Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 22

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 22

I/Mục tiêu:

-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.

II/Chuẩn bị:

-Bảng ôn SGK.

-Tranh minh hoạ SGK.

III/Hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 912Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 (chuẩn) - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 22
Tõ 28/1 ®Õn 1/2/2013
 C¸ch ng«n : "Th­¬ng ng­êi nh­ thÓ th­¬ng th©n”
 **********&********** 
Thứ ngày
SÁNG
CHIỀU
Tiết
Tên bài giảng
Tiết
 Tên bài giảng
HAI
 28/1
CC 
HV
Chào cờ đầu tuần
Ôn tập 
BA
 29/1
HV
Toán
LTV
oa oe
Giải toán có lời văn
Đọc, viết oa, oe
TƯ
 30/1
HV
Toán
oai oay
Xăng-ti-mét. Đo độ dài
NĂM
 31/1
HV
LTT
oan oăn
Luyện giải toán có lời văn
 T
LTV
Luyện tập 
Đọc, viết oai, oay, oan, oăn
SÁU
 1/2
HV
Toán
SHL
oang oăng
Luyện tập 
Sinh hoạt lớp tuần 22
Thứ hai 28/1/2013
Học vần: 	ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
II/Chuẩn bị:
-Bảng ôn SGK.
-Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ KT:KT bài iêp, ươp
Cho học sinh đọc bài SGK.
Viết: giàn mướp
 rau diếp
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động1:Ôn các vần đã học
a/Ôn các vần vừa học:
-Gắn bảng ôn
-Đọc âm
b/Ghép âm thành vần:
-HD ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần.
Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng.
-Giảng từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại các vần ở tiết 1.
- Treo tranh SGK.
- Tranh vẽ gì?
- Giáo viên nêu câu ứng dụng.
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học 
Hoạt động 2: Luyện Viết
-Nhắc lại cách viết-nêu yêu cầu viết.
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết các chữ: đón tiếp, ấp trứng.
Hoạt động 3: Kể chuyện:
-Ghi tên chuyện kể.
-Kể chuyện-minh hoạ tranh.
+Tranh 1: Nhà nọ có khách, hai vợ 
chồng bàn nhau thịt con ngỗng đãi khách.
+Tranh 2: Hai con ngỗng đòi chết thay cho nhau. Ông khách thương đôi ngỗng và quý trọng tình cảm vợ chồng của chúng.
+Tranh 3: Sáng thức dậy, người khách thèm ăn tép và chủ nhà không giết ngỗng nữa.
+Tranh 4: Vợ chồng nhà ngỗng thoát chết, chúng biết ơn tép và không bao giờ ăn tép nữa.
-Giáo viên chia lớp thành 4 tổ, thảo luận và kể lại chuyện theo tranh.
-Yêu cầu HS kể lại.
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc bài SGK.
-Thi tìm tiếng, từ có vần vừa ôn.
Bài sau oa, oe.
- Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh viết bảng con.
* Đọc được các vần đã học từ bài 84 đến bài 90.
-HS chỉ chữ.
-HS chỉ chữ và đọc âm.
-Ghép-đọc CX-ĐT.
*Đọc được từ đầy ắp, ấp trứng, đón tiếp
-Đọc CX-ĐT, nhóm, tổ.
* Đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh quan sát tranh.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc.
* Viết được từ đón tiếp, ấp trứng.
- HS viết vào vở
* Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện Ngỗng Và Tép.
-HS đọc.
-Theo dõi.
-Kể trong nhóm-đại diện trình bày.
*HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- Thảo luận-nêu ý nghĩa chuyện.
- Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hi sinh vì nhau.
Thứ ba ngày 29/1/2013
Học vần: oa oe 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất.
-GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ và bài ứng dụng
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài Ôn tập.
Cho học sinh đọc bài SGK.
Viết: đầy ắp, ấp trứng
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần oa, oe
* Vần oa
a/Nhận diện vần:Viết vần oa lên bảng.
b/Đánh vần: 
-HD đánh vần: o-a-oa
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-GT tranh-ghi : hoạ sĩ
-Người họa sĩ làm công việc gì?
-HD đọc lại vần, tiếng, từ.
* Vần oe tương tự 
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
*GDBVMT qua từ : sách giáo khoa, mạnh khoẻ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Giáo viên cho học sinh luyện đọc toàn bộ các vần và tiếng, từ đã học ở tiết 1
*Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh
-Ghi đoạn thơ SGK.
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
*GDBVMT qua đoạn thơ.
Hoạt động 2:Luyện viết
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
Hoạt động 3: Luyện nói
-Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh-hỏi :Các bạn đang làm gì? -Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
-Tập thể dục đều đặn có lợi gì cho sức khỏe?
-Có sức khỏe mình sẽ làm được những gì?
Hoạt động nối tiếp:
-HD đọc lại bài SGK.
-Học bài và chuẩn bị bài oai, oay.
- Học sinh đọc từng phần theo yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh viết bảng con.
*Đọc được :oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
HS quan sát
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oa-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng : hoạ 
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
- vẽ.
-So sánh oa với oe.
* Viết được oa ,oe, họa sĩ, múa xòe
-Viết BC.
* Đọc được từ sách giáo khoa, hòa bình 
 chích chòe, mạnh khỏe.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oa, oe.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*HS biết giữ gìn sách em đang học và có ý thức tập thể dục để nâng cao sức khoẻ.
*Luyện đọc lại bài tiết 1 và câu ứng dụng sgk
- Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-Học sinh quan sát.Học sinh nêu.
-Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có mang vần oa – oe.
-Học sinh luyện đọc câu ứng dụng.
*HS biết yêu cảnh đẹp của thiên nhiên và từ đó có ý thức bảo vệ cảnh quan trường em.
-HS viết bài.
* Nói được hai đến 4 câu theo chủ đề sức khỏe là vốn quý.
-Đọc 
-Quan sát-trả lời.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I/Mục tiêu:
-Hiểu đề toán : cho gì ?, hỏi gì ? Biết bài toán gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số.
II/Chuẩn bị:
III/Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:(5phút) HS làm bài tập 2, 3/116
2/Bài mới: GT ghi đề
Hoạt động 1:(15 phút)GT cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
+HD tìm hiểu bài toán:
-Cho học sinh mở SGK 
H: Bài toán đã cho biết những gì?
 Bài toán hỏi gì?
-Ghi tóm tắt của bài toán lên bảng.
+HD giải bài toán:
-Nêu câu trả lời cho câu hỏi: “Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào?”
-+HD viết bài giải của bài toán:
-Viết chữ Bài giải
-Viết câu lời giải
-Viết phép tính
-Viết đáp số
*Cho học sinh nhận biết bài giải có 3 phần : Lời giải, phép tính, đáp số 
-Khi viết phép tính luôn có tên đơn vị sau kết quả phép tính. Tên đơn vị luôn đặt trong ngoặc đơn 
Hoạt động 2:Thực hành(20 phút)
Bài 1:Dựa vào bài giải cho sẵn để viết tiếp các phần còn thiếu của bài toán.
-GT tóm tắt bài toán.
-HD tìm hiểu đề.
Bài 2:Củng cố cách giải bài toán.
-HD tương tự bài 1.
Thảo luận theo nhóm
Nhân xét chữa bài.
Bài 3: 
-Hướng dẫn học sinh đọc bài toán 
- Chấm nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:(5 phút)
-Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn).
Bài sau : Xăng-ti-mét.Đo độ dài.
*HS biết cách giải toán và cách trình bày bài giải 
-Xem tranh SGK rồi đọc bài toán: Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ? 
-Trả lời.
-Vài HS nêu lại tóm tắt của bài toán.
-HS trả lời-vài HS nêu lại.
-Nối tiếp nêu câu lời giải.
-Đọc phép tính
-Nối tiếp đọc lại bài giải vài lượt.
+Vài HS nhắc lại cách viết bài giải.
*Bước đầu học sinh giải được bài toán – Học sinh viết vào tóm tắt 
-Nêu bài toán.
-Viết số thích hợp vào phần tóm tắt.
-Nối tiếp trả lời.
-1 HS lên bảng-Lớp làm vở.
-Nhận xét-chữa bài.
-Vài HS đọc lại bài giải đã hoàn chỉnh.
-Thảo luận nhóm 6-trình bày
-Nhận xét-tuyên dương.
-Nối tiếp đọc lại bài giải.
- HS đọc đề toán và tự giải vào vở.
- 1 HS lên bảng
-Nhận xét-tuyên dương.
Luyện Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC, VIẾT OA, OE
I/Mục tiêu:
-Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng, từ mà các em đã học có các vần oa, oe.
II/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động 1:Luyện đọc
-Viết một số tiếng, từ có vần oa, oe lên bảng.
-Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên.
-HS khá, giỏi tìm thêm một số từ ngoài bài có các vần vừa luyện.
Hoạt động 2:Luyện viết
-GV đọc một số tiếng, từ có vần oa, oe trong và ngoài bài
-KT-sửa chữa sai sót.
-Đọc lại các tiếng, từ đó.
-Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. 
-Động viên một số em.
Hoạt động 3: Làm bài tập
-Cho làm bài ở VBT/8
Hoạt động nối tiếp:
-Nhận xét chung qua giờ học.
-Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.
*Rèn kĩ năng đọc trơn.
-Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm
-Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân
-Nối tiếp đọc.
-Nối tiếp đọc.
*Rèn kĩ năng viết đúng.
-HS viết vào bảng con.
-HS viết vào vở chính tả.
*Biết điền vần thích hợp vào chỗ trống và nối từ thành câu thích hợp.
-Đọc nhẩm-chọn vần điền vào chỗ chấm, nối các cụm từ thành câu thích hợp.
-Khá, giỏi nêu miệng
-Vài HS nhắc lại
-Nối vào vở BT
-Nối tiếp đọc lại các từ, câu đã nối
-Nhận xét-tuyên dương.
-K-G đọc bài Ngày cuối năm/26 vở hai buổi.
-Lớp đồng thanh 1 lần
 Thứ tư ngày 30/1/2013
Học vần: oai oay 
I/Mục tiêu:
-Đọc và viết được :oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
-Đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II/Chuẩn bị:Tranh minh hoạ SGK.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT: KT bài oa, oe.
Đọc bài SGK: oa – oe.
Viết: múa xòe.họa sĩ.
Nhận xét.
2/Bài mới:GT ghi đề
Hoạt động 1:Dạy vần oai, oay
* Vần oai
a/Nhận diện vần:
-Viết vần oai lên bảng.
b/Đánh vần: 
-HD đánh vần: o-a-i-oai
+Tiếng khoá, từ ngữ khoá:
-Gợi ý-hướng dẫn.
-Thêm âm th và dấu nặng được tiếng gì?
-GT tranh-ghi : điện thoại
-HD đọc lại cả bài.
* Vần oay thực tương tự
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết
-Viết mẫu-HD quy trình lần lượt.
-KT chỉnh sửa lỗi sai sót.
Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng
-Viết các từ ngữ SGK lên bảng.
-Giải nghĩa từ.
 Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
*Giáo viên cho học sinh luyện đọc toàn bộ các vần và tiếng, từ đã học ở tiết 1
*Đọc câu ứng dụng:
-GT tranh
-Ghi đoạn thơ SGK.
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Hoạt đông 2:Luyện viết
-Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết.
Hoạt đông 3:Luyện nói
Viết tên bài luyện nói.
-GT tranh.
*HD cách bảo  ...  đọc được từ và câu ứng dụng SGK.
-Đọc-nêu cấu tạo vần.
-Ghép vần oang-phân tích.
-Đánh vần CX-ĐT.
-HS ghép tiếng hoang
-Phân tích-đánh vần.
-Đọc trơn.
-Đọc CX-ĐT, nhóm , tổ.
-Viết BC.
-So sánh oang với oăng.
-Đọc thầm-tìm tiếng có vần oang, oăng.
-Đánh vần-đọc trơn các tiếng đó.
-Đọc cá nhân-đồng thanh (cả từ).
*Luyện đọc, viết và nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Aó choàng, áo len, áo sơ mi.
-Đọc lại bài tiết 1.
-Tìm nêu tiếng có vần oang, oăng-đánh vần, đọc cả đoạn CX-ĐT.
-HS viết bài.
-Đọc 
-Quan sát-thảo luân cặp, nói từng kiểu áo và cho biết mỗi kiểu áo đó mặc vào lúc thời tiết như thế nào ?.
-HS thi tìm tiếng, từ có vần vừa học.
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu:
-Biết giải bài toán và trình bày bài giải.
-Biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
III/Hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1/KT:HS làm bài tập 2, 3/121
2/Bài mới:GT ghi đề
*HD làm bài tập:
Bài 1:Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
-Gọi HS đọc đề bài.
-HD tìm hiểu bài toán.
- Làm bảng con
Bài 2:Luyện tóm tắt và giải bài toán.
-HD tương tự bài 1.
Thảo luận theo cặp
Bài 3:Củng cố cách giải bài toán theo tóm tắt.(dành cho K-G)
-Nhận xét-tuyên dương.
Bài 4:Luyện cộng, trừ số đo độ dài cm.
Làm vở
-Chấm-chữa bài
Hoat động nối tiếp:
-Yêu cầu HS nêu lại các phần của một bài giải(Bài toán có lời văn).
-Nhận xét chung giờ học.
Bài sau: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-3HS đọc.
-1HS lên bảng ghi số vào tóm tắt.
-2HS nêu lại tóm tắt.
-Thảo luận cặp-nêu câu lời giải.
-1HS lên bảng ghi phép tính và đáp số
-Lớp viết BC.
-Nhận xét-chữa bài.
-Một số HS đọc lại bài giải.
-Thảo luận nhóm 2, ghi tóm tắt và giải bài toán.
-Đại diện trình bày.
-Nhận xét-sửa sai.
-Đọc tóm tắt.
-Nêu miệng bài giải
-Nêu yêu cầu đề.
-2 HS lên bảng-lớp làm vào vở.
Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Đi học chuyên cần, đúng giờ. 
-Trong giờ học có vài bạn chưc tập trung ( Nguyên, Hảo, Trang)
-Về nhà học bài chưa đảm bảo ( Sơn, Lợi)
-Có đầy đủ sách vở cho học kì II 
-Vài bạn đi học muộn: Huy, Kiều, Hiếu
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. 
-Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt.
-Đa số HS đã thuộc chủ đề năm học..
*Công tác tuần đến:
- Nghỉ tết an toàn và tiết kiệm.
- Không tham gia các trò chơi liên quan đến tiền.
-Ăn uống cẩn thận để phòng ngộ độc thức ăn.
-Sau nghỉ tết là ngày mồng 9 âm lịch đi học lại.
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai.
-Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
 ************************************
 Sinh ho¹t líp
I/Tổ chức sinh hoạt:
*Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:
+Học tập:
-Duy trì được tỉ lệ chuyên cần trước và sau Tết. 
-Trong giờ học có vài bạn chưa tập trung ( Phong, Tịnh, Kiên, Duyên ,Phú Nguyên)
-Về nhà học bài chưa đảm bảo ( Duyên, Vũ, Phúc Nguyên)
-Vài bạn đi học muộn: Phúc, Giang.
+Nề nếp, vệ sinh:
-Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. 
-Biết tự giác làm vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực tốt.
-Đa số HS đã thuộc ngày sinh ông Lê Phong.
-Chưa hoàn thành quỹ giấy vụn.
*Công tác tuần đến:
-Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào.
-Duy trì tốt việc truy bài đầu giờ.
-Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng, có nhãn tên.
-Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường.
-Tham gia nộp các khoản thu đã triển khai.
--Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công.
-Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn.
-Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
-Nhớ ngày mất của ông Lê Phong.
- Tập luyện múa hát đồng dao
 ************************************
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc