BÀN TAY MẸ
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Hiểu nội dung bài.:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
_Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk
III.Công việc chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
VI Các HĐ dạy- học chủ yếu:
tuần 26 Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010 Tập đọc bàn tay mẹ I.Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng - Hiểu nội dung bài.:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ _Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk III.Công việc chuẩn bị SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm. VI Các HĐ dạy- học chủ yếu: GV HS 1.Bài cũ: 2 H đọc Bàn tay mẹ kết hợp trả lời câu hỏi. - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: HĐ1: Luyện đọc Đọc mẫu Đọc thầm Luyện đọc tiếng, từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Đọc CN- TT khi đọc kết hợp phân tích tiếng Giải nghĩa từ khó: Rám nắng ( da bị nắng làm cho đen); xương xương ( bàn tay gầy ) - Luyện đọc câu Nối tiếp đọc từng câu Sửa phát âm Luyện đọc đoạn, bài Đoạn1: 2 câu đầu Đoạn 2: 2 câu tiếp theo Đoạn 3: Câu còn lại H nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Nhận xét cho điểm Cá nhân đọc cả bài Đọc đồng thanh HĐ2: Ôn vần an, at Tìm tiếng trong bài có vần an bàn Đọc các tiếng: bàn Phân tích tiếng bàn Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at 2 H đọc từ mẫu trong SGK: mỏ than, bát cơm Viết tiếng có vần an, vần at ra bảng con. Đọc các tiếng vừa tìm được. Đọc các tiếng vừa tìm được Lớp nhận xét sửa sai Tiết 2 HĐ1: Tìm hiểu bài .(kết hợp GDMT} 2 H đọc đoạn 1và 2 trả lời câu hỏi Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Mẹ đi chợ nấu cơm, giặt quần áo, tắm cho em bé. Cho H nêu yêu cầu 2 của bài Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay của mẹ. Nhiều H đọc 2, 3 H đọc lại bài văn HĐ2:Luyện nói( trả lời câu hỏi theo tranh) Nêu yêu cầu của bài tập 2 H nhìn tranh( đứng tại chỗ) thực hành hỏi - đáp theo mẫu nhiều H cầm sách đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo gợi ý dưới tranh. 1 Số H hỏi đáp không nhìn SGK. Nhận xét khen những H nói tốt. 3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học, biểu dương những H học tốt. Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau Cái Bống. Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010 Tập viết tô chữ hoa c, d, đ I Mục tiêu: - H biết tô chữ hoa c, d, đ - Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ: chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. II Công việc chuẩn bị: - Chữ hoa C, D, Đ đặt trong khung chữ ( theo mẫu chữ trong vở TV1/2) Bài viết mẫu trên bảng lớp. III Phương pháp: Trực quan, thực hành luyện tập IV Các HĐ dạy – học chủ yếu GV HS 1 Bài cũ: Không 2 Bài mới: HĐ1: Giới thiệu ghi tên bài Treo bài mẫu viết sẵn nội dung tập viết trong giờ học. Nói nhiệm vụ giờ học. Đọc bài cần viết HĐ2: Hướng dẫn tô chữ Cho H QS chữ hoa C và hỏi + Chữ hoa C cao mấy ô, rộng bao nhiêu ô? Chữ hoa C cao 5 ô, rộng 4 ô + Chữ hoa C có mấy nét? Có 1 nét + Cho H viết chữ trên không trung H đồ chữ trên không trung Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự, cho H so sánh cách viết chữ D với các chữ Đ HĐ3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng Viết mẫu: an, at, anh, ach Viết bảng con Sửa chữ cho H Viết mẫu: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kết hợp nêu lại cách viết Viết bảng con từng từ Sửa chữ cho H HĐ4: Viết bài vào vở H viết bài vào vở, mỗi dòng chỉ viết 2, 3 chữ, phần còn lại để về nhà viết tiếp. QS uốn nắn tư thế viết, cầm bút cho H Chấm 1 số bài, Khen những H viết đẹp 3 Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học. Về nhà viết tiếp bài chưa viết xong và viết bài phần b. Chính Tả Bàn Tay Mẹ I. Mục đích – yêu cầu -HS chép lại chính xác và trình bày đúng một đoạn trong bài “Bàn tay mẹ” -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an – at , g – gh II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học GV A.bài cũ - Chấm vở học sinh : 5 em B . Bài mới 1 . Hướng dẫn tập chép - GV treo bảng phụ đã viết đoạn cần chép - Hằng ngày – tã lót đầy - Hằng ngày, bao nhiêu, là, nấu cơm, giặt. - Chép đoạn văn - GV đọc thong thả , chỉ và từng chữ - Dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần tiếng đó ? - Sau mỗi câu hỏi xem học sinh có sai chữ nào không, gạch chân chữ sai. - Sửa xuống dưới bài - Giáo viên chấm một số bài 2, Bài tập chính tả a, Điền vần an hay at Nhận xét động viên b, Điền g hay gh 3 – Củng cố, dặn dò - Nhận xét, biểu dương - Hướng dẫn tự học HS 1, 2 em đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm - Tìm tiếng hay viết sai. - Học sinh viết bảng con - Học sinh chép vào vở - Học sinh soát lại bài - Ghi số lỗi ra lề - Học sinh làm vào sách - 4 em lên bảng - Học sinh làm bằng bút chì - Từng em đọc lại tiếng đã điền - Lớp sửa bài - Kéo đàn , tát nước - Thực hiện TT - Nhà ga, cái ghế TOáN :các số có hai chữ số IMục tiêu: Bước đầu giúp H : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II Đồ dùng Bộ đồ dùng học toán lớp 1. 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời. III Phương pháp Trực quan; luyện tập thực hành VI Các HĐ dạy – học chủ yếu GV HS 1.Bài cũ: Đọc các số tròn chục 2.Bài mới: HĐ1: GT các số từ 20 đến 30 Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính Lấy như GV Lấy được bao nhiêu que tính Lấy được 20 que tính Lấy thêm 3 que nữa Lấy thêm 3 que nữa Hai chục và ba là hai mươi ba Nhắc lại Hướng dẫn tương tự để nhận ra số lượng và đọc viết các số từ 21 đến 30 Đọc các số từ 21 đến 30 Lưu ý đọc số 21; 24, 25 Cho H làm bài tập 1 Lưu ý H chỉ cần điền các số từ 19 đến30 Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài Khi chữa H đọc các số điền được trên tia số. HĐ2: GT các số từ 30 đến 40 tương tự như các số từ 20 đến 30 Cho H làm bài tập 2 Lưu ý cách đọc các số 31; 34; 35 HĐ3: GT các số từ 40 đến 50 tương tự như với các số từ 34 đến 40 Cho H làm bài tập 3 Lưu ý cách đọc các số 41; 44; 45 Cho H làm bài tập 4 3. Củng cố – dặn dò - H đọc các số từ 20 đến 50 ngược xuôi. - Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài. Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài. H tự nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài H làm bài rồi đọc số theo thứ tự ngược xuôi. .. Luyện Toán ôn :các số có hai chữ số I.Mục tiêu: Bước đầu giúp H : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II. Đồ dùng Bộ đồ dùng học toán lớp 1. 4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - H đọc các số từ 20 đến 50 ngược xuôi. 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở Bài 1: Viết ( theo mẫu) a) Hai mươi : 20 Hai mươi bảy : Hai mươi ba: Hai mươi mốt : Hai mươi chín : Hai mươi tư : Hai mươi hai : Hai mươi tám : Ba mươi : b) Ba mươi hai : Ba mươi mốt : Ba mươi tư : Ba mươi ba : Bốn mươi : Ba mươi chín : Gọi HS nêu yêu cầu của đề? Yêu cầu HS làm và chữa bài. Bài 2: Nối ( theo mẫu) Gọi HS nêu yêu cầu. Yêu cầu HS làm và chữa bài. Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: GV vẽ lên bảng Yêu cầu HS vẽ vào vở và viết số Đọc lại sau khi điền số 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học. Sáng Thứ 4 ngày 10 tháng 3 năm 2010 Luyện Tiếng Việt đọc bài: bàn tay mẹ I.Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắngBiết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. - Ôn vần an, at: tìm được tiếng vần an, vần at. - Hiểu nội dung bài. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài Nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Ôn và làm vở Bài 1: Điền vần an hay at? Bài 2. Điền từ HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập Cho HS đọc lại các câu vừa viết Lớp và GV nhận xét Bài 3.Trả lời câu hỏi: Vì sao Bình rất yêu đôi bàn tay mẹ ? Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò - Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần an, at. - Nhận xét giờ học Luyện Tiếng Việt ViẾTChính tả bài Bàn Tay Mẹ I. Mục đích – yêu cầu -HS chép lại chính xác và trình bày đúng một đoạn trong bài “Bàn tay mẹ” -Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an – at , g – gh II. Đồ dùng: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. - Học sinh: Vở luyện chính tả. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1: Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Bàn tay mẹ 2: Ôn và làm vở bài tập Bài 1: Chép 3 câu trong bài Bàn tay mẹ Hướng dẫn HS tập chép 3 câu đầu bài Bàn tay mẹ - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - GV cho HS luyện viết các từ: “yêu nhất, rám nắng, xương xương”. - GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. Bài 2: Điền vần an hay at? - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập - Cho HS đọc lại các từ vừa điền ,GV giải thích một số từ mới - Thu và chấm một số bài. Bài 3: Điền g hay gh? ----------------------------------------------------------------- Luyện Toán ôn :Các số có hai chữ số (tiếp) I. Mục tiêu Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng đọc viết các số từ 50 - 69 Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 - 60 II. Các hoạt động dạy và học Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở: Bài 1: Viết ( theo mẫu) Sáu mươi : Sáu mươi ba : Sáu mươi sáu : Sáu mươi mốt : Sáu mươi tư : Sáu mươi bảy : Sáu mươi hai : Sáu mươi lăm : Sáu mươi tám : Bài 2: Viết số từ 40 đến 69 Bài 3: Điền dấu +, - GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài Chấm chữa bài cho HS Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. .. SHTT :Chủ đề ngày quốc tế phụ nữ I.Mục tiêu Giúp HS hiểu thêm được ý nghĩa ngày 8-3 Giáo dục ý thức tôn trọng phụ nữ nói chung :bà , mẹ ,cô giáo ... II. Các hoạt động chủ yếu 1.Giới thiệu thêm về ngày 8 – 3 HS nêu hiểu biết của mình về ngày 8 – 3 HS nối tiếp nhau trả lời GV chốt lại các ý kiến của HS 2.Nêu những việc làm để tỏ thái độ tôn trọng, biết ơn mẹ và cô HS nêu ý kiến HS khác bổ sung GV chốt lại và phân tích thêm 3. Biểu diễn văn nghệ HS nêu tên các bài hát, bài thơ ca ngợi mẹ và cô giáo ... - HS biểu diễn cá nhân - GV cùng cả lớp nhận xét tuyên dương. .. Chiều Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010 Tập ... 4 HS đọc và viêt: 51 1 đọc là mốt, 4 đọc là tư, 5 đọc là lăm HS đọc và nhận ra thứ tự các số từ 30 - 69 HS nêu yêu cầu HS làm bài, chữa bài Kết qủa đúng của phần a, b kể từ trên xuống a, S; Đ b, Đ; S .. Luyện Toán ôn: các số có hai chữ số ( tiếp theo ) I Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. II Đồ dùng Bộ đồ dùng học toán lớp 1. 9 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời. III. Các HĐ trên lớp HĐ1: H làm bài tập vào vở Bài 1: Viết số Bảy mươi mốt: Bảy mươi sáu : Tám mươi mốt: Bảy mươi hai : Bảy mươi bảy : Tám mươi hai : Bảy mươi ba : Bảy mươi tám : Tám mươi ba : GV nêu yêu cầu của đề Yêu cầu HS làm và chữa bài. Bài 2: GV ghi bảng các số trong khoảng 80 đến 99 HS đọc các số Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: GV vẽ lên bảng Yêu cầu HS vẽ vào vở và viết số Đọc lại sau khi điền số Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Số 94 gồm chục và đơn vị Số 97 gồm chục và đơn vị Sáng Thứ 6ngày 12 tháng 3 năm 2010 Luyện Tiếng Việt luyện đọc bài : cái bống I.Mục tiêu: - H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: s ( sảy), ch ( cho), tr ( trơn); các tiếng có vần ang, anh. các tiếng từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Ôn vần anh, ach: tìm được tiếng, nói được câu có vần anh, vần ach. - Hiểu nội dung bài. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài Nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Ôn và làm vở Bài 1. Điền âm đầu:( g, s, kh, c, tr) Bài 2. Viết câu chứa tiếng : - có vần anh - có vần ach HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập Cho HS đọc lại các câu vừa viết Lớp và GV nhận xét Bài 3.Nối các ô chữ thành câu rồi viết lại vào chỗ trống? Cho HS đọc lại câu vừa nối sau đó viết vào vở Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Luyện Tiếng Việt Luyện đọc bài :Tặng cháu I.Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó, các tiếng có thanh hỏi. - Ôn vần ao, au: tìm được tiếng, nói được câu có vần ao, vần au. - Hiểu nội dung bài. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài Nhận xét cho điểm Hoạt động 2: Ôn và làm vở Bài 1: Điền vần au hay ao? Bài 2: Viết câu chứa tiếng : - có vần ao - có vần au HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập Cho HS đọc lại các câu vừa viết Lớp và GV nhận xét Bài 3.Nối các ô chữ thành câu rồi viết lại vào chỗ trống? Cho HS đọc lại câu vừa nối sau đó viết vào vở Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học . Luyện toán LUYEÄN TAÄP CHUNG I. MUẽC TIEÂU : + Giuựp hoùc sinh: - Cuỷng coỏ veà caực soỏ troứn chuùc vaứ coọng,trửứ caực soỏ troứn chuùc - Cuỷng coỏ veà nhaọn bieỏt ủieồm ụỷ trong, ủieồm ụỷ ngoaứi 1 hỡnh II.Chuaồn bũ: Thước kẻ, vụỷ để làm baứi taọp. III. Các HĐ trên lớp HĐ1: H làm bài tập vào vở Bài 1: Viết ( theo mẫu) GV nêu yêu cầu của đề Yêu cầu HS làm và chữa bài. Bài 2: Cho các số: 80, 19, 10, 7, 50 Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé Số tròn chục bé nhất là: Gọi HS nêu yêu cầu. Yêu cầu HS làm và chữa bài. Bài 3: Đặt tính rồi tính 20 + 50 70 – 20 40 + 40 80 – 30 90 - 20 HĐ2: GV nhận xét giờ học. Chiều Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010 Tiếng việt ôn tập các bài tập đọc I Mục tiêu: - HS đọc lại các bài: Trường em, Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống. - HS hiểu nội dung bài đó học II Phương pháp Đàm thoại, thực hành giao tiếp III Công việc chuẩn bị SGKTV1/2; VBTTV1/2 VI Các HĐ dạy – học chủ yếu: GV HS 1. Bài cũ: 2 H nối tiếp nhau đọc bài Cái Bống - GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới: HĐ1: Luyện đọc Cho H đọc từng bài: Trường em; Tặng cháu: Cái Bống; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ Đọc thầm từng bài Đọc CN- TT Cho H đọc cả bài CN- TT Khi H đọc cho H trả lời câu hỏi của từng bài. Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em? + Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình? Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Đi chợ, nấu cơm, tắm cho chị em Bình, giặt tã lót cho em bé. Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ nấu cơm. Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? Bống chạy ra gánh đỡ mẹ. HĐ3: Đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu; Cái Bống H đọc thuộc lòng bài thơ Nhiều H đọc thuộc lòng trước lớp Nhận xét cho điểm 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài. Lớp nhận xét bổ sung TOáN : các số có hai chữ số ( tiếp theo ) I Mục tiêu: Bước đầu giúp H : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. II Đồ dùng Bộ đồ dùng học toán lớp 1. 9 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời. III Phương pháp Trực quan; luyện tập thực hành VI Các HĐ dạy – học chủ yếu GV HS 1.Bài cũ: Đọc các số từ 50 đến 69. 2.Bài mới: HĐ1: GT các số từ 70 đến 80 Lấy 7 bó mỗi bó 1 chục que tính Lấy như GV Lấy được bao nhiêu que tính Lấy được 50 que tính Lấy thêm 2 que nữa Lấy thêm 3 que nữa 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai, bảy mươi hai viết 72, viết 72 lên bảng Đọc bảy mươi hai CN - TT Hướng dẫn tương tự để nhận ra số lượng và đọc viết các số từ 70 đến 80 Đọc các số từ 70 đến 80 ngược xuôi Lưu ý đọc số 71; 74, 75 Cho H làm bài tập 1 Lưu ý H đọc các số 71, 74, 55 Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài Khi chữa H đọc các số điền được trên tia số. HĐ2: GT các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 tương tự như các số từ 70 đến 80 Cho H làm bài tập 2, 3 Khi chữa bài tập 3 cho H nhận ra cấu tạo của các số có hai chữ số. Ví dụ biết 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài.. HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập 4 Nêu yêu cầu bài tập Cho H quan sát hình vẽ rồi trả lời Có 33 cái bát Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 3. Củng cố – dặn dò - H đọc các số từ 70 đến 99 ngược xuôi. - Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài. Gồm 3 chục và 3 đơn vị. Chủ nhật ngày 14 tháng 3 năm 2010 Chính tả cái bống I Mục tiêu: - Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ Cái Bống, trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu: 2 chữ / 1 phút. - Làm đúng bài tập chính tả. II Công việc chuẩn bị Bảng phụ, bảng nam châm III Phương pháp Trực quan, Luyện tập thực hành. VI Các HĐ dạy – học chủ yếu GV HS 1. Bài cũ: 2 H lên bảng làm lại bài tập chính tả tiết trước. - GV chấm 1 số bài về nhà phải chép trong vở BTTV bài Bàn tay mẹ.. - Nhận xét bài viết của H. 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn H nghe viết Cho H đọc bài thơ Cái Bống 1 vài H đọc lại bài thơ Viết bảng con những chữ dễ viết sai: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng. đánh vần nhẩm rồi viết từng tiếng vào bảng con Sửa chữ cho H Đọc cho H ghép bài thơ vào vở mỗi dòng đọc 3 lần Chép từng dòng thơ vào vở Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút Đọc cho H soát lỗi Cầm bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, chữa chữ sai ra lề vở GV chữa những lỗi sai phổ biến Tự ghi số lỗi ra lề vở Đổi vở sửa lỗi cho nhau Chấm 1 số bài tại lớp, nhận xét bài viết của H. HĐ2: Hướng dẫn H làm bài tập chính tả a, Điền vần: anh hay ach? 1 H đọc lại yêu cầu bài tập 1 GV giải thích cách làm H đọc nội dung bài trên bảng phụ Gv cho H chơi trò chơi tiếp sức H chia làm 2 đội và tiến hành chơi Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua. cả lớp làm bài vào vở BTTV theo lời giải đúng. b, Điền dấu : ng hay ngh Hướng dẫn tương tự. Cho H rút ra khi nào viết bằng ngh 3. Củng cố – dặn dò: - Gv biểu dương những H học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. - Về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch, đẹp. Viết bằng ngh khi đứng trước e, ê, i. Kể chuyện : Kiểm tra giữa học kỳ ii I.Mục tiêu: - H đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định Đọc thành tiếng câu, từ ngữ II Nội dung kiểm tra 1 Kiểm tra đọc - Đọc thành tiếng các vần: uê, uy, uơ, uya, oe, oa, oai, oay, ip, up, iêp, ươp, ep, êp, âp, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach,uân, uyên, uynh, uych Từ: điện thoại, gió xoáy, đêm khuya, giàn mướp, hòa thuận, luyện tập, hội phụ huynh. Đọc câu:Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. 2 Cách đánh giá: Đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 1 vần, 1 từ ( cho 0.5 điểm) dừng quá 5 giây không cho điểm. Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy ( 2 điểm / câu) dừng quá 5 giây trên 1 từ không cho điểm TOáN : so sánh các số có hai chữ số IMục tiêu: Bước đầu giúp H : Biết so sánh các số có hai chữ số. Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm các số. II Đồ dùng Bộ đồ dùng học toán lớp 1. Hình vẽ của bài học. III Phương pháp Trực quan; luyện tập thực hành VI Các HĐ dạy – học chủ yếu GV HS 1.Bài cũ: Đọc các số từ 70 đến 99. 2.Bài mới: HĐ1: GT 62< 65 Cho H quan sát hình vẽ trong bài học QS và trả lời các câu hỏi 62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? Gồm 6 chục và 2 đơn vị 65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? Gồm 6 chục và 5 đơn vị 62 và 65 cùng có mấy chục? Cùng có 6 chục 2 so với 5 thì như thế nào? 2 bé hơn 5 Vậy 62 < 65 Đọc 62 bé hơn 65. Cho H QS hình vẽ để nhận ra 62 62. Cho H tự đặt dấu > , < và chỗ chấm 42 44 7671 H tự điền dấu Lớp nhận xét sửa sai HĐ2: GT 63 > 58 Hướng dẫn tương tự như 62 < 65 HĐ3: Thực hành Bài 1: Cho H nêu yêu cầu bài tập Nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài ( CN ) Khi chữa H nêu lại cách so sánh Bài 2: H tự nêu yêu cầu bài tập Làm bài rồi chữa bài. Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2 Bài 4: 3. Củng cố – dặn dò - H đọc các số từ 1 đến 99 ngược xuôi. - Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài. H tự so sánh để tìm ra số lớn nhất, số bé nhất, từ đó xếp các số theo thứ tự đề bài a, Từ bé đến lớn: 38, 64, 72. b, Từ lớn đến bé: 72, 64, 38.
Tài liệu đính kèm: