A.Mục tiêu:
- HS nhận biết được vần ay, â - ây.
- Đọc được: ay- â –ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ay ,ây, mây bay, nhảy dây .
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi, bộ, đi xe.
* Chú ý: Rèn tư thế đọc đúng cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị
- SGK, bảng con.
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học
Tuần 9 & Thứ hai, ngày ....... tháng....... năm 2011 Học vần: Bài 36: ay, â – ây A.Mục tiêu: - HS nhận biết được vần ay, â - ây. - Đọc được: ay- â –ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay ,ây, mây bay, nhảy dây . - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi, bộ, đi xe. * Chú ý: Rèn tư thế đọc đúng cho HS. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị - SGK, bảng con. - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học GV HS I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các từ: -tuổi thơ, - túi lưới. -buổi tối, - tươi cười. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút ) 2. Quy trình dạy vần:(15 phút) a. Nhận diện vần: ay -GV viết lại vần ay + Phát âm: -Phát âm mẫu ay + Đánh vần: + ghép vần ay. -Viết lên bảng tiếng bay và đọc. -Ghép tiếng bay. -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: máy bay. b.Nhận diện vần: ây. -GV viết lại vần ây. -Hãy so sánh vần ay và vần ây? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: ây -Phát âm mẫu: dây + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng dây và đọc -Ghép tiếng: dây -Nhận xét -Đọc từ khoá: nhảy dây. *Giải lao: (2 phút ) c. HDHS viết: (6phút) -Viết mẫu: Hỏi: Vần ay tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ây tạo bởi mấy con chữ d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút ) -Đính từ lên bảng: Cối xay vây cá Ngày hội cây cối -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: (10 phút ) +Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? *Em gọi tên các hoạt động trong tranh ? * Khi nào thì phải đi máy bay? *Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Hái nấm. * Nhận xét tiết học -4 HS cả lớp viết bảng con. -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ay, â- ây. -HS đọc cá nhân: ay -HS đánh vần: a-y-ay. -Cả lớp ghép: ay. -Đọc cá nhân: bờ-ay-bay.. -Ghép tiếng bay. -HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng âm y + Khác nhau: Vần ay có âm a đứng trước, vần ây có âm â đứng ở trước. -HS đánh vần: ớ-y-ây. -Đánh vần :dờ-ây dây. -Cả lớp ghép tiếng dây. -Đọc cá nhân,nhóm, lớp: nhảy dây. *Hát múa tập thể -Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây -Nhận xét -Đọc cá nhân , nhóm, lớp. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây -HS viết vào vở: HS nói tên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. . + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau Toán Luyện tập I.Mục tiêu : - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Làm bài tập 1, 2, 3. *HSKG: Làm thêm bài 4. II. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) -Tính: 3 + 0 = 4 + 0 = 2 + 0 = 4 + 0 = -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút) b.Thực hành: (22 phút) -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" + Bài 2 yêu cầu làm gì ? H: 1 + 2 bằng 2 +1 không ? Cho hs nhận xét các cặp phép tính tiếp theo. H: Trong phép cộng, khi thay đổi chỗ các số thì kết quả thế nào ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? +* Bài 4 yêu cầu làm gì ? -Hướng dẫn HS khá giỏi làm 3.Củng cố, dặn dò: *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS làm , lớp làm bảng con. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Tính và ghi kết quả sau dấu bằng. Hs nhẩm rồi nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng 4 hs lên bảng làm - lớp làm vở Nhận xét - chữa bài 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 0 + 5 = 0 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 5 + 0 = 5 - 1 + 2 = 2 + 1 vì kết quả đều bằng 3 - Hs nhận xét tương tự - ...thì tổng không thay đổi. Bài 3: Điền dấu > ,< , = Hs tự nêu cách tính Làm bài - chữa bài 2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0 2 + 3 ... 4 + 0 5 ... 2 + 1 0 + 3 ... 4 1 + 0 ... 0 + 1 * Dành HS khá giỏi. Bài 4: HS đọc thầm BT làm bài . -HS khá giỏi làm - chữa bài -Chuẩn bị bài học sau Thủ công Xé , dán hình cây đơn giản ( tiết 2) I.Mục tiêu: -Thực hành cách xé dán hình cây đơn giản. - Hình dán tương đối phẳng. II.Chuẩn bị: 1.GV: -Bài mẫu về xé,dán hình cây đơn giản. -Giấy thủ công, hồ dán, 2.HS: -Giấy thủ công, bút chì, giấy trắng, khăn lau tay. III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1.HD HS quan sát và nhận xét:(7phút) -GV cho HS xem bài mẫu đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng màu sắc. -Em nào biết thêm đặc điểm của cây mà em nhìn thấy 2.GV hướng dẫn mẫu: (10 phút ) a.Xé hình tán lá cây + Xé tán lá cây tròn +Xé tán lá cây dài b.Xé hình thân cây c.Hướng dẫn dán hình: -Dán hình thân ngắn với hình lá tròn. -Dán phần thân dài với lá dài *giải lao: (3 phút ) 3.HS thực hành quan sát: (13phút) -GV yêu cầu lấy giấy màu xé tán lá (tròn,dài) -GV uốn nắn thao tác xé,dán cho những em còn chậm. IV.Nhận xét tiết học: (2 phút) a.Nhận xét chung tiết học. b.Đánh giá sản phẩm. c.Dặn dò:HS chuẩn bị giấy màu,giấy nháp có kẻ ô,bút chì,bút màu,hồ dán cho bài học sau "xé dán hình con gà" HS trả lời -HS chọn màu mà em biết,em thích -HS quan sát theo dõi. -Hát tập thể. sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối -Bôi hồ đều, dán phẳng -Thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. Học vần*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 58) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uôi, ươi - Đọc được đoạn: Ngựa gỗ - Viết đựợc câu: Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa. II/ Chuẩn bị: VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Nối tiếng với vần: Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần uôi nối với vần uôi; tiếng , từ có vần ươi nối với vần ươi. Quan sát bài mẫu Đọc các tiếng có vần uôi: chuôi, chuối, muỗi, tuổi,nguội. Nối với vần uôi. Đọc tiếng có vần ươi: bưởi, tươi cười, cưới, lưỡi, mười, cưỡi. Nối với vần ươi Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc Ngựa gỗ Buổi trưa , mẹ đi phố về. Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ. Chú ngựa có cái đuôi dài. Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi. Chị Hà lè lưỡi: - Ái chà chà ! Bi cưỡi ngựa giỏi quá ! Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uôi, ươi: buổi, đuôi,cưỡi, lưỡi, cưỡi. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Bài 3:Hướng dẫn viết Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa. Viết mẫu và nêu qui trình viết Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học: Toán*: Ôn luyện: Bài 32 (trang 37) I/ Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0. - Biết so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Đồ dùng dạy học: VBT III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0. 2/ Hướng dẫn ôn tập: a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5.Cộng với số 0. Hs xung phong đọc - nhận xét Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. Hs đọc đồng thanh Nhận xét 0 cộng với số nào bằng chính số đó và ngược lại. b/ Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 1: Tính Nhẩm - đọc kết quả Nhận xét - tuyên dương 0 + 1 = ... 0 + 2 = ... 0 + 3 = ... 0 + 4 = ... 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ... 2 + 1 = ... 2 + 2 = ... 2 + 3 = ... 3 + 1 = ... 3 + 2 = ... 4 + 1 = ... + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. Thực hiện phép tính - ghi kết quả Làm bài - đọc kết quả 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 ;....... 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 ; ..... Nhận xét về 2 phép tính: 2 + 3 và 3 + 2 có kết quả giống nhau. Kết luận : Khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. Nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm Hướng dẫn hs thực hiện các phép tính mỗi vế rồi so sánh 3 + 2 ... 4 5 + 0 ... 5 3 + 1 ... 4 + 3 2 + 1 ... 2 0 + 4 ... 3 2 + 0 ... 0 + 2 Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs thực hiện Bài 4: Viết kết quả phép cộng Quan sát - tính - viết kết quả vào ô vuông. Đọc kết quả Nhận xét - chữa bài. *Chấm bài Nhận xét tiết học: Thứ ba, ngày....... tháng ....... năm 2011. Học vần: Bài 37: Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc được các vần kết thúc bằng i /y; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. * Chú ý: -Rèn tư thế đọc đúng cho HS. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần kể chuyện HS chuẩn bị: - Bảng con, -Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: GV HS I.Kiểm tra bài cũ:(5 Phút ) -Đọc và viết các từ: -cối xay - vây cá. -ngày hội -cây cối. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài:( 2 phút) (Ghi đề bài) 2/Ôn tập:.( 15 phút) a.Các chữ và vần vừa học -GV yêu cầu + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: *Nhận xét c.HDHS viết :(7 phút) -Viết mẫu lên bảng lớp d.Đọc từ ngữ ứng dụng:(6 phút) -Đính các từ lên bảng -đôi đũa -tuổi thơ -mây bay. -Giải thích từ khó. -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc:(10 phút ) Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết (7 phút) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: (13 phút ) -Hướng dẫn kể chuyện: + Kể lần 1: diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: *HS: khá giỏi kể. *Nêu ý nghĩa câu chuyện: -Câu chuyện khuyên chúng ta không nên quá tham lam. 4. Củng cố, dặn dò :( 5 phút) * Trò chơi: Thi kể chuyện * Nhận xét tiết học -4 HS, lớp viết bảng con. ... học: Toán*: Ôn luyện: Tiết 1 (trang 62) I. Mục tiêu: - Hs biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH III. Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" Bài 1: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng Nhẩm rồi nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Gọi hs nêu cách làm Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. 1 + 1 = 2, 2 + 3 = 5 viết 5 sau dấu bằng Làm bài - nhận xét - chữa bài + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn hs tính kết mỗi vế rồi so sánh Bài 3: >,<,= ? 2 + 2 ... 5 ; 1 + 3 ... 3 + 1 ; 5 + 0 ... 5 2 + 2 ... 3 ; 1 + 1 ... 1 + 2 ; 4 + 0 ... 4 + 1 Làm bài Nhận xét - chữa bài + Bài 4 yêu cầu làm gì? Bài 4:Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán viết phép tính: 3 + 1 = 4 + Bài 5 yêu cầu làm gì ? Bài 5: Đố vui Nối số thích hợp với 0 1 2 4 + < 2 + 3 Hs làm bài Nhận xét - chữa bài * Nhận xét tiết học: Thứ sáu , ngày ...... tháng ..... năm 2011. Tập viết: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. - Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập Viết. *HS Khá giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết. - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có) HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra : (5 phút ) -Cho HS viết các từ: cá trê, phá cỗ -Nhận xét bài cũ, ghi điểm. II. Bài mới: (23 phút ) 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) * Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét. -Đính nội dung bài tập viết lên bảng. *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết: 1.GV viết mẫu: -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. 