Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 15

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 15

I.Mục tiêu :

 Kiến thức : Đọc được : om, am , làng xóm, rừng tràm ; từ và câu ứng dụng ; Viết được : om , am , làng xóm, rừng tràm .

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu

Thái độ : Giáo dục các em biết nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ mỡnh .

II.Chuẩn bị Tranh minh hoạ từ khúa., cõu ứng dụng ,phần luyện núi.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1059Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
-------b&a------
Thứ hai ngày 6 thỏng 12 năm 2010
TIếNG VIệT: BÀI : OM -AM
I.Mục tiờu : 
 Kiến thức : Đọc được : om, am , làng xúm, rừng tràm ; từ và cõu ứng dụng ; Viết được : om , am , làng xúm, rừng tràm . 
- Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề : Núi lời cảm ơn 
Kĩ năng : Rốn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện núi thành cõu 
Thỏi độ : Giáo dục các em biờ́t núi lời cảm ơn khi được người khỏc quan tõm, giỳp đỡ mỡnh .
II.Chuõ̉n bị Tranh minh hoạ từ khúa., cõu ứng dụng ,phần luyện núi.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết cỏc từ : bỡnh minh,nhà rụng, dũng kờnh 
Đoc cõu ứng dụng 
2.Bài mới:
Ghi bảng vần om , đọc mẫu 
Gọi 1 HS phõn tớch vần om
Cài vần om
So sỏnh vần om với vần on ? 
Hướng dẫn đỏnh vần om 
H: Cú vần om, muốn cú tiếng xúm ta làm thế nào?
- Cài tiếng xúm
Nhận xột và ghi bảng tiếng xúm
- Gọi phõn tớch tiếng xúm 
Hướng dẫn đỏnh vần tiếng xúm
Dựng tranh giới thiệu từ “làng xúm ”.
Đọc trơn từ làng xúm 
Đọc toàn bài trờn bảng 
Vần am (dạy tương tự)
So sỏnh 2 vần om, am 
- Luyện viết 
Viết mẫu , hướng dẫn cỏch viết
- Đọc từ ứng dụng:
Chũm rõu , quả trỏm, trỏi cam , đom đúm
Hỏi tiếng mang vần mới học trong cỏc từ
trờn ?yờu cầu cỏc em phõn tớch cỏc tiếng đú .
Đọc mẫu . Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Tỡm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
- Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc cõu : Giới thiệu tranh rỳt cõu ghi bảng:
Mưa thỏng bảy góy cành trỏm 
Nắng thỏng tỏm rỏm trỏi bồng 
Đọc mẫu , gọi cỏc em đọc 
- Luyện viết 
Quan sỏt: om, am , làng xúm, rừng tràm Nhận xột độ cao, khoảng cỏch, vị trớ dấu thanh ?
Yờu cầu cỏc em viết vào vở 
- Luyện núi: Chủ đề: Núi lời cảm ơn 
Bức tranh vẽ gỡ?
Tại sao em bộ lại cảm ơn chị ?
Em đó bao giờ núi : Em xin cảm ơn chưa?
Khi nào ta phải cảm ơn ? 
Yờu cầu cỏc em nhỡn vào tranh luyện núi theo tranh 
4.Củng cố: Hụm nay học vần gỡ ?
5.Nhận xột, dặn dũ: Gọi đọc bài.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần 
 Tiết sau :ăm , õm 
3em lờn bảng viết , cả lớp viết bảng con 
2em đọc 
Đồng thanh 
HS phõn tớch õm o đứng trước , õm m đứng sau
Cả lớp cài vần om 
- Giống nhau: bắt đầu bằng õm o 
 Khỏc nhau: Vần om kết thỳc õm m
 - 4 em đỏnh vần , đọc trơn 4 em, nhúm.
- Thờm õm x đứng trước vần om ,thanh sắc trờn õm o 
- Toàn lớp cài tiếng xúm 
- 2em phõn tớch 
4 em đỏnh vần , đọc trơn 4 em, nhúm.
Đọc trơn, cỏ nhõn , tổ , lớp 
Hai em đọc 
Giống nhau:kết thỳc õm m 
Khỏc nhau: vần om bắt đầu õm o ...
.
Toàn lớp viết trờn khụng , viết bảng con .
HS đỏnh vần, đọc trơn cỏ nhõn nhiều em
Chũm, trỏm ...
2em phõn tớch 
Lắng nghe. 2em đọc lại 
Cả lớp tỡm tiếng cú vần vừa học 
Đọc cỏ nhõn nhiều em 
Nhiều em đọc 
Lắng nghe. 4em đọc 
chữ cao 5l : l ,g 
chữ cao 2 li : o, m ,a....
Cả lớp viết vào vở 
Chị ,em
Liờn hệ thực tế trả lời 
Hai em luyện núi theo tranh 
Nhắc lại nội dung vừa học 
2em đọc bài
Thực hành ở nhà .
Đạo đức
 BÀI : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)
I.Mục tiờu: 
-Học sinh lợi ớch của việc đi học đều và đỳng giờ là giỳp cho cỏc em thực hiện tốt quyền được học của mỡnh.
II.Cỏc KNS cơ bản được giỏo dục
Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đỳng giờ
Kĩ năng quản lớ thời gian để đi học đều và đỳng giờ
III.Phương phỏp /kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng
Thảo luận nhúm
IV.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phúng to theo nội dung bài.
V. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Em hóy kể những việc cần làm để đi học đỳng giờ?
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 :
Sắm vai tỡnh huống trong bài tập 4:
GV chia nhúm và phõn cụng mỗi nhúm đúng vai một tỡnh huống trong BT 4.
Nhận xột đúng vai của cỏc nhúm.
- Đi học đều và đỳng giờ cú lợi gỡ?
GV kết luận:Đi học đều và đỳng giờ giỳp em được nghe giảng đầy đủ.
Hoạt động 2: 
HS thảo luận nhúm (BT 5)
GV nờu yờu cầu thảo luận.
Gọi đại diện nhúm trỡnh bày trước lớp.
GV kết luận:Trời mưa cỏc bạn vẫn đội mũ, mặc ỏo mưa vượt khú khăn đi học.
Hoạt động 3
 Tổ chức cho HS thảo luận.
- Đi học đều cú lợi gỡ? Cần phải làm gỡ để đi học đều và đỳng giờ?
- Chỳng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần làm gỡ?
Gọi học sinh đọc 2 cõu thơ cuối bài.
Giỏo viờn kết luận: Đi học đều và đỳng giờ giỳp cỏc em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của mỡnh.
3.Củng cố: Gọi nờu nội dung bài.
Nhận xột, tuyờn dương. 
4.Dặn dũ :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Đi học đều đỳng giờ, khụng la cà dọc đường, nghỉ học phải xin phộp.
2 Học sinh trả lời.
Học sinh sắm vai theo tỡnh huống bài tập
- Cỏc nhúm phõn vai, đúng vai theo tỡnh huống trong tranh.
Cỏc nhúm thảo luận, đúng vài.
- Lớp nhận xột.
- Đi học đều và đỳng giờ giỳp em nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn.
Học sinh thảo luận nhúm
- Đại diện cỏc nhúm trả lời.
- Cỏc nhúm thảo luận.
- Đại diện cỏc nhúm trả lời.
- Lớp nhận xột bổ sung.
Học sinh nờu nội dung bài học.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
Thứ ba ngày7 thỏng12 năm 2010
Toán
Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về các phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 9
- Cỏc BT cần làm : Bài 1, 2( cột 1), 3 ( cột 1, 3 ), 4
II) Đồ dùng:
- GV: Tranh vẽ bài tập 4, 5; bảng phụ. 	 
- Học sinh: 9 que tính.
III) Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
A)Bài cũ 
 GV nhận xét 
B)Bài luyện tập:
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ 1 :Củng cố bảng cộng , trừ trong phạm vi 9.
GV cho HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9
 GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
 3)HĐ2: Luyện tập.
GVhướng dẫn HS làm các BT 
Bài 1: GV yêu cầu HS làm bài ( lưu ý dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 để tính) 
 Nhận xét về các phép tính trong 1 cột. Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
Bài 2: Số?
GV làm mẫu và HD cách làm cho HS 
Bài 3: Điền dấu , = vào ô trống.
Bài 4: Viết các phép tính thích hợp, HDHS xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Bài 5: Hình vẽ có mấy hình vuông .
 4)Chấm bài,chữa bài:
 C) Củng cố,dặn dò:
 Hôm nay ta ôn lại bài gì ?
 Về nhà các em tiếp tục ôn bài cũ và chuẩn bị bài sau . 
 2 – 3HS đọc bảng công , trừ trong phạm vi 9 .
HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
HS nêu yêu cầuBT,và làm bài vào vở ôli 
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 
1 + 8 = 9 2 +7 = 9 
9 – 8 = 1 9 – 7 = 2
9 – 1 = 8 9 – 2 = 7....
5 + 4 = 9 9 – 6 = 3 3 + 6 = 9 
4 + 4 = 8 7 – 2 = 5 0 + 9 = 9 
2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 9 – 0 = 9 
-HS tính kết quả của mõi phép tính rồi nối với kết quả phù hợp.
5 +4 = 9 6 8 
9 - 2 5+1 4 + 5 = 5 + 4 
-Xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp: 9 – 6 = 3
-Có :5 hình vuông.
TIếNG VIệT: BÀI : ĂM - ÂM
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ Thứ, ngày, tháng, năm”.
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: - Tranh minh hoạ SGK .Bộ đồ dùng TV. 
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A)Kiểm tra: HS đọc và viết bài 60 
GV nhận xét ,ghi điểm. 
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần ăm âm.
2) Dạy vần:
Vần ăm .
a)Nhận diện vần:
Vần ăm được tạo nên từ mấy âm?
GVtô lại vần ăm và nói:vần ăm gồm: 2 âm :ă, m
- So sánh ăm với ăn ?
b)Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần á-mờ-ăm.
Đã có vần ăm muốn có tiếng tằm ta thêm âm, dấu gì?
- Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm.
 Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng tằm?
GV cho HS quan sát tranh và hỏi trong tranh vẽ gì?
 GV ghi bảng.
Chỉnh sửa cho HS.
Vần âm :
(QT tương tự vần ăm ).
 c)Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV xuất hiện từ ngữ ứng dụng.
Tăm tre mầm non
Đỏ thăm đường hầm
-GV giải thích từ ngữ.
-GV đọc mẫu.
-GV nhân xét HS đọc từ ngữ ứng dụng.
d) HD viết:
GV viết mẫu,Hdquy trình viết:
Lưu ý vị trí dấu thanh, nét nối giữa các con chữ.
Tiết 2.
3)Luyện tập.
a)Luyện đọc:
*GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
*Từ ƯD:
- GVnhận xét chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
b) Luyện nói:
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì?
-Trong tuần có những ngày nào?
-Trong tuần,em đi học vào những ngày nào?Em nghỉ học vào những ngày nào?
-Em thích ngày nào nhất trong tuần?
-Ngày nghỉ ,ở nhà em làm những gì?
c) Luyện viết +làm BT
Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
4)Củng cố dặn dò:
- Hôm nay chúng ta vừa học vần gì?
- GV nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
3 tổ 3 đại diện lên bảng,3 tổ viết bảng con 3 từ ứng dụng bài 60.
1 HS đọc bài 60.
-Đọc trơn :ăm âm.
-gồm 2 âm đó là âm ă, m
 -HS nhìn bảng đọc trơn:ăm.
- Giống nhau: cùng mở đầu bằng ă.
- Khác nhau: ăm kết thúc bằng m, ăn kết thúc bằng n.
-HS cài vần ăm
HS đọc lớp,nhóm,cá nhân. 
-Thêm âm t, dấu huyền.
HS cài tiếng tằm
-HS đọc lớp,nhóm,cá nhân.
-tđứng trước ăm đứng sau, dấu huyền trên vần ăm. 
- HS đọc trơn : ăm - tằm.
HSQS tranh trả lời(Người nuôi tằm )
 HS cài + đọc 
HS nhìn bảng đọc(ĐT–N– CN) ăm -tằm - nuôi tằm.
 So sánh vần ăm - âm 
-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân.
-Đọc trơn tiếng,từ.
HS đọc CN – N - ĐT 
-Theo dõi GV viết.
-HS viết bảng con. 
 -Tìm tiếng trong thực tế có ăm , âm?
- HS lần lượt đọc. 
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp. 
- HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
-HS đọc câu ứng dụng :CN – N - ĐT 
- HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
-Tờ lịch ghi thứ ,ngày,tháng,năm.
-Thứ hai,ba,tư,năm,sáu,bảy,chủ nhật.
-Thứ hai,ba,tư,năm,sáu.
-Thứ bảy,chủ nhật.
-HS nêu.
-HS luyện viết vào vở Tập viết.Bài 61.
-Làm BT(nếu còn thời gian)
- ăm âm.
- HS tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo.
Sỏng thứ tư ngày 8 thỏng 12 năm 2010
Toán: 	
PHẫP CỘNG,TRỪ TRONG PHẠM VI 9+BD&PĐHS
I.Mục tiờu :
 Sau bài học, học sinh được nõng cao về:
 Thực hiện cỏc phộp tớnh cộng,trừ trong phạm vi 9 
 Thực hiện được cỏc BT GV đưa ra
II Đồ dựng dạy học:Mụ hỡnh bài tập biờn soạn, vở BT
IV.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV ... ầng trăng
2.Bài mới :
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng , từ cỏch nhau bao nhiờu ?
Lưu ý : nột nối giữa cỏc con chữ 
Yờu cầu học sinh viết bảng con.
3.Thực hành :
Viết mỗi từ một dũng 
Chấm bài , nhận xột
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết
5. Dặn dũ : Về nhà tập viết thờm
3 học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS theo dừi ở bảng lớp.
Quan sỏt GV viết mẫu 
Nhà trường , buụn làng,hiền lành ...
Chữ được viết cao 5 li là: g, h ...
Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng bằng 1con chữ o, giữa cỏc từ bằng 1ụ vở 
Cả lớp viết bảng con 
Thực hành viết bài vào vở .
Nhà trường , buụn làng... 
Hai em đọc 
Thực hành ở nhà 
Tiết 2: BÀI : ĐỎ THẲM, MẦM NON, CHễM CHễM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM.
I.Mục tiờu :
 Kiến thức : Viờ́t đúng các chữ: nhà trường , buụn làng , hiền lành , đỡnh làng , bệnh viện ...kiờ̉u chữ viờ́t thường ,cỡ vừa theo vở Tọ̃p viờ́t 1,tọ̃p 1
 Kĩ năng : Rốn cho học sinh kĩ năng viờ́t thành thạo
 Thỏi độ : Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tọ̃p
 Ghi chú: HS khá.giỏi viờ́t được đủ sụ́ dòng quy định trong vở Tọ̃p viờ́t 1, tọ̃p 1
II.Chuõ̉n bị :
 Bảng phụ viết cỏc chữ luyện viết 
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Viết cỏc từ sau : nhà trường, buụn làng , cõy thụng
2.Bài mới :
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sỏt bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nờu cỏch viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phõn tớch độ cao, khoảng cỏch giữa cỏc tiếng , từ cỏch nhau bao nhiờu ?
Lưu ý : nột nối giữa cỏc con chữ 
Yờu cầu học sinh viết bảng con.
 3.Thực hành :
Viết mỗi từ một dũng 
Chấm bài , nhận xột
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết
5. Dặn dũ : Về nhà tập viết thờm
3 học sinh lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con
HS theo dừi ở bảng lớp.
Quan sỏt GV viết mẫu 
đỏ thắm , mầm non ,chụm chụm , trẻ em 
Chữ được viết cao 5 li là: h ...
Khoảng cỏch giữa cỏc tiếng bằng 1con chữ o, giữa cỏc từ bằng 1ụ vở 
Cả lớp viết bảng con 
Thực hành viết bài vào vở .
đỏ thắm , mầm non 
Hai em đọc 
Thực hành ở nhà 
Thủ cụng
BÀI : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1)
I. Yờu cầu : 
Kiến thức :Biờ́t gṍp cỏi quạt .
 Gṍp và dỏn nối được cỏi quạt bằng giấy .Cỏc nếp gấp cú thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ .
 Kĩ năng :Rốn kĩ năng gṍp thành thạo 
Thỏi độ :Giỏo dục cỏc em tớnh chăm chỉ , cẩn thận khi làm bài 
Ghi chú : Với học sinh khéo tay : Gṍp và dỏn nối được cỏi quạt bằng giấy . Đường dỏn nối quạt tương đối chắc chắn . Cỏc nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng .
 II.Chuõ̉n bị :-Mẫu gấp quạt giấy mẫu.-1 tờ giấy màu hỡnh chữ nhật, 1 sợi chỉ màu.
 Học sinh: Giấy nhỏp trắng, bỳt chỡ, vở thủ cụng.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1 . Bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu dặn trong tiết trước.
.2.Bài mới:
 *Hướng dẫn học sinh quan sỏt nhận xột:
Cho học sinh quan sỏt mẫu gấp cỏi quạt giấy (H1).
Định hướng sự chỳ ý giỳp học sinh nhận xột: Chỳng cỏch đều nhau, cú thể chồng khớt lờn nhau khi xếp chỳng lại.
Giữa quạt mẫu cú dỏn hồ, nếu khụng dỏn hồ ở giữa thỡ 2 nữa quạt nghiờng về 2 phớa, ta cú (H2)
*Hướng dẫn học sinh mẫu gấp:
B1: Đặt tờ giấy lờn mặt bàn và gấp cỏc nếp gấp cỏch đều (H3).
B2: Gấp đụi (H3) để lấy dấu giữa, sau đú dựng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và bụi hồ để dỏn (H4).
B3: Gấp đụi (H4) dựng tay ộp chặt để hồ dớnh 2 phần cỏi quạt lại, ta được chiếc quạt giấy trụng rất đẹp như (H1)..
*Học sinh thực hành:
Cho học sinh thực hành gấp 
4.Củng cố: 
Nờu lại quy trỡnh gấp cỏi quạt giấy.
5.Nhận xột, dặn dũ, tuyờn dương:
Nhận xột, tuyờn dương cỏc em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau thực hành.
Học sinh mang dụng cụ để trờn bàn cho Giỏo viờn kểm tra.
Quan sỏt mẫu gấp cỏi quạt giấy.
Gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước.
Thực hành gấp và dỏn cỏi quạt giấy.
2em nờu quy trỡnh gấp.
Lắng nghe
Thứ bảy ngày 11 thỏng12 năm 2010
THỂ DỤC
BÀI :THỂ DỤC RẩN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRề CHƠI.
I.Mục tiờu 
- Biết cỏch thực hiện phối hợp cỏc tư thế đứng đưa một chõn về phớa sau, hai tay thẳng hướng và chếch hỡnh chữ V; Thực hiện được đứng đưa một chõn sang ngang, hai tay chống hụng; Biết cỏch chơi và chơi đỳng theo luật của trũ chơi.
II.Chuẩn bị : - Cũi, sõn bói, kẻ sõn để tổ chức trũ chơi.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yờu cầu bài học.
Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt (2 phỳt)
ễn đứng nghiờm, đứng nghỉ, quay phải, quay trỏi (2 phỳt)
ễn trũ chơi: Diệt con vật cú hại (2 phỳt)
KTBC: kiểm tra động tỏc đó học trước đú (3phỳt)
2.Phần cơ bản:
ễn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.
Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang.
Nhịp 3: Đưa hai tay lờn chếch chữ V
Nhịp 4: Về TTĐCB.
ễn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chõn trỏi ra sau, hai tay chống hụng.
Nhịp 2: Đứng hai tay chống hụng.
Nhịp 3: Đưa chõn phải ra sau, hai tay chống hụng.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Trũ chơi: Chạy tiếp sức:
GV nờu trũ chơi, giải thớch cỏch chơi.
GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi.
3.Phần kết thỳc :Đi thường theo nhịp và hỏt 2 ->3 hàng dọc.
GV cựng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xột giờ học.Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sõn. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hỏt.
Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.
KT theo nhúm cỏc động tỏc đó học tuần trước.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh quan sỏt làm theo.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Nờu lại nội dung bài học cỏc bước thực hiện động tỏc.
Tiếng Việt
ễN CÁC VẦN TRONG TUẦN
I.Mục tiờu: Rốn HS đọc cỏc bài 60 - 63 
HS cỏc đối tượng đều đọc được cỏc bài đó học
II .Đồ dựng dạy học: -SGK
III.Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
HS viết vàng mơ, xụn xao, chựm giẻ.
Đọc SGK bài 62 -63. 
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
GV ghi bảng cỏc vần và từ ngữ ứng dụng đó học của bài 60-63 lờn bảng. Tổ chức cho HS đọc nhiều lần 
HS mở SGK: Bài 60- 63.
Tổ chức cho HS đọc theo nhúm đụi , (em nào chậm bài nào ụn đọc bài đú) 
Sửa lỗi phỏt õm 
Gọi HS đọc cỏ nhõn
HS TB cho cỏc em đỏnh vần. HS khỏ giỏi khuyến khớch đọc trơn
GV giỳp đỡ cỏc HS đọc chậm 
Cho điểm cỏc HS đọc tốt, tiến bộ
Làm bài tập:
Nối từ thớch hợp: chim bồ cõu, cỏi kỡm, tụm hựm.
Điền em hay ờm:
trẻ ......, sao đ......, que k........
3.Củng cố : Gọi đọc bài trờn bảng
Thi tỡm tiếng cú vần trong văn bản 
4.Nhận xột, dặn dũ: Học bài, Viết phần luyện viết.
HS đọc bài, viết bài.
2 Học sinh đọc.
Học sinh đọc. Đồng thanh, cỏ nhõn ( chỳ ý đối tượng HS trung bỡnh) 
Học sinh đọc bài SGK .
HS TB cho cỏc em đỏnh vần. HS khỏ giỏi khuyến khớch đọc trơn
HS làm VBT
Đại diện mỗi nhúm 3 em thi tỡm tiếng 
Toỏn : 	ễN LUYỆN PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Mục tiờu:
 HS tớnh được cỏc phộp tớnh trừ trong phạm vi 10 thành thạo
 Giỏo dục HS tớnh cẩn thận
Hoạt động dạy học
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Bài cũ:
 Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
Bài mới:
Bài 1:Tớnh
10-1= 10-5=
10-2= 10-6=
10-3= 10-7=
10-4= 10-8= 
 10-10= 10-0=
 Bài 2:Số?
10-.=0 10-=10 10-=3
10-=7 10-=1 10-.=8
10-=5 10-=4 19-=9
Bài 3:.>,<, =
 10-57-2 10-76-1
 10-68-3 10-9 8-3
 10-96-6 10-1.9-0
?Trước khi điền dấu ta phải làm gỡ?
Bài 4:
a, Số nào lớn hơn 8 nhưng bộ hơn 10?
b, Số nào trừ đi 2 thỡ cũn 8?
c, Số nào trừ đi 10 thỡ bằng 0?
Bài 5:Viết phộp tớnh thớch hợp
Cú 10 quả tỏo, ăn hết 3 quả tỏo.Hỏi cũn lại bao nhiờu quả tỏo?
3.Củng cố, dặn dũ
3 hs đọc
HS nờu y/c
HS lần lượt nờu kết quả
HS làm bài
3 HS lờn điền
nhận xột
HS làm vào vở
HS thảo luận và trả lời miệng
HS làm vào bảng con
SINH HOAẽT, KEÅ CHUYEÄN VEÀ ANH BOÄ ẹOÄI ANH HUỉNG
I MUẽC ẹÍCH YEÂU CAÀU:
 -Hoùc sinh bieỏt moọt soỏ boọ ủoọi anh huứng , keồ laùi ủửụùc moọt soỏ caõu chuyeọn veà anh boọ ủoọi.
Giaựo duùc caực em loứng kớnh troùng, bieỏt ụn anh boọ ủoọi. Khaõm phuùc tinh thaàn chieỏn ủaỏu cuỷa caực anh boọ ủoọi 
II ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC:
Moọt soỏ tranh aỷnh veà anh boọ ủoọi.
III HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP:
1. Baứi cuừ: Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tỡnh hỡnh hoùc taọp tuaàn qua
2. Baứi mụựi:
 Giụựi thieọu baứi: sinh hoaùt, keồ chuyeọn veà anh boọ ủoọi anh huứng.
Hẹ
Giaựo vieõn
Hoùc sinh
1
Keồ laùi caõu chuyeọn maứ em ủửụùc bieỏt veà anh boọ ủoọi.
GV Hửụựng daón hoùc sinh keồ chuyeọn 
“ễÛ laùi vụựi chieỏn khu”
- Trung ủoaứn trửụỷng ủaừ noựi gỡ vụựi caực baùn nhoỷ?
- Caực baùn ủaừ noựi gỡ?
- Trửụực yự kieỏn cuỷa caực chieỏn sú nhoỷ tuoồi ủoàng chớ trung ủoaứn trửụỷng ủaừ quyeỏt ủũnh nhử theỏ naứo?
- Qua caõu chuyeọn noựi leõn ủieàu gỡ?
- Em hoùc taọp ụỷ caực baùn ủieàu gỡ?
- Caực toồ cửỷ baùn leõn keồ laùi moọt caõu chuyeọn noựi veà anh boọ ủoọi.
- Sau moói caõu chuyeọn keồ caực em neõu leõn nhửừng ủieồm toỏt cuỷa anh boọ ủoọi vaứ nhửừng ủieàu maứ caực em hoùc taọp ủửụùc qua caõu chuyeọn keồ.
- Trung ủoaứn trửụỷng nhỡn caực em trỡu meỏn dũu daứng vaứ noựi:
“ Caực em aù , hoaứn caỷnh chieỏn khu luực naứy raỏt gian khoồ . Mai ủaõy chaộc coứn gian khoồ, thieỏu thoỏn hụn nhieàu. Caực em seừ khoự loứng chũu noồi. Neỏu caực em muoỏn trụỷ veà soỏng vụựi gia ủỡnh thỡ trung ủoaứn seừ cho caực em veà.
- Caỷ ủoọi nhao nhao : “ Chuựng em xin ụỷ laùi”
- Chuựng em coứn nhoỷ chửa laứm ủửụùc chi nhieàu thỡ trung ủoaứn cho chuựng em aờn ớt cuừng ủửụùc. ẹửứng baột chuựng em veà toọi chuựng em laộm, anh nụứ
- ẹoàng yự cho caực baùn ụỷ laùi chieỏn khu.
- Noựi leõn tinh thaàn chieỏn ủaỏu, loứng caờm thuứ giaởc cuỷa caực chieỏn sú nhoỷ tuoồi.
- Khoõng ngaùi khoự, khoõng ngaùi khoồ.
CUÛNG COÁ , DAậN DOỉ:
- Caõu chuyeọn treõn keồ veà ai? 
- Caực em hoùc taọp ủửụùc ủieàu gỡ ụỷ caực anh boọ ủoọi?
- Caực em caàn reứn luyeọn taực phong nhanh nheùn cuỷa anh
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN15.doc