Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 25 năm 2011

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 25 năm 2011

I. Mục tiêu.

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2

* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình

II. Đồ dùng day học.

1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói

 - Bảng nam châm, bộ chữ

2. SGK

III. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 25 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1130Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn kiến thức, kĩ năng) - Tuần 25 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25:
Thứ hai, ngày  tháng  năm 20
CHỦ ĐIỂM: NHÀ TRƯỜNG
Tập đọc:
Trường em
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2 
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình
II. Đồ dùng day học. 
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
 - Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Mở đầu : ( 5 phút)
Giới thiệu phần luyện tập theo các chủ điểm 
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút)
1. GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc : cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường
- Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần
- GV giải nghĩa các từ: điều hay, mái trường.
- Cho HS đọc lại các từ khó.
b. Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu
- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
c. Luyện đọc đoạn, bài:
- Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn: đoạn 1 từ trường học đến của em; đoạn 2 từ ở trường đến điều hay; đoạn 3 là còn lại.
- Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
Nghỉ giữa tiết
3. Ôn các vần ai, ay:
* a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay ?
- Yêu cầu hS phân tích tiếng: dạy, mái
- Cho HS đọc
* b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay?
- Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: con nai, máy bay
- Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ai, ay
- Yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Cho HS đọc các từ vừa tìm được
* c. Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay?
- Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ai, ay
- Nhận xét
- HS nghe
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- Đọc
- Phân tích và đánh vần.
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Đọc nối tiếp từng câu
- Lắng nghe
- HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Đọc toàn bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- Vỗ tay
* hai, dạy, mái
- Phân tích
- Đọc
- Đọc
* ai: ngày mai, rau cải, bài học, cái áo
* ay: cái chày, cháy, say, máy cày, cay.
- Phân tích.
- Đọc
* Ngày mai phải đi học.
* Ăn ớt cay quá.
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút)
1. Tìm hiểu bài đọc:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:
+ Đoạn 1: Trong bài trường được gọi là gì?
+ Đoạn 2: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì sao?
Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh.
- Đọc diễn cảm lại bài văn
- Nhận xét 
Nghỉ giữa tiết
* 2. Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp của mình
- Giới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ? 
- Hướng dẫn HS nêu câu hỏi và trả lời theo suy nghĩ của các em.
Nhận xét ý kiến phát biểu của HS về trường lớp .
III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài :Tặng cháu 
- Nghe.
- HS đọc theo đoạn.
- Ngôi nhà thứ hai của em.
- Vì có cô giáo như mẹ hiền, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em, nơi dạy em thành người tốt, dạy em nhiều điều hay.
- 3 HS đọc lại toàn bài.
- Quan sát tranh.
- Hai bạn HS đang nói chuyện.
- Trường của bạn là trường gì?
- Ở trường bạn yêu ai nhất?
-Ở trường bạn thích cái gì nhất?
- Ai là bạn thân nhất của bạn ở trong lớp?
- Ở lớp bạn thích môn gì nhất?
Ở lớp môn gì bạn được điểm cao nhất?
- Ở trường bạn có gì vui?
Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
- Biết giải toán có phép cộng.
