Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 26 (chuẩn kiến thức)

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 26 (chuẩn kiến thức)

BÀN TAY MẸ

I.Mục tiêu:

- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng

- Hiểu nội dung bài.:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ

_Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk

III.Công việc chuẩn bị

SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.

VI Các HĐ dạy- học chủ yếu:

 

doc 17 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 26 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tuần 26
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tập đọc	
bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Hiểu nội dung bài.:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
_Trả lời được câu hỏi 1,2 sgk 
III.Công việc chuẩn bị
SGKTV 1/2, VBTTV 1/2, Bảng nam châm.
VI Các HĐ dạy- học chủ yếu:
GV
HS
1.Bài cũ: 2 H đọc Bàn tay mẹ kết hợp trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét cho điểm. 
2. Bài mới:
HĐ1: Luyện đọc
Đọc mẫu
Đọc thầm
Luyện đọc tiếng, từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
Đọc CN- TT
khi đọc kết hợp phân tích tiếng
Giải nghĩa từ khó: Rám nắng ( da bị nắng làm cho đen); xương xương ( bàn tay gầy )
- Luyện đọc câu
Nối tiếp đọc từng câu
Sửa phát âm
Luyện đọc đoạn, bài
Đoạn1: 2 câu đầu
Đoạn 2: 2 câu tiếp theo
Đoạn 3: Câu còn lại
H nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
Nhận xét cho điểm
Cá nhân đọc cả bài
Đọc đồng thanh
HĐ2: Ôn vần an, at
Tìm tiếng trong bài có vần an
bàn
Đọc các tiếng: bàn
Phân tích tiếng bàn
Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at
2 H đọc từ mẫu trong SGK: mỏ than, bát cơm
Viết tiếng có vần an, vần at ra bảng con.
Đọc các tiếng vừa tìm được.
Đọc các tiếng vừa tìm được
 Lớp nhận xét sửa sai
Tiết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài .(kết hợp GDMT}
2 H đọc đoạn 1và 2 trả lời câu hỏi
 Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
Mẹ đi chợ nấu cơm, giặt quần áo, tắm cho em bé.
Cho H nêu yêu cầu 2 của bài
Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay của mẹ.
Nhiều H đọc
2, 3 H đọc lại bài văn
HĐ2:Luyện nói( trả lời câu hỏi theo tranh)
 Nêu yêu cầu của bài tập
2 H nhìn tranh( đứng tại chỗ) thực hành hỏi - đáp theo mẫu
nhiều H cầm sách đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo gợi ý dưới tranh.
1 Số H hỏi đáp không nhìn SGK.
Nhận xét khen những H nói tốt.
 3.Củng cố – dặn dò:
Nhận xét giờ học, biểu dương những H học tốt.
Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau Cái Bống.
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Tập viết
tô chữ hoa c, d, đ
I Mục tiêu:
- H biết tô chữ hoa c, d, đ
- Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ: chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu chữ, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2.
II Công việc chuẩn bị:
- Chữ hoa C, D, Đ đặt trong khung chữ ( theo mẫu chữ trong vở TV1/2)
Bài viết mẫu trên bảng lớp.
III Phương pháp:
Trực quan, thực hành luyện tập
IV Các HĐ dạy – học chủ yếu
GV
HS
1 Bài cũ: Không
2 Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu ghi tên bài
Treo bài mẫu viết sẵn nội dung tập viết trong giờ học. Nói nhiệm vụ giờ học.
Đọc bài cần viết
HĐ2: Hướng dẫn tô chữ
Cho H QS chữ hoa C và hỏi
+ Chữ hoa C cao mấy ô, rộng bao nhiêu ô?
Chữ hoa C cao 5 ô, rộng 4 ô
+ Chữ hoa C có mấy nét?
Có 1 nét
+ Cho H viết chữ trên không trung
H đồ chữ trên không trung
Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự, cho H so sánh cách viết chữ D với các chữ Đ
HĐ3: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng
Viết mẫu: an, at, anh, ach
Viết bảng con
Sửa chữ cho H
Viết mẫu: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kết hợp nêu lại cách viết
Viết bảng con từng từ 
Sửa chữ cho H
HĐ4: Viết bài vào vở
H viết bài vào vở, mỗi dòng chỉ viết 2, 3 chữ, phần còn lại để về nhà viết tiếp.
QS uốn nắn tư thế viết, cầm bút cho H
Chấm 1 số bài, Khen những H viết đẹp
3 Củng cố – dặn dò:
Nhận xét giờ học.
Về nhà viết tiếp bài chưa viết xong và viết bài phần b.
 Chính Tả 
Bàn Tay Mẹ
I. Mục đích – yêu cầu
-HS chép lại chính xác và trình bày đúng một đoạn trong bài “Bàn tay mẹ”
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an – at , g – gh
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học
GV
A.bài cũ
- Chấm vở học sinh : 5 em
B . Bài mới
1 . Hướng dẫn tập chép
- GV treo bảng phụ đã viết đoạn cần chép 
- Hằng ngày – tã lót đầy
- Hằng ngày, bao nhiêu, là, nấu cơm, giặt.
- Chép đoạn văn 
- GV đọc thong thả , chỉ và từng chữ 
- Dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần tiếng đó ?
- Sau mỗi câu hỏi xem học sinh có sai chữ nào không, gạch chân chữ sai.
- Sửa xuống dưới bài 
- Giáo viên chấm một số bài 
2, Bài tập chính tả
a, Điền vần an hay at 
Nhận xét động viên 
b, Điền g hay gh 
3 – Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, biểu dương
- Hướng dẫn tự học 
HS
1, 2 em đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm
- Tìm tiếng hay viết sai. 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh chép vào vở
- Học sinh soát lại bài 
- Ghi số lỗi ra lề 
- Học sinh làm vào sách 
- 4 em lên bảng 
- Học sinh làm bằng bút chì 
- Từng em đọc lại tiếng đã điền 
- Lớp sửa bài 
- Kéo đàn , tát nước 
- Thực hiện TT 
- Nhà ga, cái ghế 
TOáN :các số có hai chữ số
IMục tiêu:
Bước đầu giúp H :
Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II Đồ dùng
Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời.
III Phương pháp
Trực quan; luyện tập thực hành
VI Các HĐ dạy – học chủ yếu
GV
HS
1.Bài cũ: Đọc các số tròn chục
2.Bài mới:
HĐ1: GT các số từ 20 đến 30
Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính
Lấy như GV
Lấy được bao nhiêu que tính
Lấy được 20 que tính
Lấy thêm 3 que nữa 
Lấy thêm 3 que nữa
Hai chục và ba là hai mươi ba
Nhắc lại
Hướng dẫn tương tự để nhận ra số lượng và đọc viết các số từ 21 đến 30
Đọc các số từ 21 đến 30
Lưu ý đọc số 21; 24, 25
Cho H làm bài tập 1
Lưu ý H chỉ cần điền các số từ 19 đến30
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài
Khi chữa H đọc các số điền được trên tia số.
HĐ2: GT các số từ 30 đến 40 tương tự như các số từ 20 đến 30
Cho H làm bài tập 2
Lưu ý cách đọc các số 31; 34; 35
HĐ3: GT các số từ 40 đến 50 tương tự như với các số từ 34 đến 40
Cho H làm bài tập 3
Lưu ý cách đọc các số 41; 44; 45
Cho H làm bài tập 4
3. Củng cố – dặn dò
- H đọc các số từ 20 đến 50 ngược xuôi.
- Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài.
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài.
H tự nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài
H làm bài rồi đọc số theo thứ tự ngược xuôi.
 ..
Luyện Toán
 ôn :các số có hai chữ số
I.Mục tiêu:
Bước đầu giúp H :
Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50.
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II. Đồ dùng
Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
4 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- H đọc các số từ 20 đến 50 ngược xuôi.
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở 
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
a) Hai mươi : 20 Hai mươi bảy : Hai mươi ba: 
 Hai mươi mốt : Hai mươi chín : Hai mươi tư : 
 Hai mươi hai : Hai mươi tám : Ba mươi :
b) Ba mươi hai : Ba mươi mốt :
 Ba mươi tư : Ba mươi ba : 
 Bốn mươi : Ba mươi chín : 
Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
 Bài 2: Nối ( theo mẫu)
Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
GV vẽ lên bảng
Yêu cầu HS vẽ vào vở và viết số
Đọc lại sau khi điền số
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò 
- Nhận xét giờ học.	
 Sáng Thứ 4 ngày 10 tháng 3 năm 2010
Luyện Tiếng Việt
 đọc bài: bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắngBiết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
- Ôn vần an, at: tìm được tiếng vần an, vần at.
- Hiểu nội dung bài.
 - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
Luyện đọc câu 
Luyện đọc đoạn, bài 
Nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Ôn và làm vở 
Bài 1: Điền vần an hay at?
Bài 2. Điền từ 
HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập 
Cho HS đọc lại các câu vừa viết
Lớp và GV nhận xét
Bài 3.Trả lời câu hỏi: Vì sao Bình rất yêu đôi bàn tay mẹ ?
Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò 
- Thi đọc, viết nhanh tiếng, từ có vần an, at.
- Nhận xét giờ học 
Luyện Tiếng Việt
 ViẾTChính tả bài Bàn Tay Mẹ
I. Mục đích – yêu cầu
-HS chép lại chính xác và trình bày đúng một đoạn trong bài “Bàn tay mẹ”
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần an – at , g – gh
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh: Vở luyện chính tả.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1: Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Bàn tay mẹ
2: Ôn và làm vở bài tập 
Bài 1: Chép 3 câu trong bài Bàn tay mẹ
Hướng dẫn HS tập chép 3 câu đầu bài Bàn tay mẹ
- GV viết bảng đoạn văn cần chép.
- GV cho HS luyện viết các từ: “yêu nhất, rám nắng, xương xương”.
- GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
Bài 2: Điền vần an hay at?
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập 
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền ,GV giải thích một số từ mới
- Thu và chấm một số bài.	
Bài 3: Điền g hay gh?
-----------------------------------------------------------------
Luyện Toán
ôn :Các số có hai chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu
Bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng đọc viết các số từ 50 - 69
Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 - 60
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập vào vở:
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
 Sáu mươi : Sáu mươi ba : Sáu mươi sáu :
 Sáu mươi mốt : Sáu mươi tư : Sáu mươi bảy :
 Sáu mươi hai : Sáu mươi lăm :	 Sáu mươi tám :
Bài 2: Viết số từ 40 đến 69 
Bài 3: Điền dấu +, -
GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài
Chấm chữa bài cho HS
Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
..
 SHTT :Chủ đề ngày quốc tế phụ nữ
I.Mục tiêu
Giúp HS hiểu thêm được ý nghĩa ngày 8-3
Giáo dục ý thức tôn trọng phụ nữ nói chung :bà , mẹ ,cô giáo ...
II. Các hoạt động chủ yếu
1.Giới thiệu thêm về ngày 8 – 3
HS nêu hiểu biết của mình về ngày 8 – 3
HS nối tiếp nhau trả lời
GV chốt lại các ý kiến của HS
2.Nêu những việc làm để tỏ thái độ tôn trọng, biết ơn mẹ và cô
HS nêu ý kiến
HS khác bổ sung
GV chốt lại và phân tích thêm
3. Biểu diễn văn nghệ
HS nêu tên các bài hát, bài thơ ca ngợi mẹ và cô giáo ...
 - HS biểu diễn cá nhân
 - GV cùng cả lớp nhận xét tuyên dương.
 ..
 Chiều Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010
Tập  ... 4
HS đọc và viêt: 51
1 đọc là mốt, 4 đọc là tư, 5 đọc là lăm
HS đọc và nhận ra thứ tự các số từ 30 - 69
HS nêu yêu cầu
HS làm bài, chữa bài
Kết qủa đúng của phần a, b kể từ trên xuống
a, S; Đ
b, Đ; S
 ..
Luyện Toán
ôn: các số có hai chữ số ( tiếp theo )
I Mục tiêu: 
Giúp HS :
Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II Đồ dùng
Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
9 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời.
III. Các HĐ trên lớp
HĐ1: H làm bài tập vào vở 
Bài 1: Viết số
Bảy mươi mốt:  Bảy mươi sáu : Tám mươi mốt:
Bảy mươi hai : Bảy mươi bảy : Tám mươi hai :
Bảy mươi ba : Bảy mươi tám : Tám mươi ba :
GV nêu yêu cầu của đề
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
Bài 2: GV ghi bảng các số trong khoảng 80 đến 99
 HS đọc các số
Bài 3: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
GV vẽ lên bảng
Yêu cầu HS vẽ vào vở và viết số
Đọc lại sau khi điền số
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Số 94 gồm chục và đơn vị
 Số 97 gồm chục và đơn vị
Sáng Thứ 6ngày 12 tháng 3 năm 2010
Luyện Tiếng Việt
 luyện đọc bài : cái bống
I.Mục tiêu:
- H đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: s ( sảy), ch ( cho), tr ( trơn); các tiếng có vần ang, anh. các tiếng từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- Ôn vần anh, ach: tìm được tiếng, nói được câu có vần anh, vần ach.
- Hiểu nội dung bài.
 - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
 Luyện đọc câu 
 Luyện đọc đoạn, bài 
 Nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Ôn và làm vở 
 Bài 1. Điền âm đầu:( g, s, kh, c, tr) 
 Bài 2. Viết câu chứa tiếng :
- có vần anh
- có vần ach
 HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập 
 Cho HS đọc lại các câu vừa viết
 Lớp và GV nhận xét
 Bài 3.Nối các ô chữ thành câu rồi viết lại vào chỗ trống?
 Cho HS đọc lại câu vừa nối sau đó viết vào vở
Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
Luyện Tiếng Việt
 Luyện đọc bài :Tặng cháu
I.Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó, các tiếng có thanh hỏi.
- Ôn vần ao, au: tìm được tiếng, nói được câu có vần ao, vần au.
- Hiểu nội dung bài.
 - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
Hoạt động 1: Luyện đọc
 Luyện đọc tiếng, từ ngữ dễ lẫn: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non 
 Luyện đọc câu 
 Luyện đọc đoạn, bài 
 Nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2: Ôn và làm vở 
 Bài 1: Điền vần au hay ao?
 Bài 2: Viết câu chứa tiếng :
- có vần ao
- có vần au
 HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập 
 Cho HS đọc lại các câu vừa viết
 Lớp và GV nhận xét
 Bài 3.Nối các ô chữ thành câu rồi viết lại vào chỗ trống?
 Cho HS đọc lại câu vừa nối sau đó viết vào vở
Hoạt động 3 : Củng cố- dặn dò 
- Nhận xét giờ học 
.
 Luyện toán 
LUYEÄN TAÄP CHUNG
I. MUẽC TIEÂU : 
 + Giuựp hoùc sinh: 
- Cuỷng coỏ veà caực soỏ troứn chuùc vaứ coọng,trửứ caực soỏ troứn chuùc 
- Cuỷng coỏ veà nhaọn bieỏt ủieồm ụỷ trong, ủieồm ụỷ ngoaứi 1 hỡnh 
II.Chuaồn bũ:
Thước kẻ, vụỷ để làm baứi taọp.
III. Các HĐ trên lớp
HĐ1: H làm bài tập vào vở 
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
GV nêu yêu cầu của đề
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
 Bài 2: Cho các số: 80, 19, 10, 7, 50
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Số tròn chục bé nhất là: 
Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS làm và chữa bài.
Bài 3: Đặt tính rồi tính
20 + 50 70 – 20 40 + 40 80 – 30 90 - 20
HĐ2: GV nhận xét giờ học.
Chiều Thứ 6 ngày 12 tháng 3 năm 2010
Tiếng việt
ôn tập các bài tập đọc
I Mục tiêu:
- HS đọc lại các bài: Trường em, Tặng cháu; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ; Cái Bống.
- HS hiểu nội dung bài đó học
II Phương pháp
Đàm thoại, thực hành giao tiếp
III Công việc chuẩn bị
SGKTV1/2; VBTTV1/2
VI Các HĐ dạy – học chủ yếu:
GV
HS
1. Bài cũ: 2 H nối tiếp nhau đọc bài Cái Bống
- GV nhận xét cho điểm
2. Bài mới:
HĐ1: Luyện đọc
Cho H đọc từng bài: Trường em; Tặng cháu: Cái Bống; Cái nhãn vở; Bàn tay mẹ
Đọc thầm từng bài
Đọc CN- TT
Cho H đọc cả bài CN- TT
Khi H đọc cho H trả lời câu hỏi của từng bài.
Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai của em?
+ Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình?
Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.
Đi chợ, nấu cơm, tắm cho chị em Bình, giặt tã lót cho em bé.
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ nấu cơm.
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
HĐ3: Đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu; Cái Bống
H đọc thuộc lòng bài thơ
Nhiều H đọc thuộc lòng trước lớp
Nhận xét cho điểm
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài.
Lớp nhận xét bổ sung
TOáN : các số có hai chữ số ( tiếp theo )
I Mục tiêu:
Bước đầu giúp H :
Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99.
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II Đồ dùng
Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
9 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính và 10 que rời.
III Phương pháp
Trực quan; luyện tập thực hành
VI Các HĐ dạy – học chủ yếu
GV
HS
1.Bài cũ: Đọc các số từ 50 đến 69.
2.Bài mới:
HĐ1: GT các số từ 70 đến 80
Lấy 7 bó mỗi bó 1 chục que tính
Lấy như GV
Lấy được bao nhiêu que tính
Lấy được 50 que tính
Lấy thêm 2 que nữa 
Lấy thêm 3 que nữa
7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai, bảy mươi hai viết 72, viết 72 lên bảng
Đọc bảy mươi hai CN - TT
Hướng dẫn tương tự để nhận ra số lượng và đọc viết các số từ 70 đến 80
Đọc các số từ 70 đến 80 ngược xuôi
Lưu ý đọc số 71; 74, 75
Cho H làm bài tập 1
Lưu ý H đọc các số 71, 74, 55
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài
Khi chữa H đọc các số điền được trên tia số.
HĐ2: GT các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 tương tự như các số từ 70 đến 80
Cho H làm bài tập 2, 3
Khi chữa bài tập 3 cho H nhận ra cấu tạo của các số có hai chữ số. Ví dụ biết 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài..
HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập 4
Nêu yêu cầu bài tập
Cho H quan sát hình vẽ rồi trả lời
Có 33 cái bát
Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 3. Củng cố – dặn dò
- H đọc các số từ 70 đến 99 ngược xuôi.
- Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài.
Gồm 3 chục và 3 đơn vị.
Chủ nhật ngày 14 tháng 3 năm 2010
 Chính tả
cái bống
I Mục tiêu:
- Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ Cái Bống, trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu: 2 chữ / 1 phút.
- Làm đúng bài tập chính tả.
II Công việc chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nam châm
III Phương pháp
Trực quan, Luyện tập thực hành.
VI Các HĐ dạy – học chủ yếu
GV
HS
1. Bài cũ: 2 H lên bảng làm lại bài tập chính tả tiết trước.
- GV chấm 1 số bài về nhà phải chép trong vở BTTV bài Bàn tay mẹ..
- Nhận xét bài viết của H.
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn H nghe viết
Cho H đọc bài thơ Cái Bống
1 vài H đọc lại bài thơ
Viết bảng con những chữ dễ viết sai: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng.
đánh vần nhẩm rồi viết từng tiếng vào bảng con
Sửa chữ cho H
 Đọc cho H ghép bài thơ vào vở
mỗi dòng đọc 3 lần
Chép từng dòng thơ vào vở
Uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
Đọc cho H soát lỗi
Cầm bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, chữa chữ sai ra lề vở
GV chữa những lỗi sai phổ biến
Tự ghi số lỗi ra lề vở
Đổi vở sửa lỗi cho nhau
Chấm 1 số bài tại lớp, nhận xét bài viết của H.
HĐ2: Hướng dẫn H làm bài tập chính tả
a, Điền vần: anh hay ach?
1 H đọc lại yêu cầu bài tập 1
GV giải thích cách làm 
 H đọc nội dung bài trên bảng phụ
Gv cho H chơi trò chơi tiếp sức
H chia làm 2 đội và tiến hành chơi
Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm thi đua.
cả lớp làm bài vào vở BTTV theo lời giải đúng.
b, Điền dấu : ng hay ngh
Hướng dẫn tương tự.
Cho H rút ra khi nào viết bằng ngh
3. Củng cố – dặn dò:
- Gv biểu dương những H học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp.
- Về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch, đẹp.
Viết bằng ngh khi đứng trước e, ê, i.
 Kể chuyện : Kiểm tra giữa học kỳ ii
I.Mục tiêu:
- H đọc to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định
Đọc thành tiếng câu, từ ngữ 
II Nội dung kiểm tra
1 Kiểm tra đọc
- Đọc thành tiếng các vần:
 uê, uy, uơ, uya, oe, oa, oai, oay, ip, up, iêp, ươp, ep, êp, âp, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach,uân, uyên, uynh, uych
Từ: điện thoại, gió xoáy, đêm khuya, giàn mướp, hòa thuận, luyện tập, hội phụ huynh. 
Đọc câu:Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. 
 Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây.
2 Cách đánh giá:
 Đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian quy định 1 vần, 1 từ ( cho 0.5 điểm) dừng quá 5 giây không cho điểm.
 Đọc đúng rõ ràng, trôi chảy ( 2 điểm / câu) dừng quá 5 giây trên 1 từ không cho
điểm
 TOáN : so sánh các số có hai chữ số
IMục tiêu:
Bước đầu giúp H :
Biết so sánh các số có hai chữ số.
Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm các số.
II Đồ dùng
Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
Hình vẽ của bài học.
III Phương pháp
Trực quan; luyện tập thực hành
VI Các HĐ dạy – học chủ yếu
GV
HS
1.Bài cũ: Đọc các số từ 70 đến 99.
2.Bài mới:
HĐ1: GT 62< 65
Cho H quan sát hình vẽ trong bài học
QS và trả lời các câu hỏi
62 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 6 chục và 2 đơn vị
65 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?
Gồm 6 chục và 5 đơn vị
62 và 65 cùng có mấy chục?
Cùng có 6 chục
2 so với 5 thì như thế nào?
2 bé hơn 5
Vậy 62 < 65
Đọc 62 bé hơn 65.
Cho H QS hình vẽ để nhận ra 62 62.
Cho H tự đặt dấu > , < và chỗ chấm
42 44 7671
H tự điền dấu
Lớp nhận xét sửa sai
HĐ2: GT 63 > 58
Hướng dẫn tương tự như 62 < 65
HĐ3: Thực hành
Bài 1: 
Cho H nêu yêu cầu bài tập
Nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài ( CN )
Khi chữa H nêu lại cách so sánh
Bài 2: 
H tự nêu yêu cầu bài tập
Làm bài rồi chữa bài.
Bài 3: Hướng dẫn tương tự bài 2
Bài 4:
3. Củng cố – dặn dò
- H đọc các số từ 1 đến 99 ngược xuôi.
- Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bài.
H tự so sánh để tìm ra số lớn nhất, số bé nhất, từ đó xếp các số theo thứ tự đề bài
a, Từ bé đến lớn: 38, 64, 72.
b, Từ lớn đến bé: 72, 64, 38.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 ca buoi 2 day du lop 1.doc