Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 23 - Nguyễn Thị Thịnh lớp

Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 23 - Nguyễn Thị Thịnh lớp

I) Mục tiêu :

- Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng .

- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch .

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại .

II) Đồ dùng dạy học :

Tranh minh hoạ và từ ứng dụng .

III) Hoạt động dạy học :

1. Bài cũ :

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1106Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 23 - Nguyễn Thị Thịnh lớp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 23
Thứ hai ngày tháng năm 2012
 Tiếng Việt 95 : oanh , oach .
I) Mục tiêu :
- Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ và từ ứng dụng .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài mới .
Hoạt động 2 : - Dạy vần .
* Vần oanh :
 Vần oanh gồm có mấy âm ? Đó là những âm nào ?
So sánh oanh với oang .
Yêu cầu HS ghép và diễn vần .
o - a - nhờ - oanh .
Có vần oanh, muốn tạo thành tiếng " doanh" ta phải làm thế nào ?
GV giới thiệu tranh vẽ về "doanh trại".
Yêu cầu HS phân tích và ghép từ .
Gọi HS đọc bài, đọc trơn .
oanh, doanh, doanh trại .
* Vần oach : ( Quy trình tương tự )
So sánh : oach, oanh .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV cho xuất hiện từ ứng dụng : 
Tìm tiếng có vần oanh, oach trong từ ứng dụng .
Gọi HS đọc .
GV đọc mẫu và giải thích từ .
Hoạt động 4 : - Luyện víêt 
GV giới thiệu chữ mẫu 
GV hướng dẫn quy trình viết .
Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao của chữ .
Tiết 2 : + Luyện tập .
Hoạt động 5 : - Luyện đọc 
Gọi HS đọc bài ở tiết 1 .
Tìm tiếng có vần : oanh, oach .
GV giới thiệu tranh .
Hoạt động 6 : - Luyện viết 
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở .
Hoạt động 7 : - Luyện nói 
GV gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói .
Tiếng nào có vần oanh ?
Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận .
3. Củng cố dặn dò :
Nhận diện vần .
1 HS so sánh .
Ghép bộ THTV.
Cá nhân trả lời .
Cả lớp quan sát 
Ghép và đọc cá nhân lớp .
Cá nhân (1) .
Quan sát từ .
Cá nhân trả lời .
Đọc cá nhân .
Nghe GV đọc và giảng từ khó .
Quan sát chữ mẫu và trả lời cá nhân .
Cá nhân nêu .
Viết bảng con .
Cá nhân .
Quan sát tranh .
Trả lời cá nhân
ĐẠO ĐỨC 23 : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( tiết 1 ) .
I) Yêu cầu :
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông dịa phương .
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định .
Thực hiện đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện .
* Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định .
II) Chuẩn bị :
Đèn hiệu có màu xanh, đỏ, vàng làm bằng bìa .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ : 
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
@ Khởi động : Cả lớp hát bài bài : "Đường em đi ?"
@ Hoạt động 1 : 
GV treo tranh và hỏi .
Yêu cầu cả lớp quan sát tranh và thảo luận .
. Tranh nào vẽ cảnh thành phố ?
. Vì sao em biết ?
. Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào ?
. Ở nông thôn khi đi bộ, ta đi ở phần đường nào ? Tại sao ?
.Nếu đường không có vỉa hè, thì em phải đi như thế nào.
. Khi qua đường em phải chú ý điều gì ? ( Cần đi theo chỉ dẫn của đường tín hiệu và đi vào vạch quy định )
. Con đường trước trường em đang học là đường có vỉa hè hay không có vỉa hè ?
Trò chơi : Hát bài hát có nội dung về luật giao thông .
@ Hoạt động 2 :
Gọi HS đọc nội dung bài tập .
Yêu cầu của bài là gì ?
gọi HS lên trình bày kết quả .
Tranh 1 : Đi bộ đúng quy định .
Tranh 2 : Bạn nhỏ chạy nhanh , ngang qua đường là sai quy định .
Tranh 3 : Hai bạn sang đường đúng quy định .
@ Hoạt động 3 :
Trò chơi : Qua đường .
Dặn dò : Thực hiện tốt những điều đã học . 
Thảo luận nhóm 4 .
Đại diện nhóm lên trình bày 
Liên hệ bản thân .
HS tự làm vào vở .
Các nhóm lên trình bày kết quả .
Cả lớp tham gia chơi .
Thứ ba 
 Tiếng Việt 96 : oat , o¨t
I) Yêu cầu :
- Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài và các từ ngữ ứng dụng .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 : - Dạy vần 
* Vần oat :
Vần oat gồm mấy âm ? Đó là những âm nào ?
So sánh oat với vần oang .
Cả lớp ghép vần oat
Có vần oat, muốn tạo thành tiếng "hoạt" ta cần phải làm gì ?
Yêu cầu HS ghép tiếng "hoạt" .
GV giới thiệu tranh và từ hoạt hình .
Các em thường xem phim hoạt hình gồm những phim nào ?
Yêu cầu HS phân tích từ và ghép .
Gọi HS đọc trơn : vần, tiếng, từ .
oat - hoạt - hoạt hình .
* Vần oăt : ( Quy trình tương tự )
So sánh : oat, oăt .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV cho xuất hiện từng từ ứng dụng .
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần oat, oăt .
Gọi HS đọc từ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải thích .
Hoạt động 4 : - Luyện viết
GV giới thiệu chữ viết và hướng dẫn quy trình viết .
Yêu cầu HS nhận xét cấu tạo, độ cao của chữ .
Tiết 2 : + Luyện tập 
Hoạt động 5 : - Luyện đọc
GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1 .
Tìm tiếng có vần oat, oăt ?
GV giới thiệu tranh .
Gọi HS luyện đọc .
GV đọc mẫu .
Hoạt động 6 : - Bài tập 
GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
Hoạt động 7 : - Luyện nói : Phim hoạt hình
Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói 
Quan sát tranh, thảo luận nhóm .
. Trong tranh vẽ gì ?
III) Củng cố - dặn dò :
.
Cá nhân .
2 HS so sánh .
Ghép bộ THTV.
HS quan sát .
Trả lời cá nhân .
 .
Cả lớp ghép
Cá nhân, tổ lớp
1 HS so sánh .
Quan sát từ, tìm tiếng có vần mới .
Cả lớp
Quan sát chữ mẫu và nêu nhận xét .
Cả lớp viết vào VTV
5 - 6 HS đọc
Cá nhân .
2 - 3 em, đọc
2 HS nêu .
Làm vào vở Bài tập
Cá nhân đọc lại .
3 HS đọc .
Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 .
Đại diện nhóm trả lời 
TOÁN 89 : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC .
I) Mục tiêu :
Biết dùng thước có chia vạch xăng- ti- mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm * Bài 1,2,3 .
II) Hoạt động dạy học :
 1 Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
a) GV hướng dẫn HS các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
Ví dụ : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm .
Đặt thước ( có vạch kẻ từng xăng-ti-mét ) lê tờ giấy trắng, tay trái giữ, thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch số 4 .
Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước .
Sau đó viết điểm A và điểm B . Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm .
b) Thực hành :
Bài 1 : GV hướng dẫn HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm .
Bài 2 :Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
Gọi HS đọc tóm tắt đề toán .
GV hỏi : Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập .
Bài 3 : Thực hành vẽ đoạn thẳng 
GV cho HS tự vẽ, khuyến khích HS vẽ bằng nhiều cách khác nhau .
— — —
A 5cm B 3cm C
 —
 — — 3cm C
A 5cm B
3. Củng cố - dặn dò :
Quan sát GV làm mẫu .
Cá nhân làm bảng con .
2 HS đọc .
Cá nhân đọc và nêu .
Cá nhân vẽ vào bảng con .
C¸ch sö dông
 Bót ch×, th­íc kÎ, kÐo
I. môc tiªu :
Gióp HS :
- BiÕt c¸ch sö dông bót ch×, th­íc kÎ, kÐo khi häc m«n thñ c«ng
II. ®å dïng d¹y häc :
- bót ch×, th­íc kÎ, kÐo, giÊy
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc :
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1. æn ®Þnh líp :
2. KiÓm tra bµi cò : 
- Tæng kÕt ch­¬ng gÊp h×nh gÊp giÊy
- GV ®¸nh gi¸ s¶n phÈm
3. Bµi míi:
a) Giíi thiÖu bµi: 
b) Vµo bµi: 
*H§1: HD thùc hµnh
- GV h­íng dÉn c¸ch sö dông bót ch× ( cÊu t¹o bót, c¸ch cÇm bót...)
- Giíi thiÖu c¸c lo¹i th­íc kÎ, c¸ch sö dông (SGV227)
- HD sö dông kÐo (SGK227), m« t¶ kÐo, c¸ch sö dông. L­u ý: cÈn thËn khi dïng kÐo)
* H§2: HS thùc hµnh
- GV cho HS nh¾c l¹i c¸ch sö dông c¸c dông cô
- Cho HS thùc hµnh
4. Nh©n xÐt, dÆn dß :
 - NhËn xÐt tiÕt häc
- DÆn chuÈn bÞ dông cô häc bµi “KÎ c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Òu”
- HS xem 1 sè s¶n phÈm ®Ñp
- HS ®Æt dông cô trªn bµn
- Quan s¸t, nªu c¸ch sö dông bót ch×, th­íc kÎ, kÐo
- HS nh¾c l¹i c¸ch sö dông c¸c dông cô
- HS thùc hµnh theo c«
- Theo dâi vµ thùc hiÖn
Thứ tư
Tiếng Việt 97 : ÔN TẬP .
I) Yêu cầu :
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến 97 .
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 .
- Nghe hiểu và kểt được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan .
* HS khá, giỏi kể được từ 2 - 3 đoạn truyện theo tranh .
II) Chuẩn bị : Bảng ôn và tranh minh hoạ môn kể truyện .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2 . Bài mới :
Hoạt động 1 : - Ôn các vần đã học 
Hoạt động 2 : - Học bài ôn .
Gọi HS kể các vần từ bài 91 đến bài 98 .
GV ghi bảng vần cần ôn .
GV gọi HS đọc bảng ôn ( đọc theo thứ tự và không theo thứ tự ) 
Trò chơi : Thi viết đúng .
Tiết 2 : + Luyện tập .
Hoạt động 3 : - Luyện đọc .
GV gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng từ bài 91 - 97
Tìm tiếng có vần vừa ôn .
GV đọc mẫu .
GV giới thiệu tranh .
- Tranh vẽ gì ?
- Hoa đào có màu gì ?
- Hoa mai có màu gì ?
GV giới thiệu bài thơ : 
Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn .
GV đọc mẫu 
Cho HS đọc lại các đoạn ứng dụng từ bài 91 - 97.
Hoạt động 4 : - Luyện viết .
Hoạt động 5 : - Kể chuyện .
GV kể chuyện diễn cảm 2 lần .
Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì ?
Gà Trống đã nói gì với Cáo ?
Nghe Gà Trống nói xóng, Cáo đã làm gì ?
Vì sao Cáo lại làm như vậy ?
Gọi HS kể lại chuyện
3. Củng cố - dặn dò :
2 HS đọc .
Cả lớp tham gia chơi 
Cá nhân 
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Cử đại diện 4 nhóm lên tham gia chơi 
Đọc cá nhân .
Nghe GV đọc .
Quan sát tranh trả lời cá nhân .
 TOÁN 90 : LUYỆN TẬP CHUNG 
I) Mục tiêu :
Có kỷ năng đọc, viết đếm các số đến 20 ;
Biết cộng các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20 . Biết giải bài toán .
Làm bài : 1, 2, 3, 4 .
II) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
Vẽ đoạn thẳng dài 5cm .
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động cảu HS
2. Bài mới :
Bài 1 : Điền số từ 1 đến 20 .
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài .
GV khuyến khích HS viết theo thứ tự và viết theo cách hợp lý nhất .
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 Bài 2 : Điền số .
GV gọi HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm .
GV hướng dẫn HS chữa bài .
11
 + 2 + 3
15
 + 3 + 1
.Bài 3 :
GV gọi HS đọc đề bài .
Gọi 1 HS đọc tóm tắt đề .
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ? 
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống .
Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập .
Gọi 2 HS lên  ... ới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài :
 Hoạt động 2 : - Dạy vần * Vần uê :
Vần uê gồm có mấy âm ? Đó là những âm nào ?
So sánh vần uê với vần đã học .
Yêu cầu HS ghép và đọc .
Có vần uê, muốn tạo thành tiếng "huệ" ta phải làm thế nào ?
GV giới thiệu bông hoa huệ 
Yêu cầu HS phân tích từ " bông huệ " .
Cho HS ghép và đọc trơn 
uê - huệ - bông huệ .
GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS .
* Vần uy : ( Quy trình tương tự ) .
So sánh uê và uy .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng .
GV giới thiệu từ ứng dụng .
Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần uê, uy .
HS luyện đọc .
GV đọc mẫu «và giải thích từ .
Hoạt động 4 : - Luyện viết
GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết .
Tiết 2 : + Luyện tập 
Hoạt động 5 : - Luyện đọc :
GV gọi HS đọc bài ở tiết 1 .
Tìm tiếng có vần uê, uy .
GV giới thiệu tranh 
H : Trong tranh vẽ cảnh gì ?
GV giới thiệu đoạn thơ : 
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uê, uy .
Gọi HS đọc .
GV đọc mẫu .
Hoạt động 6 : - Bài tập :
Gọi HS đọc yêu cầu bài .
Hoạt động 7 : - Luyện nói .
GV giới thiệu từ luyện nói .
Yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi .
Trong tranh vẽ gì ?
3. Củng cố - dặn dò :
Nghe GV giới thiệu bài .
Nhận diện vần .
Ghép bộ THTV
Ghép và đọc cá nhân, nhóm , lớp .
1 HS so sánh .
Quan sát từ,
Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh .
Cá nhân
Nghe GV đọc mẫu .
Viết bảng con .
Viết vào vở TV.
Đọc cá nhân .
HS quan sát .
Cá nhân trả lời
2 HS đọc .
1 HS lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở bài tập .
Thảo luận nhóm 2 và trả lời . Đại diện Nhóm trả lời 
Liên hệ bản thân .
TOÁN 91 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I) Yêu cầu :
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 .
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .
- Biết giải bài toán có nội dung hình học
Làm bài : 1, 2, 3, 4 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2. Bài mới : 
Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 .
GV khuyến khích HS tính nhẩm và nêu kết quả .
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất 
Gọi HS lên bảng làm.
a. Số lớn nhất : 14 , 18 , 11 , 15 
b. Số bé nhất : 17 , 13 , 19 , 10 
Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm
Yêu cầu HS đo và vẽ vào bảng con.
Bài 4 : HS tự nêu yêu cầu bài và tóm tắt bài toán
AB : 3 cm BC : 6cm AC : ....cm 
Muốn biết đoạn thẳng AC dài mấy cm ta làm thế nào 
Gọi HS lên bảng làm
 3cm 6cm
 Ÿ Ÿ Ÿ
A B C
 |-----------------------?cm---------------------------|
3. Củng cố - dặn dò :
Cá nhân
Làm vào vở bài tập .
Đọc cá nhân .
HS làm vào vở bài tập .
Thực hành trên bảng 
con 
Cá nhân nêu
Cá nhân
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 23 : CÂY HOA .
I) Mục đích :
- Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây hoa .
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa .
* Kể về một số cây hoa theo mùa : ích lợi, màu sắc, hương thơm .
II) Đồ dùng dạy học :
Vật thật : một số cây hoa .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Cây hoa .
b. Tiến hành :
@ Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa .
Mục tiêu : HS chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cây hoa ..
Phân biệt loại hoa nầy với loại hoa khác .
Yêu cầu HS lấy cây hoa mà em mang đến, chỉ đâu là rễ lá cành của cây hoa .
Các loại hoa có màu sắc giống nhau hay không ?
. Hoa cúc thường có màu gì ?
Hình dáng các bông hoa như thế nào ?
* Kết luận : 
@ Hoạt động 2 :
Làm việc với SGK .
Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận nhóm .
. Hãy kể tên các loại hoa có trong tranh ?
. Ngoài các loài hoa có trong tranh em còn biết các loại hoa nào khác ?
. Người ta trồng hoa để làm gì ?
( làm cảnh, trang trí, làm nước hoa ) .
. Ở nhà em, có trồng cây hoa gì ?
. Em đã làm gì để chăm sóc hoa ?. 
. Trong trường chúng ta có trồng những loại hoa nào ?
. Em có nên hái hoa, bẻ cành hay không ? Vì sao ?
* Kết luận : 
@ Hoạt động 3 : 
Trò chơi : Đố bạn hoa gì ?
Mục tiêu : Củng cố những hiểu biết về cây hoa .
HS dùng tay sờ, dùng mũi để ngửi, đoán xem đó là hoa gì ?
3. Củng cố - dặn dò :
Quan sát cây hoa trả lời cá nhân .
Nghe GV kết luận .
Thảo luận nhóm 2, quan sát tranh trong SGK .
Đại diện nhóm lên trình bày .
Liên hệ thực tế .
Nghe GV kết luận .
Cả lớp tham gia chơi 
Tiếng Việt 99 : u¬ - uya.
I) Yêu cầu :
- Đọc được : ươ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : ươ, uya, huơ vòi, đêm khuya.....
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh ảnh minh hoạ và từ ngữ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 : - Dạy vần .
* Vần uơ :Vần uơ có mấy âm ? Đó là những âm nào ?
Yêu cầu HS ( đọc ) ghép .
Có vần uơ, muốn tạo thành tiếng " huơ "ta phải làm thế nào ?
GV dùng tranh giới thiệu từ huơ vòi .
Yêu cầu HS phân tích từ "huơ vòi "
Yêu cầu HS ghép và đọc trơn :
uơ - huơ - huơ vòi .
* Vần uya : ( Quy trình tương tự )
So sánh uơ với uya .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng .
GV giới thiệu từ ứng dụng .
Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần uơ, uya .
Gọi HS luyện đọc . 
GV đọc mẫu và giải nghĩa từ .
Hoạt động 4 : - Luyện viết 
Tiết 2 : + Luyện tập 
Hoạt động 4 : - Luyện đọc .
Gọi HS đọc lại bài trên bảng .
GV giới thiệu tranh 
H: Tranh vẽ cảnh gì ?
Mẹ đang làm gì ?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần uơ, uy .
GV hướng dẫn HS đọc .
GV đọc mẫu .
Gọi HS đọc lại đoạn thơ .
Hoạt động 5 : - Luyện viết .
GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập Viết .
Gọi HS nhắc lại khoảng cách giữa các bảng và các từ 
Hoạt động 6 : - Bài tập 
Gọi HS nêu yêu cầu bài và đọc nội dung bài tập .
Hoạt động 7 : - Luyện nói .
Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói .
Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm .
3. Củng cố - dặn dò :
Nhận diện vần .
Cá nhân ghép và đọc 
Quan sát tranh .
cá nhân, .
HS ghép và đọc : cá nhân, lớp
1 HS so sánh .
Quan sát tranh và tìm từ .
Nghe GV hướng dẫn 
Cá nhân nêu .
HS viết bảng con .
Cá nhân.
Quan sát tranh 
 đọc thầm .
Cá nhân .
Đọc cá nhân .
Nghe GV đọc .
Cá nhân viết vào vở tập viết .
2 HS nêu
1 HS lên bảng làm .
Làm vào vở bài tập .
2 HS đọc .
Quan sát tranh thảo luận nhóm 2 .
Liên hệ thực tế
TOÁN 92 : CÁC SỐ TRÒN CHỤC .
I) Yêu cầu :
Nhận biết các số tròn chục .
Biết đọc viết so sánh các số tròn chục .
Làm bài : 1, 2, 3 .
II) Đồ dùng dạy học :
9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu số tròn chục 
GV hướng dẫn HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) và nói : "có một chục que tính " .
Một chục còn gọi là bao nhiêu ?
GV viết số 10 lên bảng .
GV hướng dẫn lấy 2 chục que tính .
" Hai chục que tính còn gọi là mấy ?"
GV viết số 20 .
Gọi HS đọc .
. Tương tự hướng dẫn HS đọc và viết từ 40 đến 90 .
. Gọi HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại 
Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số ?
Số 30 có 2 chữ số, đó là những số nào ?
Hướng dẫn HS đếm từ 10 đến 90 .
Hoạt động 2 : Thực hành .
Bài 1 :a) Gọi HS đọc yêu cầu bài tập .
GV hướng dẫn HS làm miệng .
Gọi HS đọc, mỗi HS đọc một số .
b) Hướng dẫn HS làm bảng con .
Gọi 1 HS lên bảng làm .
Yêu cầu HS đọc - Cả lớp viết .
Bài 2 : Điền số 
Gọi HS lên bảng làm .
HS dưới lớp tự làm bài .
Bài 3 : >, <, = ? 
Gọi HS nêu yêu cầu bài .
Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm phiếu bài tập .
3. Củng cố - dặn dò :
HS thực hành trên que tính .
Đọc cá nhân .
Cá nhân thực hành .
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Cá nhân, tổ .
Trả lời cá nhân .
Trả lời miệng .
Dưới lớp làm bảng con
1 HS lên bảng làm .
Cả lớp làm VBT .
Làm phiếu bài tập theo cặp .
 TUẦN 24 
Thứ hai 
TIẾNG VIỆT 100 : u©n , uyªn
I) Yêu cầu :
- Đọc được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền .
- Luyện nói từ 2 đên 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng và chủ đề luyện nói .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
2. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài .
Hoạt động 2 : - Dạy vần .
* Vần uân :
GV giới thiệu tranh .
Trong tranh vẽ gì ?
Tiếng nào em đã học ?
Giới thiệu tiếng "xuân" 
 Yêu cầu H S phân tích tiếng" xuân"
Trong tiếng " xuân " vần nào chúng ta chưa học .
Vần uân gồm mấy âm ?
So sánh uân và vần đã học .
Yêu cầu HS ghép và đọc .
. uân, xuân, mùa xuân .
* Vần uyên : ( Quy trình tương tự )
So sánh uân và uyên .
Yêu cầu HS ghép vần uyên và đọc .
Có vần uyên muốn tạo thành tiếng chuyền ta phải làm thế nào ?
GV giới thiệu tranh .
Trong tranh vẽ gì ?
Yêu cầu HS ghép và đọc trơn .
uyên, chuyền, bóng chuyền .
Giải lao tích cực .
Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV cho xuất hiện từ ứng dụng .
Gọi HS tìm tiếng có vần uân, uyên .
Gọi HS đọc từ ứng dụng .
GV đọc mẫu và giải thích .
Hoạt động 4 : - Luyyện viết .
GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết .
Tiết 2 : + Luyện tập 
Hoạt động 5 : - Luyện đọc 
Gọi HS đọc bài ở tiết 1 .
Tiếng nào có vần uân, uyên ?
GV giới thiệu tranh
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uân, uyên .
Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng .
GV đọc mẫu và hướng dẫn HS luyện đọc .
Hoạt động 6 : - Luyện viết .
* Bài tập :
Gọi HS đọc bài tập và nêu yêu cầu bài tập .
Yêu cầu HS tự làm bài .
Hoạt động 7: - Luyện nói .
Gọi HS đọc chủ đề luyện nói .
GV giới thiệu tranh
Tranh vẽ gì ?
3. Củng cố - dặn dò :
Quan sát tranh .
Trả lời cá nhân .
Cá nhân.
Ghép và đọc cá
 nhân, tổ, lớp .
2 HS so sánh .
Ghép và đọc .
Cá nhân .
Quan sát tranh Cả lớp ghép.
Cá nhân, đồng thanh 
Quan sát từ , cá nhân trả lời .
 Cá nhân, 
Cá nhân ,tồ,lớp
 .
Nghe GV đọc mẫu .
Quan sát GV viết .
Cá nhân nhận xét .
Viết bảng con .
4 - 6 HS đọc .
Cá nhân trả lời .
Quan sát tranh .
Đọc thầm và tìm vần mới .
Đọc cá nhân, tổ, lớp 
Viết vào ở tập viết
 2 H S đọc
Cá nhân làm vào vở bài tập .
1HS lên bảng chữa bài 
Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 .
Cá nhân trả lời 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 T 23 CKTKNKNS GT moi.doc