Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 2 năm 2012

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 2 năm 2012

I - Mục tiêu:

- HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng

- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động

II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :

 1-GV: Tranh minh họa SGK

 2-HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.

 3- Nội dung điều chỉnh: Giảm số cõu hỏi trong mục Luyện núi (giảm từ 1-3 cõu, do GV chọn).

 

doc 22 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 820Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 2 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 2
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012
Học vần: (2 tiết) 	Bài 4: dấu hỏi (?) - dấu nặng (.)
I - Mục tiêu:
- HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng
- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1-GV: Tranh minh họa SGK
 2-HS: Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
 3- Nội dung điều chỉnh: Giảm số cõu hỏi trong mục Luyện núi (giảm từ 1-3 cõu, do GV chọn).
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3. Dạy dấu thanh (28p)
-Thanh (?)
-Thanh (.)
Mục tiêu: HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng
-Nhận diện chữ
- Ghép chữ và phát âm
Mục tiêu: Biết ghép tiếng bẻ, bẹ
-Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
Tiết 2:
4.Luyện lại tiết 1 và luyện nói.
Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên 
a. Luyện đọc (10p)
b. Luyện viết (15p)
c. Luyện nói (5p)
5.Củng cố dặn dò: (5p)
- Gọi HS lên đọc và viết bài bẻ, bẹ
- GV nhận xét cho điểm.
-Treo tranh: tranh vẽ gì ?
- Gv nêu tên tiết học và ghi bảng.
- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ ai?, vẽ cái gì? vẽ con 
gì ?" Gv ghi bảng .
- Nêu :Các tiếng: giỏ, thỏ, kể đều giống nhau có dấu hỏi
- Các tiếng: vẹt, nụ, cụ đều giống nhau có dấu gì ?
-gv chốt lại.
- GV viết bảng: bẻ, bẹ 
-trong tiếng bẻ, bẹ có những âm
 nào ?
- Hướng dẫn hS mẫu ghép
- Vị trí dấu ?, . trong tiếng bẻ, bẹ
- GV phát âm mẫu
- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh: bẻ, bẹ
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm phấn đúng cách.
- GV nhận xét và sửa lỗi
- GV sửa phát âm
- GV hướng dẫn
- GV quan sát uốn nắn HS
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Nhận xét cho điểm.
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS đọc bài và viết bài
-quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi và trả lời.
-hs thảo luận trả lời.
- HS đọc:dấu hỏi , dấu nặng
-âm b và âm e 
- HS quan sát theo dõi
-thực hành ghép.
- HS trả lời
- HS tập phát âm
-HS quan sát cách viết 
-hs tập viết trong không trung.
- HS viết vào bảng con
- HS lần lượt đọc và phát âm chữ bẻ, bẹ
- HS tô chữ bẻ, bẹ vào trong vở tập viết
- HS trả lời
- quả đu đủ, bó mạ, củ cà rốt, giỏ
- 2,3 HS đọc bài, 
 Âm nhạc: Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp
I- Mục tiêu:
	- Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca, hát đồng đều, rõ lời.
 - Tập biểu diễn bài hát. Qua bài hát thêm yêu quê hương mình.
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
1- Giáo viên: - Hát chuẩn gia điệu bài "Quê hương tơi đẹp", 
 - Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát
2- Học sinh: - Vở tập hát.
3. Nội dung điều chỉnh: Không
III- Các hoạt động dạy - học:
1- ổn định tổ chức (1')
2-Kiểm tra bài cũ:
(3')
3. Giới thiệu bài(1p)
4. Ôn bài hát " Quê hương tươi đẹp"
(27p)
Mục tiêu: Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca, hát đồng đều, rõ lời.
- Tập biểu diễn bài hát. Qua bài hát thêm yêu quê hương mình.
5.Củng cố, dặn dò (2')
- Gọi học sinh hát bài hát "Quê hương tơi đẹp"
- GV: nhận xét, ghi điểm.
- GV Giới thiệu bài
- Cho học sinh ôn lại bài hát.
- GV: Nhận xét.
- Cho hát kết hợp một vài động tác phụ hoạ, vỗ tay, dịch chuyển chân theo nhịp.
- Gọi 1 số HS biểu diễn trước lớp
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Cho học sinh vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp tiết tấu lời ca.
 Quê hương em biết bao tươi đẹp
 x x x x x x x 
- GV nhận xét.
- Tổng kết nội dung bài và nhận xét giờ học.
- Học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh ôn lại bài hát "Quê hương tươi đẹp"
- Học sinh hát kết hợp với vận động phụ hoạ.
- Học sinh lên biểu diễn trước lớp.
- Học sinh hát vỗ tay theo tiết tấu.
2-3 em hát lại bài hát.
Luyện Tiếng Việt: Dấu hỏi-Dấu nặng
I - Mục tiêu:
 -Giúp hs củng cố các tiếng mang dấu hỏi;dấu nặng
 -Viết được những tiếng mang dấu hỏi ;dấu nặng.
II.Đồ dùng dạy – học :VL ,bảng phụ
III - Các hđ dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hd luyện tập
(25p)
Bài 1:Nối 
Bài 2:Tô
4.Củng cố dặn dò; (5p)
-Kiểm tra hs đọc bài dấu hỏi ;dấu nặng.
-dẫn dắt giới thiệu bài và ghi bảng.
- Cho hs quan sát tranh
- Gọi hs đọc tên các đồ vật
- Hd hs nối dấu với đồ vật có tiếng mang dấu hỏi ,đồ vật có tiếng mang dấu nặng.
- Nhận xét bài làm của hs
- Gọi hs đọc tiếng :bẻ ;bẹ
- Hd nối từng chữ.Vd:Tiếng “bẻ” có chữ gì nối với chữ gì? thêm dấu gì?
- Quan sát bài làm của hs & sửa sai.
- Lưu ý cho hs không được tô chờm ra ngoài chữ mẫu .
- Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống nội dung luyện tập.
- Cho hs đọc lại các tiêng : bẹ , bẻ.
Nhận xét giờ học.
-Hs đọc bài theo yc.
-Quan sát tranh &đọc tên các đồ vật có tiếng mang dấu hỏi, dấu nặng.
- Nối các đồ vật tên là dấu hỏi hoặc dấu nặng tương ứng.
-HS trả lời .
- hs tô chữ bẻ và chữ bẹ theo mẫu .
Luyện Toán: Hình tam giác
I - Mục tiêu:
 -Giúp hs củng cố cách tô các hình:hình cùng dạng tô cùng màu.
 -Củng cố cách ghép các đồ vật bằng hình(dùng que tính)
II.Đồ dùng dạy – học :VBT, que tính
III - Các hđ dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hd luyện tập:
( 25p)
Bài 1: Tô màu
Bài 2:Tô màu
Bài 3: Tô màu
Bài 4 :Xếp thành các hình sau :
.Củng cố dặn dò: ( 5p)
-Gọi hs đọc hình hình vẽ trên bảng (hình vuông ,hình tròn ,hình tam giác)
-dẫn dắt giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd Hs làm bài tập.
-Cho Hs quan sát hình.
-Gọi Hs đọc tên hình.
-Yc Hs tô màu vào hình.
+VD: -Tất cả các hình cùng dạng đều tô cùng màu.
-GV bao quát.
*Cho Hs quan sát các mẫu trong vở.
-Yc Hs tô màu các hình tam giác .
- Chú ý các hình tam giác chung cạnh phải tô màu không để chờm ra ngoài .
- Yêu cầu hs quan sát hình để tô đúng hình nào là hình tam giác .
- Yêu cầu hs dùng que tính nhìn mẫu và xếp thành các tam giác ,hình vuông liền nhau .
- Nêu lại đặc điểm chung của hình tam giác .
-Nhận xét chung giờ học.
-2 Hs đọc
-2 Hs đọc
-Hs tự tô .
-Hs tự làm.
- chọn và tô các hình nào là hình tam giác theo màu mà hs thích.
- Quan sát hình mẫu để xếp 
( làm bài cá nhân )
An toàn giao thụng: đèn tín hiệu giao thông (T2)
I - Mục tiêu:
 -Giúp HS nhận biết các màu của đèn tín hiệu điều khiển giao thông
 -Giúp HS biết nơi có đèn tín hiệu ĐKGT.
 -Biết tuân theo luật giao thông khi qua đường.
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: 3 tấm bìa : xanh ,đỏ ,vàng.
 2.HS: - Sách Po kê mon
 3. Nội dung điều chỉnh: Không
 III- Các hđ dạy - học chủ yếu:
1.Giới thiệu bài (1’)
2.Trò chơi:Đèn xanh đèn đỏ. 
( 20p)
+B1: Gt
+B2: Phổ biến cách chơi.
+B3: Thực hành chơi.
3. Ghi nhớ ( 10p)
4.Dặn dò: ( 5p)
- GV Giới thiệu bài
-GV phổ biến cách chơi .
+ Đua 2 tay vòng trước ngực như đang tham gia giao thông
+ Đèn xanh quay 2 tay xung quanh, chân chạy tại chỗ như đang đi.
+ Đèn vàng quay 2 tay chậm giảm tốc độ,dừng lại.
-Gv hô theo thứ tự cho Hs chơi nếu phạm luật phải nhảy lò cò.
*Gv kết luận:Phải tuân theo tín hiệu đèn ĐKGT để đảm bảo an toàn tránh tai nạn,ùn tắc giao thông.
+ Thế nào là tuân theo tín hiệu đèn điều khiển giao thông ?
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học .
-Hs quan sát nhận biết cách chơi trò chơi .
-Hs chơi.
-HS học thuộc ghi nhớ trong SGK .
=========]]]]==========
 Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2012
Học vần: (2 tiết) Bài 5: dấu huyền - dấu ngã
I - Mục tiêu:
- HS nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
- Biết ghép tiếng bẽ, bè
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động
II. Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - Tranh minh họa.
 2.HS: - Bộ đồ dúng học TV 
 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Giới thiệu dấu thanh: (23p)
- Thanh huyền
-Thanh ngã
Mục tiêu:- HS nhận biết được dấu và thanh huyền, ngã
-Nhận diện chữ
- Ghép chữ và phát âm
Mục tiêu:- Biết ghép tiếng bẽ, bè
4. Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
Tiết 2: 5.Luyện lại tiết 1 và luyện nói.
Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên 
a Luyện đọc
(10p)
b.Luyện viết
(15p)
c. Luyện nói
(5p)
6.Củng cố dặn dò: (5p)
- Gọi HS lên đọc và viết bài bẻ, bẹ
- GV nhận xét cho điểm
- Nêu câu hỏi dẫn dắt để giới thiệu bài.
- GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ ai?, vẽ gì?"
- Các tiếng:bè  đều giống nhau có dấu gì ?
- Các tiếng: bẽ đều giống nhau có dấu gì ?
- Nêu : Dấu huyền là 1 nét nghiêng trái
- GV viết bảng: bè
- Hướng dẫn hS mẫu ghép
- Nêu Vị trí dấu huyền, ngã trong tiếng bè, bẽ ?
- GV phát âm mẫu
- GV sửa lỗi cho HS qua phát âm
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh: bè, bẽ
-Chú ý về cách đánh dấu huyền và dấu ngã phải thẳng chữ e .
- GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm phấn đúng quy định.
- GV nhận xét và sửa lỗi
-Cho hs đọc bài .
- GV sửa phát âm
- GV hướng dẫn
- Yêu cầu hs tô tiếp các chữ còn lại .
- GV quan sát uốn nắn HS
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Chốt lại đáp án đúng .
- Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
+ quê em thường dùng thuyền hay bè để đi trên sông ?
+ Em hãy đọc lại tên của bài này ?
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà đọc bài.
- HS đọc bài và viết bài
- HS thảo luận theo cặp và trả lời.
-dấu huyền.
-dấu ngã.
- HS đọc
- HS quan sát nhận biết về dấu huyền và chữ :bè 
-HS quan sát cách ghép và ghép tương tự.
- HS trả lời . 
-lắng nghe
- HS tập phát âm
- Quan sát cách viết .
.-HS tập viết lên không trung.
- HS viết vào bảng con
- HS lần lượt đọc và phát âm chữ bè, bẽ theo nhóm ,cá nhân 
- HS đọc lại .
- HS tô chữ bè, bẽ vào trong vở tập viết
- HS trả lời : thuyền , bè ,...
- Người ta đóng các cây lại thành 1 cái bè lớn vừa để vận chuyển luôn cây vừa làm thay thế thuyền để đi đực trên sông .
-HS liên hệ trả lời .
-2,3 HS đọc bài cá nhân .
Toán:	 Luyện tập
I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
	- Nhận biết về hình vuông, hình tròn, hình tam giác
	- Bước đầu nhận ra các hình trên từ các vật
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - SGK,
 2.HS: - Bộ đồ dùng học TV của HS, - Một số hình trên và que tính
 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng
III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3. Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bà ... iết tự giới thiệu về mình trước lớp.
- HS có thái độ vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp Một.
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - SGK,tài liệu
 2.HS: - SGK. Giấy A4, bút, sáp màu, Vở bài tập đạo đức 1
 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng yờu cầu học sinh quan sỏt tranh và kể lại cõu chuyện theo tranh.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hoạt động 3 :Kể về trường lớp em 
 ( 15’)
4.Hoạt động 4 :
Vẽ tranh về chủ đề :Trường , lớp em (12’)
5.Củng cố dặn dò (4’)
- Trẻ em có quyền gì ? 
-Nhận xét .
-Cho hs hát bài : Đi tới trường –Nhạc Nguyễn NGọc Thiện ,lời thơ Viễn Phương.
Từ đó giới thiệu bài và ghi bảng.
-Gv chia lớp thành nhóm hướng dẫn hs kể chuyện theo gợi ý sau :
+ Tên trường em là gì ?Trường em có những khu vực nào ? Em thích chơi ở những chỗ nào trong trừơng ?
+ Lớp em là lớp nào ? Lớp em có những ai ? Thầy cô giáo em tên là gì ?
+Hằng ngày em đến trường để làm gì ?Em thích những hoạt động gì ở trường ?...
-Mời đại diện các nhóm kể trước lớp.
- Nhận xét ,tuyên dương hs kể tự nhiên...
* KL : Được đi học là quyền lợi của hs .Đến trường các em đựơc học tập và vui chơi ...Các em cần cố gắng học thật giỏi và chăm ngoan.
-Yêu cầu hs vẽ tranh về chủ đề : Trường ,lớp em .
-Mời một số em có tranh vẽ đẹp trình bày sản phẩm trước lớp. 
- Gv nhắc lại điều 7, 28 ,Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
-nhắc hs về nhà giới thiệu về trường lớp của mình cho người thân biết.
- GV nhận xét giờ học
- Hệ thống nd bài.
- HS trả lời.
- Hs thảo luận và kể theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm kể trước lớp.
-Hs nhóm khác theo dõi.
.
-Hs vẽ tranh vào giấy A4.
-Hs trình bày sản phẩm.
- Theo dõi và ghi nhớ .
Luyện Tiếng Việt : Bài: ê – v
I - Mục tiêu:
 -Củng cố, khắc sâu nhận biết đọc viết âm ê; v
 -Biết nói, viết những tiếng chứa âm ê; v đã học
 -Đọc đúng tiếng, từ
II.Đồ dùng dạy – học : VL
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hd luyện tập
( 25p)
Bài 1:
Bài 2:
điền ê hay v?
Bài 3:Viết
4.Củng cố dặn dò: (5p)
-Gọi một số hs đọc lại bài :ê ;v
- Nhận xét .
-GV dẫn dắt để giới thiệu bài.
-Hd hs làm bài tập trong vở luyện
-Cho hs quan sát tranh vẽ & hỏi:
 +Ai?đang làm gì?
-Cho hs đọc các từ ở 2 ô và nối
-Kiểm tra hs làm bài.
-Cho hs quan sát tranh và chọn âm để điền cho phù hợp .
-Kiểm tra hs làm bài và gọi hs lên chữa bài.
-Yc hs viết chữ : bê, ve.
-Kiểm tra ,uốn nắn hs tư thế viết.
- Thu một số bài chấm .
- Hệ thống nội dung luyện tập.
Nhận xét giờ học.
-Hs đọc bài
-Quan sát tranh và trả lời.
+ Tranh 1 : mẹ bế bé .
+ Tranh 2 : bé vẽ tranh .
-Đọc và làm bài
-Hs làm bài theo hd
-Viết bài vào vở.
Luyện Toán: Luyện tập
I - Mục tiêu:
 -Hs nhận biết các nhóm đồ vật từ 1-3.
 -Biết đếm các nhóm đồ vật rồi điền số đúng vào ô trống
 -Biết đếm nhóm đồ vật để nối đúng ô
II. Đồ dùng dạy – học :VBTT
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2.Giới thiệu bài
 (1’)
3.Hd luyện tập
( 25p)
Bài 1:Viết số 
Bài 2:Số?
Bài 3:Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp .
4.Củng cố dặn dò: (5p)
-Gọi hs đếm từ 1-3 & ngược lại.
-Yc hs viết bảng con các số :1;2;3
- Nhận xét cho điểm .
-GV dẫn dắt để giới thiệu bài.
-Hd hs làm bài tập trong VL .
-Cho hs đếm nhóm đồ vật và điền số
-Gv kiểm tra từng hs làm bài
-yêu cầu hs đếm theo thứ tự các số từ 1 -> 3 để điền đúng các số vào ô trống .
-chữa bài , cho hs đọc lại đáp án
-Cho hs quan sát từng ô vuông để viết số hoặc vẽ các chấm tròn vào từng ô vuông cho thích hợp .
-Gọi hs lên chữa bài.
- Cho hs đọc các số từ 1 đến 3 và ngựơc lại .
- Hệ thống nội dung luyện tập.
- nhận xét giờ học .
-Hs đọc và viết bảng con theo yc.
- HS viết mỗi số 2 dòng. 
- Hs làm bài cá nhân.
- Hs làm bài.
- quan sát để viết số hoặc vẽ theo yêu cầu từng phần.
- 2,3 hs đọc .
=========]]]]==========
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2012
Toán:	 Các số 1, 2, 3, 4, 5
I - Mục tiêu: Giúp HS :
	- Có khái niệm ban đầu về số 4, 5
	- Biết đọc, viết các số 4, 5 biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 1 đến 5 và từ 5 -> 1
	- Nhận biết số lượng các số từ 1 -> 5
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - SGK,tài liệu
 2.HS: - Bộ đồ dùng học Toán của HS.
 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3. Giới thiệu số 4, 5
Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 4, 5
( 10p)
4. Thực hành (15p)
Bài 1: Viết số
:
Bài 2 :Số ? 
5.Củng cố dặn dò :
( 5p)
- GV cho HS đọc từ 1-> 3, 3 -> 1.
- Nhận xét cho điểm .
- GV giới thiệu tên bài và ghi bảng .
- Yêu cầu hs quan sát tranh trong Sgk xem mỗi hình có mấy đồ vật ?
- GV giới thiệu các nhóm 4, 5 đồ vật
Và tiến hành các bước tương tự như giới thiệu các số 1,2,3.
- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại nhiều lần.
- GV hướng dẫn HS viết số 4, số 5 .
- GV cho HS thực hành nhận biết số lượng quả cam , cây dừa trong mỗi ô vuông .
- Từ đó yêu cầu hs lựa chọn số để điền cho chính xác .
- GV quan sát uốn nắn
- Cho hs đọc các số từ 1 đến 5 và ngựơc lại .
- GV nhận xét giờ học
- Hệ thống nd bài
- HS đọc
- HS quan sát tranh và nhận xét số đồ vật
-hs đọc số : bốn, năm 
- HS đếm 1 -> 5, 5 -> 1
- HS viết số 4,5 vào vở .
- Đếm số lượng đồ vật trong từng ô vuông rồi điền số cho tương ứng .
- 3,4 hs đọc các số .
Tập viết:( 2 tiết ) Tô các nét cơ bản - tập tô chữ e, b, bé
I- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
	- Kỹ năng viết bài
	- Rèn viết đúng, đẹp các chữ trong bài
II.Đồ dùng, thiết bị dạy học :
 1.GV: - SGK, - Chữ mẫu
 2.HS: - Bộ đồ dùng học Toán của HS.
 3. Nội dung điều chỉnh: Khụng
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hướng dẫn HS viết bảng :
- các nét cơ bản .
- chữ :e,b, bé .
(13’)
Mục tiêu:Hs có kỹ năng viết e, b, be và nét cơ bản
4.Thực hành viết vở 
(15’)
5.chấm chữa bài.
6.Củng cố dặn dò: 
( 3’)
- GV kiểm tra vở viết của HS.
- Nêu tên bài học và ghi bảng .
- GV cho HS quan sát và giới thiệu mẫu chữ đã viết sẵn ở bảng phụ
- GV vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- Cho hs tập viết lên không trung .
- yêu cầu hs tập viết vào bảng con .
-quan sát uốn nắn sửa sai cho hs.
- Cho HS tô vào vở tập viết
- GV quan sát uốn nắn HS
- Chú ý nhắc hs không tô chờm ra ngoài chữ mẫu.
- GV cho HS viết xong chấm 5-7bài và nhận xét
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS Về nhà luyện viết cho đẹp hơn.
- HS quan sát chữ mẫu 
-quan sát cách viết và nhắc lại.
-tập viết trên không trung.
- tập viết bảng con.
- HS tập viết vở.
- HS theo dõi .
Luyện Tiếng Việt : Bài: i – h 
I - Mục tiêu:
 -Củng cố ,khắc sâu nhận biết đọc viết âm i,h
 -Biết nói,viết những tiếng chứa âm i,h đã học .
 -Đọc đúng tiếng ,từ
II.Đồ dùng dạy – học :VLTV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hd luyện tập
( 25p)
Bài 1:
Bài 2: i hay v?
Bài 3: Viết
4.Củng cố dặn dò: ( 5p)
-Gọi một số hs đọc lại bài :ê ;v
- GV nhận xét cho điểm .
-GV dẫn dắt để giới thiệu bài.
-Hd hs làm bài tập trong vở luyện
-Cho hs quan sát tranh vẽ & hỏi:
 +Ai?đang làm gì?
-Cho hs đọc các từ ở 2 ô và nối
-Kiểm tra hs làm bài.
-Cho hs quan sát tranh và chọ âm để điền cho thích hợp với tên gọi của từng tranh .
-Kiểm tra hs làm bài và gọi hs đọc các tiếng đã điền được .
-Yc hs viết chữ vào vở
-Kiểm tra ,uốn nắn hs tư thế viết.
- Hệ thống nội dung luyện tập.Nhận xét giờ học.
-Hs đọc bài
-Quan sát tranh và trả lời.
-Đọc và làm bài
-Hs làm bài theo hd
-Viết bài vào vở.
Tiếng việt: Luyện đọc bài : ê, v, be bè, bẽ, bẻ
I.Mục tiêu :
-Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm e, b ,ê, v và các tiếng được ghép bởi âm e, b, âm ê, v dấu sắc.
- Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ :be, bé, bẽ , bẻ ...
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3p)
2. Giới thiệu bài
(1’)
3.Hướng dẫn luyện đọc .(27p)
a.Bài âm :ê , v
b. Bài be bè, bẽ, bẻ
4.Củng cố dặn dò:(5p)
-Gọi hs đọc bài âm e, b?
-Nhận xét cho điểm.
- Gv giới thiệu tên bài và ghi bảng.
- yêu cầu hs mở sgk bài âm ê, âm v.
- gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs .
- Cho hs luyện đọc theo nhóm 4 .
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm .
- Nhận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát, rõ ràng .
- Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên .
- Gọi hs đọc lại từng bài.
-Nhận xét cho điểm.
- Hệ thống nd bài
-2Hsđọc.
- HS mở sgk theo yêu cầu của gv .
- Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng )
-Đọc nhóm .
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Nhận xét bạn đọc.
- Luyện đọc theo hướng dẫn của gv.
- 2Hs đọc
- Hs theo dõi .
Luyện toán : Các số 1, 2, 3, 4, 5
I.Mục tiêu 
- Củng cố cách đọc ,viết các số từ 1 đến 5 .
- Biết điền đúng theo thứ tự các số từ 1 đến 5 và ngựơc lại .
- Xác định được đúng số lượng của từng tập hợp và điền vào ô trống tương ứng .
II.Đồ dùng dạy – học :VL
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
1.Kiểm tra bài cũ 
2.Giới thiệu bài
(1’)
3.Hướng dẫn hs làm các bài tập 
( 30’)
Bài 1: Viết số .
Bài 2 : Số ?
Bài 3: Số ?
Bài 4:Nối theo mẫu 
4.Củng cố dặn dò: ( 4p)
- Không kiểm tra .
- Nêu tên bài học và ghi bảng.
- Cho hs tự viết các số theo yêu cầu trong VBT .
- Theo dõi nhận xét.
- Gọi 1,2 hs đọc các số vừa viết .
- Bài 2 yêu cầu ta làm gì ?
- yêu cầu hs dựa theo thứ tự đã cho để điền số vào ô trống cho chính xác .
- Chữa bài .
- Cho hs đếm số lượng đồ vật trong từng tập hợp để điền số chỉ số lượng của tập hợp đó vào từng ô tương ứng 
- Cho hs tự nối số với tập hợp đồ vật đã cho sao cho chính xác .
- Theo dõi nhận xét bài làm của hs.
- Củng cố lại các dạng bài tập vừa ôn.
- Nhận xét giờ học .
- viết 2 dòng số 4,5 .
- 1,2 hs đọc các số .HS khác theo dõi .
- Tìm số để điền cho phù hợp .
- HS làm bài cá nhân.
- Tự đối chiếu bài làm của mình.
- Tự làm bài vào VL.
- Lựa chọn nối các chấm tròn, số các quả bóngtrong mỗi vòng tròn với các số đã cho .
- Theo dõi .
ý kiến nhận xét của ban giám hiệu:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2.doc