I) MỤC TIÊU:
- Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Buổi trưa . ở đấy rồi.
- Luyện nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II) ĐỒ DÙNG:
Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
Học sinh: -Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN 11 -------b&a------ Thứ hai ngày 8 thỏng 11 năm 2010 Tiếng Việt Bài 42: ưu - ươu I) Mục tiêu: - Đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. - Đọc được từ, câu ứng dụng: Buổi trưa ... ở đấy rồi. - Luyện nói tự nhiên theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. II) Đồ dùng: Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. Học sinh: -Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III)Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A)Bài cũ: HS đọc và viết bảng con: buổi chiều,hiểu bài. - 1HS đọc cả bài 41 . GV nhận xét, ghi điểm B)Bài mới: Giới thiệu bài: Chúng ta học vần :ưu ươu. Hoạt động 1: Dạy vần Vần ưu a)Nhận diện vần: Vần ưu được viết từ mấy con chữ? -GVtô lại vần ưu và nói: vần ưu gồm: 2 con chữ ư, u - So sánh ưu với iu? b) Đánh vần: - GVHD HS đánh vần: ư- u- ưu. -Đã có vần ưu muốn có tiếng lựu ta thêm âm, dấu gì? - Đánh vần lờ- ưu- lưu- nặng- lựu. - Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng lựu? GV cho HS quan sát tranh Trong tranh vẽ trái gì? -Đã có tiếng lựu muốn có từ trái lựu ta thêm tiếng gì? GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. Vần ươu (quy trình tương tự vần ưu) -So sánh ưu và ươu? Giải lao c)Đọc từ ngữ ứng dụng: Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu.Giải thích. GV nhận xét. d) HD viết : - GV viết mẫu HD quy trình viết: Trò chơi GV tổ chức cho HS thi tìm các tiếng trong thực tế có chứa vần ưu,ươu Tiết 2 HĐ2 : Luyện tập: a)Luyện đọc: GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1. - GVQS, chỉnh sửa cho HS. Đọc câu ứng dụng. -GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc câu ứng dụng. -GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn. b)Luyện nói: - GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý: - Trong tranh vẽ những gì? - Những con vật này sống ở đâu? - Con nào thích ăn mật ong? - Con nào to xác nhưng rất hiền? - Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa? c)Luyện viết: -HDHS viết vào vở Tập viết (Bài 42). Chấm bài. HDHS làm các BT trong vở BTTV. - GV tuyên dương HS viết đẹp . C) Củng cố dặn dò. - Hôm nay chúng ta vừa học vần gì? - GV nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và xem trước bài sau. -2HS lên bảng – lớp viết bảng con : buổi chiều, hiểu bài -1HS đọc cả bài 41. HS lấy sách giáo khoa để trước mặt. gồm 2 con chữ ư, u -HS nhìn bảng dọc trơn:ưu -Giống nhau: cùng kết thúc bằng u. -Khác nhau: ưu bắt đầu bằng ư -HS nhìn bảng phát âm:(ĐT-N-CN). -HS cài vần ưu -Thêm âm l, dấu nặng. HS cài tiếng lựu. -ĐV: lờ -ưu -lưu -nặng -lựu. -Lđứng trước ưu đứng sau,dấu nặng dưới vần ưu. - HS đọc trơn: - Trái lựu - Thêm tiếng trái. HS cài từ trái lựu HS nhìn bảng đọc: (ĐT-N-CN) ưu- lựu - trái lựu . -Giốngnhau: Bắt đầu bằng ư, kết thúcbằng u. -Khác nhau: Có ơ ở giữa . -2,3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng. -Tìm các tiếng có chứa vần mới và gạch chân. Đọc trơn tiếng,từ. -HSQS quy trình viết. - HS thực hiện trên bảng con: -Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. -Tìm các tiếng trong thực tế có chứa vần ưu,ươu. - HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp). HS phát âm -HS đọc trơn (lớp – nhóm - cá nhân). -HSQS tranhvà nêu nội dung của tranh -Tìm tiếng có vần vừa học . -Đọc câu ứng dụng(CN-N-ĐT) -HSQS tranh vào luyện nói theo tranh. - Vẽ các con vật: Voi, hươu... - Sống ở trong rừng. - Con gấu. - Con voi. - Con bò tót, lợn rừng... HS luyện nói theo hiểu biết. *HS luyện nói từ 2-4 câu. -Viết vào vở Tập viết. -Lưu ý ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ. -Làm BT (Nếu còn thời gian.) Đạo đức Thực hành kỹ năng giữa kỳ 1 I. Mục tiêu: - Củng cố ,hệ thống hoá những kiến thức đã học từ đầu năm đến nay. -Thực hành các kĩ năng đã học trong những bài tập tình huống. -Giáo dục tính ngoan ngoãn,lễ phép,vâng lời ngời trên. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học Hoạt động1: Củng cố các kiến thức đã học: - GV nêu các câu hỏi: + Thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng? + ích lợi của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? + Trẻ em có những quyền gì? + Trẻ em phải nh thế nào đối với ông bà, cha mẹ, anh chị và em nhỏ? + Sách vở, đồ dùng học tập em phải làm gì? - GV nhận xét. Hoạt động 2: HS tự liên hệ bản thân. - GV cho HS liên hệ: -Em đã làm gì để giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập? -Đối với ông bà, cha mẹ em phải làm gì? ... -GV đa ra một số tình huống cho HS liên hệ :đóng vai và rút ra nhận xét và hành động đúng. VD:Khi nhận đợc quà,khi em có đồ chơi nhng em nhỏ đòi mợn,khi ông bà,cha mẹ ốm,khi cha mẹ đi làm về mệt, GV chốt ý : Chúng ta phải biết lễ phép với ông bà , cha mẹ , biết giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ... 4.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị giờ sau học bài 6 . - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời: Có họ tên, gia đình,đợc đi học,đợc chăm sóc,nuôi dỡng,... - Lễ phép với ông bà, cha mẹ, anh chị, nhờng nhịn em nhỏ, -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập : không vẽ bậy lên sách ,vở,không làm quăn mép vở,không xé sách vở,nên bọc vở gọn gàng, - Bảo quản sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận. - Lễ phép với ông bà, cha mẹ... -HS thảo luận,đóng vai. -HS đa ra cách ứng xử đúng . -Về nhà thực hiện tốt những điều đã đợc học. Thứ ba ngày9 thỏng 11 năm 2010 Toán Luyện tập I) Mục tiêu: - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.Biết biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính thích hợp. II)Đồ dùng: - GV: Tranh vẽ bài tập 4, - HS : Bộ chữ thực hành Toán. III)Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A) Kiểm tra: HS lên bảng đọc :Phép trừ trong phạm vi các số đã học . GV nhận xét, ghi điểm B) Bài luyện tập: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp bài học. Hoạt động 1: Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5. GV nêu 1 số phép tính HS tự làm: 5 - 1 = .... 3 - 1 = .... 5-2=... 4 - 1 = .... 2 - 1 = .... 4-3= Hoạt động2: Luyện tập. GVcho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở. Bài 1: Tính GV yêu cầu và HD HS làm bài Lưu ý :Viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2:Tính: lưu ý: Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 5, tính từ phải qua trái. 5-1- 1 = 3-1-1 = * 4-1-1= 5-1- 2 = 5-2-2 = 5-2-1= Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm Lưu ý: Tính cả 2 vế sau đó điền dấu vào ô trống. 5-3...2 5-1...3 * 5- 4...2 5-3...3 5-4...0 5- 4...1 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. HDHS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. a)Tất cả có mấy con cò ? Có mấy con cò bay đi ? Còn lại mấy con cò ? Vậy ta viết phép tính như thế nào ? b) (Tương tự câu a) *Bài 5: Số ? 5-1=4+... -GV chấm bài–Nhận xét vở của HS C) Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Về ôn bài và chuẩn bị bài sau./. 3HS lên bảng đọc:Phép trừ trong phạm vi các số đã học (3,4,5). HS mở sách giáo khoa trang 62. HS làm bảng con 5 - 1 = .... 3 - 1 = .... 5-2=... 4 - 1 = .... 2 - 1 = .... 4-3= -HS nhắc lại yêu cầu bài tập HS tự làm vào vở -HS nhắc lại yêu cầu bài tập HS tự làm vào vở 5-1- 1 =3 3-1-1 =1 * 4-1-1=2 5-1- 2 =2 5-2-2 =1 5-2-1=2 -HS nhắc lại yêu cầu bài tập HS tự làm vào vở 5-3=2 5-1>3 * 5- 4<2 5-30 5- 4=1 HS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. Tất cả có 5 con cò Có 2 con cò bay đi Còn lại 3 con cò Phép tính: a) 5 – 2 = 3 b) 5 - 1 = 4 5-1= 4+ 0 -HS lên bảng chữa bài–HS khác nhận xét bổ sung . Tiếng Việt Bài 43: Ôn tập I) Mục tiêu: -Đọc được các vần kết thúc bằng u, o, các từ ngữ các câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. -Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu. *HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh . II) Đồ dùng: GV: Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho truyện kể. HS : Bộ đồ dùng TV. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A) Bài cũ: -HS đọc đồng thanh các bài 38, 39, 40,41,42. - GV nhận xét. B) Bài ôn tập : Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Tuần qua chúng ta đã học những vần mới nào? - GV gắn bảng ôn. Hoạt động 2: Ôn tập : a) Ôn về các vần vừa học. Ôn chỉ các vần vừa học trong tuần. - GV nhận xét b)Ghép chữ thành vần - GV quan sát nhận xét, sửa sai cho HS. Giải lao c) Đọc từ ngữ ứng dụng. GVQS chỉnh sửa cho HS. d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: GV viết mẫu,HDQT viết: cá sấu. GV lưu ý vị trí dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ. Trò chơi GV cho HS thi viết chữ đẹp vào bảng con. GV nhận xét tuyên dương HS viết đẹp. Tiết 2 Hoạt động 3:Luyện tập. a)Luyện đọc: GV cho HS đọc lại bài ôn ở tiết 1. GV nhận xét các HS đọc các tiếng trong bảng ôn. Đọc câu ứng dụng. GV cho HS thảo luận nhóm. GVgiới thiệuvàghi bảng câu ứng dụng GV chỉnh sửa cho HS. b)Kể chuyện : -GV kể chuyện lần 1 -GV kể chuyện lần 2 kèm theo tranh. ý nghĩa của câu chuyện: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. c)Luyện viết và làm BT: HDHS luyện viết và làm các BT trong vở BTTV. GV chấm và nhận xét vở của HS . C)Củng cố, dặn dò: - GV chỉ bảng ôn. - GV nhận xét tiết học. -Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./. -HS đọc đồng thanh các bài - HS đưa ra các vần đã học. HS khác bổ sung. - HS chỉ các vần vừa học trong tuần: - HS đọc: cá nhân, lớp, bàn. - HS thực hành trên bảng cài. HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn. +Cả lớp hát một bài -HS đọc các từ ngữ ứng dụng: cá nhân, nhóm,lớp. -HS viết bảng con: cá sấu HS thi viết chữ đẹp vào bảng con. - HS nhắc lại bài ôn ở tiết 1. - HS đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo nhóm, bàn, cá nhân. -HS thảo luận nhóm và nêu nhận xét trong tranh minh hoạ. -HS đọc câu ứng dụng (ĐT-N-CN) -HS đọc tên câu chuyện:Sói và Cừu. -Nghe kể lần 1 để biết chuyện. -Nghe kể lần 2 để nhớ chuyện. HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài: -HS viết vở Tập viết -HS làm các BT trong vở BTTV. - HS đọc lại bảng ôn. - HS tìm chữ và tiếng vừa học trong sgk, báo. Sỏng thứ tư ngày10 thỏng năm 2010 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giú ... các chữ đã viết. - Học sinh: Vở Tập Viết. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A)Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng: cái kéo,trái đào,sáo sậu,rau cải. GV nhận xét,ghi điểm. B)Bài mới: Giới thiệu bài: Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát mẫu chữ. GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn,cơn mưa. Hoạt động2: HD HS cách viết. GV viết mẫu,HDQT viết: Hoạt động 3: HS thực hành: -GVHDHS viết vào bảng con rồi nhận xét. -GV nêu yêu cầu viết trong vở Tập Viết. *HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một . C)Củng cố,dặn dò: -GV nhận xét, chấm bài; tuyên dương HS có tiến bộ. -Về nhà tập viết vào vở ô li./. -HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao, cấu tạo chữ,kĩ thuật viết các nét nối. -HS đọc các từ ngữ . -HS quan sát nhận biết quy trình viết chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò,khôn lớn,cơn mưa. -HS viết bảng con. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng. -HS quan sát nội dung trong vở Tập Viết. HS viết bài:Mỗi từ 1 dòng. Chú ý: Tư thế ngồi, cách cầm bút. khoảng cách mắt tới vở. Thủ công Xé dán hình con gà con ( tiết 2) I) Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản. - Xé, dán được hình con gà cân đối, phẳng. -Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. II)Đồ dùng: GV: Bài mẫu về xé dán hình con gà đơn giản.Giấy màu da cam hoặc màu đỏ. Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay. HS: Giấy Thủ công.Dụng cụ Thủ công. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A)Kiểm tra đồ dùng của HS . B)Bài mới:xé,dán hình con gà con. 1)Giới thiệu bài: 2)Hoạt động 1:Nhắc lại các bước xé,dán hình con gà con. *GVHD xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà. *Sau đó cho HSQS hình con gà đã dán xong. 3)Hoạt động2: Thực hành: GV cho HS thực hành trên giấy nháp sau đó thực hành trên giấy màu. GV uốn nắn các thao tác xé dán hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà cho những em còn lúng. - Trước khi dán cần sắp xếp vị trí cho cân đối. - Chú ý bôi đều, dán cho phẳng vào tờ thủ công. - Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. *GVQS nhận xét từng bài. *GV cho HS nhận xét đánh giá bài trên bảng. 4) Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -Về nhà hoàn thành bài học hôm nay./. -HS chú ý QS nắm được cách xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà. -HSQS nắm được cách dán hình. -HS thực hiện theo yêu cầu của GV. Xé dán hình con gà đơn giản. -HS nhận xét bài trên bảng lớp. Thứ bảy ngày 13 thỏng 11 năm 2010 Luyện Toán: Luyện tập I) Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. - Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ. II) Đồ dùng:- GV: Tranh vẽ bài tập 4, 5; bảng phụ. - HS: Bộ chữ thực hành Toán. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1)Giới thiệu bài. 2) HĐ 1: Củng cố phép trừ một số đi 0 và một số trừ đi chính nó. GV nêu 1 số phép tính HS tự làm: 5 - 0 = .... 3 - 0 = .... 4 - 0 = .... 2 - 0 = .... - Một số trừ đi 0 bằng bao nhiêu? 5 - 5 = .... 4 - 4 = ..... 3 - 3 = .... 2 - 2 = .... - Một số trừ đi chính nó bằng bao nhiêu? 3)Hoạt động 2: Luyện tập. - GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở. -Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng trừ trong phạm vi 5 để tính ). -Bài 2: Tính. lưu ý: Dựa vào phép trừ trong phạm vi đã học để tính; viết thẳng các số với nhau. -Bài 3: Tính. Lưu ý tính từ trái qua phải. -Bài 4: Điền dấu vào chỗ chấm, lưu ý: tính kết quả từng vế sau đó mới so sánh. -Bài 5:Viết phép tính thích hợp: HDHS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4)Chấm bài. 5)Củng cố,dặn dò:Nhận xét tiết học: HS tự làm: 5 - 0 = 5 3 - 0 = 3 4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 - Bằng chính nó. 5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 3 = 0 2 - 2 = 0 - Bằng 0 HS nêu yêu cầu của bài. -Bài 1:HS làm bài. 5 - 4 = 1 5 - 5 = 0 4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 -Bài 2:HS làm bài bằng cách đặt cột dọc. Lưu ý:Viết các số phải thật thẳng cột. -Bài 3:2- 1- 1= 0 3 - 1 - 2 = 0 4- 2- 2= 0 4 - 0 - 2 = 2 -Bài 4: 5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 -Bài 5:Phép tính: 4 – 4 = 0 3 - 3 = 0. -HS đọc lại các bảng trừ trong phạm vi các số đã học. -Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./. Tiếng việt Luyện đọc viết on - an. I. Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc đúng từ có chứa các vần đã học: on - an. - Biết ghép một số tiếng, từ theo yêu cầu của GV. - Luyện viết đúng các tiếng, từ có liên quan. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ, tiếng, từ cần viết. - HS: bộ đồ dùng, vở ô ly. II. Các hoat động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh HĐ1: Luyện đọc. GV cho HS đọc bài 44 trong SGK. - GV theo dõi, sửa lỗi cho HS. Đọc câu sau: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. a)Trong câu trên có mấy tiếng có vần an? b) Trong câu trên có mấy tiếng có vần on? c) Trong câu trên có mấy tiếng có vần ua? GV đa các tiếng, từ có liên quan cho HS đọc nhiều lần. - Yêu cầu HS khi đọc phân tích một số tiếng. - HS gạch dới các tiếng có vần an - on trong các câu sau: - GV cùng HS theo dõi và sửa lỗi. - HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp. - HS đọc và lần lợt trả lời từng câu hỏi. - HS luyện đọc: hòn bi,con đò,bàn ghế, nhà sàn ngọn cây, rau non, nón mũ,than đá cay đàn,con dao,lan can,con ngan. - HS làm theo yêu cầu của GV. - HS lên bảng tìm và gạch: Mẹ đi chợ mua rau cải non. Mẹ bế con đi nhà trẻ. Con ngan đi ra bờ ao. Bạn Lan kê bàn ghế. - HS tiếp nối đọc đánh vần và đọc trơn từng câu trên. HĐ2: Thực hành ghép tiếng từ. - GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép. - GV giúp đỡ HS. - GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép đợc. - HS ghép theo yêu cầu của GV. HĐ3: Luyện viết. - GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên bảng. - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét cấu tạo của từng tiếng, từ: hòn bi, con đò, bàn ghế, nhà sàn, ngọn cây. Mẹ bế con đi nhà trẻ. Bé ăn rau cải non rất ngon. - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết - 2 HS đọc. - HS nêu theo yêu cầu của GV. IV. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà luyện viết lại cho đúng, đẹp hơn và tìm thêm một số tiếng, từ khác có liên quan - HS lắng nghe và ghi nhớ THỂ DỤC Thể dục RLTTCB – Trò chơi I. Mục tiêu: - Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu học sinh thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Học động tác đứng đưa một chân ra trước, tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. - Làm quen với trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức “. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II.Địa điểm – Phương tiện tập luyện: - Địa điểm: Sân trường sạch sẽ, thoáng mát, bằng phẳng, an toàn.. - Phương tiện: Còi, 4 quả bóng. III. Nội dung – Phương pháp lên lớp: Nội dung – Yêu cầu Định lượng Phương pháp – Tổ chức I. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp: - Tập hợp, ổn định tổ chức, điểm số. - Phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Kiểm tra sức khoẻ học sinh. 5’ 2’ - CS điều khiển cả lớp thực hiện. - GV phổ biến ngắn gọn, dễ hiểu. ********** ********** ********** ********** r 2. Khởi động: - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm nhịp - Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại “ 3’ - GV điều khiển cả lớp thực hiện. r II. Phần cơ bản: 1. Đứng đưa một chân ra trước – Tay chống hông. 25’ 15’ 2 x 8 - GV thị phạm, giải thích động tác. - CS điều khiển các bạn thực hiện . Nội dung – Yêu cầu Định lượng Phương pháp – Tổ chức TTCB, 2, 4 1 3 - Sau mỗi lần thực hiện GV nhận xét, sửa động tác sai. N1: Chân trái ra trước, tay chống hông. N3: Chân phải ra trước, tay chống hông. N2 – 4: Về TTCB r 2. Trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức “: - Mỗi hàng cách nhau 1 dang tay. - Mỗi hàng các em đứng cách nhau 1 cánh tay. - Tổ trưởng đứng trên đầu thực hiện theo hướng dẫn. 10’ - GV nêu tên trò chơi, thị phạm, giải thích cách chuyển. - Tổ chức chơi thử nhiều lần, chơi thật. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * r III. Phần kết thúc: 1. Thả lỏng: - Đi thường hít thở sâu. 2. Nhận xét giờ học, hệ thống bài: 3. Bài về nhà: - Ôn tập một số kỹ năng ĐHĐN. - Rèn luyện tư thế cơ bản. 4. Xuống lớp: 5’ - GV hướng dẫn HS thực hiện đúng yêu cầu. ********** ********** ********** ********** r SINH HOẠT PHAÙT ẹOÄNG THAÙNG HOẽC TOÁT DAÂNG THAÀY COÂ I MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU: -Hoùc sinh bieỏt phaỏn ủaỏu nhieàu tieỏt hoùc toỏt , daõng leõn thaày coõ ủieồm 9, 10.. -Coự yự thửực ủaờng kớ nhieàu tieỏt hoùc toỏt, thửùc hieọn toỏt neà neỏp toỷ loứng kớnh troùng bieỏt ụn thaày coõ. -Giaựo duùc caực em bieỏt ụn thaày coõ giaựo. II ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Moọt soỏ baứi hoùc ủaùt keỏt quaỷ cao cuỷa hoùc sinh III HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: 1. Baứi cuừ: Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tỡnh hỡnh hoùc taọp tuaàn qua - Caực nhoựm baựo caựo vieọc thửùc hieọn cuỷa caực baùn trong nhoựm. - Bỡnh choùn baùn xuaỏt saộc nhaỏt. 2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi: Phaựt ủoọng thaựng hoùc toỏt daõng leõn thaày coõ. Hẹ Giaựo vieõn Hoùc sinh GV Hửụựng daón hoùc sinh moọt soỏ noọi dung thi ủua hoùc toỏt - Phaỏn ủaỏu ủaùt nhieàu ủieồm 9; 10 CUÛNG COÁ – DAậN DOỉ: - ẹeồ hoùc taọp toỏt chuựng ta phaỷi laứm gỡ? - Baùn ủaừ laứm gỡ ủeồ toỷ loứng bieỏt ụn thaày coõ giaựo? - Caực em caàn hửụỷng ửỷng tớch cửùc thaựng hoùc toỏt, daõng nhieàu ủieồm toỏt leõn thaày coõ. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Caực toồ baứn baùc bieọn phaựp, phaỏn ủaỏu hoùc toỏt. + Trong giụứ hoùc haờng say phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Chuự yự nghe coõ giaựo giaỷng baứi. + Reứn chửừ vieỏt ủeùp, ủuựng maóu. + ẹoùc baứi to , roừ raứng dieón caỷm. + Hoùc thuoọc baứi khi ủeỏn lụựp, laứm ủaày ủuỷ vaứ ủuựng caực baứi taọp. - Thi ủua giửừa caực toồ, nhoựm. - Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng nhửừng toồ, nhoựm, caự nhaõn tửứ trửụực ủeỏn nay coự nhieàu ủieồm toỏt. + Chuự yự nghe giaỷng, hoùc laứm baứi toỏt giaứnh nhieàu ủieồm 9, 10. + Phaỏn ủaỏu ủaùt danh hieọu cuoỏi naờm: Hoùc sinh xuaỏt saộc, hoùc sinh tieõn tieỏn
Tài liệu đính kèm: