập ( 25 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Nối như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc các số và nối vào sách
- Gọi HS lên bảng làm
- Cho HS đọc
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS nêu cấu tạo của các số và viết vào sách
- HS lên bảng làm
- Cho HS đọc
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS quan sát các số và xem số nào bé nhất, lớn nhất thì khoanh vào.
- Cho HS làm vào sách
- HS lên bảng làm
Bài tập 4: Nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm bài vào sách
- HS lên bảng làm
3. Củng cố dặn dò. ( 3phút)
- 3 em đọc, viết bảng lớp. Lớp viết bảng con.
- Nối theo mẫu:
- Nối chữ với số
- HS làm bài.
- Lên bảng làm
- Đọc
- Viết theo mẫu:
- HS làm bài.
- Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
 Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
 Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
- Đọc
- Lắng nghe
- Khoanh vào số, bé nhất, lớn nhất
- HS làm bài.
a. Số bé nhất: 20 b. Số lớn nhất: 90
- Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
- HS làm bài
- Thứ tự từ bé đến lớn: 20; 50; 70; 80; 90
 Thứ tự từ lớn đến bé: 90; 80; 70; 50; 20
Thủ công:
Cắt, dán hình chữ nhật (tiết 1)
I. Mục tiêu. 
- HS biết cách kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng
* Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
* Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật có kích thước khác.
II. Đồ dùng day học. 
 1. GV: Hình chữ nhật mẫu (to).
 Giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ.
 2. HS: Giấy màu, giấy vở, bút chì, thước kẻ, vở thủ công, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét hình mẫu ( 5 phút)
- GV hướng dẫn HS quan sát hình mẫu, gợi ý bằng các câu hỏi;
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
Như vậy hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hoạt động 2: GV hướng dẫn mẫu ( 25 phút)
 1. GV hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật:
- GV thao tác từng bước 
+ Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.
+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D.
+ Từ A và D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được B và C.
+ Nối lần lượt A với B, B với C, C với D, D với A, ta được hình chữ nhật ABCD.
2.Hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật và dán.
- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật.
- Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng.
GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán.
3. Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn.
- Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2 cạnh của hình chữ nhật có độ dài cho trước. Như vậy chỉ cần cắt 2 cạnh.
- Ta chỉ cắt 2 cạnh sẽ được hình chữ nhật.
- Cho HS tập thực hành kẻ, cắt hình chữ nhật trên giấy nháp.
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò ( 5 phút)
- Quan sát hình mẫu.
- 4 cạnh.
- 2 cạnh 5 ô, 2 cạnh 7 ô.
 - Quan sát.
- Chú ý quan sát.
- Quan sát.
- HS thực hành kẻ cắt hình chữ nhật
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 1(trang 40)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uân, uyên. Nối tiếng ở cột bên trái và tiếng ở cột bên phải để tạo thành từ thích hợp.
 - Đọc được đoạn: Chú mèo đi học.
 - Viết đựợc câu : Hoa kể chuyện mùa xuân.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần,tiếng có vần uân, uyên.
Bài 2:Nối.
Hướng dẫn mẫu
Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có vần uân, uyên để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: huân chương, truyện tranh, kể chuyện, khuân vác, chiếc thuyền, tuần tra.
Nhận xét - chữa bài
Đọc tiếng ở cột bên trái và tiếng ở cột bên phải để tạo thành từ thích hợp.
Nối - đọc từ .
Mùa xuân,bong chuyền, chim khuyên, tuần lễ.
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Hướng dẫn đọc
Chú mèo đi học
 Meo mẻo mèo meo Gặp bông hoa đỏ
 Chú mèo đi học Mèo phải đứng nhìn
 Áo quần trắng muốt Gặp chú chuồn kim
 Đôi hài xanh xanh Chơi trò đuổi bắt
 Chân bước nhanh nhanh Gặp chim sằn sặt
 Bên dòng mương nhỏ Gây chuyện cãi nhau
NGUYỄN TRỌNG TẠO
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uân, uyên:
chuyện.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 4:Hướng dẫn viết.
Hoa kể chuyện mùa xuân.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 90 (trang 24)
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết , so sánh các số tròn chục.
- Biết được cấu tạo số có hai chữ số.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán / t2.
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Nối (theo mẫu)
 năm mươi tám mươi
 20
 ba mươi 40 70 hai mươi 
 50 80
 bốn mươi bảy mươi
Hs làm bài - nhận xét - chữa bài 
Bài 2 :Viết (theo mẫu)
a/ Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị.
b/ Số 90 gồm  chục và  đơn vị
c/ Số 60 gồm  chục và  đơn vị
Hs làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - Chữa bài.
 Bài 3 : 
a/ Khoanh vào số bé nhất: 60 30 50 40 90
b/ Khoanh vào số lớn nhất: 40 70 20 80 50
Làm bài - Nhận xét - chữa bài 
Bài 4: 
a/ Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn: 30, 60, 10, 80, 40.
b/ Viết số theo thứ tự lớn đến bé: 70, 40, 20, 90, 50.
Hs so sánh rồi sắp xếp
a/ 10, 30, 40, 60, 80.
b/ 90, 70, 50, 40, 20.
Làm bài - đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài
Bài 5: Số tròn chục ? 
 50 < < 70
Hs tìm số tròn chục thích hợp để điền vào ô trống .( 60)
Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày  tháng  năm 20. 
Học vần:
Bài 101: uât - uyêt
I. Mục tiêu. 
- HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: + uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh ( viết được 1/ 2 số dòng qui định)
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết. Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa
 + Luyện nói từ 1 – 3câu theo chủ đề: Đất nước ta tươi đẹp.
* HS khá giỏi biết đọc trơn . 
- HS yêu thích học TV , tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng day học. 
 1. Bảng phụ, tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
 2. Bảng con, bảng cài, SGK, vở tập viết
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS đọc viết các từ: huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu 2 vần uât, uyêt
- Viết và đọc 2 vần
H ...  vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền:sản xuất, trượt tuyết, luật giao thông, duyệt binh, nghệ thuật, trăng khuyết.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Chiếc lá
 - Lá ơi, kể chuyện cuộc đời bạn cho tôi nghe đi !
 - Chẳng có gì đáng kể đâu, chim sâu ạ !
Thuở nhỏ, tôi chỉ là một cái búp, qua vài tuần thì lớn thành chiếc lá.
 - Sao hoa, quả có vẻ biết ơn bạn thế ?
 - Hoa, quả cứ nói là có tôi mới có họ.
 - Ồ, đúng thế đấy ! Bạn thật tuyệt !
Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG 
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uât, uyêt:
tuyệt.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 4:Hướng dẫn viết.
Nghệ thuật xiếc rất tuyệt.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 45)
I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, cộng nhẩm các số tròn chục.
- Biết dựa vào đề bài toán để giải bài toán.
 II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT TH/ t2
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Tính
 30 70 10 40 60 50
 + 40 + 20 + 50 + 40 + 30 + 20
Hs làm bài - nhận xét - chữa bài 
Bài 2: Tính nhẩm
Nêu cách nhẩm
Nhẩm – nêu kết quả
 20 + 40 =  50 + 10 =  30 + 30 = 
 30 + 50 =  40 + 40 =  10 + 70 = 
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3:Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết trong thùng có tất cả bao nhiêu hộp bánh ta làm phép tính gì ?
Gọi hs nêu câu lời giải – phép tính – đáp số
Đọc bài
Một thùng có 40 hộp bánh, người ta xếp vào thùng đó 10 hộp bánh nữa.
Trong thùng lúc này có tất cả bao nhiêu hộp bánh.
 Trong thùng có tất cả là:
 40 + 10 = 50 (hộp bánh)
 Đáp số : 50 hộp bánh
Nhận xét - chữa bài
Bài 4: Nối hai phép cộng có cùng kết quả (theo mẫu)
Bài 5: Đố vui
Tô màu vào phép cộng có kết quả bé hơn 80.
 40+30 80+10 20+60 30+30
 60+30 20+50 20+40 10+70
Nhận xét - chữa bài
 60+30 50+10 10+80 70+10
Nhẩm phép tính có kết quả bé hơn 80 rồi dung màu để tô vào phép tính đó.
Nêu kết quả - nhận xét - chữa bài.
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ sáu ,ngày  tháng  năm 20 
Tập viết:
hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, 
áo choàng, kế hoạch, mới toanh
I. Mục tiêu. 
- Viết đúng các chữ: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàn, kế hoạch, mới toanh kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết
II. Đồ dùng day học. 
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Cho HS viết một số từ bài tuần trước.
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đề
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn phân tích từ: hòa bình
- GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: hòa bình
- Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại
- HS viết vào bảng con
- Theo dõi, nhận xét sửa chữa
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
- Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, chấm một số vở, nêu nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò ( 5 phút)
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc
- Cho HS đọc lại các từ vừa viết
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- HS viết bảng con
- Nghe
- HS trả lời: tiếng hòa có âm h đứng trước vần oa đứng sau dấu huyền trên đầu chữ o, tiếng bình có âm b đứng trước vần inh đứng sau, dấu huyền trên đầu i
- Quan sát
- Thực hiện tương tự
- Viết bảng con
- Chú ý, quan sát
- Viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- Tham gia thi viết
- Đọc các nhân
Toán:
Trừ các số tròn chục
I. Mục tiêu: 
- Biết đặt tính , làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục
- Biết giải toán có lời văn.
- Bài tập cần làm: bài 1, 2, 3.
* HSKG: làm thêm bài 4.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút)
Hoạt động 2: Giới thiệu cách trừ các số tròn chục ( 10 phút)
- Yêu cầu HS lấy 50 ( 5 bó) que tính; viết 5 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Tiếp tục cho HS tách ra 20 ( 2 bó) que tính; viết 2 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị. Số que tính còn lại gồm 3 bó que tính, viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị.
- Hướng dẫn hS cách làm tính cộng: đặt tính rồi tính
Hoạt động 3: Luyện tập thực hành ( 20 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn hS cách đặt tính lại
- Cho HS làm vào vở
- Gọi HS lên bảng làm và đọc kết quả
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu hS đọc bài mẫu
- Hướng dẫn HS cách tính nhẩm và nhẩm rồi nêu kết quả
Bài tập 3: HS đọc bài toán và tóm tắt
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu hS làm bài vào vở và lên bảng sửa
*Bài tập 4 : Dành HSKG
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò. ( 3phút)
- HS lấy que tính và quan sát giáo viên làm.
- Tính:
- Làm vào vở
 40 80 90 70 
 - 20 - 50 - 10 - 30 
 20 30 80 40  
- Tính nhẩm:
- Đọc
-Nhẩm – nêu kết quả
- Đọc và tóm tắt bài toán
- An có 30 cái kẹo, chị cho thêm 10 cái kẹo
- Hỏi An có tất cả bao nhiêu kẹo?
- HS làm bài
Tập viết:
 tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
I. Mục tiêu. 
- Viết đúng các chữ: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
* Viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết
II. Đồ dùng day học. 
 - Mẫu chữ
- Bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết một số từ bài tuần trước.
- Nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đề
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn phân tích từ: tàu thủy
- GV viết chữ mẫu lên bảng vừa viết và hướng dẫn quy trình viết từ: tàu thủy
- Cho HS phân tích tiếng, từ còn lại
- HS viết vào bảng con
- Theo dõi, nhận xét sửa chữa
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
- Cho HS nhắc lại quy trình viết các từ ngữ còn lại
- Cho HS viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- GV theo dõi, chấm một số vở, nêu nhận xét 
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
Cho HS thi viết chữ ai viết nhanh, đúng và đẹp là người đó thắng cuộc
- Cho HS đọc lại các từ vừa viết
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- HS viết bảng con
- Nghe
- HS trả lời: tiếng tàu có âm t đứng trước, vần au đứng sau, dấu huyền trên đầu chữ a; tiếng thủy có âm th đứng trước vần uy đứng sau, dấu hỏi trên đầu chữ u
- Quan sát
- Viết bảng con
- Chú ý, quan sát
- Viết vào vở
* Viết được đủ số dòng qui định
- Tham gia thi viết
- Đọc cá nhân
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
- Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
-Tổ1,2,3,4 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt.
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương cả lớp
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như bạn : Trung, Mẫn, Sung, Lượng chưa chăm học hay nói chuyện riêng trong giờ học.
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
*Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp .
* Kiểm tra sánh vở sau tết.
*Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, 
*Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt hơn. 
*Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ.
*Dặn dò:
- HS lắng nghe
* Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thống nhất ý kiến
-Thực hiện đều, học bài trước khi đến lớp.
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 46)
I/ Mục tiêu:
- Củng cố về phép trừ các số tròn chục.
- Biết giải bài toán có lời văn.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán / t2.
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
Gọi hs nêu yêu cầu.
Yêu cầu đặt tính thẳng cột
 60 80 70 90 30
 - 20 -40 -10 - 60 - 30
Hs làm bài - nhận xét - chữa bài 
Bài 2: Tính nhẩm:
Nêu cách nhẩm
Nhẩm – nêu kết quả
 60 – 30 =  70 – 50 =  80 – 60 = 
 90 – 20 =  80 – 30 =  50 – 10 = 
Nhận xét - chữa bài
Bài 3:Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu quả trứng ta làm phép tính gì ?
Gọi hs nêu câu lời giải - phép tính – đáp số
Đọc bài
Lần đầu bán được 20 quả trứng. lần sau bán được 30 quả trứng.
Cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng ?
 Hs nêu và làm bài
Cả hai lần bán là:
 20 + 30 = 50 (quả trứng)
 Đáp số: 50 quả trứng
Nhận xét - chữa bài
Bài 4:Nối (theo mẫu)
Bài 5: >,<, = ?
Quan sát mẫu
Làm bài – nêu kết quả
Nhận xét - chữa bài
Nêu yêu cầu.
 60 – 20  40
 70 – 40  20
 40 – 20  40
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 3(trang 43)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uynh, uych. 
 - Đọc được đoạn: Chuyện của Cán Mai
 - Viết đựợc câu : Đám trẻ chạy huỳnh huỵch.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần,tiếng có vần uynh, uych.
Quan sát tranh – tìm tiếng , vần có vần uynh, uych để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: chạy huỳnh huỵch, khuỳnh tay, đèn huỳnh quang, họp phụ huynh.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Chuyện của Cán Mai
 Cán Mai kể lể với Cán Cuốc:
 - Tôi hùng hục đào đất để làm gạch xây nhà. Có lúc, tôi phải nện đất huỳnh huỵch để thành bờ hồ, bờ ao  Vậy mà, mấy cô cậu học trò lại true tôi: “Ê, dốt đặc Cán Mai! “
 Cán Cuốc chia sẻ:
 - Thế thì tức thật ! Hay là anh đi học đi ?
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uynh, uych:
huỳnh huỵch.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Nhận xét - tuyên dương
Bài 4:Hướng dẫn viết.
Đám trẻ chạy huỳnh huỵch.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 24.doc