2.HS viết bảng con: -xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. -Nhận xét: *Giải lao: (2 Phút ) *.Hoạt động3:HS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét III. Củng cố , dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng * Dặn dò bài sau -2HS viết bảng lớp; - lớp viết bảng con. -Quan sát, nhận xét -HS đọc nội dung ( 4 em ) -cả lớp đọc trơn các từ. -HS theo dõi. -Viết bảng con: -1 từ 1lượt * Hát tập thể. -Viết vào vở tập viết -Chia 2 nhóm ( 1nhóm 2 em ) -HS nắm cách chơi -Chơi theo nhóm. -Nhận xét Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu : - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Làm bài tập :1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: GV : -Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán -Chọn các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học. HS: -SGK, Bảng con. III. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: (5 phút ) -HS –sửa bài kiểm tra giữa kì. -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới: (15phút ) *HĐ1: Giới thiệu khái niệm ban đầu phép trừ a- Hướng dẫn hs học phép trừ 2-1=1 *Hd hs xem tranh nêu đề toán : - Lúc đầu có 2 con ong bớt ( bay đi 1 con ong ,còn 1 con ong, hai bớt 1 còn 1 Hai bớt 1 còn 1 ta viết 2-1=1(dấu -đọc trừ) b- Hướng dẫn hs làm phép trừ 3-1=2,3-2=1(tương tự ) -GV xoá dần c- Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 3 - 1= 2 1 + 2 = 3 3 - 2 = 1 *HĐ 2: Thực hành: (10 phút) + Bài 1yêu cầu làm gì ? Theo dõi hs làm bài (chú ý hs trừ bớt đi) +Bài 2 yêu cầu làm gì ? -HDHS-Viết các số thẳng cột với nhau +Bài 3 yêu cầu làm gì ? Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính thích hợp .Ví dụ : Có 3 con chim,bay đi 2 con .Hỏi còn lại mấy con? *H Đ 3 : Nhận xét - dặn dò: ( 5 phút) -Xem lại các BT-Tiết sau: Luyện tập - Nhắc lại - Lúc đầu có 2 con ong đậu ,1 con bay đi ,còn lại 1 con -Đọc hai trừ một bằng một -HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng Bài 1:Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng 3 hs làm bảng - lớp làm vở 2 - 1 = ... 3 - 1 = ... 1 + 1 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 3 - 2 = ... 2 - 1 = ... 3 - 1 = ... Nhận xét - chữa bài Bài 2:Tính rồi ghi kết quả theo cột dọc Thực hiện phép tính theo từng cột 3 hs làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con 3 2 3 - - - 1 2 1 .... .... .... -HS phải viết các số thẳng cột với nhau Nhận xét - chữa bài Bài 3:Viết phép tính thích hợp -HS quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp 3 - 2 = 1 Tập viết: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối. -Kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theovở Tập Viết. *HS Khá, giỏi: - viết đủ số dòng quy định trong vở Tập Viết. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết. - Các tranh minh hoạ để giải thích từ. (nếu có) HS chuẩn bị: - Vở Tập viết - Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS I. Kiểm tra : (5 phút ) -Cho HS viết các từ: xưa kia, ngói mới. -Nhận xét bài cũ, ghi điểm. II. Bài mới: (23 phút ) 1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài) * Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét. -Đính nội dung bài tập viết lên bảng. *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết: 1.GV viết mẫu: -GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết. + Khi viết giữa các con chữ phải nối liền nét, dãn đúng khoảng cách. 2.HS viết bảng con: -đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối. -Nhận xét: *Giải lao: (2 Phút ) *.Hoạt động3:HS viết vào vở: -Viết theo đúng quy trình: -Nhận xét III. Củng cố , dặn dò: (5 phút ) * Trò chơi: Thi viết chữ đẹp, đúng * Dặn dò bài sau -2HS viết bảng lớp; - lớp viết bảng con. -Quan sát, nhận xét -HS đọc nội dung ( 4 em ) -cả lớp đọc trơn các từ. -HS theo dõi. -Viết bảng con: -1 từ 1lượt * Hát tập thể. -Viết vào vở tập viết -Chia 2 nhóm ( 1nhóm 2 em ) -HS nắm cách chơi -chơi theo nhóm. -Nhận xét Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu bài học: - HS biết được ưu điểm khuyết điểm trong tuần học vừa qua. - Biết thẳng thắn phê và tự phê II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - GV đánh giá hoạt động trong tuần qua - GV theo dõi gợi ý - Nhận xét, tuyên dương - Nhắc nhở các bạn chưa thực hiện Hoạt động 2: - Phương hướng tuần tới - GV theo dõi nhắc nhở - Cả lớp cùng nhau thực hiện - Vệ sinh - Trang phục - Lễ phép -Học tốt, chăm chỉ, rèn chữ viết, giữ vở sạch, chuẩn bị thi cấp trường. -Chuẩn bị thi giữa kỳI. *Dặn dò: - HS lắng nghe - Các tổ thảo luận - Tổ trưởng trình bày - Các hoạt động - Cả lớp theo dõi - Nhận xét - Cần khắc phục - Cả lớp có ý kiến - Thảo luận - Thống nhất ý kiến -Thực hiện đều, học bài chuẩn bị thi giữa kỳ I. Quyền và bổn phận trẻ em: Chủ đề 3: Đất nước và cộng đồng I. Mục tiêu: - HS bước đầu thực hiện và hiểu được . - Đất nước và cộng đồng là nơi em sống cùng mọi người và một số hoạt động chính của cộng đồng. - HS có tình cảm yêu thích mảnh đất và cộng đồng là nơi em sinh sống. II.Hoạt động dạy học: GV HS I.Hoạt động 1: Hát *Đính tranh : *Bức tranh1: -Bức tranh vẽ điều gì? -Khi nào cần đến bệnh viện? -Bức tranh 1 liên quan đến điều gì? *Bức tranh 2. -Bức tranh vẽ điều gì? *Bức tranh 3: -Mấy tuổi em đi học? -Hằng ngày em đến trường để làm gì? II.Hoạt động 2: Hái hoa dân chủ. (câu hỏi sgk) III.Hoạt động 3: -Hướng dẫn vẽ tranh về hoạt động của bệnh viện, trường học,công viên. IV. Nhận xét tiết học: Bốn phương trời. -HS trả lời. -Bức tranh 1: liên quan đến quyền được chăm sóc. -Quyền được vui chơi giải trí. - trả lời. -HS tham gia. -HS vẽ và giới thiệu cảnh quan tranh vẽ của mình. Toán *: Ôn luyện: Tiết 2 (trang 63) I.Mục tiêu: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. II.Chuẩn bị: VTH III.Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS Hướng dẫn hs làm bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Hướng dẫn: + Bài 4 yêu cầu làm gì ? +Bài 5 yêu cầu làm gì ? Chấm bài Nhận xét tiết học: Bài 1:Tính theo cột dọc Đặt tính thẳng cột - làm bài - đọc - chữa bài. 3 3 2 - - - 2 1 1 ... ... ... Chú ý viết thẳng cột Bài 2: Tính rồi viết kết quả sau dấu bằng Làm bài - đọc - chữa bài 2 + 1 = ... 3 - 1 = ... 3 - 2 = ... 1 + 1 = ... 2 - 1 = ... Bài 3: Viết số thích hợp vào Nêu cách làm: 3 trừ 2 bằng 1. Viết 2 vào ô trống. 3 - = 1 3 - = 3 2 - = 1 Làm bài - chữa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp Quan sát tranh - nêu bài toán: Có 3 con chim bay1 con .Hỏi còn lại mấy con chim? Trả lời bài toán: Có 3 con chim, bay 1 con chim. Còn lại hai con chim. Viết phép tính: 3 - 1 = 2 Bài 5: >,<,= ? Làm bài - nhận xét - chữa bài 3 - 1 ... 2 3 - 2 ... 2 3 - 1 ... 1 Học vần*: Ôn luyện: Tiết 3 (trang 60) I/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần eo, ao.Nhận diện chữ hoa. - Đọc được đoạn: Mèo dạy hổ - Viết đựợc câu: Mèo trèo cây. Quả táo đỏ. VBTTH III/ Hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS *Khởi động: Múa hát tập thể Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Nối tiếng với vần: Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần eo nối với vần eo; tiếng , từ có vần ao nối với vần ao. Quan sát bài mẫu Đọc các tiếng có vần eo: chèo bẻo, leo trèo, mèo. Nối với vần eo. Đọc tiếng có vần ao: áo,cao, cháo, mào, phao, sao, táo. Nối với vần ao. Đổi vở - kiểm tra chữa bài. Bài 2: Hướng dẫn đọc Mèo dạy Hổ Ngày xưa, Hổ nhờ Mèo dạy võ. Mèo thấy Hổ dữ, chỉ dạy cho vài thế võ. Hổ nghĩ là tài đã cao. Buổi tối, nó chờ Mèo đi qua, nhảy ra vồ. Mèo leo trèo giỏi, chả sợ: _ Mẻo mèo meo. Ta có võ trèo, ta chưa dạy hổ. Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần eo, ao: mèo, cao, leo trèo, mẻo mèo meo, trèo. Luyện đọc câu - cả bài Luyện đọc cá nhân - nhóm Bài 3:Hướng dẫn viết Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa. Giới thiệu chữ hoa:M , Q Viết mẫu và nêu qui trình viết Đọc câu Quan sát - viết bảng con Viết bài vào vở *Chấm bài Nhận xét tiết học:
Tài liệu đính kèm: