Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 13

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 13

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 7.

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.

- Giáo dục HS ham mê giải toán.

II. CHUẨN BỊ- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ

- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 985Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 13 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011
Tiết1 TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 (68)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 7.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- Giáo dục HS ham mê giải toán.
II. CHUẨN BỊ- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1Kiểm tra bài cũ: 1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 =
Một học sinh lên đọc bảng trong phạm vi 6
2. Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7
a. Hướng dẫn HS học phép cộng 6 + 1 = 7 và
 1 + 6 = 7.
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ( mô hình tương ứng) để
 ứng nêu thành bài toán cần giải quyết.
- Gọi HS tự nêu câu trả lời.
- GV nêu: Ta viết 6 thêm 1 bằng 7 như sau: 
 6 + 1 = 7
- Cho HS đọc sáu cộng một bằng bảy
- Cho HS nêu bài toán khác với mô hình và ghi
 phép tính tương ứng: 1 + 6 = 7
b). Hướng dẫn HS học phép cộng 5 + 2= 7, 
2 + 5 = 7.(Tương tự).
c) Hướng dẫn HS học phép cộng 4 + 3 = 7, 
3 + 4 = 7 .(Tương tự ).
- Cho HS đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 7:
GV nêu câu hỏi để HS trả lời để ghi nhớ công 
thức cộng trong phạm vi 7
VD: " Bảy bằng mấy cộng mấy? "...
b. HDHS thực hành cộng trong phạm vi 7:
- Bài 1: GVHDHS làm bảng con.
- Bài 2: Cho hs tự làm miệng dòng1, nhận xét , củng
 cố về bảng cộng trong phạm vi 7 và cộng một 
số với 0. 
 - Bài 3 HDHS nêu cách làm bài dòng1, HD làm thử 
một phép và làm bài .
- Bài 4: Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và 
chữa.
- GV chấm một số vở
3. Củng cố - Dặn dò:- Nhận xét tiết học 
- dặn dò HS về nhà ôn bài- xem trước bài 49.
2 HS lên đọc bài
1 em lên đọc bảng cộng 
HS quan sát nêu bài toán.
HS tự nêu câu trả lời.
HS vừa chỉ mô hình vừa nói"Sáu tam giác thêm một tam giác được bẩy tam giác.Sáu thêm 1 được 7".
HS viết lại, đọc lại.
( Tương tự)
HS nêu và viết phép tính tương ứng vào bảng con.
HS đọc lại các phép cộng trên bảng.
HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 7.
Bảy bằng 1 cộng 6...
HS làm b.con.nhận xét củng
 cố về đặt tính theo cột dọc.
HS làm bài miệng
HS nêu cách làm và làm rồi chữa
HS nêu cách làm và làm rồi chữa
HS nêu đề bài, ghi phép tính tương ứng.
Nhận xét, chữa bài
 Tiết 4, 5 HỌC VẦN: BÀI 51: ÔN TẬP .
 I. MỤC TIÊU:
Đọc và viết thành thạo các vần kết thúc bằng n đã học.
Đọc đúng và trôi chảy các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Chia phần.
Giáo dục HS yêu thích tiếng việt. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- GV: THTV2112: bộ chữ ghép.
 - HS: THTV2111: bộ chữ ghép.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 2 HS Lên bảng viết: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn.
- HS đọc câu ứng dụng:Mùa thu, bầu trời như cao hơn. trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
GV nhận xét và cho điểm. 
Dạy - Học bài mới:
TIẾT 1:
Giới thiệu bài:
 2.Ôn tập:
Ôn các chữ đã học:
 - GV gắn bảng ôn đã được phóng to lên bảng, cho HS kiểm tra bảng ôn với danh sách vần mà GV đã ghi ở góc bảng
 - GV cho HS đọc theo tay GV chỉ
 Ghép chữ thành vần:
Cho HS tự ghép các tiếng và đọc 
 Cho lớp đọc đồng thanh.
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV chép một số từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Cho HS đọc.
- Gv nhận xét chỉnh sửa phát âm.
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GV treo các chữ từ ngữ đã viết sẵn lên bảng, cho HS đọc và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối.
- GV viết mẫu.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
- Cho HS đọc tổng hợp nội dung bài tiết 1.
2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
HS đọc từ ứng dụng.
HS nhận xét.
HS đọc câu ứng dụng
HS nhận xét
Cho HS đọc .
Lớp đọc đồng thanh bảng ôn tập sau khi đã ghép xong..
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
HS đọc và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối.
HS quan sát
HS viết bảng con.
HS đọc bài ôn và từ ứng dụng.
HS nhắc lại
HS đọc câu ứng dụng
HS viết vào vở tập viết.
TIẾT 2
 3 Luyện tập;
a.Luỵên đọc:, 
- Cho HS nhắc lại bảng ôn tiết trước
- Gv chép câu ứng dụng lên bảng, gọi HS đọc
b) Luyện viết:
- GV yêu cầu HS viết vào vở ô li một số từ ngữ 
c) Kể chuyện:
GV treo tranh minh hoạ câu chuyện lên bảng và yêu cầu HS nêu tên câu chuyện
- GV kể chuyện theo tranh
- GV đặt các câu hỏi cho HS trả lời theo tranh vẽ:
+ Câu chuyện có mấy nhân vật,là những ai?
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?
+ Hãy quan sát tranh 1 và kể lại chuyện?
- Vậy bạn nào có thể nêu lại nội dung của bức tranh đó?
Tranh 2, 3, 4,(tương tự)
- Trò chơi 
 C. Củng cố, dặn dò:
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ và âm đã học trong bảng ôn trong sách báo.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại bài – xem trước bài 52.
5 -7 HS đọc
5 HS đọc
 HS đọc tên chuyện.
 HS lắng nghe.
 HS trả lời câu hỏi và kể theo nội dung từng tranh.
 HS kể lại, 
 3HS khác kể 
HS đọc lại bài ôn và từ ứng dụng.
	:Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011
Tiết 2,3 HỌC VẦN:BÀI 52: ONG, ÔNG.
 I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo và viết được các vần ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Nhận ra ong, ông trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng; Sóng nối sóng
Mãi không thôi
Sóng sóng sóng
Đến chân trời .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng.
 - Giáo dục HS yêu thích tiếng việt. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: THTV2112: bộ chữ ghép.
 - HS: THTV2111: bộ chữ ghép.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 .- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng:Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa ăn vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. 
-GV nhận xét và cho điểm. 
Dạy - Học bài mới:
TIẾT 1:
Giới thiệu bài:
 2.Dạy vần * ong:
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần ong được tạo nên bởi o và ng
- Cho HS ghép vần 
- Cho HS so sánh vần với vần on , Tìm ra sự giống và khác nhau.
- GV cho HS phát âm lại vần
b) Đánh vần:
*Vần:o – ng – ong / ong
- GV cho HS phát âm vần. 
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Có vần ong để có tiếng võng ta làm thế nào?
 Giáo viên nhận xét ghi bảng
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- v – ong – vong - ngã - võng / võng
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá .Cái võng
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. 
 *  ông: (Quy trình tương tự)
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần ông được tạo nên bởi ô và ng
- Cho HS ghép vần  so sánh với vần ong 
- GV cho HS phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần. GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
- GV có vần ông để có tiếng sông ta làm thế nào?
- GV nhận xét cho điểm
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
c) Viết
* Chữ ghi vần:
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần ong, ông ( lưu ý nét nối)
- GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào không trung để định hình cách viết.
* Chữ ghi tiếng và từ:
- GV viết mẫu và HD quy trình viết (lưu ý nét nối, vị trí dấu mũ, dấu thanh)
- Nhận xét chữa lỗi.
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Cho HS luyện đọc.
- Giải nghĩa một số từ.
- GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc.
2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
HS đọc.
HS đọc Câu ứng dụng
HS nhận xét.
HS lắng nghe.
HS ghép vần 
HS: + Giống nhau:Bắt đầu bằng o
 + Khác nhau: ong kết thúc bằng ng.
.
Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
 HS ghép tiếng khoá.
 HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
HS ghép vần
HS: + Giống nhau:Kết thúc bằng ng .
 + Khác nhau: ông bắt đầu bằng ô
.
Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
HS ghép tiếng khoá.
 HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- Luyện đọc tổng hợp vần mới 
- HS quan sát.
- HS quan sát và viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS quan sát và viết bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Luyện đọc tiếng, luyện đọc từ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Luyện đọc tổng hợp vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa
TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Luyện tập:
Luyện đọc:
* Đọc các vần ở tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiéng có các chữ in hoa.
- Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát.
Luyện nói:
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
Nêu câu hỏi cho HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em có thích xen đá bóng không?Vì sao?
Em thường xem đá bóng ở đâu?
+ Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá không?... 
 C. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng
- HS đọc tên bài luyện nói.
-- HS đọc luỵên nói theo câu hỏi của GV
- HS đọc
-HS trả lời theo sự hướng dẫn của giáo viên
 TOÁN (TIẾT 49 )
Tiết4 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 (T69)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ trong phạm vi 7.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- Giáo dục HS ham mê giải toán.
II. CHUẨN BỊ
- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra:bảng cộng trong phạm vi 7
7= ..+ 6 7= 5+..
1. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7
a) HDHS học phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1.
-HDHS quan sát hình vẽ( mô hình tương ứng)
 để nêu thành bài toán cần giải quyết.
- Gọi HS tự nêu câu trả lời.
- GV nêu: Ta viết 7 trừ 1 bằng 6 như sau: 
 7 - 1 = 6
- Cho HS đọc bảy trừ 1 bằng 6
- Cho HS nêu bài toán khác với mô hình và ghi
 phép tính tương ứng: 7 - 6  ... ỗ bờ rì rào, rì rào.
 - GV nhận xét và cho điểm. 
B.Dạy - Học bài mới:
TIẾT 1:
Giới thiệu bài:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ung và vần ưng .
 2.Dạy vần
 * ung:
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần ung được tạo nên bởi u và ng
- Cho HS ghép vần 
- Cho HS so sánh vần với vần ong , Tìm ra sự giống và khác nhau.
- GV cho HS phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:u – ng – ung / ung
- GV cho HS phát âm vần. 
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
- GV:Có vần ung để có tiếng súng ta làm thế nào?.
- GV nhận xét , ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- s – ung - sung – sắc – súng / súng
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
- Cho HS quan sát vật mẫutừ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- GV đọc mẫu rồi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS. 
*  ưng: (Quy trình tương tự)
a) Nhận diện chữ:
GV: Vần ưng được tạo nên bởi ư và ng
- Cho HS ghép vần 
- Cho HS so sánh với vần ăng , Tìm ra sự giống và khác nhau.
- GV cho HS phát âm lại vần .
b) Đánh vần:
*Vần:
- GV cho HS phát âm vần. 
- GV chỉnh sửa.
* Tiếng khoá, từ khoá:
- GV: Có vần ưng, để có tiếng sừng ta làm thế nào? 
- GVnhận xét, ghi bảng.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Cho HS QS vật mẫutừ khoá .
- Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
c) Viết
* Chữ ghi vần:
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần ung, ưng ( lưu ý nét nối)
- GV cho HS tô lại quy trình viết và viết vào không trung để định hình cách viết.
* Chữ ghi tiếng và từ:
- GV viết mẫu và HD quy trình viết (lưu ý nét nối, vị trí dấu mũ, dấu thanh)
- Nhận xét chữa lỗi.
d) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng các từ ứng dụng, yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Cho HS luyện đọc.
- Giải nghĩa một số từ.
- GV đọc mẫu rồi gọi HS đọc.
TIẾT 2
Luyện tập:
Luyện đọc:
* Đọc các vần ở tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiéng có các chữ in hoa.
- Cho HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- GV treo tranh minh hoạ để Hs quan sát.
Luyện nói:
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
Nêu câu hỏi cho HS luyện nói:
+ Trong tranh vẽ gì?
+Trong rừng thường có những gì?
+ Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+ Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, thung lũng, đèo?
+Chúng ta có cần bảo vệ rừng không? Vì sao?
 + Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì?
 C. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
- Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
-HS đọc.
-HS đọc Câu ứng dụng
- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS ghép vần 
-HS: + Giống nhau: Kết thúc bằng ng.
 + Khác nhau: Bắt đầu bằng u.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. 
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- HS ghép vần 
-HS: + Giống nhau:Kết thúc bằng ng .
 + Khác nhau: ông bắt đầu bằng ư
.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. 
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp..
- HS ghép tiếng khoá.
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- HS đánh vần và đọc trơn từ khoá.
- Luyện đọc tổng hợp vần mới 
- HS quan sát.
- HS quan sát và viết bảng con.
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS quan sát và viết bảng con
- Nhận xét, chỉnh sửa.
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
- Luyện đọc tiếng, luyện đọc từ
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Luyện đọc tổng hợp vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Nhận xét, chỉnh sửa
-
 HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng
- HS đọc tên bài luyện nói.
-- HS đọc luỵên nói theo câu hỏi của GV
- HS đọc
- HS tìm.
TOÁN(TIẾT 51 )
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 8.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
 - Giáo dục HS ham mê giải toán.
II. CHUẨN BỊ: 
- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8
a) HDHS học phép cộng 7 + 1 = 8 và
 1 + 7 = 8.
-Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ( mô hình 
tương ứng để nêu thành bài toán cần giải quyết.
- Gọi HS tự nêu câu trả lời.
- GV nêu: Ta viết 7 thêm 1 bằng 8 như sau: 
 7 + 1 = 8
- Cho HS đọc bảy cộng một bằng tám
- Cho HS nêu bài toán khác với mô hình và ghi
 phép tính tương ứng: 1 + 7 = 8
b). HDHS học phép cộng 6 + 2= 8, 
2 + 6 = 8.(TTự).
c) HDHS học phép cộng 5 + 3 = 8, 
3 + 5 = 8 .(TTự).
d) HDHS học phép cộng 4 + 4 = 8.(TươngTự).
- Cho HS đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 
GV nêu câu hỏi để HS trả lời để ghi nhớ công 
thức cộng trong phạm vi 8
VD: " Tám bằng mấy cộng mấy? "...
2. HDHS thực hành cộng trong phạm vi 8:
- Bài 1: GVhướng dẫn HS làm bảng con.
- Bài 2: Cho hs tự làm miệng, cột 1,3, 4 nhận xét , củng
 cố về bảng cộng trong phạm vi 8 và cộng một 
số với 0.
 - Bài 3 Hướng dẫn HS nêu cách làm bài dòng 1,
làm thử một phép và làm bài.
- Bài 4(a) Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và 
chữa.
- GV chấm một số vở
3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học
- HS quan sát nêu bài toán.
- HS tự nêu câu trả lời.
- HS vừa chỉ mô hình vừa nói" Bảy tam giác thêm một tam giác được tám tam giác.Bảy thêm 1 được 8".
- HS viết lại, đọc lại.
( Tương tự)
- HS nêu và viết phép tính tương ứng vào bảng con.
- HS đọc lại các phép cộng trên bảng.
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 8.
- Tám bằng 1 cộng 7...
- HS làm b.con.nhận xét củng
 cố về đặt tính theo cột dọc.
- HS làm bài miệng
- HS nêu cách làm và làm rồi chữa
- HS nêu cách làm và làm rồi chữa
- HS nêu đề bài ,ghi phép tính tương ứng
TẬP VIẾT
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2011
TUẦN 11: NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN...
 I. MỤC TIÊU:
*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ: nền nhà, nhà in, cá biển... 
- HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: THTV1002: Bộ chữ dạy tập viết
- HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội.
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
- GV nhận xét và cho điểm. 
Dạy - Học bài mới:
Giới thiệu bài:
.- GV giới thiệu bài viết .
 2. Nội dung:
 a)HD quan sát ,nhận xét:
- GV viết mẫu lên bảng:
- Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện, càng nhiều càng tốt
b) HD cách viết:
- GV viết mẫu và HD cách viết: nền nhà.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
Từ: nhà in, cá biển...(Hướng dẫn tương tự)
 c) Viết bài:
- Cho HS viết vào vở Tập viết:
- GV quan sát, uốn nắn;
 d) Chấm chữa:
- GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
 C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung. Tuyên dương những bạn viết đẹp.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
-HS đọc.
-HS nhận xét
- HS đọc các chữ đó
- HS quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- HS quan sát 
- HS viết vào bảng con
- Nhận xét.
- HS viết bài trong vở Tập viết..
- HS chữa lỗi
Tiết 3:TẬP VIẾT
TUẦN 12: CON ONG, CÂY THÔNG......
 I. MỤC TIÊU:
*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ: con ong, cây thông... 
- HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: THTV1002: Bộ chữ dạy tập viết
- HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 2 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng con: nền nhà, nhà in, cá biển...
-GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
-GV nhận xét và cho điểm. 
Dạy - Học bài mới:
Giới thiệu bài:
.- Gv giới thiệu bài viết .
 2. Nội dung:
 a)HD quan sát, nhận xét:
- GV viết mẫu lên bảng:
- Cho HS quan sat bảng và Nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện, càng nhiều càng tốt
b) HD cách viết:
- GV viết mẫu và HD cách viết: con ong.
- Tiếng con viết trước tiếng ong viết sau
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
Từ: cây thông,...(Hướng dẫn tương tự)
 c) Viết bài:
- Cho HS viết vào vở Tập viết:
- GV quan sát, uốn nắn;
 d) Chấm chữa:
- GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
 C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung.Tuyên dương những bạn viết đẹp.
-2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- HS đọc.
- HS nhận xét
- HS đọc các chữ đó
- HS quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- HS quan sát 
- HS viết vào bảng con
- Nhận xét.
- HS viết bài trong vở Tập viết..
- HS chữa lỗi
SINH HOẠT LỚP
Tổng kết tuần.
A.Mục tiêu: Giúp HS:
	- Tổng kết các hoạt động trong tuần.
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . 
	- Phát động phong trào thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20-11 .
B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần:
 + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... 
 + Nề nếp truy bài đầu giờ:..............................................................................
 + ý thức học bài và làm bài ở nhà:...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tuần.
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
	- GV nêu công việc tuần tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.
	- GV cho các tổ thi hát để chuẩn bị cho ngày 20 - 11
	- GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 13 co toan.doc