- Bài tập càn làm : bài 1, 2, 3, 4.
* HSKG : làm thêm bài 5.
II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- 80 – 30 ; 70 – 20 ; 90 – 40 ; 50 – 50 .
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
- Cho HS làm vào vở
- Gọi HS lên bảng làm và đọc kết quả
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài vào sách
- Gọi HS lên bảng làm và giải thích
Bài tập 4: HS đọc bài toán và tóm tắt
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Yêu cầu hS làm bài vào vở và lên bảng sửa
* Bài tập 5: ( + - )
III. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét
- Đặt tính rồi tính
- HS trả lời
- Làm bài
 70 60 90 80 
 - 50 - 30 - 50 - 40 
 20 30 40 40  
- Số?
- Làm bài vào sách
90 – 20 = 70 – 30 = 40 – 20 = 20 + 10 = 30
- Đúng ghi đ, sai ghi s:
- Làm bài
a) 60 cm – 10 cm = 50 s b) 60 cm – 10 cm = 50 cm đ
c) 60 cm – 10 cm = 40 cm s
- Đọc và tóm tắt bài toán
- Nhà Lan có 20 cái bát, mẹ mua thêm 1 chục cái
- Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
- HS làm bài
* HSKG: làm bài – nêu kết quả
Thủ công:
Cắt, dán hình chữ nhật (Tiết2)
I. Mục tiêu. 
II. Đồ dùng day học. 
1. GV: Hình chữ nhật mẫu (to).
 Giấy màu, kéo, bút chì, thước kẻ.
2. HS: Giấy màu, giấy vở, bút chì, thước kẻ, vở thủ công, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy và học. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Hoạt động 1: HS thực hành ( 30 phút)
 - GV nhắc lại cách kẻ hình chữ nhật theo 2 cách.
 - Cho HS nhắc lại.
 - Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật theo trình tự sau:
 + Kẻ hình chữ nhật.
 + Cắt rời nó ra.
 + Dán sản phẩm vào vở
* Khuyến khích học sinh cắt hình chữ nhật theo 2 cách và có thể kẻ, cắt hình chữ nhật có kích thước khác.
 - Lưu ý cần ướm thử hình chữ nhật vào vở trước khi bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết phẳng.
Hoạt động 2: Củng cố dặn dò ( 5 phút)
 - Nhận xét tinh thần học tập, chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt, dán hình.
 - Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau.
- Lắng nghe.
- Nhắc lại
- HS thực hành cắt và dán hình chữ nhật vào vở thủ công.
* Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
* Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật có kích thước khác.
- Dán sản phẩm vào vở.
- Lắng nghe
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 47)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được bài “Dê con trồng củ cải”. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, vườn trường, khéo tay, sốt ruột.
- Hiểu được nội dung bài đọc.
- Làm được bài tập 3.
II. Đồ dùng dạy học:
 VBTTH
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:
Múa hát tập thể
1. Giới thiệu bài ôn:
Lắng nghe
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu:
- Giáo viên đọc mẫu
- Hướng dẫn học sinh đọc:
- Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài.
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
Đọc: Dê con trồng cải củ
- Đọc cá nhân - nhóm - lớp.
- Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân.
- Lớp đồng thanh. 
Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu :
Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng.
Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng.
Đại diện nhóm trình bày.
a / Chăm chỉ, khéo tay nhưng hay sốt ruột.
b/ Nhổ cải lên xem rồi lại trồng xuống.
c/ Cây cải không lớn được.
Nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu .
* Chấm bài - nhận xét tiết học:
Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần ai, ay.
Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở.
Ai: cải, lại.
Ay: tay, hay, ngày.
Toán*:
Ôn luyện: Bài 94 (Trang 28)
I/ Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ các số tròn chục.
- Đọc bài toán và giải được bài toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT Toán / t2.
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: 
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
Chú ý đặt tính thẳng cột.
70 – 20 ; 90 – 60 ; 50 – 10 ; 80 – 20 ; 70 – 60 .
