I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng
- Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
* HSKG:- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
- Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1
A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: xe chỉ, kẻ ô, rổ khế
@&? cTuần 6d ************************************************************** Thứ 2 ngày 4 tháng 10 năm 2010 Học vần(t49,50) Bài 22:p- ph , nh I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng - Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: xe chỉ, kẻ ô, rổ khế 1 số HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS thảo luận trả lời câu hỏi + Tranh này vẽ gì? + Tiếng phố , nhà có chữ nào, dấu nào đã học ? - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: p- ph, nh - GV ghi bảng p-ph, nh - HS đọc theo : p- ph, nh * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Chữ ghi âm p * GV đưa chữ p viết và nói chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu + So sánh chữ p với chữ n - GV phát âm mẫu và hướng dẫn - HS phát âm pờ b. Chữ ghi âm ph - GV viết ph và giới thiệu: gồm hai con chữ p và h ghép nên + So sánh p với ph - GV phát âm mẫu ph và hướng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai - HS cài ph- đọc + Đã có âm ph thêm âm gì, dấu gì để có tiếng phố ? + Âm gì đứng trước âm gì đứng sau? - HS ghép phố- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài phố và khẳng định - GV viết phố - GV đánh vần : phờ- ô- phô- sắc – phố - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai + Muốn có từ phố xá ta cài thêm tiếng gì? - HS ghép phố- đọc - HS đọc bài ở bảng c.Chữ ghi âm nh (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý: Chữ nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h So sánh chữ nh với chữ ph Đánh vần: nhờ- a- nha- huyền- nhà * HĐ3: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ và giải thích từ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ (cá nhân, đồng thanh) - GV theo dõi sửa sai - GV đọc mẫu, HS đọc * HĐ4: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ p lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ ph, nh, phố xá, nhà lá ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm ph, nh Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh *HĐ2: Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói :chợ, phố, thị xã + Trong tranh vẽ những cảnh gì? + Chợ có gần nhà em không? + Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ? + Em đang sống ở đâu? IV.Củng cố- dặn dò - GV chỉ bảng HS đọc - Nhận xét giờ học Toán(T21) Số 10 I.Yêu cầu cần đạt: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập 1, 3, 4 - HSKG: bài 2 II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDH Toán 1 III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Cô đã dạy các em học đến số mấy? - Một số HS đọc từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0 - GV nhận xét B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu số 10 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh và nói : “ Có 9 bạn rồng rắn, 1 bạn làm thầy thuốc” + Có tất cả mấy bạn? - 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn tất cả có 10 bạn - HS nhắc lại có 10 bạn - HS quan sát tranh SGK và trả lời + 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? + 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính” - GV để chỉ số lượng là 10 ta viết bằng chữ số 10 - GV gắn số 10 in và giới thiệu - 1 số HS đọc số 10 - HS lấy số 10 và đọc - GV gắn số 10 viết và giới thiệu - GV vừa viết vừa hướng dẫn HS viết số 10 - HS viết số 10 ở bảng HĐ2: Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 - HS lấy 10 que tính - GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 + Số 10 đứng liền sau số nào? - HS tách 10 que tính thành 2 phần bất kì + 10 gồm mấy và mấy? - HS trả lời và thực hiện trên que tính - GV ghi bảng: 10 gồm 1 và 9 10 gồm 2 và 8 10 gồm 3 và 7 10 gồm 4 và 6 10 gồm 5 và 5 HĐ3: Thực hành *Bài 1: Viết số - HS nêu yêu cầu và làm *Bài 2(KG) : Số - GV hướng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn +Vậy 10 gồm mấy và mấy? *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS viết số thích hợp *Bài 4: HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa IV.Củng cố- dặn dò - GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp - Nhận xét giờ học ********************************************** Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010 Học vần(t51, 52) Bài 23:g- gh I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng - Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: phở bò, phá cỗ, nho khô 1 số HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS thảo luận trả lời câu hỏi + Tranh này vẽ gì? + Tiếng gà , ghế có chữ nào, dấu nào đã học ? - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: g, gh - GV ghi bảng g, gh - HS đọc theo : g, gh * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Chữ ghi âm g - GV viết g và giới thiệu: gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới + So sánh g với a - GV phát âm mẫu g và hướng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai - HS cài g- đọc + Đã có âm g thêm âm gì, dấu gì để có tiếng gà ? + Âm gì đứng trước âm gì đứng sau? - HS ghép gà- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài gà và khẳng định - GV viết gà - GV đánh vần : gờ- a- ga- huyền – gà - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai + Muốn có từ gà ri ta cài thêm tiếng gì? - HS ghép gà ri- đọc - GV ghép và viết gà ri - HS đọc bài ở bảng: g- gà- gà ri b.Chữ ghi âm gh (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý: Chữ gh và g giống nhau về phát âm khác nhau về chữ viết Chữ gh gọi là gờ kép (chữ ghép từ 2 con chữ g và h) So sánh chữ gh với chữ g Đánh vần: gờ- ê- ghê- sắc- ghế * HĐ3: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ và giải thích từ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ( cá nhân, đồng thanh) - GV theo dõi sửa sai - GV đọc mẫu, HS đọc * HĐ4: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ g lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ gh, gà ri, ghế gỗ ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm g, gh Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh *HĐ2: Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói :gà ri, gà gô + Trong tranh vẽ những con vật gì? + gà gô thường sống ở đâu? + Kể tên các loại gà mà em biết? + Nhà em có mấy loại gà? + Gà thường ăn gì? + Con gà trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái?Tại sao em biết? IV.Củng cố- dặn dò - GV chỉ bảng HS đọc - Nhận xét giờ học Toán(T22) luyện tập I.Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết; so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Bài tập 1, 3, 4 - HSKG: bài 2, 5 II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Tiết trước cô đã dạy các em bài nào? - Một số HS đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - GV nhận xét B. Luyện tập HĐ1:Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp - HS quan sát , nêu yêu cầu - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 3:Điền số hình tam giác, hình vuông vào ô trống *Bài 4: HS nêu yêu cầu a. HS làm bài rồi chữa bài b. GV nêu câu hỏi gợi ý – HS làm bài *Bài 2, bài 5: Khuyến khích HS làm bài HĐ2: Trò chơi: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - GV cho các số: 3, 6, 5, 7, 8, 4, 9, 10 - Chia lớp thành 3 nhóm HS thi đua nhau chơi - GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương nhóm có kết quả đúng, nhanh III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Đạo đức(T6) Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T2) I.Yêu cầu cần đạt: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - HSKG: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. đồ dùng - HS chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập của mình III.Các hoạt động dạy -học : A. Kiểm tra: - Hôm trước chúng ta học bài gì? - Lớp hát bài: Rửa mặt như mèo B. Bài mới: * HĐ1: Tổ chức thi sách vở ai đẹp nhất - GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần giám khảo( GV, lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng) Có 2 vòng thi: * Vòng 1: Thi ở tổ * Vòng 2: Thi cả lớp - GV nêu tiêu chuẩn chấm thi - Yêu cầu trước khi chấm thi : Đối với mỗi HS trưng bày bộ sách vở chấm phải sách, vở để 1 chồng; đồ dùng để bên cạnh * HĐ2: Tiến hành chấm thi 1- Các tổ chấm chọn ra 1 bạn đẹp nhất để vào vòng 2 2- Ban giám khảo chấm và công bố kết quả, khen thưởng và xét cá nhân , tổ t ... Nhận biết và so sánh các số trong phạm vi 10 II. Hoạt động dạy học: *HĐ1: Ôn kiến thức - HS nhắc lại các số đã được học - HS dùng que tính đếm lần lượt các que tính từ 1 đến 10 và ngược lại *HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Viết 1 dòng số 10 2. Điến số: 1< ......< 3 <......<......< 6 <......< 8< ....<10 10 >......>8 > ......> 6 >......>......> 3 >......> 1 7 ..... > 8 8 .....> 4 3. Viết các số theo thứ tự : 3, 1, 5, 7, 9, 10 a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé * HĐ3: Chấm chữa bài III. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học Luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết q – qu, gi I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc được : q – qu, gi, quê, già thành thạo, viết đẹp đúng quy trình II.hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài q - qu, gi SGK:nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân - GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương HĐ2:Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vở ô li: q – qu, chợ quê, cụ già ( mỗi chữ 2 dòng ) - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hướng dẫn HS làm vở bài tập - Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có qu, gi ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó - GV nhận xét đánh giá III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Hđngll Giáo dục an toàn giao thông I.Yêu cầu cần đạt: Hướng dẫn cho HS cách đi đường khi đi học và khi về cũng như cách đi bộ trên đường. II Hoạt động dạy học HĐ1: Giới thiệu bài - Lớp hát bài : đèn xanh, đền đỏ - GV giới thiệu bài HĐ2: Hướng dẫn HS cách đi đường - Luôn luôn đi về bên tay phải của mình - Đi bên mép đường, không đi ra giữa đường - Thấy xe ô tô đi qua phải dừng lại bên mép đường cho xe đi qua rồi mới được đi. - Khi đi qua ngã ba, ngã tư đường phải nhìn bên phải, bên trái, trước, sau rồi mới được qua. HĐ3: Thực hành - GV vẽ đường( có chia ngã ) - HS thực hành đi - GV nhận xét, bổ sung III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010 Học vần(t55, 56) Bài 25: ng - ngh I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: quả thị, giỏ cá, giã giò 1 số HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Tiếng ngừ, nghệ có chữ nào, dấu nào đã học ? - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: ng, ngh - GV ghi bảng ng, ngh - HS đọc theo : ng, ngh * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Chữ ghi âm ng - GV viết ng và giới thiệu: ng là chữ ghép từ 2 con chữ n và g + So sánh ng với n - HS cài ng đọc - GV phát âm mẫu ng và hướng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV cài ng + Đã có âm ng thêm âm gì, dấu gì để có tiếng ngừ ? + Âm gì đứng trước âm gì đứng sau? - HS ghép ngừ- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài ngừ và khẳng định - GV viết ngừ - GV đánh vần : ngờ- ư- ngư- huyền – ngừ - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai + Muốn có từ cá ngừ ta cài thêm tiếng gì? - HS ghép cá ngừ - đọc - GV ghép và viết cá ngừ - HS đọc bài ở bảng: ng, ngừ, cá ngừ c.Chữ ghi âm ngh (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý:Chữ ngh và ng giống nhau về phát âm khác nhau về chữ viết Chữ ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g và h) So sánh chữ ngh với chữ ng Đánh vần: ngờ – ê – nghê – nặng – nghệ * HĐ3: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sỹ, nghé ọ ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS đọc * HĐ4: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ ng lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ ngh, cá ngừ, củ nghệ ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm ng, ngh Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh *HĐ2: Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : bê, nghé, bé - HS quan sát và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì? Ba nhân vật trong tranh đều có gì chung? + Bê, nghé, là con của con gì? nó có màu gì? + ở quê em con nghé, bê được gọi là con gì nữa? + Bê, nghé nó thường ăn gì? IV. củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Về nhà đọc lại bài - Nhận xét tiết học Toán(T24) luyện tập chung I.Yêu cầu cần đạt: - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - HSKG: bài 5 II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Tiết trước cô đã dạy các em bài nào? - Một số HS đọc từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0 - GV nhận xét B. Luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1 :Điền số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 2: điền dấu >, <, = *Bài 3: HS nêu yêu cầu *Bài 4 - GV gợi ý xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - HS làm bài rồi chữa bài *Bài 5 : HS làm bài xong, làm bài 5 - GV gợi ý - HS làm bài III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: q, qu, gi, ng, ngh I. Yêu cầu cần đạt - Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết các chữ: q, qu, gi, ng, ngh, chợ quê, cụ già, cá ngừ, củ nghệ đúng cỡ, đẹp, đúng quy trình. - Ôn luật chính tả e, ê, i - Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết II. Hoạt động dạy- học: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ, chữ và luật chính tả - GV hướng dẫn HS viết lần lượt các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học ********************************************* Thứ 6 ngày 8 tháng 10 năm 2010 Học vần(t57,58) Bài 26: y - tr I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng -Viết được: y, tr, y tá, tre ngà(viết được1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 - Luyện nói từ 4-5 câu theo chủ đề: nhà trẻ II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A.Kiểm tra: HS viết, đọc theo tổ: ngã tư, nghệ sỹ, nghé ọ 1 số HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi + Tiếng tre có chữ nào? - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: y, tr - GV ghi bảng y, tr - HS đọc theo : y, tr * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Chữ ghi âm y - GV viết y và giới thiệu: y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới + So sánh y với u - HS cài y đọc - GV phát âm mẫu y và hướng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV cài y + Muốn có từ y tá ta cài thêm tiếng gì? - HS ghép y tá - đọc - GV ghép và viết y tá - HS đọc: cá nhân- đồng thanh - HS đọc bài ở bảng: y, y tá c.Chữ ghi âm tr (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý:Chữ tr là chữ ghép từ 2 con chữ t và r) So sánh chữ tr với chữ t Đánh vần: trờ – e – tre * HĐ3: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV viết: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ ( cá nhân, đồng thanh) - GV đọc và giải thích từ - HS đọc * HĐ4: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ y lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ tr, y tá, tre ngà ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm y, tr Tiết 2 *HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh *HĐ2: Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài *HĐ3:Luyện nói - HS đọc tên bài luyện nói : nhà trẻ - HS quan sát và trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì? Các em bé trong tranh đang làm g? + Hồi còn bé em có đi nhà trẻ không ? + Người lớn nhất trong gọi là gì? + Nhà trẻ khác lớp 1 ở những gì? + Em hãy hát 1 bài hát về nhà trẻ, mẫu giáo? IV. củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Về nhà đọc lại bài - Nhận xét tiết học Hoạt động tập thể(T6) Sinh hoạt lớp I.yêu cầu cần đạt - HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần qua, hướng khắc phục - Kế hoạch tuần tới II- Hoạt động dạy học: HĐ1: GV nhận xét hoạt động tuần qua + Ưu điểm: - Nề nếp sinh hoạt 15, xếp hàng ra về khá tốt - ý thức học tập tốt - Mặc đồng phục tương đối đầy đủ - Vệ sinh trực nhật sạch sẽ - Lớp bình bầu bạn xuất sắc : Huy hoàng, Khánh linh, Hoài Như, Thu hà, Hạnh, Mai, Bảo. *Tồn tại: Một số bạn chưa ngoan : sinh hoạt 15 phút chưa tốt, không mặc đồ đồng phục đúng theo quy định HĐ2. Kế hoạch tuần tới: - Củng cố nề nếp lớp: học bài làm bài tốt, siêng phát biểu, - Sinh hoạt 15 phút đầu giờ tốt hơn - Mặc đồng phục đúng theo quy định . III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: