I. Mục tiêu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình
II. Đồ dùng day học.
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học.
TUẦN 25: Thứ hai, ngày tháng năm 20 CHỦ ĐIỂM: NHÀ TRƯỜNG Tập đọc: Trường em I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2 * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình II. Đồ dùng day học. 1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ 2. SGK III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Mở đầu : ( 5 phút) Giới thiệu phần luyện tập theo các chủ điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút) 1. GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - GV giải nghĩa các từ: điều hay, mái trường. - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn: đoạn 1 từ trường học đến của em; đoạn 2 từ ở trường đến điều hay; đoạn 3 là còn lại. - Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết 3. Ôn các vần ai, ay: * a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay ? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: dạy, mái - Cho HS đọc * b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: con nai, máy bay - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ai, ay - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được * c. Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay? - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ai, ay - Nhận xét - HS nghe - HS quan sát tranh, lắng nghe - Đọc - Phân tích và đánh vần. - Lắng nghe - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Lắng nghe - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay * hai, dạy, mái - Phân tích - Đọc - Đọc * ai: ngày mai, rau cải, bài học, cái áo * ay: cái chày, cháy, say, máy cày, cay. - Phân tích. - Đọc * Ngày mai phải đi học. * Ăn ớt cay quá. Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút) 1. Tìm hiểu bài đọc: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Đoạn 1: Trong bài trường được gọi là gì? + Đoạn 2: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì sao? Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. - Đọc diễn cảm lại bài văn - Nhận xét Nghỉ giữa tiết * 2. Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp của mình - Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu câu hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ của các em. Nhận xét ý kiến phát biểu của HS về trường lớp . III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút) - Nhận xét tiết học - Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài :Tặng cháu - Nghe. - HS đọc theo đoạn. - Ngôi nhà thứ hai của em. - Vì có cô giáo như mẹ hiền, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em, nơi dạy em thành người tốt, dạy em nhiều điều hay. - 3 HS đọc lại toàn bài. - Quan sát tranh. - Hai bạn HS đang nói chuyện. - Trường của bạn là trường gì? - Ở trường bạn yêu ai nhất? -Ở trường bạn thích cái gì nhất? - Ai là bạn thân nhất của bạn ở trong lớp? - Ở lớp bạn thích môn gì nhất? Ở lớp môn gì bạn được điểm cao nhất? - Ở trường bạn có gì vui? Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. - Biết giải toán có phép cộng. - Bài tập càn làm : bài 1, 2, 3, 4. * HSKG : làm thêm bài 5. II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - 80 – 30 ; 70 – 20 ; 90 – 40 ; 50 – 50 . - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài - Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì? - Cho HS làm vào vở - Gọi HS lên bảng làm và đọc kết quả Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm và giải thích Bài tập 4: HS đọc bài toán và tóm tắt - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu hS làm bài vào vở và lên bảng sửa * Bài tập 5: ( + - ) III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút) - 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét - Đặt tính rồi tính - HS trả lời - Làm bài 70 60 90 80 - 50 - 30 - 50 - 40 20 30 40 40 - Số? - Làm bài vào sách 90 – 20 = 70 – 30 = 40 – 20 = 20 + 10 = 30 - Đúng ghi đ, sai ghi s: - Làm bài a) 60 cm – 10 cm = 50 s b) 60 cm – 10 cm = 50 cm đ c) 60 cm – 10 cm = 40 cm s - Đọc và tóm tắt bài toán - Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái - Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát? - HS làm bài * HSKG: làm bài – nêu kết quả Thủ công: Cắt, dán hình chữ nhật (Tiết2) I. Mục tiêu. II. Đồ dùng day học. 1. GV: Hình chữ nhật mẫu (to). Giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ. 2. HS: Giấy màu, giấy vở, bút chì, thước kẻ, vở thủ công, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: HS thực hành ( 30 phút) - GV nhắc lại cách kẻ hình chữ nhật theo 2 cách. - Cho HS nhắc lại. - Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo trình tự sau: + Kẻ hình chữ nhật. + Cắt rời nó ra. + Dán sản phẩm vào vở * Khuyến khích học sinh cắt hình chữ nhật theo 2 cách và có thể kẻ, cắt hình chữ nhật có kích thước khác. - Lưu ý cần ướm thử hình chữ nhật vào vở trước khi bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết phẳng. Hoạt động 2: Củng cố dặn dò ( 5 phút) - Nhận xét tinh thần học tập, chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt, dán hình. - Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau. - Lắng nghe. - Nhắc lại - HS thực hành cắt và dán hình chữ nhật vào vở thủ công. * Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. * Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật có kích thước khác. - Dán sản phẩm vào vở. - Lắng nghe Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 47) I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được bài “Dê con trồng củ cải”. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, vườn trường, khéo tay, sốt ruột. - Hiểu được nội dung bài đọc. - Làm được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Múa hát tập thể 1. Giới thiệu bài ôn: Lắng nghe 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn học sinh đọc: - Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài. - Nhận xét – tuyên dương - Cho cả lớp đọc đồng thanh. Đọc: Dê con trồng cải củ - Đọc cá nhân - nhóm - lớp. - Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân. - Lớp đồng thanh. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu : Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng. Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng. Đại diện nhóm trình bày. a / Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột. b/ Nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống. c/ Cây cải không lớn được. Nhận xét - chữa bài. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu . * Chấm bài - nhận xét tiết học: Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần ai, ay. Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở. Ai: cải, lại. Ay: tay, hay, ngày. Toán*: Ôn luyện: Bài 94 (Trang 28) I/ Mục tiêu: - Biết làm tính trừ các số tròn chục. - Đọc bài toán và giải được bài toán. II/ Đồ dùng dạy học: VBT Toán / t2. III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính Chú ý đặt tính thẳng cột. 70 – 20 ; 90 – 60 ; 50 – 10 ; 80 – 20 ; 70 – 60 . Hs làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 2 : Số ? - 10 + 20 -50 - 30 80 Nhận xét - chữa bài Bài 3 : Đúng ghi đ sai ghi s Hs đọc đề bài a/ 70cm – 30cm = 40cm b/ 70cm – 30cm = 40 c/ 70cm – 30cm = 30cm Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 4: Gọi hs đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? Hướng dẫn: 2 chục nhãn vở = nhãn vở Muốn biết Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ta làm phép tính gì ? Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số Hs đọc đề bài - Mai có : 10 nhãn vở - Mẹ mua thêm: 2 chục nhãn vở - Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? 2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở Mai có tất cả là: 10 + 20 = 30 ( nhãn vở) Đáp số : 30 nhãn vở Làm bài - nhận xét - chữa bài. Bài 5: + , - ? Chấm bài Nhận xét tiết học: Nêu yêu cầu Làm bài - nhận xét - chữa bài 40 10 = 30 50 30 = 80 70 0 = 70 Thứ ba. ngày tháng năm 20 Tập viết: Tô chữ hoa: A- Ă- Â - B I. Mục tiêu. - Tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần: ai, ay,ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết II. Đồ dùng day học. - Các chữ hoa A, Ă , Â, B đặt trong khung chữ . III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 5 phút) - GV treo bảng có viết chữ hoa A, Ă, Â, B + Chữ A gồm những nét nào? - GV chỉ và nói: Chữ A gồm một nét móc trái, một nét móc dưới và một nét móc ngang. - Qui trình viết như sau: Hướng dẫn viết từng nét. - Nhắc lại một lần nữa - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa chữa. - GV hướng dẫn tiếp chữ Ă, Â, (tương tự) chỉ thêm dấu mũ trên đầu chữ A. - GV hướng dẫn tiếp chữ B gồm 3 nét: nét thẳng đứng và hai nét cong phải. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng ( 10 phút) - GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: ai, ay,ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau - GV nhắc lại cách nối nét. - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét, ... h thẳng cột b/ Tính nhẩm: Tổ chức cho hs chơi trò chơi : Hỏi nhanh – đáp đúng” Nêu yêu cầu 30 + 50 50 + 30 40 – 20 90- 50 30 50 40 90 + 50 + 30 - 20 - 50 Nhẩm phép tính 1 hs hỏi – 1hs đáp Nhận xét – tuyên dương. Bài 4: Gọi hs đọc đề bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ta làm phép tính gì ? Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số 2 hs đọc đề bài. - Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách.- Ngăn thứ hai có 50 quyển sách. - Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Số quyển sách cả hai ngăn có là: 40 + 50 = 90 (quyển sách) Đáp số: 90 quyển sách - Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 5: Viết (theo mẫu) a/ Các điểm ở trong hình tam giác . I .A . C .B .N .M b/ Các điểm ở ngoài hình tam giác. .O * Chấm bài - nhận xét tiết học. Nêu yêu cầu Làm bài - đọc kết quả. a/ Các điểm ở trong hình tam giác : A, B, M. b/ Các điểm ở ngoài hình tam giác : I, C, N, O. - Nhận xét - chữa bài. Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 2(trang 48) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ai, ay. - Điền được chữ c hoặc k vào chỗ chấm. - Viết đựợc câu : Cây cau cao. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần: ai hoặc ay. Quan sát tranh – tìm vần ai hoặc ay để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền: hoa mai, chum vải, cái chai, thợ may, đám cháy, mái nhà. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Điền chữ: c hoặc k. Cho hs nêu quy tắc viết c hoặc k K: đứng trước âm y, e, ê. C : đứng trước các âm còn lại. Làm bài - đọc bài Nhận xét - chữa bài Bài 3:Hướng dẫn viết. Cây cau cao. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ sáu, ngày tháng năm 20 Tập đọc: Cái nhãn vở I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.. - Biết được tác dụng của nhãn vở.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi biết tự viết nhãn vở. * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, ac II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói. - Bộ chữ, cái nhãn vở, bảng con III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Tặng cháu - GV nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút) 1. GV đọc mẫu: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: -Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: quyển vở nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. - Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần - GV giải nghĩa các từ: nắn nót, ngay ngắn. - Cho HS đọc lại các từ khó. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia bài thành 2 đoạn: đoạn 1 từ Bố cho Giang đến vào nhãn vở; đoạn 2 từ Bố nhìn đến nhãn vở - Gọi 2 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết 3. Ôn các vần ang, ac: * a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ang ? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: Giang, trang. - Cho HS đọc * b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: cái bảng, con hạc, bản nhạc - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ang, ac - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được * c. Nói câu có tiếng chứa vần ang, ac? - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ang, ac - Nhận xét - HS đọc và trả lời câu hỏi. - HS quan sát tranh, lắng nghe - Đọc - Phân tích và đánh vần. - Lắng nghe - HS đọc - HS đọc - HS đọc - Đọc nối tiếp từng câu - Lắng nghe - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay - Giang, trang. - Phân tích - Đọc - Đọc * ang: cây bàng, cái thang, làng, mạng nhện, mang * ac: bác cháu, bạc, thịt nạc, vác, thác nước... - Phân tích. - Đọc * Trường em có cây bàng. * Mẹ em nấu cháo với thịt nạc. Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút) 1. Tìm hiểu bài đọc: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi: + Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? + Bố Giang khen bạn ấy thế nào? Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. - Gọi HS đọc diễn cảm lại bài văn - Nhận xét Nghỉ giữa tiết * 2. Hướng dẫn HS tự làm và trang trí nhãn vở - Cho HS quan sát cái nhãn vở - Yêu cầu HS cho biết trên nhãn vở có gì? - Khuyến khích học sinh làm và trang trí nhãn vở III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút) - Nhận xét tiết học - Dặn đọc bài, chuẩn bị bài :Bàn tay mẹ - Nghe. - HS đọc lại. - Bạn Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên của Giang. - Bố Giang khen con gái đã tự viết được nhãn vở. - 3 HS đọc lại toàn bài. - Quan sát nhãn vở. - Nhãn vở có trường, lớp, vở, tên, năm học. * HS khá giỏi biết tự viết nhãn vở. Toán: Kiểm tra giữa học kỳ II I. Mục tiêu. Tập trung vào đánh giá: - Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng. - Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu bài học: - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - GV đánh giá hoạt động trong tuần qua -Tổ1,2,3,4 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt. - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương cả lớp - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như bạn : Trung,Lượng chưa chăm học hay nói chuyện riêng trong giờ học. Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện *Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp . *Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, *Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt CHÀO MỪNG NGÀY 8/3. *Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ. *Dặn dò: - HS lắng nghe * Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thống nhất ý kiến -Thực hiện đều, học bài trước khi đến lớp. Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 51) I/ Mục tiêu: - Biết được điểm ở trong, điểm ở goài của một hình. - Biết làm phép tính cộng, trừ có kèm theo đơn vị đo. II/ Đồ dung dạy học: VBTTH/ t2 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: .A . D . O . B . H . E . C . G Nêu yêu cầu - Đọc bài – làm bài – nêu kết quả. - Nhận xét - chữa bài. a/ Các điểm ở trong hình tròn là : O, A, B, C. b/ Các điểm ở ngoài hình tròn là : E, D, H, G. Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm: . B . D . P . A . E . G . K Nêu yêu cầu – làm bài. - Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. a/ Các điểm ở trong hình tam giác là: A, E. b/ Các điểm ở ngoài hình vuông là: P, K. c/ Các điểm ở trong hình vuông là: Bài 3: Tính: * Chấm bài - nhận xét tiết học: Nêu yêu cầu Làm bài - Nhận xét - Chữa bài. a/ 50cm + 10cm = cm 40cm + 50cm = .. 30cm + 30cm = .. b/ 70cm – 20cm = ..cm 80cm – 30cm = .. 90cm – 40cm = .. Toán*: Ôn luyện:Tiết 2 (Trang 52) I/ Mục tiêu: - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục có kèm theo đơn vị đo.. - Giải được bài toán có lời văn.Biết được điểm ở trong, điểm ở goài của một hình. - Biết sắp xếp các số theo thứ tự các số; biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài của một hình. II/ Đồ dung dạy học: VBTTH/ t2 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: a/ Viết (theo mẫu): Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. b/ Nối (theo mẫu) Nêu yêu cầu - Làm bài - nhận xét - chữa bài. Số 14 gồm .chục và .đơn vị. Số 15 gồm .chục và .đơn vị. Số 30 gồm .chục và đơn vị. Số gồm 2 chục Số 4 chục và 5 đơn vị và 0 đơn vị Bốn mươi lăm(45) Hai mươi(20) Số 6 chục và Số gồm 9 chục và 1 đvị 4 đơn vị Chín mươi mốt(91) Sáu mươi tư(64) Bài 2: a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 90, 70, 50, 80. b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:12, 9, 13, 40. Nêu yêu cầu – làm bài. a/ 50, 70, 80, 90. b/ 40, 13, 12, 9. - Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Bài 3: Tính: a/ 70cm +10cm = b/ 30 + 20 + 10 = 60cm – 40cm = 90 – 40 – 20 = Nêu yêu cầu Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Bài 4: Gọi hs đọc đề bài. Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn biết cả hai bản dựng bao nhiêu ngôi nhà ta làm phép tính gì ? Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số 2 hs đọc đề bài. - Bản A dựng 20 ngôi nhà, bản B dựng 10 ngôi nhà - Hỏi cả hai bản dựng bao nhiêu ngôi nhà ? Cả hai bản dựng là: 20 + 10 = 30 (ngôi nhà) Đáp số: 30 ngôi nhà - Làm bài - nhận xét - chữa bài Bài 5: Đố vui: Khoanh vào các điểm vừa ở trong hình vuông vừa ở ngoài hình tròn. * Chấm bài - nhận xét tiết học. Nêu yêu cầu Làm bài - đọc kết quả. . A . C . O .M . B - Nhận xét - chữa bài. Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 3(trang 49) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ai, ay. - Viết đựợc câu : Con hạc vàng. - Cùng các ban kể lại câu chuyện “Dê con trồng cải củ”. II/ Chuẩn bị: VBTTH/ t2 III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ai, ay. Đọc thầm bài – tìm vần tiếng có vần ai, ay để điền vào chỗ chấm. Đọc lại bài đã điền. Nhận xét - chữa bài Bài 2:Hướng dẫn viết. Con hạc vàng. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở Bài 3: Kể chuyện “Dê con trồng cải củ” *Chấm bài Nhận xét – tuyên dương. Nhận xét tiết học: Nêu yêu cầu Kể chuyện theo nhóm . Thi kể chuyện trước lớp.
Tài liệu đính kèm: