Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 7 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần  7 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc được: p – ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr.; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

 - Viết được; p ,ph ,nh ,g,gh, q, qu , gi , ng, ngh ,y ,tr ;cc từ ngữ ứng dụng

 -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể ;tre ng

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bảng ôn ( trang 56 sách giáo khoa). Tranh minh hoạ các từ ứng dụng.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Bài cũ:

 -Đọc y tế, chú y, cá trê, trí nhớ. - Viết chữ: y tá, tre ngà.

 - Đọc bài trong SGK

 

doc 33 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 7 - Trường TH Đinh Bộ Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7
Từ ngày 3 đến ngày 7/10/2011
Thứ
Tiết
Tên bài dạy
 2
Chào cờ
Học vần
Học vần 
Đạo đức
 Bài 27 :Ơn tập.
 Ơn tập.
Gia đình em (tiết 1).
 3
Thể dục
Tốn
Học vần
Học vần
Tự nhiên và xã hội
Đội hình đội ngũ - trị chơi vận động.
Kiểm tra.
Ơn tập âm và chữ ghi âm.
Ơn tậpâm và chữ ghi âm.
Thực hành đánh răng và rửa mặt.
 4
Tốn 
Học vần
Học vần
Âm nhạc 
Phép cộng trong phạm vi 3.
Bài 28 :Chữ thường – chữ hoa.
 Chữ thường – chữ hoa.
.Học hát bài: “ tìm bạn thân” ( tiếp theo
 5
Tốn
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cơng
Luyện tập.
Bài 29 :Vần ia.
 Vần ia.
Vẽ màu vào hình quả (trái) cây.
Xé, dán hình quả cam (tiết 2).
 6
Tốn
Tập viết
Tập viết
Sinh hoạt lớp
Phép cộng trong phạm vi 4.
Tập viết tuần 5: Cử tạ, thợ xẻ, 
Tập viết tuần 6: Nho khơ, nghé ọ, 
Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai ngày 3 tháng 10 năm 2011.
Chào cờ
Học vần
BÀI 27 : ÔN TẬP ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 	 - Đọc được: p – ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr.; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
 	- Viết được; p ,ph ,nh ,g,gh, q, qu , gi , ng, ngh ,y ,tr ;các từ ngữ ứng dụng
 -Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể ;tre ngà
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 Bảng ôn ( trang 56 sách giáo khoa). Tranh minh hoạ các từ ứng dụng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Bài cũ: 
 -Đọc y tế, chú y, cá trê, trí nhớ. - Viết chữ: y tá, tre ngà. 
 - Đọc bài trong SGK
 2. Bài mới: Giới thiệu bài :Hôm nay, học âm ôn tập
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1 : Ơn tập:
- Treo bảng ôn lên bảng và hướng dẫn: các em chú ý trên bảng ôn có những ô bị tô màu và những ô để trống. Các em không đọc các ô bị tô màu, chỉ đọc những âm và chữở ô trắng.
a. Các chữ và âm vừa học: 
- Ai có thể lên bảng ghi và đọc cho cô những âm và chữ mà các em đã học trong tuần qua?
- Bây giờ cô sẽ đọc âm ai có thể lên chỉ chữ cho cô?
- Gv đọc âm.
b. Ghép chữ thành tiếng:
- Các em chú ý, ở cột dọc ghi các chữ các em vừa mới học trong tuần qua,còn hàng ngang là các chữ các em đã học. Bây giờ các em hãy ghép các chữ ở cột dọc với từng chữ ở hàng ngang và đọc cho cô.
- Gv làm mẫu: Em ghép chữ ph với chữ o ta được tiếng pho và các em đọc pho.
- Gv cho từng cá nhân ghép đọc sau đó.
- Bây giờ các em chú ý vào bảng 2
- Bảng 2 ghi những gì ?
- Các em lần lượt ghép các từ ở cột dọc mà các em vừa ghép được với các dấu thanh ở dòng ngang của bảng 2.
Trò chơi: yêu cầu hs tìm tiếng có âm ở trong lớp học.
HĐ 2 : Đọc từ ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc các từ ứng dung trên bảng
- Yêu cầu giải nghĩa từ
 HĐ 3 : Luyện viết
- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết chữ tre già, quả nho
- Viết mẫu (xem mẫu ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết vào bảng con.
- Hs quan sát theo dõi gv hướng dẫn.
- p-ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y,tr.
- Hs chỉ chữ. 
- Hs ở dưới lớp đọc theo que chỉ củagv (cá nhân – nhóm – đồng thanh).
- Hs ghép và đọc (cá nhân – nhóm – đồng thanh)
- Bảng 2 ghi dấu thanh.
Hs đọc (cá nhân – nhóm – đồng thanh )
Thi nhau nêu
Cá nhân – nhóm – đồng thanh.
+ Nhà ga: nơi nhân viên công tác ở ga, trong quan hệ với hành khách.
+ Quả nho: hs xem vật thật
+ Yù nghĩ: điều nghĩ trong đầu óc.
+ Tre già: tre sống lâu năm.
- Tre già: 
 + Tre: chữ tr nối nét chữ e, 
 + Gìa: chữ gi nối nét với chữ a thanh huyền trên chữ a.
- Quả nho: 
 + Quả: chữ qu nối nét với chữ a dấu hỏi trên chữ a. 
 + Nho: chữ nh nối nét chữ a
Hs viết vào bảng con
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Gọi vài hs đọc lại bảng ôn
Chuẩn bi sang tiết2: đọc câu ứng dụng và kể chuyện Tre ngà
ÔN TẬP ( Tiết2)
1. Bài cũ: 
 Chúng ta vừa học bài gì? 
2. Bài mới: Giới thiệu bài : Luyện tập
Giáo viên
Học sinh
HĐ 1 :Luyện đọc:
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách
a. Đọc câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi :
- Các em hãy cho cô biết trong tranh vẽ gì?
- Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học.
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì?
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi
- Yêu cầu cả lớp ghép nhanh từ tre ngà
- Yêu cầu hs đọc từ vừa ghép được
- Đó cũng chính là chủ đề luyện nói ngày hôm nay.
HĐ 2: Kể chuyện :
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ những gì?
- Đó là nội dung câu chuyện. Hôm nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện : Tre ngà
- Gv kể chuyện: Tre ngà.
 + Lần 1: kể chậm rải.
 + Lần 2: kể lại diễn cảm câu chuyện có kèm theo tranh minh hoạ
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm rồi cử đại diện nhóm lên kể lại câu chuyện
- Đời sau ( bây giờ) người ta gọi cậu là gì ?
- Theo dõi gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời
Vẽ hai người thợ đang xẻ gỗ và một người giả giò.
- Hs đọc : Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Nga có nghề giã giò.
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Tre già, nho khô
- Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv.
- Chấm vở một vài em viết xong trước
- Cá nhân ghép nhanh vào bảng gắn.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Bà mẹ, cậu bé, người đang dùng loa và loa, tre con ngựa và một người bay về trời.
 Nhắc lại: Tre ngà
- Lắng nghe gv kể chuyện.
- Theo dõi gv kể và quan sát theo tranh.
- Thảo luận nhóm rồi cử đại diện 4 bạn trong nhóm lên kể. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. Nhóm nào kể đúng theo nội dung tranh thì nhóm đó thắng.
+ Tranh 1: Chú bé lên ba vẫn chưa biết cười nói.
+ Tranh 2: Có người rao, vua đang cần người đánh giặc.
+ Tranh 3: Chú bé lớn nhanh như thổi.
+ Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết như rạ.
+ Tranh 5: Gậy sắt gãy, chú nhổ bụi tre bên đường làm vũ khí.
+ Tranh 6: Ngựa sắt đưa chú về trời
- Đời sau người ta gọi chú là Thánh Gióng.
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Hôm nay bài gì?
- Học từ , câu ứng dụng nào?
- Luyên nói theo chủ đề gì
Hướng dẩn bài về nhà
- Đọc bài học của ngày hôm nay và kể lại chuyện cho bố mẹ cùng nghe.
- Chuẩn bị bài: chữ thường, chữ hoa.
Nhận xét tiết học
Đạo đức
GIA ĐÌNH EM (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 	-Bước đầu biết được trẻ em cĩ quyền được cha mẹ yêu thương ,chăm sĩc.
 	-Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng ,lễ phép ,vâng lời ơng bà,cha mẹ.
 -Phân biệt được hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp,về kính trọng,lễ phép,vâng lời ơng bà,cha mẹ.
 -Biết lễ phép,vâng lời ơng bà, cha mẹ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 	 - VBT đạo đức 1, một số bài hát về chủ đề gia đình: Cả nhà thương nhau, Mẹ yêu không nào
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Bài cũ: 
 - Em hãy nêu cách giử gìn sách vở, đồ dùng học tập?
 - Yêu cầu học sinh mời nhau đọc câu ghi nhớ?
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Hôm đạo đức chúng ta học bài: Gia đình em.
 Giáo viên
 Học sinh
Hoạt động 1 :Kể về gia đình mình ( bài tập 1)
- Yêu cầu HS kể theo nhóm
Gợi ý
- Gia đình em có những ai?
- Thường ngày, từng người trong gia đình làm gì?
- Mọi người trong nhà yêu quí như thế nào?
Kêùt luận: Gia đình của các em không giống nhau,có gia đình thì có ông bà, cha
 mẹ, anh chị em. Có gia đình thì chỉ có ông bà và con cái.
Hoạt động 2 :Kể lại nội dung tranh ( bài tập 2)
- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm
- Trong tranh có những ai?
- Họ đang làm gì ở đâu?
GV kết luận: Trong bức tranh 1 ,2, 3 các bạn nhỏ được sống trong sự yêu thương, quan tâm của ông bà, cha mẹ.về việc học hành vui chơi,ăn uống hằng ngày. Các bạn đó thật sung sướng trong một gia đình như vậy. Nhưng cũng có một số bạn trong cuộc sốngvì còn nhiều nguyên nhân phải sống xa gia đình, cha mẹ mình. Chúng ta cần thông cảm và giúp đỡ những bạn đó.
Hoạt động 3:toàn lớp:
- Trong gia đình, hằng ngày ông bà,cha mẹ thường dạy bảo, căn dặn các em những điều gì?
- Các em đâ thực hiện những điều đó như thế nào? Ông bà, cha mẹ có thái độ ra sao?
- Hãy kể về một vài việc, lời nĩi mà các em thường làm đối với ông bà, cha mẹ?
Tổng kết: Oâng bà, cha mẹ rất quan tâm đến các em,thường xuyên dạy bảo các em. Các em phải biết vâng lời và kính trọng ông bà cha mẹ
- HS kể cho nhau nghe về gia đình mình:
- Từng cặp HS kể cho nhau nghe.
- Một số HS kể về gia đình mình trước lớp.
- HS quan sát các tranh ở bài tập 2 và kể lại nội dung toàn tranh
- Oâng bà, cha me, bé
 + Tranh 1: bồ mẹ chỉ bé tập viết
 + Tranh 2:bố mẹ đưa bé đi chơi
 + Tranh 3: cả gia đình đang ăn cơm
 + Tranh 4: chú bé bán báo tên ngực có đeo biển : tổ bán báo xa mẹ.
- Dạy bảo những điều hay lẽ phải như: đi xin phép về chào hỏi,ăn nói nhỏ nhẹ, có thưa gửi, biết cảm ơn, xin lỗi, . . . .
- Làm đúng theo lời ông bà cha mẹ dạy, ông bà, cha mẹ rất vui lòng
- Suy nghĩ trả lời
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Em hãy kễ về gia đình mình?
- Em phải làm gì đối với các bạn không có gia đình
Hướng dẫn bài về nhà
- Thực hành theo bài học
- Chuẩn bị bài :Gia đình em ( tiết 2)
Nhận xét tiết học. 
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 2011
Toán
KIỂM  ... = 1 + 3
Luyện tập:
Bài 1 / 47:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán?
- Hướng dẫn học sinh cách làm bài
Bài 2 / 47: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán 
- Sữa bài
Bài 3/ 47: Bài toán yêu cầu gì?
-Trước khi điền dấu ta phải làm gì? 
- Hướng dẫn sữa bài
Bài 4 / 47 Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn học sinh làm bài – nhận xét.
- Có 3 bông hoa thêm một bông hoa nữa có tất cả mấy bông hoa?
- Đố nhau: có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Tất ca ûcó 4 bông hoa. 
- 3 +1 = 4
- Cá nhân – nhóm – đồng thah
- Có 2 con thỏ thêm 2 con thỏ nữa có tất cả mấy con thỏ?
- Có 2 con thỏ thêm 2 con thỏ nữa có tất cả 4 con thỏ
- 2 + 2 = 4
- Học sinh đọc: hai cộng hai bằng bốn
- Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn có tất cả mấy chấm tròn?
- Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn có tất cả 4 chấm tròn
- 1 + 3 = 4
- Học sinh đọc: một cộng ba bằng bốn
- Bài 1: Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn có tất cả mấy chấm tròn ?
- Bài 2: Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn nữa. - Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
 3+1 = 4 và 1+ 3 = 4
- Bằng nhau và bằng 4
-Vị trí của số 1 và số 3 khác nhau trong hai phép tính 
- Bài toán yêu cầu tính 
- Làm bài 
 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1= 4
 2 + 2 = 4 2 + 1 = 4 1 + 2 = 4
- Học sinh đọc kết quả bài mình. Học sinh khác nhận xét
- Bài tóan yêu cầu tính 
- Học sinh làm bài 
 2 3 1 1 1
 2 1 2 3 1
 4 4 3 4 2
- Một học sinh lên bảng làm bài- cả lớp nhận xét
Điền dấu , = vào ô trống 
- Phải thực hiện phép tính nếu có
- Học sinh làm bài 
- Cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn
- Gọi 1 học sinh đọc bài toán của mình lên các bạn khác nhận xét
- Viết phép tính thích hợp
- Làm bài 1 + 2 = 3 , 1 +1 = 2
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Học sinh thi đua nhau nêu bảng cộng trong phạm vi 4
Hướng dẫn HS bài về nhà
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Chuẩn bị bài: Phép công trong phạm vi 5
 Nhận xét tiết học.
Tập viết
cử tạ - thợ xẻ 
I. MỤC TIÊU : 
 - Viết đúng các chữ ;cử tả,thợ xẻ,chữ số ,cá rơ,phá cỗ kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 
 -HSKG;Viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết1	 
 - Chăm chỉ, cẩn thận, tích cực rèn chữ viết đẹp. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Vở tập viết.
 - Các chữ mẫu: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Bài cũ: 
 - Gv đọc các chữ: mơ, do, ta, thơ. Hs viết vào bảng con.
 - Kiểm tra viêc rèn chữ viết ở nhà và dụng cụ học tập.
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Hôm nay, viết chữ “cử tạ - thợ xẻ - chữ số - cá rô”
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
2
Hướng dẫn hs quan sát chữ mẫu luyện viết bảng con:
CỬ TẠ
- Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “cử tạ”?
- Chữ chữ nào được viết 2 ô li?
- Chữ chữ nào được viết 3 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
THỢ XẺ
- Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “thợ xẻ”?
- Chữ chữ nào được viết 3 ô li?
- Chữ chữ nào được viết 5ô li?
- Chữ chữ nào được viết 2 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con 
CHỮ SỐ 
- Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “chữ số”?
- Chữ chữ nào được viết 2 ô li?
- Chữ chữ nào được viết 5 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
CÁ RÔ: 
- Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “cá rô”?
- Chữ chữ nào được viết 2 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Viết mẫu: 
- Yêu cầu hs viết bảng con 
Luyện viết:
- Hướng dẫn hs cách viết, tư thế ngồi viết, sử dụng vở tập viết.
- Gõ thước
- Theo dõi – sữa sai
- Chấm bài – nhận xét
Lấy bảng con – theo dõi gvhướng dẫn rồi viết bảng con.
- Chữ “cử tạ”.
- Chữ “cử tạ” gồm có hai chữ: chữ cử đứng trước, chữ tạ đứng sau.
- c, ư, a
- t
- Viết nối liền nét giữa chữ c với u, ghi dấu chữ bên phải chữ u (ư), t với a, ghi dấu hoi trên ư (cử), ghi dấu nặng dưới a (tạ) 
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Chữ “thợ xẻ”.
- Chữ “thợ xẻ” gồm có hai chữ: chữ thợ đứng trước, chữ xẻ đứng sau.
- t
- h
- ơ, x, e.
- Viết nối liền nét giữa chữ t với h rồi liên bút lên viết chữ o, ghi dấu chữ bên phải chữ o (ơ), x với e, ghi dấu hỏi trên e (xẻ).
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Chữ “chữ số”.
- Chữ “chữ số”gồm có hai chữ: chữ “chữ” đứng trước, chữ “số”û đứng sau.
- ư, s, ô
- h
- Viết nối liền nét giữa chữ c với h rồi viết tiếp chữ u, ghi dấu chữ bên phải chữ u (ư), ghi dấu ngã trên chữ ư. S với o, rồi ghi dấu chữ trên chữ o (ô), ghi dấu sắc trên ô (số).
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Chữ “chữ số
â”.
- Chữ “cá rô”gồm có hai chữ: chữ “cá” đứng trước, chữ “rô”û đứng sau.
- C, a, r, ô
- Viết nối liền nét giữa chữ c với a, ghi dấu sắc trên chữ a. R với o, rồi ghi dấu chữ trên chữ o (ô). 
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Viết bài trong vở tập viết.
- Viết bài theo hiệu lệnh của giáo viên
- Nộp bài
CỦNG CỐ, DĂN DÒ
- Tập viết chữ gì?
- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết.
- Muốn viết chữ đẹp em phải làm 
Hướng dẫn bài về nhà:
- Chuẩn bị bài 6
Nhận xét tiết học
Tập viết
Nho khơ , nghé ọ, chú ý, cá trê
I. MỤC TIÊU : 
 - Viết đúng các chữ Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ,lá mía kiểu viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết
 -HSKG;viết đủ các số dịng quy định trong vở tập viết 1.
 - Tích cực rèn chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Chữ mẫu
 	- Phấn màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Bài cũ: 
 - Gv đọc các chữ: cử tạ - thợ xẻ - chữ số - cá rô. Hs viết vào bảng con.
 - Kiểm tra viêc rèn chữ viết ở nhà và dụng cụ học tập.
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Hôm nay, viết chữ “nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê”
Giáo viên
Học sinh
Hướng dẫn hs quan sát chữ mẫu luyện viết bảng con:
NHO KHÔ - Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “nho khô”?
- Chữ chữ nào được viết 2 ô li?
- Chữ chữ nào được viết 5 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con
NGHÉ Ọ 
- Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “nghé ọ”?
- Chữ nào được viết 2 ô li?
- Chữ chữ nào được viết 5ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Viết mẫu: (xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết bảng con 
CHÚ Ý
 - Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “chú ý”?
- Chữ chữ nào được viết 2 ô li?
- Chữ chữ nào được viết 5 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
Viết mẫu: (xem ở cuối trang
- Yêu cầu hs viết bảng con
CÁ TRÊ: 
- Treo chữ mẫu và hỏi: Đây là chữ gì?
- Phân tích chữ “cá trê”?
- Chữ chữ nào được viết 2 ô li?
- Nêu cách viết chữ và điền dấu.
- Yêu cầu hs viết bảng con 
Luyện viết:
- Hướng dẫn hs cách viết, tư thế ngồi viết, sử dụng vở tập viết.
- Gõ thước
- Theo dõi – sữa sai
- Chấm bài – nhận xét
Lấy bảng con – theo dõi gvhướng dẫn rồi viết bảng con.
- Chữ “nho khô”.
- Chữ “nho khô” gồm có hai chữ: chữ “nho” đứng trước, chữ “khô”đứng sau.
- n, o. ô
- h, kh
- Viết nối liền nét giữa chữ n với h, lia bút lên viết chữ o. kh với ô, 
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Chữ “nghé ọ”.
- Chữ “nghé ọ” gồm có hai chữ: chữ “nghé” đứng trước, chữ “ọ” đứng sau.
- n, e, o
- g,h
- Viết nối liền nét giữa chữ ngh với e rồi viết dấu sắc trên chữ e, viết chữ o thêm dấu nặng dưới chữ o (ọ) 
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Chữ “chú ý”.
- Chữ “chú ý” gồm có hai chữ: chữ “chú” đứng trước, chữ “ý”û đứng sau.
- c, u
- h, y.
- Viết nối liền nét giữa chữ ch với u rồi ghi dấu sắc trên chữ u (chú). viết chữ “y” ghi dấu sắc trên y (ý).
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Chữ “cá trê”.
- Chữ “cá trê”gồm có hai chữ: chữ “cá” đứng trước, chữ “trê”û đứng sau.
- C, a, ê
- Viết nối liền nét giữa chữ c với a, ghi dấu sắc trên chữ a. Tr với e, rồi ghi dấu chữ trên chữ e (ê) 
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con.
- Viết bài trong vở tập viết.
- Viết bài theo hiệu lệnh của giáo viên
- Nộp bài
CỦNG CỐ, DĂN DÒ
- Tập viết chữ gì?
- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết.
- Muốn viết chữ đẹp em phải làm 
Hướng dẫn bài về nhà:
Chuẩn bị bài 7
Nhận xét tiết học
 SINH HOẠT LỚP
 1.Ổn định: Cả lớp hát.
2.Các tổ báo cáo kết quả tuần qua:
- Tổ trưởng báo cáo cho lớp trưởng.
3. Giáo viên nhận xét cơng việc tuần qua:
- Tổ trưởng của 3 tổ báo cáo kết quả của tổ cho lớp trưởng.
- Lớp trưởng báo cáo cho giáo viên.
- Giáo viên nhận xét.
- Nhìn chung các em đi học chuyên cần, đúng giờ, thực hiện tốt nội qui lớp học.
- Tồn tại: Một số em đi học cịn thiếu dụng cụ học tập, trong giờ học cịn chưa chú ý, về nhà cịn 1 số em chưa làm bài, học bài.
4. Phổ biến cơng tác tuần đến:
- Về đạo đức:Biết lễ phép, vâng lời thầy cơ giác, yêu thương giúp đở bạn bè.
- Về học tập: Dụng cụ học tập đầy đủ, đi học chuyên cần đúng giờ, thực hiện tốt 15 phút truy bài đầu giờ.
- Lao động, văn thể mỹ: Vệ sinh cá nhân, trường lớp. Hát múa bài hát của tháng. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 7.doc