Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 24 (chuẩn)

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 24 (chuẩn)

Môn:Đạo đức.

 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. T2

I/ Mục tiêu.

- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

II/ Đồ dùng dạy-học.

- GV: Tranh, vở đ đ.

- HS: vở đ đ.

III/ Hoạt động dạy – học.

 

doc 32 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 24 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG : Tuần 24
 - // - 
T-G
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Đồ dùng
Hai
08/01
1
2
3
4
Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần
Bài Đi bộ đúng quy định T2 
Bài 100: uân - uyên 
 //
Ba
09/01
1
2
3
4
Học vần
Học vần
Toán
T công
Bài 101: uât - uyêt
 //
 Luyện tập
 Cắt dán HCN: T1
Tư
10/01
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Toán
Bài 102: uynh - uych
 //
 Cộng các số tròn chục.
Năm
18/01
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Toán
TN&XH
Bài 103: Ôn tập
 //
 Luyện tập
 Cây gỗ 
Sáu
19/01
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Toán
SHTT
Tuần 21: tàu thủy, giấy pơ-luya, 
 ôn tập.
Trừ các số tròn chục.
Thứ 2: 08/ 01/ 10 Môn:Đạo đức.
 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH. T2
I/ Mục tiêu.
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- GV: Tranh, vở đ đ.
- HS: vở đ đ.
III/ Hoạt động dạy – học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Ôn định.
2/KT bài cũ.
-H: Hôm trước các em học đ đ bài gì?
-H: Ở đường nông thôn ,đường không có vỉa hè ta phải đi bộ như thế nào là đúng?
-NXC: khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Đi bộ đúng quy định T2.
 b/ Bài học.
@ Hoạt động 1: Bài tập 3.
- Chia nhóm đôi.
- YC hs xem tranh và trả lời câu hỏi.
 H: .Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định chưa?
 .Điều gì có thể xẩy ra? Vì sao?
 .Em sẽ làm gì khi thấy bạn đi bộ như vậy?
-Thảo luận: 3’
 (kèm hs)
-Trình bày.
-GVKL: Đi bộ dưới long đường là sai quy định,có thể gây nguy hiểm cho bản than và cho người khác.
@ Hoạt động 2: Bài tập 4.
-Đọc yc bài tập.
-HD: Tranh nào có bạn đi bộ đúng quy định em nối qua khuôn mặt cười..
 Trong việc đó việc nào em đã làm?
-Làm bài cá nhân. 3’
 (kèm hs)
-Trình bày.
GVKL:
 .Tranh 1,2,3,4,6 đi bộ đúng quy định.
 .Tranh 5,7,8 đi bộ sai quy định.
 .Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và cho người khác.
@ Hoạt động 3:
 Trò chơi đèn xanh,đèn đỏ.
- Cách chơi: dùng tay quay theo sự điều khiển của quản trò.
- Bạn nào làm sai thì bị phạt.
- Khen bạn làm đúng ,nhắc nhở bạn làm sai.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học đ đ bài gì?
- Dặn bài học sau:Cảm ơn và xin lỗi.
- NXC: Khen và động viên hs.
-1hs: Đi bộ đúng quy định.
-TL:..
- 4hs nêu: Đi bộ đúng quy định.
- Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày: 3 bạn đi bộ dưới lòng đường là sai và có thể bị xe ..
 Khuyên bạn nên đi bộ trên vỉa hè.
- Nghe.
-1hs:
-Làm bài.
-Trình bày: Tranh 1,2,3,4,6 đi bộ đúng quy định.
 Tranh 5,7,8 đi bộ sai quy định.
- Nghe.
- Cả lớp cùng chơi.
-1hs: Đi bộ đúng quy định.
- Nxc.
Thứ 2:. Môn :Học vần
 Bài 100: uân - uyên
I/ Mục tiêu.
- Đọc được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng.
- Viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II/ Đồ dùng dạy- học.
- GV: Tranh, hộp chữ.
- HS: Hộp chữ,bảng con, SGK.
III/ Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài vần; uơ, uya
- Viết 4 từ: thuở xưa giấy lơ-luya
 huơ tay phéc mơ tuya
-NXC: khen và động viên hs, cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu vần: uân
- Hôm nay các em học vần: uân
 .Đọc và pt
 .Đánh vần và đọc trơn.
 .Gắn vần: uân
-YCHS:l ấy âm x gắn vần uân.
 Hỏi được tiếng gì?
 .Đọc và pt
 .Đánh vần và đọc trơn.
-Đưa tranh và hỏi: Đây gọi là gì?
 .Đọc và pt
 .Đọc trơn.
-Đọc toàn vần: uân
 (nghe và sửa sai)
 b/ Gíoi thiệu vần : uyên( TT)
- Đọc cả 2 vần.
 (nghe và sửa sai)
 c/ Viết bảng con.
- Hỏi so sánh 2 vần.
-Vần: uân
 .Đọc và pt.
 .GV hd và viết mẫu.
 .HS viết bảng con.
 ( kèm hs)
-TT: mùa xuân, uyên, bóng chuyền.
Nghỉ giữa giờ.
 d/ Từ ứng dụng.
huân chương chim khuyên
tuần lễ kể chuyện
-Đọc cả 4 từ.
-Tìm và đọc tiếng có vần: uân, uyên.
-Luyện đọc từ.
-Đọc và pt.
-Gỉai nghĩa từ.
-Đọc toàn bài.
4/ Củng cố - Dặn dò.
-Hôm nay các em học ,hv bài gì?
-Dặn bài học T2: uân, uyên.
-NXC: khen và động viên hs.
- 1hs: uơ, uya
- 4hs đọc từ.
- 1hs đọc câu.
- 4n:
- nx
- 1hs: uân có âm u đứng trước ân đứng sau.
-8hs
-Cả lớp: uân
 xuân
-1hs: xuân có âm x đứng trước vần uân đứng sau.
-6hs
-1hs: mùa xuân
-1hs
-3hs
-3hs
-2hs
-TL: giống: u- n
 Khác:â - yê
-1hs
-Cả lớp.
-3hs
-4hs: huân, tuần, khuyên, chuyện.
-12hs
-4hs
-2hs
-1hs : uân, uyên.
-nxc
-Đọc viết vần ,tiếng,từ khóa vần uơ,uya
-Đọc uân,uyên, xuân ,mùa xuân,chuyền, bóng chuyền.
-Viết theo mẫu.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn bài T1.
-Hôm nay các em học ,hv bài gì?
-Đọc nd bài T1.
 (kèm hs)
-NXC: khen và động viên hs.
2/ Câu ứng dụng.
-Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
 Chim én đang làm gì?
-GVKL ghi bảng:
Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lượn bay như dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng vế.
 .Đọc toàn câu.
 .Tìm và đọc tiếng có vần: uân, uyên
 .Luyện đọc câu.
-Đọc cả bài.
 (nghe và sửa sai hs)
NGHỉ GIỮA GIỜ.
3/ Viết bài vào vở tv.
- Đọc nd bài tv.
- HD và viết mẫu: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- HS viết bài vào vở.
 ( kèm hs)
- Chấm bài và sửa sai.
- Cho hs xem bài đẹp của bạn.
4/ Luyện nói.
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ ai?
 Các bạn đang làm gì?
-KL và ghi bảng: Em thích đọc truyện.
-PT lời nói hs:
 .Hằng ngày em có đọc truyện không?
 .Em đã đọc những truyện nào?
 .Em thích nhất là những truyện nào?
-Giáo dục:
H: Khi đọc truyện em cần chú ý điều gì?
-GV nói: Đọc truyện giúp ta có thêm nhiều kiến thức, quen mặt chữ, để đọc thành thạo hơn.
 Khi đọc truyện cần chú ý khoảng cách và tư thế ngồi..
5/ Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học ,hv bài gì?
-Dặn bài học sau: uât, uyêt.
-NXC: khen và động viên hs.
-1hs: uân- uyên.
-Đọc vần ,tiếng, từ, xen kẻ, PT.
-TL: Chim én bay lượn.
-3hs
-1hs: xuân
-Nhiều hs
-2hs
-4hs
-Cả lớp
- Xem bài đẹp của bạn.
-TL:Bạn đang đọc truyện.
-4hs
-TL
-Nghe
-1hs: uân- uyên
- nxc
-Đọc vần ,tiếng,từ khóa có vần uân,uyên.
-Viết được nd bài tv
Thứ 3:09/ 01/ 10 Môn :Học vần.
 Bài:101: uât - uyêt
I/ Mục tiêu.
- Đọc được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
II/ Đồ dùng dạy- học.
- GV: Tranh,hộp chữ.
- HS: Hộp chữ, bảng con, SGK.
III/ Hoạt động dạy-học.
Tiết 1
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học ,hv bài gì?
- Đọc nd bài vần: uân, uyên
- Viết 4 từ: huân chương tuần lễ
 chim khuyên kể chuyện
-NXC: khen và động viên hs,cho điểm.
3/ Bài mới.
 A Gíoi thiệu vần: uât
-Hôm nay các em học vần: uât
 .Đọc và pt
 .Đánh vần và đọc trơn.
 .Gắn vần:uât
-YCHS: lấy âm x gắn vần uât và dấu sắc. Hỏi được tiếng gì?
 .Đọc và pt
.Đánh vần và đọc trơn.
-Đưa tranh và hỏi: Đây gọi là gì?
 .Đọc và pt
 .Đọc trơn.
-Đọc toàn vần: uât
 (nghe và sửa sai)
 b/Gíoi thiệu vần : uyêt( TT)
-Đọc cả 2 vần.
 (nghe và sửa sai)
 c/Viết bảng con.
-Hỏi so sánh 2 vần.
-Vần: uât
 .Đọc và pt.
 .GV hd và viết mẫu.
 .HS viết bảng con.
 ( kèm hs)
-TT: sản xuất, uyêt, duyệt binh.
Nghỉ giữa giờ.
 d/ Từ ứng dụng.
- Gv ghi bảng 4 từ:
-Đọc cả 4 từ.
-Tìm và đọc tiếng có vần:uât,uyêt
-Luyện đọc từ.
-Đọc và pt.
-Gỉai nghĩa từ.
-Đọc toàn bài.
4/ Củng cố - Dặn dò.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Dặn bài học T2.uât-uyêt
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: uân, uyên.
-4hs đọc từ.
-1hs đọc câu.
-4n viết bảng:
-nx
-1hs:uât có âm u đứng trước ât đứng sau.
-8hs
-Cả lớp: uât
- Nói: xuất.
-1hs: Xuất có âm x đứng trước vần uât đứng sau dấu / trên âm â.
-6hs
-TL: sản xuất
-1hs
-3hs
-2hs
-2hs
-TL: giống u- t
 khác â- yê
-1hs
-Cả lớp
- 3hs
- 4hs: luật, thuật, tuyết, tuyệt
- 12hs
- 4hs
- 4hs
- 2hs
- 1hs: uât, uyêt
- nxc.
-Đọc viết vần ,tiếng,từ khóa.
-Đọc uât,uyêt ,xuất,sản xuất,duyệt, duyệt binh
-Viết theo mẫu.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn bài T1.
-Hôm nay các em học ,hv bài gì?
-Đọc nd bài T1.
 (kèm hs)
-NXC: khen và động viên hs.
2/ Câu ứng dụng.
-Đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
 Các bạn đang làm gì?
-GV ghi bảng câu:
.
 .Đọc toàn câu.
 .Tìm và đọc tiếng có vần: uât, uyêt
 .Luyện đọc câu.
-Đọc cả bài.
 (nghe và sửa sai hs)
NGHỉ GIỮA GIỜ.
3/ Viết bài vào vở tv.
- Đọc nd bài tv.
- HD và viết mẫu: uât ,uyêt, sản xuất ,duyệt binh.
- HS viết bài vào vở.
 ( kèm hs)
- Chấm bài và sửa sai.
- Cho hs xem bài đẹp của bạn.
4/ Luyện nói.
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì?
-GVKL ghi bảng: Đất nước ta tuyệt đẹp.
-PT lời nói hs.
 .Đất nước ta có tên là gì?
 .Em biết nước ta có cảnh đẹp nào?
 .Nói một cảnh đẹp mà em thấy?
-Gíao dục.
 H: Em sẽ làm gì để đất nước ta ngày càng đẹp thêm?
-Nói: Yêu và giữ gìn cảnh đẹp của đất nước. Tự hào vì đã có chúng ..
5/ Củng cố - Dặn dò.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Dặn bài học sau:uynh,uych
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: uât ,uyêt
-Đọc vần, tiếng, từ, xen kẻ, PT..
-TL: Các bạn..
-3hs
-1hs: khuyết
-Nhiều hs
-2hs
- 4hs
- Cả lớp
- Xem bài đẹp của bạn.
-TL:
-4HS đọc
-TL..
-Nghe
- 1hs: uât ,uyêt
- nxc.
-Đọc vần,tiếng,từ khóa.
-Viết được nd bài tv.
Thứ 3:  Môn:Toán.
 LUYỆN TẬP. Trang: 128
I/ Mục tiêu.
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bước đầu nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị)
II/ Đồ dùng dạy-học.
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK
III/ Hoạt động dạy- học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học toán bài gì?
- YC hs đọc số: 30, 80, 10, 90
- Đếm số tròn chục
 1090
 9010
-NXC: khen và cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Luyện tập.
 b/ Bài tập.
-Bài tập 1.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: đọc chữ và nối qua số.
 .Làm bài. 3’
 (kèm hs)
 .Sửa bài thi đua.
-Bài tập 2.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: Số 70 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
 .Làm bài 4’
 (kèm hs)
 .Sửa bài.1hs đọc 1 bài.
-Bài tậ ... aotống vào ngục.
Tranh 3: Ở làng kì ngoặc nữa.
-Ý nghĩa:
 H: Qua câu chuyện này ý muốn nói gì?
-Gíao dục.
 Trong cuộc sống chúng ta cần tạo cho mình một lối sống hòa đồng,không gây phiền đến người khác..
5/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học ,hv bài gì?
- Dặn bài học sau: T Đ: Trường em.
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: ôn tập.
-Đọc vần,từ, xen kẻ, đọc và PT
-TL:..cánh bườm..
-3hs
-1hs: thuyền.
- Nhiều hs.
-3hs
-4hs
-Cả lớp viết vào vở.
-Sửa bài.
-Xem bài đẹp của bạn.
-TL: 
-Đọc: Chuyện kể mãi không hết.
-Thảo luận.
-Trình bày;.
-TL:.
- Nghe.
- 1hs: ôn tập.
 - nxc.
-Đọc âm,vần.
-Viết nd bài tv theo mẫu.
Thứ 5 :. Môn :Toán.
 LUYỆN TẬP. Trang 130
I/ Mục tiêu.
- Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, bảng con.
III/ Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậmPT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài cũ.
- Đặt tính và tính theo nhóm.
- Nêu cách đặt tính và tính.
- Nxc: khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Luyện tập.
 b/ Bài tập.
- Bài tập 1.
 .Đọc yc bài tập.
 .Làm bảng con.
 .Nêu cách đặt tính và tính.
 . Nxc.
- Bài tập 2. Câu a.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: a/Nhẩm ghi kết quả sau dấu bằng.
 .Làm bài. 5’
 .Sửa bài.
H: hỉ 20+30 và 30+20 em có nx gì?
- ài tập 3.
 .Đọc bài toán..
 .HD:H:Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Muốn biết.làm như thế nào?
 .Nêu các bước giải toán .
 .Làm bài (1hs bảng phụ , cả lớp làm vào vở)
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
- Bài tập 4.
 .Đọc yc bài tập.
 .HD: Nhẩm và nối qua số đúng.
 VD: 60+ 20= 80 nối qua 80
 .Làm bài
 (kèm hs)
 .Sửa bài thi đua .
- Ghi chú: Hs khá giỏi làm thêm bài tập 2 b.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học toán bài gì?
- Dặn bài học sau: Phép trừ các số tròn chục.
-NXC: khen và động viên hs.
- 1hs: Cộng các số tròn chục.
- 4n: 40 50 80 30
 + + + +
 10 40 10 30
 50 90 90 60
- 2hs
- 4hs: LT
-1HS: Đặt tính rồi tính.
- Làm bài.
 40 30 10 50 60 30
 + + + + + +
 20 30 70 40 20 40
 60 60 80 90 80 70
- 1hs
-1hs: Tính
-Làm bài.
a/30+20=50 40+50=90
 20+30=50 50+40=90
 10+60=70
 60+10=70
-TL: số giống nhau.kết quả bằng nhau.
- hs.
- L:.Lan hái được 20 bông hoa,Mai hái được 10 bông hoa.
 Hỏi hai bạn hái được bao nhiêu bong hoa?
 .làm tính cộng.
- hs
- Làm bài Bài giải.
 Cả hai bạn hái được là.
 20+10=30(bông hoa)
 Đáp số: 30 bông hoa.
-1hs: Nối theo mẫu.
-Làm bài.
-2n
 20 + 20
 40 + 40 10 + 60
 70
60 + 20 80 40	 30 + 20
 50
 40 + 30	 30 + 10
 10 + 40
-nx
-1hs: LT
- NXC
-Làm được phép tính theo nhóm.
-Tính 2 phép tính.
-Tính được bài a.
Thú 5 : Môn:TN&XH
 Bài: CÂY GỖ.
I/ Mục tiêu.
- Kể được tên và nêu ít lợi của một số cây gỗ.
- Chỉ được rể, thân, lá, hoa của cây gỗ.
II/ Đồ dùng dạy –học.
- GV: Tranh, sgk.
- HS: SGK.
III/Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài cũ.
- Đưa cây hoa yc hs chỉ các bộ phận của cây hoa, tên cây hoa,nơi sống của chúng.
- Công dụng cây hoa.
- Nxc: khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Cây gỗ.
 b/ Bài học.
Hoạt động 1.Quan sát cây gỗ.
- Cho hs ra sân quan sát cây gỗ và cho bạn biết.
 .Cây nào là cây gỗ?
 .Đó là cây gì?
-Thảo luận lớp.
 .Cây gỗ này có tên là gì?
 .Em có nhìn thấy rễ không? Chỉ thân, lá cây gỗ?
 .Thân cây này có đặc điểm gì? (cao,to,)
-Trình bày
 (nghe và bổ sung)
-GVKL: Giống như các cây đã học, cây gỗ có rể, thân, lá và hoa. Cây gỗ có thân cây cao và to, cho ta gỗ để dùng, cây gỗ có nhiều cành và lá cho ta bóng mát
Hoạt động 2: SGK
- Nhóm đôi.
- YC1hs đọc câu hỏi, hs kia trả lời.
- Thảo luận: 4’
 (kèm hs)
-H: .Cây gỗ được trồng ở đâu?
 .Chỉ rể,thân,lá cây gỗ?
 .Kể tên các cây gỗ mà em biết?
 .Kể tên các đồ dung bằng gỗ?
 .Nêu ích lợi của cây gỗ?
- GVKL: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ, cây gỗ có tán lá rộng và cao, rễ ăn sâu vào long đất, chắn gió, tạo bóng mát.Vì vậy cây gỗ trồng thành rừng.Trồng ở đô thị tạo bong mát và có không khí trong lành
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học TN&XH bài gì?
- Dặn bài học sau: Con cá.
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: Cây hoa.
-2hs: Rể ,thân, lá , hoa. Cùng sống ở ngoài vườn.
 Dùng làm cảnh, hoa hồng dùng làm nước hoa.
- Nx
- 4hs: Cây gỗ.
- Cả lớp ra sân cùng quan sát.
-TL: Đây là cây bạch đàn,..
 Không nhìn thấy rể.
-Thân cao ,to,..
-Nghe.
- Nhận nhóm
- Thảo luận.
-TL: Cây gỗ được trồng.
 Có cây gáo, gòn, sao..
 Bàn , ghế, tủ,
-Nghe
- 1hs: Cây gỗ.
- nxc
Thứ 6 : 19/ 01/ 10 Môn:Học vần.
Tuần 20: hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn,..
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các từ ngữ: hòa bình, hí hoáy,..kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa vở tv.
II/ Đồ dung dạy- học.
- Gv: Chữ mẫu.
- Hs: Bảng con, vở tv.
III/ Các hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
-Hôm trước các em học tv bài gì?
-Viết bảng con.
lợp nhà bếp lửa
giúp đỡ ướp cá
-Nxc: khen và nhắc nhở.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
Hôm nay.tuần 20..
 b/Bài học.
- PT nd bài tv.
 .Đọc nd bài tv.
 .Hôm nay các em tv gồm mấy từ?
- Viết bảng con.
 . hòa bình
 Đọc và pt.
 Con chữ nào có độ cao 5 ô li?
 .
 HD và viết mẫu.
 Viết bảng con
 (kèm hs)
 .TT: hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng..
- Viết vào vở tv.
 .Đọc nd bài tv.
 .HD và viết mẩu.
 .Viết bài vào vở.
 (kèm hs)
- Chấm bài và sửa sai.
 .NX và sửa sai.
 .Xem bài đẹp của bạn.
- Trò chơi; Thi đua viết từ nhanh:khoanh tay.
4/Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học tv bài gì?
- Dặn bài học sau: tàu thủy,.
- Nxc: khen và động viên hs.
-1 hs:bập bênh,.
-4 n
-nx.
-4 hs.
- 3 hs: Đọc.
- 6 từ.
..
-1 hs.
-..b, h có 5 ô li
 a, i, o, n có 2 ôli
- Viết bảng con.
-4 hs
-Cả lớp.
-Sửa sai
-Xem bài của bạn.
-2 hs
-1 hs: hí hoáy,..
-Nxc.
-Viết bảng theo bạn nhóm.
-Đọc và viết theo mẫu.
-Viết bài vào vở tv.
Thứ 6: .. Môn:Tập viết
 Tuần21: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, 
 chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. 
I/ Mục tiêu.
- Viết đúng các chữ: tàu thủy, giấy- pơ- luya, tuần lễ,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tv.
II/ Đồ dung dạy- học.
- GV: Chữ mẫu.
- HS: Bảng con, vở TV.
III/ Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS cậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hôm trước các em học tv bài gì?
- Viết bảng con 4n.
hí hoáy kế hoạch
ao choàng khoanh tay
- NXC: khen và nhắc nhở.
3/ Bài mới.
 a/ Giới thiệu bài.
 Giới thiệu và ghi tựa bài: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
 b/ Bài học.
- PT nd bài tập viết.
 .HS đọc nd bài tv.
 .Hôm nay các em học tv gồm mấy từ?
 .Đọc và pt.
- Viết bảng con.
 .Gắn chữ :tàu thủy.
 HS đọc và pt.
 Hỏi có con chữ nào viết độ cao 5 ô li?
 GV viết mẫu.
 HS viết bảng con(kèm hs)
 .TT: giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
 Đọc lại nd bài tv.
- Viết bài vào vở.
 .Đọc nd bài tv vở.
 .HD và viết mẫu.
 .HS viết bài vào vở: (nhắc hs tư thế)
 (kèm hs)
- Chấm bài và nx.
 .Chấm 10 bài của hs.
 .Sửa sai của hs.
 .HS xem bải đẹp của bạn.
- Trò chơi: Thi đua viết từ nhanh;
 Giấy pơ- luya
4/Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học tv bài gì?
- Dặn bài học sau.
- NXC: khen và động viên hs.
- 1 hs: sách giáo khoa,
- 4N viết bảng.
- 4 hs đọc và pt.
-3 hs đọc
-4 hs.
-1 hs: 6 từ.
-6 hs
-1 hs
-TL;h y có 5 ô li,t có 3 ô li.
 a,u có 2 ôli
-Viết bảng con.
-3 hs
- 4 hs
- Viết bài vào vở.
- Sửa sai
- Xem bài đẹp của bạn.
- 2 hs thi đua.
- nx
-1 hs: tàu thủy,..
- nx.
-Viết từ theo nhóm.
-Đọc từ.
-Viết bảng con theo hd của gv.
-Viết bài vào vở.1 từ viết 1 lần.
Thứ 6: Môn:Toán.
 TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC. Trang: 131
I/ Mục tiêu.
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn.
II/ Đồ dùng dạy-học.
- GV: Que tính, bảng phụ.
- HS: Que tính, bảng con.
III/ Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- Làm tính theo nhóm. Đặt tính và tính. 10+20 , 40+30, 
 80+10, 50+40.
- Nx và khen và cho điểm.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu phép trừ: 50-20.
-Bước 1: Thao tác que tính.
 .YC hs lấy 50 que tính Hỏi : Em lấy như thế nào?
 .Lấy đi 20 que tính Hỏi: Em lấy như thế nào?
 .YC hs nêu bài toán.
 (nghe và bổ sung)
 .Ta làm tính gì?
GVKL: Hôm nay các em học toán bài :Trừ các số tròn chục.
-Bước 2 .Làm tính.
 .Đặt tính
 YC hs nêu cách đặt tính.
 Nghe và nx
 .Làm tính.
 YC hs nêu cách tính.
 Nghe và bổ sung.
 Vậy 50- 20= ?
-Bảng con.
 YC hs đặt tính 60- 40
 (kèm hs)
 b/ Thực hành.
- Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .Làm bài sgk : 4’
(6hs bảng phụ) (kèm hs)
 .Sửa bài. 
- Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: Nhẩm và ghi kết quả sau dấu bằng.
 .Làm bài: 3’.(2hs bảng phụ)
 (kèm hs)
 .Sửa bài
- Bài tập 3.
 .Đọc bài toán.
 .HD: Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Muốn biết An .ta làm như thế nào?
 .Làm bài 
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
- Ghi chú: Hs khá giỏi làm thêm bài tập 4.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học toán bài gì?
- Dặn bài học sau: LT
- NXC
-1HS: LT
-4N:
 10 40 80 50
+ + + +
 20 30 10 40
 30 70 90 90
-nx
- Lấy que tính và nói: 5 thẻ 1 chục que tính.
..2 thẻ 1 chục que tính.
-1hs: Có 50 que tính lấy đi 20 que tính .Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
-.phép trừ.
4hs: Trừ các số tròn chục.
-1hs: Em viết 50 ở trên, 20 ở dưới cho thẳng cột, dấu trừ bên trái, gạch ngang dưới hai số.
-Nói:
.0 trừ 0 bằng 0, viết o.
.5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
-Vậy 50- 20=3 0
- Cả lớp làm bảng con.
-1hs: Tính.
- Làm bài.
 40 80 90 70 90 60
- - - - - -
 20 50 10 30 40 60
 20 30 80 40 50 00
-nx
-1hs: Tính nhẩm.
- Làm bài:
40-30=10 80-40=40
70-20=50 90-60=30
90-10=80 50-50=0
-nx
- 2hs.
- TL:..
- 1hs bảng phụ.
 Bài giải.
 An còn lại là:
 30-10=20 (cái kẹo)
 Đáp số: 20 cái kẹo.
-nx
 -1hs: Trừ các số tròn chục.
- nxc
-Tính được bài theo nhóm.
-Lấy đúng que tính.
-Nói theo bạn.
-Làm được 2 bài tính.
-Nhẩm được 3 bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 24 Duyen.doc