A.Mục tiêu:
- HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
*HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần kể chuyện
HS chuẩn bị:
- Bảng con
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
Tuần 8 Thứ hai, ngày ....... tháng ....... năm 2011 Học vần: Bài 31: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa. *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ:(5 Phút ) - Đọc và viết các từ: -cà chua - xưa kia - nô đùa - tre nứa - Đọc câu ứng dụng: - Đọc toàn bài * GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài:( 2 phút) (Ghi đề bài) 2/Ôn tập:.( 15 phút) a.Các chữ và vần vừa học - GV yêu cầu + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: *Nhận xét c.HDHS viết (7 phút) - Viết mẫu lên bảng con: d.Đọc từ ngữ ứng dụng:(6 phút) - Đính các từ lên bảng- - Giải thích từ khó. -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc:(10 phút ) Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết (7 phút) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: (13 phút ) + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: *Nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Thi kể chuyện * Nhận xét tiết học -4 HS, lớp viết bảng con. -2HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng Viết bảng con: mùa dưa ngựa tía -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -Tìm cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: lớp, nhóm -Viết bảng con: -HS viết vào vở: mùa dưa ngựa tía -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Khỉ và Rùa” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: *Tranh 1: Đôi bạn Rùa và Khỉ *Tranh 2 Rùa bám vào đuôi Khỉ *Tranh 3: Khỉ hỏi chuyện và quên rằng mình đang bám vào đuôi bạn. *Tranh 4: Từ đó mai Rùa bị rạng nứt. *Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) *HS: khá giỏi kể 2-3 đoạn. -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằ phếp tính cộng. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2(dòng 1), 3. - *HSKG: Làm thêm bài 2(dòng2), 4. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4 HS chuẩn bị: - SGK Toán 1; bảng con. - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Bài cũ: (5 phút) 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = 1 + 2 = *Nhận xét: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài :( 2 phút) Luyện tập b.Thực hành: (22 phút) Bài 1: Hướng dẫn HS (chú ý viết kết quả thẳng cột với nhau) Bài 2: Hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài * Bài 4: Cho HS quan sát tranh 3/ Củng cố dặn dò:( 6 phút) *Trò chơi: Cá dấu đẻ trứng *Nhận xét tiết học. -Tiết sau phép cộng trong P.V 5 - 4 HS bảng lớp - lớp làm bảng con. Nêu tên bài học -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Tính: 3 2 2 1 1 + + + + + 1 1 2 2 3 4 3 4 3 4 + Bài 2: Viết số ( chỉ làm dòng 1) 4 4 3 2 + 1 + 2 + 3 + 2 1 1 1 2 4 4 4 3 + 1 + 2 + 1 + 3 2 2 3 1 *Dành cho HS khá giỏi (dòng 2 ) - HS nêu cách làm bài + Bài 3: Thực hiện từ trái sang phải. Nhìn tranh nêu: 1 con sóc thêm 1 con sóc, có 2 con sóc thêm 1 con sóc nữa tất cả là 3 con sóc. 1 cộng 1 được 2, 2 cộng 1 được 3 viết 3. Làm bài: 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 *Dành HS khá giỏi + Bài 4: QS tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 1 + 3 = 4 - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng - 2 nhóm chơi ( mỗi nhóm 2 em) - Chuẩn bị bài học sau Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 1) I/ Mục tiêu: - HS biết cách xé,dán hình cây đơn giản . - Xé dán được hình tán lá cây,thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa .Hình dán có thể cân đối phẳng. *HS khéo tay - Xé ,dán được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa .Hình dán có thể cân đối phẳng. - Có thể xé được thêm hình cây đôn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khac nhau. II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: GV HS 1.Kiểm tra dụng cụ: (5phút) -GV kiểm tra dụng cụ -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: (2 phút) (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét:(10 phút) -Đưa bài mẫu : + Đây là hình cây gì ? + Vòm cây như thế nào ? + Tán lá cây như thế nào ? +GV làm mẫu và hướng dẫn 4.Thực hành:(13 phút) -Xé hình chữ nhật (vòm cây) -Xé hình thân cây -Xé các mép tạo hình cây dơn giản 5. Nhận xét, dặn dò: * Trò chơi: Thi ghép hình nhanh * Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau -Để dụng cụ học thủ công lên bàn , GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình cây + Vòm cây tròn to + Tán là giống cây chuối, cây dừa, -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV - Làm trên giấy nháp * HS khá giỏi xé, hình cây có kích thước khác. * Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 53) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ua, ưa. - Đọc được đoạn: cua, rùa và bé - Viết đựợc câu: Nhà của cua và rùa thỏ II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Tiếng nào có vần ua, tiếng nào có vần ưa ? Nêu yêu cầu Đọc các tiếng: cua, cưa, cửa,dưa, dừa,đùa, đũa, rùa Quan sát bài mẫu Tìm tiếng có vần ua, đánh dấu + vào ô có vần ua, tiếng có vần ưa đánh dấu + vào ô có vần ưa. Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc Cua, rùa và bé Cua ở nhà cua. Rùa ở nhà rùa.Bé có nhà của bé. Nhà của bé to. Nhà của cua và rùa nhỏ. Cua và rùa bò. Bé đi. Bé có vở. Vở có chữ to. Chữ ở vở của cua và rùa bé tí. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ua: cua, rùa, của Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Bài 3:Hướng dẫn viết Nhà của cua và rùa nhỏ Viết mẫu và nêu qui trình viết Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Bài 28 (trang 33) I/ Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về bảng cộng vầ làm tính cộng trong phạm vi 3,4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép cộng. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 3, 4. 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4. Hs xung phong đọc - nhận xét Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, 4. b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài a/ 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 2 + 2 = ... 1 + 1 = ... 2 + 1 = ... 1 + 3 = ... 3 + 1 = ... 1 + 2 = ... 3 + 1 = ... 1 + 1 = ... 1 + 3 = ... 2 + 1 = ... Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng b/ 3 2 1 2 1 1 + + + + + + 1 1 1 2 2 3 .... .... .... .... .... .... Ghi kết quả theo cột dọc. + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: Thực hiện phép tính - ghi kết quả vào ô trống. Làm bài - đọc kết quả Nhận xét - chữa bài + 1 + 2 + 1 +1 1 1 3 2 + 1 + 2 + 3 + 2 2 2 1 1 + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Tính Nêu cách làm - tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng 1 + 1 + 2 = ... 2 + 1 + 1 = ... 1 + 2 + 1 = ... Đọc kết quả Nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Bài 4: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm Hướng dẫn hs thực hiện các phép tính mỗi vế rồi so sánh 2 + 1 ... 4 2 + 1 ... 3 2 + 1 ... 1 + 3 2 + 2 ... 4 2 + 2 ... 3 1 + 3 ... 3 + 1 Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Bài 5: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: 2 + 2 = 4 *Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày ..... tháng ...... năm 2011 Học vần: Bài 32: oi - ai A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần oi, ai. - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái ;các từ và câu ứng dụng. -Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. * Rèn tư thế đọc đúng cho hs. HSKG biết đọc trơn B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - Bảng con - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ:(5 phút) -Đọc và viết các từ:- trỉa đỗ,- ngựa tía. -mua mía,-mùa dưa. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (2 phút)(Ghi đề bài) 2/Quy trình dạy vần oi, ai :(15phút) a.Nhận diện vần: oi -GV viết lại vần oi + Phát âm: -Phát âm mẫu oi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngói và đọc -Ghép tiếng ngói -Nhận xét, điều chỉnh -Từ khoá:- nhà ngói b.Nhận diện vần: ai -GV viết lại vần ai -Hãy so sánh vần oi và vần ai ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu ai + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gái và đọc -Ghép tiếng: gái -Nhận xét -Từ khoá: -bé gái c.HDHS viết:(7phút) -Viết mẫu: nhà ngói, bé gái Hỏi: Vần oi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ai tạo bởi mấy con chữ ? d.Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 6 phút) -Đính từ lên bảng: ngà voi gà mái cái còi bài vở -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc::(10 phút) -Luyện đọc tiết 1 b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói (10 phút ) + Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ những cảnh gì ? * Sẻ, ri thích sống ở đâu ? * Bói cá, le le thích sống ở đâu ? 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Quay bánh xe vần * Nhận xét tiết học -4 HS, lớp viết bảng con. -2 HS -1 HS -Đọc tên b ... ạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc Làm bài - chữa bài Chú ý ghi thẳng cột 3 2 4 1 2 2 + + + + + + 2 3 1 4 2 1 .... ..... .... ..... .... ..... + Bài 2 yêu cầu làm gì ? H: 3 + 2 và 2 + 3 có gì giống nhau ? KL: Trong phép cộng khi ta thay đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Làm bài - đọc - chữa bài 3 + 2 = ...; 4 + 1 = .... ; 1 + 2 = ... ; .... Có kết quả giống nhau + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 2 cộng mấy bằng 5 ? Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 2 cộng 3 bằng 5. Viết số 3 vào ô trống 3 Làm - chữa bài 2 + = 5 ; ..... + Bài 4 yêu cầu làm gì? Gọi hs nêu cách làm Bài 4:Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng Lấy 1 cộng 1 bằng 2, lấy 2 cộng 3 bằng 5. Viết 5 sau dấu bằng. 1 + 1 + 3 = 5; .... Làm bài - chữa bài + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Cho hs quan sát tranh rồi nêu bài toán bằng 2 cách. Theo dõi hs làm bài Bài 5: Đố vui Quan sát tranh và nêu bài toán Viết phép tính: 2 + 3 = 5 ; 3 + 2 = 5 Nhận xét - chữa bài * Nhận xét tiết học: Thứ sáu, ngày ...... tháng ....... năm 2011 Học vần: Bài 35: uôi - ươi A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần uôi, ươi. - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối , múi bưởi. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. *Rèn tư thế đọc đúng cho HS.Hs biết đọc trơn. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: - SGK, bảng con. - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học GV HS I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các từ: -cái túi, - gửi thư. -vui vẻ, -ngửi mùi. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút ) 2. Quy trình dạy vần:(15 phút) a. Nhận diện vần: uôi -GV viết lại vần uôi + Phát âm: -Phát âm mẫu uôi + Đánh vần: + ghép vần uôi. -Viết lên bảng tiếng chuối và đọc -Ghép tiếng chuối. -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: nải chuối b.Nhận diện vần: ươi. -GV viết lại vần ươi -Hãy so sánh vần uôi và vần ươi ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu bưởi. + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng bưởi và đọc -Ghép tiếng: bưởi. -Nhận xét -Đọc từ khoá: múi buởi. *Giải lao: (2 phút) c. HDHS viết: (6phút) -Viết mẫu: Hỏi: Vần uôi tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ươi tạo bởi mấy con chữ d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút ) -Đính từ lên bảng: Tuổi thơ túi lưới Buổi tối tươi cười -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc từ ứng dụng -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: (10 phút ) +Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? *Trong ba thứ quả này em thích loại nào nhất. ? * Vườn nhà em trồng cây gì? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm. * Nhận xét tiết học -4 HS cả lớp viết bảng con. -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: uôi, ươi. -HS đọc cá nhân: uôi -HS đánh vần: u-ô-i-uôi -Cả lớp ghép: uôi -Đọccá nhân:chờ-uôi-chuôi-sắc-chuối. -Ghép tiếng chuối. -HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng âm i + Khác nhau: Vần uôi có âm uô đứng trước, vần ươi có âm ươ đứng ở trước. -Đọc cá nhân: bưởi. -Đánh vần :bờ-ươi-bươi-hỏi- bưởi. -Cả lớp ghép tiếng bưởi. -Đọc cá nhân,nhóm, lớp: múi bưởi. *Hát múa tập thể -Viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. -Nhận xét -Đọc cá nhân , nhóm, lớp. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học. *HSKG: Đọc đúng, đọc trơn. -HS đọc toàn bài tiết 1 -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: -HS viết vào vở: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. HS nói tên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán Số 0 trong phép cộng I/ Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng một só với 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nói; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3. *HSKG: Làm thêm bài 4. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1. - Các hình vật mẫu. Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học HS chuẩn bị: - SGK Toán 1. Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) -HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: (15phút ) 1/ Giới thiệu phép cộng một số với 0. a.Giới thiệu các phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 -GV hướng dẫn HS q/s hình vẽ thứ 1 -GV gợi ý để HS nêu bài toán -GV viết lên bảng 3 + 0 = 3 -Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 -Cho HS xem hình vẽ cuối cùng và nêu các câu hỏi để HS nhận biết: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 b. GV nêu thêm phép cộng với 0: 2 + 0 = 2; 0 + 2 = 2 -GV giúp HS nhận xét: “o cộng với một số bằng chính số đó 2/ Thực hành: (10 phút ) -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? H: 1 cộng mấy bằng 1? * HS khá giỏi: làm bài tập 4 3.Củng cố, dặn dò: (5 phút) *Trò chơi: Viết phép tính thích hợp -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. -5 HS -HS quan sát hình 1 -HS nêu bài toán -HS đọc 3 + 0 = 3 -HS xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi. -HS tính kết quả ,có thể sử dụng đồ dùng trực quan như que tính, ngón tay để tìm ra kết quả . -HS nhận xét “một số cộng với o bằng chính số đó”. -Làm bài tập SGK Bài 1: Tình rồi ghi kết quả sau dấu bằng -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 2 : Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc Chú ý viết thẳng cột Làm bài và tự chữa bài Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1 cộng 0 bằng 1. Viết 0 vào chỗ chấm 1 + 0 = 1; ... Làm - chữa bài * HS khá giỏi làm bài tập 4. Quan sát tranh - nêu bài toán -Viết phép tính: 3+ 2 =5 ; 3 + 0 = 3 - 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em - Tiến hành chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu : - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - GV phổ biến nội dung đánh giá trong tuần qua - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện - Vệ sinh - Trang phục - Lễ phép -Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, chuẩn bị thi cấp trường. Dặn dò: - HS lắng nghe - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thảo luận - Thống nhất ý kiến Thực hiện đều Quyền và bổn phận trẻ em: Bài 2: Chủ đề 2 : Gia đình I.Mục tiêu: -Hs hiểu gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ là người thân yêu nhất của em. Em có quyền có gia đình, có cha mẹ, có quyền đượ sống chung với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương. -HS yêu quý gia đình và những người trong gia đình. -HS biết thể hiện tình cảm với những người gia đình. II. Hoạt động dạy học: G V H S I .Khởi động: 1. Hoạt động 1: trò chơi “nhà của em” * GV chốt lại : Mỗi người đều có bố mẹ, gia đình và cần được sống cùng bố mẹ và gia đình trong một nhà. 2. Hoạt động 2:Kể về gia đình em. -Chia nhóm 4 em. * Gđình em có mấy người? gồm những ai? * Hằng ngày ai đi chợ nấu cơm cho em ăn? *Ai đưa đón em đi học ? *Ai giúp đỡ em học baì? +GV chốt lại : *Hoạt động hỗ trợ: -Vẽ tranh về gia đình em. -Cho Hs múa hát. III. Nhận xét dặn dò: Hát -Hschơi -HS lắng nghe. -HS tham gia chơi. -Thảo luận . -Trình bày. -HS lắng nghe. -Cho Hs múa hát. Ba ngọn nến lung linh. Toán*: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 57) I. Mục tiêu: - Hs biết phép cộng với số 0 ; thuộc bảng cộng và biết cộng các só trong phạm vi đã học. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng Làm bài - chữa bài 2 + 0 = ...; 4 + 0 = ... ; 3 + 0 = ... ; .... + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc. Làm bài - đọc - chữa bài 5 0 4 0 1 0 + + + + + + 0 2 0 3 0 4 .... .... ..... .... .... .... + Bài 3 yêu cầu làm gì ? 2 cộng mấy bằng 2 ? Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 2 cộng 0 bằng 2. Viết số 0 vào ô trống 0 Làm - chữa bài 2 + = 2 ; ..... + Bài 4 yêu cầu làm gì? Hướng dẫn bài mẫu Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Tiếp sức" Bài 4:Nối phép tính với số thích hợp (theo mẫu) Quan sát bài - theo dõi 2 đội tham gia chơi 3 + 0 0 + 5 2 + 0 1 + 3 5 3 4 2 Nhận xét - tuyên dương đội thắng cuộc. + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Cho hs quan sát tranh rồi nêu bài toán bằng 2 cách. Theo dõi hs làm bài Bài 5: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh và nêu bài toán Viết phép tính: 0 + 3 = 3 ; 3 + 0 = 3 Nhận xét - chữa bài * Nhận xét tiết học: Học vần*: Ôn luyện: Tiết 3 (trang 55) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần ôi, ơi, ui, ưi. - Đọc được đoạn: Bà thổi xôi - Viết đựợc câu: Bà lúi húi thổi xôi II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Đánh dấu vào bảng: Nêu yêu cầu Đọc các tiếng: bơi, chổi, đợi, xôi, gửi, ngửi, túi, vui Tìm tiếng có vần ôi đánh dấu + vào vần ôi, tiếng có vần ơi đánh dấu + vào vần ơi tiếng có vần ui đánh dấu + vào vần ui, tiếng có vần ưi đánh dấu + vào vần ưi. Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc Bà thổi xôi Trưa, bé về nhà. Nhà chả có ai. Bé gọi: _ Bà ơi ! Bà trả lời: _ Bé về rồi à ? Bé ngửi có mùi xôi. Bà lúi húi thổi xôi. Bé bê nghế để bà ngồi, đỡ mỏi. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ôi, ơi, ui, ưi: ơi, lời, rồi, ngửi, mùi, lúi húi, thổi xôi, ngồi, Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Bài 3:Hướng dẫn viết Bà lúi húi thổi xôi Viết mẫu và nêu qui trình viết Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học:
Tài liệu đính kèm: