Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 26 năm 2009 - 2010

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 26 năm 2009 - 2010

tôm càng và cá con

 (2 Tiết )

I. Mục tiêu

- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ r ý ; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài .

- Hiểu ND: Cá con và Tôm càng đều có tài riêng . Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy cng khăng khít (( trả lời được các CH1,2,3,5 )

* HS khá , giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH : Tôm Càng làm gì để cứu Cá Con ? )

II. Chuẩn bị:

 Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 36 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần học 26 năm 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Ngày soạn : 13/3/2010
Ngày dạy : 15->19/3/2010
Thứ hai, ngày 15 tháng 3 năm 2010
Tiết1-2:Tập đọc
tôm càng và cá con
 (2 Tiết )
I. Mục tiêu
- Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu và cụm từ rõ ý ; bước đầu biết đọc trơi chảy tồn bài .
- Hiểu ND: Cá con và Tơm càng đều cĩ tài riêng . Tơm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm . Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít (( trả lời được các CH1,2,3,5 )
* HS khá , giỏi trả lời được CH4 ( hoặc CH : Tơm Càng làm gì để cứu Cá Con ? )
II. Chuẩn bị:
 Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ :
 - Gọi 2 hs đọc và TLCH bài “ Bé nhìn biển”
2.Bài mới: 
 a) Phần giới thiệu :
- Treo tranh và nêu : Tôm Càng và Cá Con kết bạn với nhau họ đã sẵn sàng cứu nhau khi hoạn nạn sự việc như thế nào. Hôm nay chúng ta tìm hiểu điều đó .
 b) Đọc mẫu: 
-Đọc mẫu diễn cảm bài văn.Nhấn giọng ở những từ ngữ tả đặc điểm tài riêng của mỗi con vật . Giọng hơi nhanh và hồi hộp ở đoạn Tôm Càng cứu Cá Con . 
- Yêu cầu luyện đọc từng câu.
* Hướng dẫn phát âm : 
-Hướng dẫn tìm và đọc các từ khó dễ lẫn trong bài. 
-Tìm các từ khó đọc có thanh hỏi và thanh ngã hay nhầm lẫn trong bài.
-Nghe HS trả lời và ghi các âm này lên bảng .
- Đọc mẫu và yêu cầu HS đọc các từ này .
 * Đọc từng đoạn : 
- Bài này có mấy đoạn ? 
- Các đoạn được phân chia như thế nào ? 
-Yêu cầu HS đọc đoạn 1.
- Yc lớp đọc thầm và nêu cách đọc giọng của Tôm Càng nói với Cá Con.
-Hd đọc câu trả lời của Cá Con với Tôm Càng.
- Yêu cầu một HS đọc lại đoạn 1 .
- Yêu cầu một em đọc đoạn 2 .
- Khen nắc nỏm có nghĩa là gì ?
- Bạn nào đã được nhìn thấy mái chèo ? Mái chèo có tác dụng gì ?
- Bánh lái có tác dụng gì ?
- Trong đoạn này Cá Con kể với Tôm Càng về tài của mình vì vậy khi đọc lời nói của Cá Con với Tôm Càng cần thể hiện được sự tự hào của Cá Con. 
- Gọi một em đọc lại đoạn 2 
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3 của bài .
- Đoạn này kể lại cảnh khi Tôm Càng và Cá Con gặp nguy hiểm các em cần đọc với giọng hơi nhanh và hồi hộp nhưng rõ ràng . Cần ngắt giọng chính xác ở các dấu câu .
- Gọi một em đọc lại đoạn 3 .
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 .
- Hướng dẫn HS đọc bài với giọng khoan thai , hồ hởi , khi thoát qua tai nạn .
-Yc HS nối tiếp đọc theo đoạn từ đầu đến hết * Luyện đọc trong nhóm :
- Luyện đọc nhóm 4 em.
- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
* Thi đọc: -Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yc các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân .
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
* Đọc đồng thanh: 
-Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 2 và 3 của bài. 
Tiết 2
Tìm hiểu bài: 
- Gọi HS đọc đoạn 1 và 2 của bài .
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi :
 -Tôm Càng đang làm gì ở dưới đáy sông ?
- Khi đoọTom càng đã gặp một con vật có hình dáng như thế nào ? 
- Cá Con làm quen với Tôm Càng ra sao ?
- Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ?
- Tìm những từ ngữ cho thấy tài riêng của Cá Con?
-Tôm Càng có thái độ như thế nào đối với Cá Con ?
- Chuyện gì sẽ xảy ra với đôi bạn chúng ta cùng tiếp hiểu tiếp bài .
- Gọi một HS đọc đoạn còn lại. 
- Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra 
-Hãy kể lại việc tôm Càng cứu Cá Con ?
- Yêu cầu lớp thảo luận theo câu hỏi .
- Con thấy Tôm Càng có điểm gì đáng khen ?
*GV kết luận:Tôm Càng rất thông minh nhanh nhẹn . Nó dũng cảm cứu bạn và luôn quan tâm lo lắng cho bạn .
- Gọi HS lên chỉ tranh và kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con .
 c) Củng cố dặn dò : 
- Gọi hai em đọc lại bài .
- Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới: 
Sông Hưong .
- 2 em lên bảng đọc.
- Quan sát tranh .
-Lắng nghe giới thiệu bài .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫù, đọc thầm. 
- HS mỗi em đọc một câu cho đến hết bài.
- óng ánh , nắc nỏm , ngắt , quẹo , biển cả , uốn đuôi , đỏ ngầu , ngách đá , áo giáp
- 5 đến 7 em đọc bài cá nhân , sau đó cả lớp đọc đồng thanh .
-Tiếp nối đọc . 
- Bài này có 4 đoạn .
-Đoạn 1 : Một hôm ..có loài ở biển cả. 
-Đoạn 2 : Thấy đuôi Cá Con ...Tôm Càng thấy vậy phục lăn . 
-Đoạn 3 : Cá Mập sắp vọt lên ... tức tối bỏ đi .
-Đoạn 4 : Đoạn còn lại . 
- Một HS đọc đoạn 1 câu chuyện .
- Chào Cá Con .// Bạn cũng ở sông này sao ?// ( giọng ngạc nhiên ).
- 1 em đọc bài , lớp nghe và nhận xét .
-Chúng tôi cũng sống ở dưới nước / như nhà tôm các bạn .// Có loài cá ở sông ngòi ,/ có loài cá ở ao hồ ,/ có loài cá ở biển cả .// ( giọng nhẹ nhàng , thân mật )
 -Một em đọc lại đoạn 1 .
-1 HS khá đọc đoạn 2 .
-Khen liên tục, không ngớt có ý thán phục 
- Mái chèo là một vật dụng dùng để đẩy nước cho thuyền đi ( Quan sát vật mẫu hoặc tranh chiếc mái chèo )
- Dùng để điều khiển hưởng chuyển động 
( hướng di chuyển ) của tàu , thuyền .
- Đuôi tôi vừa là mái chèo ,/ vừa là bánh lái đấy .// Bạn xem này ! //
- Một em đọc lại đoạn 2 .
- Một HS khá đọc đoạn 3 .
- HS luyện đọc các câu này .
- Cá Con sắp vọt lên / thì Tôm Càng thấy một con cá to / mắt đỏ ngầu , / nhằm cá con lao tới .// Tôm Càng vội búng càng vọt tới , / xô bạn vào một ngách đá nhỏ .// Cú xô làm Cá Con va vào vách đá . // Mất mồi , con cá dữ tức tối bỏ đi .//
-Một em đọc lại. 
- Một em khá đọc đoạn 4 theo hướng dẫn .
 -HS đọc.
- HS luyện đọc.
- Nhóm thi đọc.
- HS đọc.
- Một em đọc đoạn 1, 2 của bài .
-Lớp đọc thầm bài trả lời câu hỏi 
-Tôm Càng đang tập búng càng .
- Con vật thân dẹt trên đầu có hai mắt tròn xoe , người phủ một lớp vảy bạc óng ánh .
- Cá Con làm quen với tôm Càng bằng lời tự giới thiệu : “ Chào bạn . Tôi là Cá Con . Chúng tôi cũng sống dưới nước như họ nhà tôm các bạn” . 
- Đuôi của Cá Con vừa là mái chèo vừa là bánh lái .
- Lượn nhẹ nhàng , ngoắt sang trái , vút cái , quẹo phải , quẹo trái , uốn đuôi .
- Tôm Càng nắc nỏm khen phục lăn .
- Một em đọc đoạn còn lại .
 Tôm Càng thấy một con cá to mắt đỏ ngầu .
- Tôm Càng búng càng ,vọt tới xô bạn vào một ngách đá nho.û 
- Tôm càng thông minh / Tôm càng dũng cảm / Tôm Càng biết lo lắng cho bạn ...
- Một số em lên chỉ tranh và kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con trước lớp .
- Hai em đọc lại bài 
- Thích nhân vật Tôm Càng thông minh , gan dạ và biết lo cho bạn .
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
- Về nhà học bài xem trước bài mới .
********************************************
Tiết3:Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3 , số 6 .
- Biết thời điểm , khoảng thời gian .
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày .
* Bài tập cần làm : 1,2
II. Chuẩn bị : 
- Mô hình đồng hồ có thể quay được kim chỉ giờ chỉ phút theo ý muốn .
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng thực hành quay đồng hồ theo yêu cầu : 5 giờ 10phút ; 7 giờ 15 phút .
-Nhận xét đánh giá ghi điểm . 
2.Bài mới: Luyện tập
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tiếp tục củng cố cách xem đồng hồ.
 b) Hướng dẫn thực hành : 
Bài 1:- Yêu cầu nêu yêu cầu đề bài. 
-GV HD HS làm bài xem tranh vẽ, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra các hoạt động đó.
- Mời lần lượt từng cặp lên trả lời liền mạch.
+Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. 
Bài 2 : - Gọi một em nêu bài tập 2 a 
- Hà đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ và GV gắn đồng hồ này lên bảng .
- Toàn đến trường lúc mấy giờ ?
- Mời 1 em quay kim đồng hồ đến 7 giờ 15 phút và GV gắn đồng hồ này lên bảng .
-Yc QS từng mặt đồng hồ và trả lời câu hỏi : 
-Ai đến trường sớm hơn ?
-Vậy bạn Hà đến sớm hơn bạn Toàn bao nhiêu phút ? 
-Yêu cầu học sinh nêu tương tự với câu b.
- Mời học sinh khác xét bài bạn. 
-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm .
Bài 3 : - Yc HS nêu yêu cầu đề bài. 
- GV HD HS làm bài.
- Em điền giờ hay phút vào câu a ? Vì sao ?
- Trong 8 phút em có thể làm được gì ?
- Em điền giờ hay phút vào câu b ? Vì sao ?
- Vậy còn câu c em điền giờ hay phút , hãy giải thích cách điền của em ?
- Mời lần lượt một số em lên trả lời.
+Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. 
 d) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà xem trước bài “ Tìm số bị chia”.
-2 hs thực hiện.
-Hai học sinh khác nhận xét .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Trả lời từng câu hỏi của bài toán.
-HS tổng hợp toàn bài phát biểu dưới dạng một đoạn tường thuật lại hoạt động ngoại khoá của tập thể lớp.
- Hà đến trường lúc 7 giờ .
- HS lên quay kim đồng hồ đến 7 giơ.ø 
- Toàn đến trường lúc 7 giờ 15 phút.
- HS quay kim đồng hồ đến 7 giờ 15 phút.
-HS QS trả lời câu hỏi.
- Bạn Hà đến trường sớm hơn .
-Bạn Hà sớm hơn bạn Toàn 15 phút .
- Các em khác quan sát và nhận xét bạn .
- Một em đọc đề .
- Suy nghĩ làm bài cá nhân .
- Điền giờ  ... NG
I. Mục tiêu
- Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước ( BT1).
- Viết được những câu trả lời về cảnh biển ( đã nĩi ở tiết tập làm văn tuần trước – BT2)
II. Chuẩn bị : 
- Tranh minh hoạ cảnh biển ở tuần.
- Các tình huống viết vào giấy.
III. Lên lớp :	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Kiểm tra bài cũ : 
- Mời 2 em lên bảng đọc bài làm bài tập 3 một em hỏi một em trả lời
- Nhận xét ghi điểm từng em .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài : 
- Hôm nay lớp mình học tiếp cách đáp lại lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp và viết đoạn văn ngắn về biển
 b) Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 (Thực hành)
- Giáo viên đưa một số tình huống và gọi 2 HS lên bảng thực hành đáp lại
- Một tình huống có thể cho nhiều cặp HS thực hành
- Nhận xét cho điểm từng HS..
Bài 2:
- Treo bức tranh
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Sóng biển như thế nào?
- Trên mặt biển có những gì?
- Trên bầu trời có những gì?
- Hãy viết đoạn văn theo các câu trả lời của mình
- HS đọc bài viết của mình
- GV nhận xét và ghi điểm những bài văn hay
 c) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Dặn về viết đoạn văn vào vở chuẩn bị tốt cho tiết sau .
-2 em lên nhìn tranh hỏi và trả lời về biển
- Lắng nghe nhận xét bài bạn .
- Lắng nghe giới thiệu bài.
- Một em nhắc lại tựa bài 
- HS1 đọc tình huống
- HS2 Nói lời đáp lại
- Tình huống a:
HS2: Cháu cám ơn Bác ạ / Cám ơn Bác. Cháu sẽ ra ngay/ 
- Tình huống b:
HS2: Cháu cám ơn cô ạ / cháu cám ơn cô nhiều / cháu cám ơn cô/ cô ra ngay nhe.ù 
- Tình huống c:
HS2: Hay quá. Cậu sang ngay nhé/ nhanh lên tớ chờ
- Quan sát tranh .
- Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng
- Sóng biển xanh như dềnh lên/sóng nhấp nhô trên mặt biển xanh
- Có những cánh buồm đang lướt sóng và những chú hải âu đang bay lượn
- Mặt trời đang dần dần nhô lên..
- Học sinh tự viết..
- Gọi từng HS đọc cả lớp theo dõi.
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài chép đoạn văn tả loài chim vào vở và chuẩn bị cho tiết sau.
*******************************
Tiết4:Thủ công
ÔN TẬP
I/Mục tiêu :
 - Biết cách làm dây xúc xích trang trí .
- Cắt , dán được dây xúc xích trang trí . Đường cắt tương đối thẳng . Cĩ thể chỉ cắt ,dán được ít nhất ba vịng trịn . Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương đối đều nhau .
II. Chuẩn bị :
III. Lên lớp :	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinhø
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dụng cụ học tập.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới: 
 * HS thực hành làm dây xúc xích trang trí.
- HS nhắc lại quy trình làm dây xúc xích.
- HS thực hành làm dây xúc xích bằng giấy thủ công.
- GV nhắc cắt các nan giấy cho thẳng theo đường kẻ và có độ dài bằng nhau. 
-Giáo viên quan sát hướng dẫn các em thực hành
- Tổ chức HS trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.
3. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập, kỹ năng thực hành và sản phẩm của HS.
-Dặn về chuẩn bị dụng cụ tiết sau học bài Làm đồng hồ đeo tay.
+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy.
+ Bước 2:Dán các nan giấy thành dây xúc xích.
- HS thực hành cá nhân.
- HS thực hành
- Lớp thực hành gấp, cắt, dán xúc xích theo hướng dẫn của giáo viên .
 -Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ.
*****************************************
TiÕt 5: TiÕng viƯt
LuyƯn : §¸p lêi ®ång ý. Quan s¸t tranh tr¶ lêi c©u hái .
T¶ ng¾n vỊ biĨn .
IMơc tiªu :
- §èi víi HS trung b×nh , yÕu : RÌn kü n¨ng ®¸p lêi ®ång ý trong mét sè t×nh huèng giao tiÕp cơ thĨ. BiÕt quan s©t tranh tr¶ lêi c©u hái ®ĩng víi néi dung tranh .
- §èi víi HS kh¸ giái : Quan s¸t tranh tr¶ lêi c©u hái , viÕt ®­ỵc mét ®o¹n v¨n ng¾n t¶ vỊbiĨn , ®Ỉt tªn cho ®o¹n v¨n ®ã.
II §å dïng d¹y häc : 
- HƯ thèng c¸c bµi tËp .
III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa GV
A. GV nªu yªu cÇu giê häc :
B. Cđng cè lý thuyÕt :
- Khi ®¸p lêi ®ång ý th× ta l­u ý g× ?
- §Ĩ tr¶ lêi c©u hái ®ĩng , s¸t néi dung tranh vÏ ta cÇn chĩ ý g× ?
- Nªu c¸c tõ ng÷ t¶ vỊ biĨn?
* GV chèt l¹i.
C. Bµi tËp :
GV chÐp ®Ị lªn b¶ng cho HS lµm bµi ®Ĩ «n l¹i kiÕn thøc ®· häc :
Bµi 1 : H·y viÕt lêi ®¸p trong c¸c ®o¹n ®èi tho¹i sau :
a) Hµ cho tí m­ỵn bĩt ch× mét tÝ nhÐ?
- õ. B¹n cø lÊy ®i mµ dïng.
+ .
b) ChÞ ¬i gi¶ng giĩp em bµi to¸n nµy víi?
- §­ỵc , em ®­a chÞ gi¶ng giĩp cho.
+ .
c)
- GV h­íng dÉn giĩp HS lµm bµi 
D. Tỉ chøc ch÷a bµi :
Bµi 1 : 
GV cho HS lªn ®äc bµi .
- GV nhËn xÐt chèt bµi .
- GV cho HS lªn ®ãng vai theo cỈp ®«i..
- Tuyªn d­¬ng HS , nhãm HS ®ãng vai tèt .
Bµi 2 : GV cho HS lµm viƯc nhãm ®«i
1 HS hái , 1 HS tr¶ lêi 
- HS nhËn xÐt , GV bỉ sung.
Bµi 3 :
 GV cho HS ®äc bµi lµm cđa m×nh , HS nhËn xÐt . GV nhËn xÐt chèt l¹i bỉ sung .
GV nhËn xÐt tuyªn d­¬ng HS häc tËp tèt , tiÕn bé ..
E. DỈn dß : 
- GV nhËn xÐt giê häc , dỈn dß HS vỊ nhµ xem l¹i bµi ®· häc .
- HS nghe.
- HS nªu .
- HS nªu – HS nhËn xÐt bỉ sung 
VD: sãng biĨn nhÊp nh«, con sãng vç bê,..n­íc biĨn xanh th¼m, tõng ®µn thuyỊn ra kh¬i ®¸nh c¸..
GV cho HS nªu yªu cÇu ? Nªu c¸ch lµm bµi 
GV cho HS tù lµm bµi.
HS tù lµm bµi .
Bµi 2 : Quan s¸t tranh (SGK – TR 65) 
råi tr¶ lêi c©u hái.
1. Tranh vÏ c¶nh g× ?
2. B·i biĨn nh­ thÕ nµo ?
3. N­íc biĨn ra sao ?
4. Trªn b·i biĨn mäi ng­êi ®ang lµm g× ?
Bµi 3: Dµnh cho HS kh¸ giái 
H·y viÕt nh÷ng ý tr¶ lêi ë bµi tËp 2 thµnh mét ®o¹n v¨n ng¾n t¶ vỊ biĨn , ®Ỉt tªn cho ®o¹n v¨n ®ã.
- HS lªn ®äc bµi .
- 2 HS tõng cỈp lªn thùc hµnh ®ãng vai. 
- HS nhËn xÐt bỉ sung .
- 1- 2 HS ®äc l¹i yªu cÇu cđa bµi..
- HS lµm viƯc nhãm ®«i 1HS hái,1 HS tr¶ lêi. VD: 
1. Tranh vÏ c¶nh biĨn.
2. B·i biĨn dµi , réng vµ so¶i
3. N­íc biĨn trong vµ xanh
4. Trªn b·i biĨn mäi ng­êi ®ang t¾m.
- HS nhËn xÐt , bỉ sung.
- HS ®ỉi vë kiĨm tra bµi , nªu nhËn xÐt , bỉ sung .
- HS ®äc bµi lµm cđa m×nh , HS nhËn xÐt.
- HS nghe dỈn dß .
**************************************************************
Tiết6:Toán 
ÔN tập
I. Mục tiêu
- Biết tính độ dài đường gấp khúc ; tình chu vi hình tam giác , hình tứ giác .
* Bài tập cần làm : 1,3,4
II. Chuẩn bị :
- Các hình vẽ tam giác, tứ giác như sách giáo khoa .
III. Lên lớp :	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinhø
Bài 1: - Gọi một em nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu tự suy nghĩ và làm vào vở .
-Yêu cầu học sinh đọc tên các cạnh của hình tam giác và tứ giác vẽ được ở phần b và c .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá ghi điểm .
Bài 2 : Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài 
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi một học sinh lên bảng giải bài .
- Yêu cầu hai em nêu lại cách tính chu vi hình tam giác .
+Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu đề bài. 
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Gọi một học sinh lên bảng giải bài .
-?
+ Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
 c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
.
--Một em nêu bài tập 1 .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Hai em đọc : Hình tam giác MNP có các cạnh : MN ; NP ; PM . Hình tứ giác ABCD có các cạnh: 
AB , BC , CD , DA .
- Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài các cạnh lần lượt : 2 cm , 5 cm , 4 cm 
- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
* Nhận xét bài bạn .
- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD và chu vi tứ giác ABCD .
- Một em lên bảng tính , lớp làm vào vở .
- - Bạn nói đúng .
- Nhận xét bài bạn .
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài 
*******************************************
Tiết7: Tự nhiên xã hội 
Một số loại cây sống ở DƯỚI NƯỚC
I. Mục tiêu:
- Nêu được tên , lợi ích của một số cây sống dưới nước .
* Kể được tên một số cây sống trơi nổi hoặc cây cĩ rễ cắm sâu trong bùn
II. Chuẩn bị : 
-Giáo viên : Tranh ảnh trong sách trang 54,55 . Một số tranh ảnh ( sưu tầm ) Các cây sống dưới nước . Bút dạ , giấy A3 , phấn màu .Sưu tầm các vật thật : Cây bèo tây , cây rau rút , hoa sen ,... 
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinhø
1. Khởi động:
 HS hát bài Quả”
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài:
Hôm nay tìm hiểu bài: “Một số loại cây sống dưới b)Hoạt động 1: Làm việc với SGK
 * Bước 1 : Làm việc theo nhóm.
- YC HS thảo luận các câu hỏi sau:
+ Nêu tên các cây ở hình 1, 2, 3.
+ Nêu nơi sống của cây?
+ Nêu đặc điểm giúp cây sống được trên mặt nước?
* Bước 2: Làm việc theo lớp.
- Hết giờ thảo luận.
- GV yêu cầu các nhóm báo cáo.
- GV nhận xét và ghi điểm vào phiếu thảo luận trên bảng.
- GV nhận xét và tổng kết.
- Nhận xét đánh giá ý kiến của từng nhóm .
-Nêu đoạn thơ miêu tả đặc điểm, nơi sống của cây sen?
 c)Hoạt động 2: Trưng bày tranh ảnh, vật thật.
- YC HS chuẩn bị tranh ảnh và các cây thật sống dưới nước.
- YC dán vào tờ giấy to ghi tên cây đó. Bày sưu tầm lên bàn.
- Nhận xét đánh giá.
 d) Hoạt động 3: Trò chơi tiếp sức.
- Chia làm 3 nhóm chơi.
- GV tổ chức trò chơi.
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Lớp theo dõi vài học sinh nhắc lại tựa bài
- Lớp làm việc theo nhóm.
- HS dừng thảo luận.
- Các nhóm lần lượt báo cáo.
- Nhận xét bổ sung. Trong đầm gì đẹp bằng sen
Láxanh bôngtrắng lại chen nhị Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gầnbùn mà chẳng hôitanh mùi bùn.
- HS trang trí cây thật, tranh ảnh của các thành viên trong tổ.
- Trưng bày sản phẩm.
HS đi quan sát.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26 lop 2.doc