Hs làm bài - nhận xét - chữa bài 
 Bài 2 : Số ?
 - 10 + 20 -50 - 30
 80 
Nhận xét - chữa bài 
 Bài 3 : Đúng ghi đ sai ghi s
Hs đọc đề bài
a/ 70cm – 30cm = 40cm
b/ 70cm – 30cm = 40
c/ 70cm – 30cm = 30cm
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
Hướng dẫn:
2 chục nhãn vở =  nhãn vở
Muốn biết Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ta làm phép tính gì ?
Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số
Hs đọc đề bài
- Mai có : 10 nhãn vở
- Mẹ mua thêm: 2 chục nhãn vở
- Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ?
 2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở
 Mai có tất cả là:
 10 + 20 = 30 ( nhãn vở)
 Đáp số : 30 nhãn vở
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
Bài 5: + , - ?
Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Nêu yêu cầu
Làm bài - nhận xét - chữa bài
40  10 = 30 50  30 = 80 70  0 = 70
Thứ ba. ngày  tháng  năm 20
Tập viết:
Tô chữ hoa: A- Ă- Â - B
I. Mục tiêu. 
- Tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay,ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết
II. Đồ dùng day học. 
- Các chữ hoa A, Ă , Â, B đặt trong khung chữ .
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 
Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 5 phút)
- GV treo bảng có viết chữ hoa A, Ă, Â, B 
+ Chữ A gồm những nét nào?
- GV chỉ và nói: Chữ A gồm một nét móc trái, một nét móc dưới và một nét móc ngang.
- Qui trình viết như sau: Hướng dẫn viết từng nét.
- Nhắc lại một lần nữa
- Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa.
- GV hướng dẫn tiếp chữ Ă, Â, (tương tự) chỉ thêm dấu mũ trên đầu chữ A.
- GV hướng dẫn tiếp chữ B gồm 3 nét: nét thẳng đứng và hai nét cong phải.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng ( 10 phút)
- GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: ai, ay,ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau
- GV nhắc lại cách nối nét.
- Cho HS viết bảng con
- GV nhận xét,  ... h thẳng cột
b/ Tính nhẩm:
Tổ chức cho hs chơi trò chơi : Hỏi nhanh – đáp đúng”
Nêu yêu cầu
 30 + 50 50 + 30 40 – 20 90- 50
 30 50 40 90
 + 50 + 30 - 20 - 50
Nhẩm phép tính
1 hs hỏi – 1hs đáp
Nhận xét – tuyên dương.
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ta làm phép tính gì ?
Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số
2 hs đọc đề bài.
- Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách.- Ngăn thứ hai có 50 quyển sách.
- Hỏi cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ?
 Số quyển sách cả hai ngăn có là:
 40 + 50 = 90 (quyển sách)
 Đáp số: 90 quyển sách
- Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 5: Viết (theo mẫu)
a/ Các điểm ở trong hình tam giác
 . I .A . C
 .B .N
 .M 
 b/ Các điểm ở ngoài hình tam giác. .O 
* Chấm bài - nhận xét tiết học.
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc kết quả.
a/ Các điểm ở trong hình tam giác : A, B, M.
b/ Các điểm ở ngoài hình tam giác : I, C, N, O.
- Nhận xét - chữa bài.
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 2(trang 48)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ai, ay. 
 - Điền được chữ c hoặc k vào chỗ chấm.
 - Viết đựợc câu : Cây cau cao.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần: ai hoặc ay.
Quan sát tranh – tìm vần ai hoặc ay để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp.
Đọc lại từ đã điền: hoa mai, chum vải, cái chai, thợ may, đám cháy, mái nhà.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2: Điền chữ: c hoặc k.
Cho hs nêu quy tắc viết c hoặc k
K: đứng trước âm y, e, ê.
C : đứng trước các âm còn lại.
Làm bài - đọc bài
Nhận xét - chữa bài
Bài 3:Hướng dẫn viết.
Cây cau cao.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ sáu, ngày  tháng  năm 20
Tập đọc:
Cái nhãn vở
I. Mục tiêu. 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen..
- Biết được tác dụng của nhãn vở.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi biết tự viết nhãn vở.
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ang, ac
II. Đồ dùng day học. 
- Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói.
- Bộ chữ, cái nhãn vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy và học. 
Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Tặng cháu
- GV nhận xét, ghi điểm
II. Dạy bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút)
1. GV đọc mẫu: 
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
-Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: quyển vở nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn.
- Cho HS phân tích tiếng các tiếng khó và đánh vần
- GV giải nghĩa các từ: nắn nót, ngay ngắn.
- Cho HS đọc lại các từ khó.
b. Luyện đọc câu:
- GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc
- Gọi HS đọc trơn từng câu
- Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu
c. Luyện đọc đoạn, bài:
- Hướng dẫn HS chia bài thành 2 đoạn: đoạn 1 từ Bố cho Giang đến vào nhãn vở; đoạn 2 từ Bố nhìn đến nhãn vở
- Gọi 2 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Cho lớp đọc đồng thanh.
- Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay.
Nghỉ giữa tiết
3. Ôn các vần ang, ac:
* a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần ang ?
- Yêu cầu hS phân tích tiếng: Giang, trang.
- Cho HS đọc
* b. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac?
- Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: cái bảng, con hạc, bản nhạc
- Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần ang, ac
- Yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Cho HS đọc các từ vừa tìm được
* c. Nói câu có tiếng chứa vần ang, ac?
- Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần ang, ac
- Nhận xét
- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS quan sát tranh, lắng nghe
- Đọc
- Phân tích và đánh vần.
- Lắng nghe
- HS đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Đọc nối tiếp từng câu
- Lắng nghe
- HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn
- Đọc nối tiếp nhau theo nhóm.
- Đọc toàn bài.
- Lớp đọc đồng thanh
- Các nhóm thi đọc
- Vỗ tay
- Giang, trang.
- Phân tích
- Đọc
- Đọc
* ang: cây bàng, cái thang, làng, mạng nhện, mang
* ac: bác cháu, bạc, thịt nạc, vác, thác nước...
- Phân tích.
- Đọc
* Trường em có cây bàng.
* Mẹ em nấu cháo với thịt nạc.
Tiết 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. ( 30 phút)
1. Tìm hiểu bài đọc:
- GV đọc mẫu lần 2.
- Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi:
+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?
+ Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh.
- Gọi HS đọc diễn cảm lại bài văn
- Nhận xét 
Nghỉ giữa tiết
* 2. Hướng dẫn HS tự làm và trang trí nhãn vở
- Cho HS quan sát cái nhãn vở 
- Yêu cầu HS cho biết trên nhãn vở có gì?
- Khuyến khích học sinh làm và trang trí nhãn vở
III. Củng cố, dặn dò: ( 5phút)
- Nhận xét tiết học 
- Dặn đọc bài, chuẩn bị bài :Bàn tay mẹ 
- Nghe.
- HS đọc lại.
- Bạn Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên của Giang.
- Bố Giang khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
- 3 HS đọc lại toàn bài.
- Quan sát nhãn vở.
- Nhãn vở có trường, lớp, vở, tên, năm học.
* HS khá giỏi biết tự viết nhãn vở.
Toán:
Kiểm tra giữa học kỳ II
I. Mục tiêu. 
Tập trung vào đánh giá:
- Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng.
- Nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu bài học:
- HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua.
- Biết thẳng thắn phê và tự phê
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
- GV đánh giá hoạt động trong tuần qua
-Tổ1,2,3,4 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt.
- GV theo dõi gợi ý
- Nhận xét, tuyên dương cả lớp
- Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như bạn : Trung,Lượng chưa chăm học hay nói chuyện riêng trong giờ học.
Hoạt động 2:
- Phương hướng tuần tới
- GV theo dõi nhắc nhở
- Cả lớp cùng nhau thực hiện
*Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp .
*Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, 
*Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt CHÀO MỪNG NGÀY 8/3. 
*Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ.
*Dặn dò:
- HS lắng nghe
* Tổ trưởng trình bày
- Các hoạt động 
- Cả lớp theo dõi
- Nhận xét
- Cần khắc phục
- Cả lớp có ý kiến
- Thống nhất ý kiến
-Thực hiện đều, học bài trước khi đến lớp.
Toán*:
Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 51)
I/ Mục tiêu:
- Biết được điểm ở trong, điểm ở goài của một hình.
- Biết làm phép tính cộng, trừ có kèm theo đơn vị đo.
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTTH/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
 .A . D
 . O . B
 . H
 . E . C
 . G
Nêu yêu cầu
- Đọc bài – làm bài – nêu kết quả.
- Nhận xét - chữa bài.
a/ Các điểm ở trong hình tròn là : O, A, B, C.
b/ Các điểm ở ngoài hình tròn là : E, D, H, G.
Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm:
 . B
 . D . P
 . A 
 . E
 . G
 . K
Nêu yêu cầu – làm bài.
- Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
a/ Các điểm ở trong hình tam giác là: A, E.
b/ Các điểm ở ngoài hình vuông là: P, K.
c/ Các điểm ở trong hình vuông là:
Bài 3: Tính:
* Chấm bài - nhận xét tiết học:
Nêu yêu cầu
Làm bài - Nhận xét - Chữa bài.
a/ 50cm + 10cm =  cm
 40cm + 50cm = ..
 30cm + 30cm = ..
b/ 70cm – 20cm = ..cm
 80cm – 30cm = ..
 90cm – 40cm = ..
Toán*:
Ôn luyện:Tiết 2 (Trang 52)
I/ Mục tiêu:
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng trừ số tròn chục có kèm theo đơn vị đo..
- Giải được bài toán có lời văn.Biết được điểm ở trong, điểm ở goài của một hình.
- Biết sắp xếp các số theo thứ tự các số; biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài của một hình.
II/ Đồ dung dạy học:
 VBTTH/ t2
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: 
a/ Viết (theo mẫu):
 Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
b/ Nối (theo mẫu)
Nêu yêu cầu
- Làm bài - nhận xét - chữa bài.
 Số 14 gồm .chục và .đơn vị.
 Số 15 gồm .chục và .đơn vị.
 Số 30 gồm .chục và đơn vị.
Số gồm 2 chục Số 4 chục và 5 đơn vị
 và 0 đơn vị
Bốn mươi lăm(45) Hai mươi(20)
Số 6 chục và Số gồm 9 chục và 1 đvị
 4 đơn vị
Chín mươi mốt(91) Sáu mươi tư(64)
Bài 2:
a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 90, 70, 50, 80.
b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:12, 9, 13, 40.
Nêu yêu cầu – làm bài.
a/ 50, 70, 80, 90.
b/ 40, 13, 12, 9.
- Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Bài 3: Tính:
a/ 70cm +10cm =  b/ 30 + 20 + 10 = 
 60cm – 40cm =  90 – 40 – 20 = 
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài.
Bài 4: Gọi hs đọc đề bài.
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết cả hai bản dựng bao nhiêu ngôi nhà ta làm phép tính gì ?
Nêu câu lời giải – phép tính – đáp số
2 hs đọc đề bài.
- Bản A dựng 20 ngôi nhà, bản B dựng 10 ngôi nhà
- Hỏi cả hai bản dựng bao nhiêu ngôi nhà ?
 Cả hai bản dựng là:
 20 + 10 = 30 (ngôi nhà)
 Đáp số: 30 ngôi nhà
- Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 5: Đố vui:
Khoanh vào các điểm vừa ở trong hình vuông vừa ở ngoài hình tròn.
* Chấm bài - nhận xét tiết học.
Nêu yêu cầu
Làm bài - đọc kết quả. . A . C
 . O .M
 . B 
- Nhận xét - chữa bài. 
Tiếng Việt*:
Ôn luyện: Tiết 3(trang 49)
 Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ai, ay. 
 - Viết đựợc câu : Con hạc vàng.
 - Cùng các ban kể lại câu chuyện “Dê con trồng cải củ”.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH/ t2
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ai, ay.
Đọc thầm bài – tìm vần tiếng có vần ai, ay để điền vào chỗ chấm.
Đọc lại bài đã điền.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2:Hướng dẫn viết.
Con hạc vàng.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Theo dõi – uốn nắn
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
Bài 3: Kể chuyện “Dê con trồng cải củ”
*Chấm bài
Nhận xét – tuyên dương.
Nhận xét tiết học:
Nêu yêu cầu
Kể chuyện theo nhóm .
Thi kể chuyện trước lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 25.doc