I) Mục tiêu :
- Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch .
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ và từ ứng dụng .
III) Hoạt động dạy học :
1. Bài cũ :
TUẦN 23 Thứ hai ngày tháng năm 2012 Tiếng Việt 95 : oanh , oach . I) Mục tiêu : - Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch ; từ và câu ứng dụng . - Viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ và từ ứng dụng . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài mới . Hoạt động 2 : - Dạy vần . * Vần oanh : Vần oanh gồm có mấy âm ? Đó là những âm nào ? So sánh oanh với oang . Yêu cầu HS ghép và diễn vần . o - a - nhờ - oanh . Có vần oanh, muốn tạo thành tiếng " doanh" ta phải làm thế nào ? GV giới thiệu tranh vẽ về "doanh trại". Yêu cầu HS phân tích và ghép từ . Gọi HS đọc bài, đọc trơn . oanh, doanh, doanh trại . * Vần oach : ( Quy trình tương tự ) So sánh : oach, oanh . Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng GV cho xuất hiện từ ứng dụng : Tìm tiếng có vần oanh, oach trong từ ứng dụng . Gọi HS đọc . GV đọc mẫu và giải thích từ . Hoạt động 4 : - Luyện víêt GV giới thiệu chữ mẫu GV hướng dẫn quy trình viết . Gọi HS nhận xét, cấu tạo, độ cao của chữ . Tiết 2 : + Luyện tập . Hoạt động 5 : - Luyện đọc Gọi HS đọc bài ở tiết 1 . Tìm tiếng có vần : oanh, oach . GV giới thiệu tranh . Hoạt động 6 : - Luyện viết GV hướng dẫn HS viết bài vào vở . Hoạt động 7 : - Luyện nói GV gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói . Tiếng nào có vần oanh ? Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận . 3. Củng cố dặn dò : Nhận diện vần . 1 HS so sánh . Ghép bộ THTV. Cá nhân trả lời . Cả lớp quan sát Ghép và đọc cá nhân lớp . Cá nhân (1) . Quan sát từ . Cá nhân trả lời . Đọc cá nhân . Nghe GV đọc và giảng từ khó . Quan sát chữ mẫu và trả lời cá nhân . Cá nhân nêu . Viết bảng con . Cá nhân . Quan sát tranh . Trả lời cá nhân ĐẠO ĐỨC 23 : ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( tiết 1 ) . I) Yêu cầu : - Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông dịa phương . - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định . Thực hiện đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện . * Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định . II) Chuẩn bị : Đèn hiệu có màu xanh, đỏ, vàng làm bằng bìa . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS @ Khởi động : Cả lớp hát bài bài : "Đường em đi ?" @ Hoạt động 1 : GV treo tranh và hỏi . Yêu cầu cả lớp quan sát tranh và thảo luận . . Tranh nào vẽ cảnh thành phố ? . Vì sao em biết ? . Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào ? . Ở nông thôn khi đi bộ, ta đi ở phần đường nào ? Tại sao ? .Nếu đường không có vỉa hè, thì em phải đi như thế nào. . Khi qua đường em phải chú ý điều gì ? ( Cần đi theo chỉ dẫn của đường tín hiệu và đi vào vạch quy định ) . Con đường trước trường em đang học là đường có vỉa hè hay không có vỉa hè ? Trò chơi : Hát bài hát có nội dung về luật giao thông . @ Hoạt động 2 : Gọi HS đọc nội dung bài tập . Yêu cầu của bài là gì ? gọi HS lên trình bày kết quả . Tranh 1 : Đi bộ đúng quy định . Tranh 2 : Bạn nhỏ chạy nhanh , ngang qua đường là sai quy định . Tranh 3 : Hai bạn sang đường đúng quy định . @ Hoạt động 3 : Trò chơi : Qua đường . Dặn dò : Thực hiện tốt những điều đã học . Thảo luận nhóm 4 . Đại diện nhóm lên trình bày Liên hệ bản thân . HS tự làm vào vở . Các nhóm lên trình bày kết quả . Cả lớp tham gia chơi . Thứ ba Tiếng Việt 96 : oat , o¨t I) Yêu cầu : - Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài và các từ ngữ ứng dụng . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài Hoạt động 2 : - Dạy vần * Vần oat : Vần oat gồm mấy âm ? Đó là những âm nào ? So sánh oat với vần oang . Cả lớp ghép vần oat Có vần oat, muốn tạo thành tiếng "hoạt" ta cần phải làm gì ? Yêu cầu HS ghép tiếng "hoạt" . GV giới thiệu tranh và từ hoạt hình . Các em thường xem phim hoạt hình gồm những phim nào ? Yêu cầu HS phân tích từ và ghép . Gọi HS đọc trơn : vần, tiếng, từ . oat - hoạt - hoạt hình . * Vần oăt : ( Quy trình tương tự ) So sánh : oat, oăt . Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng GV cho xuất hiện từng từ ứng dụng . Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần oat, oăt . Gọi HS đọc từ ứng dụng . GV đọc mẫu và giải thích . Hoạt động 4 : - Luyện viết GV giới thiệu chữ viết và hướng dẫn quy trình viết . Yêu cầu HS nhận xét cấu tạo, độ cao của chữ . Tiết 2 : + Luyện tập Hoạt động 5 : - Luyện đọc GV gọi HS luyện đọc bài ở tiết 1 . Tìm tiếng có vần oat, oăt ? GV giới thiệu tranh . Gọi HS luyện đọc . GV đọc mẫu . Hoạt động 6 : - Bài tập GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập Hoạt động 7 : - Luyện nói : Phim hoạt hình Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói Quan sát tranh, thảo luận nhóm . . Trong tranh vẽ gì ? III) Củng cố - dặn dò : . Cá nhân . 2 HS so sánh . Ghép bộ THTV. HS quan sát . Trả lời cá nhân . . Cả lớp ghép Cá nhân, tổ lớp 1 HS so sánh . Quan sát từ, tìm tiếng có vần mới . Cả lớp Quan sát chữ mẫu và nêu nhận xét . Cả lớp viết vào VTV 5 - 6 HS đọc Cá nhân . 2 - 3 em, đọc 2 HS nêu . Làm vào vở Bài tập Cá nhân đọc lại . 3 HS đọc . Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 . Đại diện nhóm trả lời TOÁN 89 : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC . I) Mục tiêu : Biết dùng thước có chia vạch xăng- ti- mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm * Bài 1,2,3 . II) Hoạt động dạy học : 1 Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS a) GV hướng dẫn HS các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . Ví dụ : Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm . Đặt thước ( có vạch kẻ từng xăng-ti-mét ) lê tờ giấy trắng, tay trái giữ, thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch số 4 . Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước . Sau đó viết điểm A và điểm B . Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm . b) Thực hành : Bài 1 : GV hướng dẫn HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm . Bài 2 :Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập . Gọi HS đọc tóm tắt đề toán . GV hỏi : Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập . Bài 3 : Thực hành vẽ đoạn thẳng GV cho HS tự vẽ, khuyến khích HS vẽ bằng nhiều cách khác nhau . A 5cm B 3cm C 3cm C A 5cm B 3. Củng cố - dặn dò : Quan sát GV làm mẫu . Cá nhân làm bảng con . 2 HS đọc . Cá nhân đọc và nêu . Cá nhân vẽ vào bảng con . C¸ch sö dông Bót ch×, thíc kÎ, kÐo I. môc tiªu : Gióp HS : - BiÕt c¸ch sö dông bót ch×, thíc kÎ, kÐo khi häc m«n thñ c«ng II. ®å dïng d¹y häc : - bót ch×, thíc kÎ, kÐo, giÊy III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc : Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1. æn ®Þnh líp : 2. KiÓm tra bµi cò : - Tæng kÕt ch¬ng gÊp h×nh gÊp giÊy - GV ®¸nh gi¸ s¶n phÈm 3. Bµi míi: a) Giíi thiÖu bµi: b) Vµo bµi: *H§1: HD thùc hµnh - GV híng dÉn c¸ch sö dông bót ch× ( cÊu t¹o bót, c¸ch cÇm bót...) - Giíi thiÖu c¸c lo¹i thíc kÎ, c¸ch sö dông (SGV227) - HD sö dông kÐo (SGK227), m« t¶ kÐo, c¸ch sö dông. Lu ý: cÈn thËn khi dïng kÐo) * H§2: HS thùc hµnh - GV cho HS nh¾c l¹i c¸ch sö dông c¸c dông cô - Cho HS thùc hµnh 4. Nh©n xÐt, dÆn dß : - NhËn xÐt tiÕt häc - DÆn chuÈn bÞ dông cô häc bµi “KÎ c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Òu” - HS xem 1 sè s¶n phÈm ®Ñp - HS ®Æt dông cô trªn bµn - Quan s¸t, nªu c¸ch sö dông bót ch×, thíc kÎ, kÐo - HS nh¾c l¹i c¸ch sö dông c¸c dông cô - HS thùc hµnh theo c« - Theo dâi vµ thùc hiÖn Thứ tư Tiếng Việt 97 : ÔN TẬP . I) Yêu cầu : - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến 97 . - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97 . - Nghe hiểu và kểt được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan . * HS khá, giỏi kể được từ 2 - 3 đoạn truyện theo tranh . II) Chuẩn bị : Bảng ôn và tranh minh hoạ môn kể truyện . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 2 . Bài mới : Hoạt động 1 : - Ôn các vần đã học Hoạt động 2 : - Học bài ôn . Gọi HS kể các vần từ bài 91 đến bài 98 . GV ghi bảng vần cần ôn . GV gọi HS đọc bảng ôn ( đọc theo thứ tự và không theo thứ tự ) Trò chơi : Thi viết đúng . Tiết 2 : + Luyện tập . Hoạt động 3 : - Luyện đọc . GV gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng từ bài 91 - 97 Tìm tiếng có vần vừa ôn . GV đọc mẫu . GV giới thiệu tranh . - Tranh vẽ gì ? - Hoa đào có màu gì ? - Hoa mai có màu gì ? GV giới thiệu bài thơ : Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn . GV đọc mẫu Cho HS đọc lại các đoạn ứng dụng từ bài 91 - 97. Hoạt động 4 : - Luyện viết . Hoạt động 5 : - Kể chuyện . GV kể chuyện diễn cảm 2 lần . Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì ? Gà Trống đã nói gì với Cáo ? Nghe Gà Trống nói xóng, Cáo đã làm gì ? Vì sao Cáo lại làm như vậy ? Gọi HS kể lại chuyện 3. Củng cố - dặn dò : 2 HS đọc . Cả lớp tham gia chơi Cá nhân Đọc cá nhân, đồng thanh . Cử đại diện 4 nhóm lên tham gia chơi Đọc cá nhân . Nghe GV đọc . Quan sát tranh trả lời cá nhân . TOÁN 90 : LUYỆN TẬP CHUNG I) Mục tiêu : Có kỷ năng đọc, viết đếm các số đến 20 ; Biết cộng các số ( không nhớ ) trong phạm vi 20 . Biết giải bài toán . Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : Vẽ đoạn thẳng dài 5cm . Hoạt động của Giáo viên Hoạt động cảu HS 2. Bài mới : Bài 1 : Điền số từ 1 đến 20 . GV gọi HS nêu yêu cầu của bài . GV khuyến khích HS viết theo thứ tự và viết theo cách hợp lý nhất . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Bài 2 : Điền số . GV gọi HS nêu yêu cầu của bài và nêu cách làm . GV hướng dẫn HS chữa bài . 11 + 2 + 3 15 + 3 + 1 .Bài 3 : GV gọi HS đọc đề bài . Gọi 1 HS đọc tóm tắt đề . Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống . Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập . Gọi 2 HS lên ... ới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài : Hoạt động 2 : - Dạy vần * Vần uê : Vần uê gồm có mấy âm ? Đó là những âm nào ? So sánh vần uê với vần đã học . Yêu cầu HS ghép và đọc . Có vần uê, muốn tạo thành tiếng "huệ" ta phải làm thế nào ? GV giới thiệu bông hoa huệ Yêu cầu HS phân tích từ " bông huệ " . Cho HS ghép và đọc trơn uê - huệ - bông huệ . GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS . * Vần uy : ( Quy trình tương tự ) . So sánh uê và uy . Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng . GV giới thiệu từ ứng dụng . Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần uê, uy . HS luyện đọc . GV đọc mẫu «và giải thích từ . Hoạt động 4 : - Luyện viết GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết . Tiết 2 : + Luyện tập Hoạt động 5 : - Luyện đọc : GV gọi HS đọc bài ở tiết 1 . Tìm tiếng có vần uê, uy . GV giới thiệu tranh H : Trong tranh vẽ cảnh gì ? GV giới thiệu đoạn thơ : Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uê, uy . Gọi HS đọc . GV đọc mẫu . Hoạt động 6 : - Bài tập : Gọi HS đọc yêu cầu bài . Hoạt động 7 : - Luyện nói . GV giới thiệu từ luyện nói . Yêu cầu HS thảo luận và trả lời câu hỏi . Trong tranh vẽ gì ? 3. Củng cố - dặn dò : Nghe GV giới thiệu bài . Nhận diện vần . Ghép bộ THTV Ghép và đọc cá nhân, nhóm , lớp . 1 HS so sánh . Quan sát từ, Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh . Cá nhân Nghe GV đọc mẫu . Viết bảng con . Viết vào vở TV. Đọc cá nhân . HS quan sát . Cá nhân trả lời 2 HS đọc . 1 HS lên bảng làm , dưới lớp làm vào vở bài tập . Thảo luận nhóm 2 và trả lời . Đại diện Nhóm trả lời Liên hệ bản thân . TOÁN 91 : LUYỆN TẬP CHUNG . I) Yêu cầu : - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 . - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . - Biết giải bài toán có nội dung hình học Làm bài : 1, 2, 3, 4 . II) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 . GV khuyến khích HS tính nhẩm và nêu kết quả . Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất Gọi HS lên bảng làm. a. Số lớn nhất : 14 , 18 , 11 , 15 b. Số bé nhất : 17 , 13 , 19 , 10 Bài 3 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm Yêu cầu HS đo và vẽ vào bảng con. Bài 4 : HS tự nêu yêu cầu bài và tóm tắt bài toán AB : 3 cm BC : 6cm AC : ....cm Muốn biết đoạn thẳng AC dài mấy cm ta làm thế nào Gọi HS lên bảng làm 3cm 6cm A B C |-----------------------?cm---------------------------| 3. Củng cố - dặn dò : Cá nhân Làm vào vở bài tập . Đọc cá nhân . HS làm vào vở bài tập . Thực hành trên bảng con Cá nhân nêu Cá nhân TỰ NHIÊN Xà HỘI 23 : CÂY HOA . I) Mục đích : - Kể được tên và nêu lợi ích của một số cây hoa . - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa . * Kể về một số cây hoa theo mùa : ích lợi, màu sắc, hương thơm . II) Đồ dùng dạy học : Vật thật : một số cây hoa . III) Hoạt động dạy học : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Bài cũ : 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Cây hoa . b. Tiến hành : @ Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa . Mục tiêu : HS chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cây hoa .. Phân biệt loại hoa nầy với loại hoa khác . Yêu cầu HS lấy cây hoa mà em mang đến, chỉ đâu là rễ lá cành của cây hoa . Các loại hoa có màu sắc giống nhau hay không ? . Hoa cúc thường có màu gì ? Hình dáng các bông hoa như thế nào ? * Kết luận : @ Hoạt động 2 : Làm việc với SGK . Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận nhóm . . Hãy kể tên các loại hoa có trong tranh ? . Ngoài các loài hoa có trong tranh em còn biết các loại hoa nào khác ? . Người ta trồng hoa để làm gì ? ( làm cảnh, trang trí, làm nước hoa ) . . Ở nhà em, có trồng cây hoa gì ? . Em đã làm gì để chăm sóc hoa ?. . Trong trường chúng ta có trồng những loại hoa nào ? . Em có nên hái hoa, bẻ cành hay không ? Vì sao ? * Kết luận : @ Hoạt động 3 : Trò chơi : Đố bạn hoa gì ? Mục tiêu : Củng cố những hiểu biết về cây hoa . HS dùng tay sờ, dùng mũi để ngửi, đoán xem đó là hoa gì ? 3. Củng cố - dặn dò : Quan sát cây hoa trả lời cá nhân . Nghe GV kết luận . Thảo luận nhóm 2, quan sát tranh trong SGK . Đại diện nhóm lên trình bày . Liên hệ thực tế . Nghe GV kết luận . Cả lớp tham gia chơi Tiếng Việt 99 : u¬ - uya. I) Yêu cầu : - Đọc được : ươ, uya, huơ vòi, đêm khuya ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ươ, uya, huơ vòi, đêm khuya..... - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya . II) Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh minh hoạ và từ ngữ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài Hoạt động 2 : - Dạy vần . * Vần uơ :Vần uơ có mấy âm ? Đó là những âm nào ? Yêu cầu HS ( đọc ) ghép . Có vần uơ, muốn tạo thành tiếng " huơ "ta phải làm thế nào ? GV dùng tranh giới thiệu từ huơ vòi . Yêu cầu HS phân tích từ "huơ vòi " Yêu cầu HS ghép và đọc trơn : uơ - huơ - huơ vòi . * Vần uya : ( Quy trình tương tự ) So sánh uơ với uya . Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng . GV giới thiệu từ ứng dụng . Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần uơ, uya . Gọi HS luyện đọc . GV đọc mẫu và giải nghĩa từ . Hoạt động 4 : - Luyện viết Tiết 2 : + Luyện tập Hoạt động 4 : - Luyện đọc . Gọi HS đọc lại bài trên bảng . GV giới thiệu tranh H: Tranh vẽ cảnh gì ? Mẹ đang làm gì ? Yêu cầu HS đọc thầm đoạn thơ và tìm tiếng có vần uơ, uy . GV hướng dẫn HS đọc . GV đọc mẫu . Gọi HS đọc lại đoạn thơ . Hoạt động 5 : - Luyện viết . GV hướng dẫn HS viết vào vở Tập Viết . Gọi HS nhắc lại khoảng cách giữa các bảng và các từ Hoạt động 6 : - Bài tập Gọi HS nêu yêu cầu bài và đọc nội dung bài tập . Hoạt động 7 : - Luyện nói . Gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói . Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm . 3. Củng cố - dặn dò : Nhận diện vần . Cá nhân ghép và đọc Quan sát tranh . cá nhân, . HS ghép và đọc : cá nhân, lớp 1 HS so sánh . Quan sát tranh và tìm từ . Nghe GV hướng dẫn Cá nhân nêu . HS viết bảng con . Cá nhân. Quan sát tranh đọc thầm . Cá nhân . Đọc cá nhân . Nghe GV đọc . Cá nhân viết vào vở tập viết . 2 HS nêu 1 HS lên bảng làm . Làm vào vở bài tập . 2 HS đọc . Quan sát tranh thảo luận nhóm 2 . Liên hệ thực tế TOÁN 92 : CÁC SỐ TRÒN CHỤC . I) Yêu cầu : Nhận biết các số tròn chục . Biết đọc viết so sánh các số tròn chục . Làm bài : 1, 2, 3 . II) Đồ dùng dạy học : 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu số tròn chục GV hướng dẫn HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) và nói : "có một chục que tính " . Một chục còn gọi là bao nhiêu ? GV viết số 10 lên bảng . GV hướng dẫn lấy 2 chục que tính . " Hai chục que tính còn gọi là mấy ?" GV viết số 20 . Gọi HS đọc . . Tương tự hướng dẫn HS đọc và viết từ 40 đến 90 . . Gọi HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số ? Số 30 có 2 chữ số, đó là những số nào ? Hướng dẫn HS đếm từ 10 đến 90 . Hoạt động 2 : Thực hành . Bài 1 :a) Gọi HS đọc yêu cầu bài tập . GV hướng dẫn HS làm miệng . Gọi HS đọc, mỗi HS đọc một số . b) Hướng dẫn HS làm bảng con . Gọi 1 HS lên bảng làm . Yêu cầu HS đọc - Cả lớp viết . Bài 2 : Điền số Gọi HS lên bảng làm . HS dưới lớp tự làm bài . Bài 3 : >, <, = ? Gọi HS nêu yêu cầu bài . Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm phiếu bài tập . 3. Củng cố - dặn dò : HS thực hành trên que tính . Đọc cá nhân . Cá nhân thực hành . Đọc cá nhân, đồng thanh . Cá nhân, tổ . Trả lời cá nhân . Trả lời miệng . Dưới lớp làm bảng con 1 HS lên bảng làm . Cả lớp làm VBT . Làm phiếu bài tập theo cặp . TUẦN 24 Thứ hai TIẾNG VIỆT 100 : u©n , uyªn I) Yêu cầu : - Đọc được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : uân uyên, mùa xuân, bóng chuyền . - Luyện nói từ 2 đên 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện . II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ các từ ngữ, câu ứng dụng và chủ đề luyện nói . III) Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : 2. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : - Giới thiệu bài . Hoạt động 2 : - Dạy vần . * Vần uân : GV giới thiệu tranh . Trong tranh vẽ gì ? Tiếng nào em đã học ? Giới thiệu tiếng "xuân" Yêu cầu H S phân tích tiếng" xuân" Trong tiếng " xuân " vần nào chúng ta chưa học . Vần uân gồm mấy âm ? So sánh uân và vần đã học . Yêu cầu HS ghép và đọc . . uân, xuân, mùa xuân . * Vần uyên : ( Quy trình tương tự ) So sánh uân và uyên . Yêu cầu HS ghép vần uyên và đọc . Có vần uyên muốn tạo thành tiếng chuyền ta phải làm thế nào ? GV giới thiệu tranh . Trong tranh vẽ gì ? Yêu cầu HS ghép và đọc trơn . uyên, chuyền, bóng chuyền . Giải lao tích cực . Hoạt động 3 : - Đọc từ ngữ ứng dụng GV cho xuất hiện từ ứng dụng . Gọi HS tìm tiếng có vần uân, uyên . Gọi HS đọc từ ứng dụng . GV đọc mẫu và giải thích . Hoạt động 4 : - Luyyện viết . GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết . Tiết 2 : + Luyện tập Hoạt động 5 : - Luyện đọc Gọi HS đọc bài ở tiết 1 . Tiếng nào có vần uân, uyên ? GV giới thiệu tranh Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uân, uyên . Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng . GV đọc mẫu và hướng dẫn HS luyện đọc . Hoạt động 6 : - Luyện viết . * Bài tập : Gọi HS đọc bài tập và nêu yêu cầu bài tập . Yêu cầu HS tự làm bài . Hoạt động 7: - Luyện nói . Gọi HS đọc chủ đề luyện nói . GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? 3. Củng cố - dặn dò : Quan sát tranh . Trả lời cá nhân . Cá nhân. Ghép và đọc cá nhân, tổ, lớp . 2 HS so sánh . Ghép và đọc . Cá nhân . Quan sát tranh Cả lớp ghép. Cá nhân, đồng thanh Quan sát từ , cá nhân trả lời . Cá nhân, Cá nhân ,tồ,lớp . Nghe GV đọc mẫu . Quan sát GV viết . Cá nhân nhận xét . Viết bảng con . 4 - 6 HS đọc . Cá nhân trả lời . Quan sát tranh . Đọc thầm và tìm vần mới . Đọc cá nhân, tổ, lớp Viết vào ở tập viết 2 H S đọc Cá nhân làm vào vở bài tập . 1HS lên bảng chữa bài Quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 . Cá nhân trả lời
Tài liệu đính kèm: