I. Mục tiêu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
* HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp.
* Gọi được tên các loài hoa trong ảnh.
II. Đồ dùng day học.
1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói
- Bảng nam châm, bộ chữ
2. SGK
III. Các hoạt động dạy và học.
TUẦN 27 Thứ hai ,ngày tháng năm 20 CHỦ ĐIỂM: THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC Tập đọc Hoa ngọc lan I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườnBước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp. * Gọi được tên các loài hoa trong ảnh. II. Đồ dùng day học. 1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ 2. SGK III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5phút) - Gọi HS đọc bài Vẽ ngựa và trả lời các câu hỏi II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút) 1. GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, tình cảm thiết tha 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc từ ngữ: - Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: hoa ngọc lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, sáng sáng, khắp, xòe - Phân tích tiếng khó và đánh vần - Giải thích từ khó: + ngan ngát: có mùi thơm ngát, lan tỏa rộng, gợi cảm giác thanh khiết, dễ chịu + Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn: Đoạn 1: Ở ngay ..... thẫm; Đoạn 2: Tiếp........nhà; Đoạn 3: còn lại - Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết * 3. Ôn các vần ăm, ăp a. Tìm tiếng trong bài có vần ăp? - Cho HS phân tích tiếng khắp - Cho HS đọc b. Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp? - Cho HS tìm tiếng ngoài có vần ăm, ăp - Gọi HS đọc câu mẫu trong bài + Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói tiếng có chứa vần ăm, ăp. Nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng. - Nhận xét, tuyên dương - Đọc và trả lời - HS quan sát tranh, lắng nghe - HS nghe -Lắng nghe -đọc thầm - HS phân tích, ghép tiếng - HS đọc - HS nối tiếp đọc mỗi em một câu - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay - khắp - HS phân tích - Đọc * ăm: chăm, thăm, tắm, nhắm * ăp: bắp, sắp, thắp, cặp, nắp... - Đọc ăm: Lan chăm học/ Mẹ tắm cho em bé ăp: Trái bắp rất ngon/ Em sắp đi học Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc. ( 20 phút) 1. Tìm hiểu bài: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc thầm đoạn 1 và 2 và trả lời câu hỏi 1: Nụ hoa lan màu gì? a. bạc trắng b. xanh thẫm c. trắng ngần. - Gọi HS chọn ý trả lời đúng - Cho HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 2: Hương hoa lan thơm như thế nào? Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét , cho điểm. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện nói: ( 10 phút) Đề tài: Trả lời câu hỏi theo tranh - Cho HS quan sát các loài hoa trong sách - Gọi HS trả lời xem đó là hoa gì? + Nói thêm điều em biết về loài hoa? + Hoa có màu gì? Cánh to hay nhỏ? Lá như thế nào? Nở vào mùa nào? - GV theo dõi , khuyến khích, tuyên dương HS. III. Củng cố, dặn dò.( 5phút) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS học tốt. - Dặn hS về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi trong sách. - Nghe. - HS đọc thầm và suy nghĩ - Chọn câu c. trắng ngần - HS đọc thầm và suy nghĩ - Hương hoa lan thơm ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà - 3 HS đọc lại toàn bài. - Quan sát tranh. - Hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen - Trả lời - Lắng nghe. Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của một số. - Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Bài tập cần làm: bài 1; 2(a,b); 3(a,b); 4. * HSKG: làm thêm bài 2(c,d); 3(c). II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Khoanh vào số lớn nhất: 95; 59; 63; 89. Khoanh vào số bé nhất: 37; 62; 48; 53. Nhận xét – ghi điểm. II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập ( 25 phút) Bài1: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bảng con - Cho HS đọc. Bài 2: ( câu a, b)Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS đọc câu mẫu. + Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào? - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc *HSKG: (câu c,d) Bài tập 3: ( câu a,b) Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm và giải thích - Cho HS đọc *HSKG: (câu c) Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS đọc câu mẫu - Hướng dẫn hS cách làm - Cho HS làm bài theo nhóm 2 - Trình bày - Nhận xét Củng cố dặn dò. ( 3 phút) - 2 hs làm bài - Viết số: a. 30, 13, 12, 20 b. 77, 44, 96, 69. - Đọc - Viết theo mẫu - Số liền sau của 80 là 81. - Ta cộng thêm 1 vào số đó. - HS làm bài a. Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71 b. Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99 - Làm bài - đọc bài - Điền dấu > < = ? - HS làm bài vở a/ 34 50 b/ 47 45 78 69 81 82 72 81 95 90 62 62 61 63 - Làm - đọc kết quả. - Viết theo mẫu 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7 - Lắng nghe - HS làm bài nhóm 2 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị; ta viết: 59 = 50 + 9 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị; ta viết: 20 = 20 + 0 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị; ta viết: 99 = 90 + 9 - Đọc - Lắng nghe Thủ công Cắt, dán hình vuông (TiếT 2) I. Mục tiêu. II. Đồ dùng day học. 1. GV: Một hình vuông mẫu bằng giấy màu trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô. Một tờ giấy có kẻ ô kích thước lớn. Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. 2. HS: Giấy màu có kẻ ô Một tờ giấy vở có kẻ ô. Bút chì, thước, kéo, hồ dán, vở thủ vông III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: HS thực hành ( 30 phút) - GV nhắc lại cách kẻ hình vuông theo 2 cách. - Cho HS nhắc lại. - Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình vuông theo trình tự sau: + Kẻ hình vuông. + Cắt rời nó ra. + Dán sản phẩm vào vở * Khuyến khích học sinh cắt hình vuông theo 2 cách và có thể kẻ, cắt hình vuông có kích thước khác. - Lưu ý cần ướm thử hình vuông vào vở trước khi bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết phẳng. Hoạt động 2: Củng cố dặn dò ( 5 phút) - Nhận xét tinh thần học tập, chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt, dán hình. - Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau. - Lắng nghe. - Nhắc lại - HS thực hành cắt và dán hình vuông vào vở thủ công. * Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. * Có thể kẻ, cắt được hình vuông có kích thước khác. - Dán sản phẩm vào vở. - Lắng nghe Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 61) I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được bài “Xóm Chuồn Chuồn”. Đọc đúng các từ ngữ: dữ dội, thoăn thoắt, lượn, Kỉm Kìm Kim, nghêu. - Hiểu được nội dung bài đọc. - Làm được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH/t2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Múa hát tập thể 1. Giới thiệu bài ôn: Lắng nghe 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn học sinh đọc: - Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài. - Nhận xét – tuyên dương - Cho cả lớp đọc đồng thanh. Đọc: Xóm Chuồn Chuồn. - Đọc cá nhân – bàn- nhóm - lớp. - Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân. - Lớp đồng thanh. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu : Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng. Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng. Đại diện nhóm trình bày. a / đ c/ s e/ đ b/ đ. d/ s Nhận xét - chữa bài. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu . * Chấm bài - nhận xét tiết học: Tìm trong bài đọc và viết lại 1 tiếng có vần ươn, 2 tiếng có vần ương. Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở. Ươn: lượn Ương: tương, thường Toán*: Ôn luyện: Bài 101 (Trang 36) I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh số có hai chữ số, biết được số liền sau của một số. - Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II/ Đồ dung dạy học: VBTTH / t2 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Viết số: Nêu yêu cầu - Làm bài - nhận xét - chữa bài. Ba mươi: 30 Mười ba: Bài 2: Viết (theo mẫu): Mẫu: Số liền sau của 80 là 81 Nêu yêu cầu Đọc bài mẫu - Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Bài 3: > , < , = ? Nêu yêu cầu Nêu cách so sánh số có hai chữ số. Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Bài 4: Viết (theo mẫu). a/ 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị: 87 = 80 + 7 Nêu yêu cầu Đọc mẫu - Làm bài - đọc bài- nhận xét - chữa bài * Chấm bài - nhận xét tiết học. Thứ ba, ngày tháng năm 20 Tập viết Tô chữ hoa E - Ê - G I. Mục tiêu. - Tô được các chữ hoa E, Ê, G. - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Chấm một số vở, HS lên bảng viết bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, thơm ngát -Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - ghi đề.( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa.( 10 phút) - GV treo bảng phụ có viết chữ hoa + Chữ E gồm những nét nào? - GV chỉ chữ E và nói quy trình: - Nhắc lại một lần nữa - Cho HS viết bảng con chữ E, Ê - Qui trình viết chữ G: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái đến đường kẻ 3 thì dừng lại. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng ngược lại viết nét khuyết dưới; dừng bút ở đường kẻ 2. - Viết ... học: Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 2(trang 62) Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ươn, ương. - Điền được chữ tr hoặc ch; v, d, gi vào chỗ chấm. - Viết đựợc câu : Dòng mương nước đầy ăm ắp. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền vần, tiếng có vần ươn, ương. Quan sát tranh – tìm vần, tiếng có vần ươn, ương để điền vào dưới mỗi tranh cho phù hợp. Đọc lại từ đã điền: cái gương, con lươn, cái giường, con vượn, ngô nướng, mương nước. Nhận xét - chữa bài Bài 2: Điền chữ: a/ tr hoặc ch b/ v, d, gi. Quan sát tranh - chọn âm để điền. Làm bài - đọc bài: con chuột, cái chổi, con trâu, ông trăng, cái trống, quả chuối, con ve, con dao, dưa chuột, con voi, bánh giò, tập võ. Nhận xét - chữa bài Bài 3:Hướng dẫn viết. Dòng mương nước đầy ăm ắp. Viết mẫu và nêu qui trình viết Theo dõi – uốn nắn Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 65) I/ Mục tiêu: - Biết được số liền sau của một số. - Biết thứ tự các số từ 1 đến 100.Biết so sánh số có hai chữ số. - Biết được cấu tạo của số có hai chữ số.Phân tích số có hai chữ số thành tổng số chục và số đơn vị. II/ Đồ dùng dạy học: VBTTH III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Múa hát tập thể * Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Số ? Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào ? Nêu yêu cầu .- đọc bài. - Lấy số đó cộng 1. - Số liền sau của 80 là 81; .. Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài. Bài 2: Viết (theo mẫu) : 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị, ta viết 75 = 70 + 5 Nêu yêu cầu Đọc bài mẫu Làm bài - nhận xét - chữa bài. Bài 3: a/ Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng sau. b/ Viết tiếp vào chỗ chấm : Số lớn nhất có một chữ só là : Số bé nhất có hai chữ số là : Số lớn nhất có hai chữ số là : Nêu yêu cầu Đọc các số từ 1 đến 100 rồi viết vào chỗ còn thiếu ở bảng. Dựa vào bảng để trả lời câu hỏi b. 9 10 99 Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài. Bài 4: > , < , = ? Nêu yêu cầu. Làm bài - nhận xét - chữa bài. Bài 5: Gọi hs đọc đề bài. Đọc đề bài – làm bài. Nhận xét chữa bài. *Chấm bài - nhận xét tiết học: Thứ sáu, ngày tháng năm 20 Tập đọc Mưu chú Sẻ I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép -Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Se đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uôn, ương. II. Đồ dùng day học. 1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ 2. SGK III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - GV gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Ai dậy sớm. - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 28 phút) 1. GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm, giọng kể thay đổi theo nội dung lúc hồi hộp căng thẳng, lúc nhẹ nhàng lễ độ, có lúc thoải mái. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc tiếng, từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ, vuốt râu - Phân tích tiếng và đánh vần - Giải thích từ khó: hoảng , nén sợ b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu c. Luyện đọc đoạn, bài: + Cho HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn Đoạn 1: 2 câu đầu Đoạn 2: Câu nói của sẻ Đoạn3: Còn lại - Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Cho lớp đọc đồng thanh. - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết 3. Ôn các vần uôn, uông: * a. Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần uôn ? - Yêu cầu hS phân tích tiếng: muộn - Cho HS đọc * b. Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, ương? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc mẫu các từ: chuồn chuồn, buồng chuối - Cho HS suy nghĩ và tìm các tiếng ngoài bài có vần uôn, ương - Yêu cầu HS phân tích một số từ. - Cho HS đọc các từ vừa tìm được * c. Nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông? - Cho HS quan sát tranh trong sách và đọc câu mẫu - Cho HS xung phong nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông. - Nhận xét, tuyên dương - 2 HS đọc và trả lời - HS quan sát tranh, lắng nghe - HS nghe - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - HS phân tích và đánh vần. - Đọc - HS đọc nối tiếp mỗi em một câu - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc toàn bài. - Lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - Vỗ tay - Muộn - HS trả lời - Đọc - Đọc * uôn: buồn bã, buôn bán, bánh cuốn, cuộn len, khuôn * ương: cái chuông, chuồng gà, ruộng lúa, rau muống, xuống thuyền... - Phân tích. - Đọc - Đọc * Mẹ mua bánh cuốn cho em ăn/ Bạn Lan buồn vì bị điểm kém * Mẹ mua rua muống để ăn/ Bố mới làm chuồng gà Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc.( 30 phút) 1. Tìm hiểu bài: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi: 1. Khi Sẻ bị Mèo chộp đi, Sẻ đã nói gì với Mèo? Chọn ý trả lời đúng: a) Hãy thả tôi ra! b) Sao anh không rửa mặt? c) Đừng ăn thịt tôi! 2. Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? 3. Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. - Cho HS đọc câu mẫu - Gọi HS lên bảng xếp - Cho HS đọc lại toàn bài. III. Củng cố, dặn dò. ( 5 phút) - Nghe. - HS đọc theo đoạn. - Chọn câu b. - Sẻ vụt bay đi khi Mèo đặt nó xuống đất. - Sẻ nhanh trí - Sẻ thông minh - 3 HS đọc lại toàn bài. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số. - Biết giải toán có một phép cộng. - Bài tập cần làm: bài 1; 2; 3(b,c) ; 4; 5. *HSKG: làm thêm bài 3a. II. Đồ dùng dạy học: Đồ dùng phục vụ luyện tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Cho HS tìm số liền trước, liền sau của các số: 55, 70, 89, 99... - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập ( 25 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài theo nhóm - Nhận xét, cho HS đọc Bài 2: Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS nối tiếp nhau đọc các số có trong sách Bài 3: ( cột b, c) Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm và nêu cách làm - Nhận xét, cho HS đọc * Cột a: Đọc kết quả Bài 4: Cho HS đọc bài toán - Yêu cầu HS tóm tắt bài toán - giải - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm Bài 5: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS suy nghĩ và trả lời III. Củng cố dặn dò. ( 3 phút) - HS nêu - Viết các số - Làm bài nhóm 2 – trình bày - Đọc số - Đọc: 35, 41, 64, 85, 69, 70. > < = ? - Làm bài b. 85 > 65 42 10 + 4 - Đọc - Đọc bài toán - Tóm tắt - giải - Làm bài vào vở - Lên bảng làm - Nhận xét - chữa bài - Viết số lớn nhất có hai chữ số - Số 99 Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu : - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - GV đánh giá hoạt động trong tuần qua -Tổ1,2,3,4 học tốt , chăm gặt được nhiều điểm tốt. - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương cả lớp - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện như bạn : CẢM , Lượng chưa chăm học hay nói chuyện riêng trong giờ học. Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện *Vệ sinh cá nhân , giữ vệ sinh lớp *Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, *Thi đua học tốt gặt được nhiều hoa điểm tốt để : CHÀO MỪNG NGÀY LỚN 26 /3 *Đi học chuyên cần hơn .Truy bài đầu giờ. *Dặn dò: - HS lắng nghe * Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thống nhất ý kiến -Thực hiện đều, học bài trước khi đến lớp. Toán*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 67) I/ Mục tiêu: - Biết thứ tự các số từ 70 đến 80 và từ 90 - 100 .Biết được số liền trước, số liền sau của một số. - Biết sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngựợc lại . - Giải được bài toán có lời văn. II/ Đồ dùng dạy học: VBTTH/ t2 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Khởi động: Múa hát tập thể * Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1:Viết các số : Nêu yêu cầu Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài. Bài 2: Viết ( theo mẫu) Nêu yêu cầu Nêu cách tìm số liền trước , số liền sau của một số. Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Bài 3: Viết các số : 65, 56, 73, 37. a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: Nêu yêu cầu a/ 37, 56, 65, 73. b/ 73, 65, 56, 37. Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài. Bài 4: Gọi hs đọc đề bài. Đọc bài. Làm bài - nhận xét - chữa bài. Trong vườn đó cả vải và mít có tất cả là : 40 + 6 = 46 (cây) Đáp số : 46 cây Bài 5: Đố vui:Nối các điểm để có hình ngôi sao 5 cánh. Tô màu để được lá cờ đỏ sao vàng. Hướng dẫn . * Chấm bài - nhận xét tiết học: Đọc yêu cầu bài Làm bài - nhận xét - chữa bài Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 3(trang 64) Mục tiêu: - Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm. - Viết được câu : Chuồn chuồn đậu khắp luống rau. - Hỏi – đáp về con vật yêu thích. II/ Chuẩn bị: VBTTH/ t2 III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể *Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Đọc thầm bài – tìm điền chữ thích hợp vào chỗ trống. Đọc lại bài đã điền. Nhận xét - chữa bài Bài 2:Viết: Chuồn chuồn đậu khắp luống rau. Viết mẫu và nêu quy trình viết Theo dõi - uồn nắn Đọc câu Quan sát - viết bảng con. Viết bài vào vở. Bài 3: Hỏi đáp về con vật yêu thích: Bạn thích con vật nào ? Vì sao bạn thích con vật đó ? Nhận xét – tuyên dương. *Chấm bài - Nhận xét tiết học: Nêu yêu cầu Chia nhóm – thảo luận về câu hỏi. Hỏi – đáp trong nhóm Hỏi – đáp trước lớp Nhận xét – tuyên dương.
Tài liệu đính kèm: