Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 24

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 24

I) MỤC TIÊU:

- Học sinh đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

- Đọc được câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Em thích đọc truyện.

II) ĐỒ DÙNG: Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.

 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1110Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24
-------b&a------
Thứ hai ngày 14 thỏng 2 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 100: uân - uyên
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Em thích đọc truyện. 
II) Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS đọc SGK bài 99,2Hviết từ “huơ vòi ,đêm khuya”
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) Dạy vần:
Vần uân
a)Nhận diện vần :
Giới thiệu và viết bảng vần uân.
Vần uân được tạo nên bởi mấy âm?
b)Đánh vần: u-ớ-nờ-uân.
-Thêm âm gì vào vần uân để có tiếng “xuân”?
 -Phân tích tiếng “xuân”
ĐV: xờ-uân-xuân.
*Giới thiệu từ mùa xuân qua tranh 
 Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Vần uyên:
(Quy trình tương tự vần uân)
 -So sánh uân và uyên?
c)Dạy từ ứng dụng:
 Huân chương chim khuyên
 Tuần lễ kể chuyện
-Giải thích.
-Đọc mẫu.
d)HD viết: 
GV viết mẫu,HDQT viết:
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Đọc sách giáo khoa:
GV cho HS đọc lại bài tiết 1
-Quan sát,nhận xét tranh 3 vẽ gì?
-Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng ,tìm tiếng mới?
-Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng .
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói: 
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Em đã xem những cuốn truyện gì?
- Trong số truyện em đã xem em thích nhất truyện gì?
c)Luyện viết + Làm BT
-HDHS viết bài vào vởTập viết bài100.
-Chấm bài và nhận xét.
C-Củng cố,dặn dò:
-Trò chơi:Tìm tiếng có vần uân,uyên?
-Khen ngợi HS,tổng kết tiết học.
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
1HS đọc SGK bài 99, 2Hviết từ “huơ vòi ,đêm khuya”- Lớp viết bảng con .
-Mở SGK.Lấy đồ dùng học TV để 
trước mặt.
-Đọc trơn: uân .
-3 âm:u-â-n .
-ĐV: u-ớ-nờ-uân . Cài vần:uân
-Thêm chữ x vào trước vần uân . Cài tiếng:“xuân”
x đứng trước,uân đứng sau.
 -Đánh vần : xờ-uân-xuân
-HS cài: mùa xuân . - Đọc trơn
HS đọc uân-xuân-mùa xuân(CN-N-ĐT)
-Giống :bắt đầu bằng u,kết thúc bằng n.
-Khác:uân có â đứng giữa.
 uyên có yê đứng giữa.
-Tìm tiếng có vần mới trong từ ứngdụng và gạch chân . 
-Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : 
 Cá nhân,nhóm,lớp.
-Đọc trơn tiếng,từ.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con,nhận xét,chữa lỗi.
 -Tìm tiếng trong thực tế có :uân,uyên?
HS đọc bài tiết 1(CN-N-ĐT)
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng .Tìm tiếng mới:.
-Luyện đọc toàn bài trong SGK.
-Đọc chủ đề luyện nói:Em thích đọc truyện.
-Liên hệ với việc em đọc truyện hoặc được nghe kể chuyện.
-Viết vào vở Tập viết.
 uân,uyên,mùa xuân,bóng chuyền..
-Làm BT(Nếu còn thời gian)
-Chơi trò chơi 2 nhóm thi tiếp sức.
Đạo đức
Đi bộ đúng quy định ( tiết 2)
.I .MUẽC TIEÂU :
-Neõu ủửụùc moọt soỏ quy ủũnh ủoỏi vụựi ngửụứi ủi boọ phuứ hụùp vụựi ủieàu kieọn giao thoõng ủũa phửụng
-Neõu ủửụùc lụùi ớch cuỷa vieọc ủi boọ ủuựng quy ủũnh
-Thửùc hieọn ủi boọ ủuựng quy ủũnh vaứ nhaộc nhụỷ baùn beứ cuứng thửùc hieọn.
Phaõn bieọt ủửụùc nhửừng haứnh vi ủi boọ ủuựng quy ủũnh vaứ sai quy ủũnh.
II.CAÙC Kể NAấNG SOÁNG ẹệễẽC GIAÙO DUẽC TRONG BAỉI:
-Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
-Kĩ năng phờ phỏn, đỏnh giỏ những hành vi đi bộ khụng đỳng quy định.
III.CAÙC PHệễNG PHAÙP/Kể THUAÄT DAẽY HOC TÍCH CệẽC COÙ THEÅ SệÛ DUẽNG:
 -Thaỷo luaọn nhoựm
 -Hoỷi ủaựp trửụực lụựp 
 Thửùc haứnh do chieàu cao caõn naởng
IV .PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC:
- GV: :Vụỷ BTẹẹ 1 , laự cụứ VN , Baứi haựt “ Laự cụứ VN.
 -HS: Vụỷ BTẹẹ 1,. 
V. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY:
 1.OÅn ủũnh:haựt.
 2.Kieồm tra baứi cuừ :
Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ?
ẹi boọ nhử theỏ naứo laứ ủuựng quy ủũnh ? (treõn ủửụứng phoỏ , ủửụứng ụỷ noõng thoõn )
Khi ủi qua ngaừ 3 , ngaừ 4 em caàn nhụự ủieàu gỡ ?
 - Nhaọn xeựt 
 3.Baứi mụựi : Tieỏt 2
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoaùt ủoọng 1:Giụựi thieọu baứi
 -HS laởp laùi
Hoaùt ủoọng 2:
HS nhaọn bieỏt phaõn bieọt ủửụùc haứnh vi ủuựng sai 
GV treo tranh , ủoùc yeõu caàu baứi taọp : Em thửỷ ủoaựn xem ủieàu gỡ coự theồ xaỷy ra vụựi 3 baùn nhoỷ ủi dửụựi loứng ủửụứng ? Neỏu thaỏy baùn mỡnh ủi nhử theỏ , em seừ noựi gỡ vụựi caực baùn ?
Giaựo vieõn mụứi vaứi em leõn trỡnh baứy keỏt quaỷ thaỷo luaọn .
GV nhaọn xeựt boồ sung vaứ keỏt luaọn :
ẹi dửụựi loứng ủửụứng laứ sai quy ủũnh , coự theồ gaõy nguy hieồm cho baỷn thaõn vaứ cho ngửụứi khaực 
HS quan saựt tranh , traỷ lụứi caõu hoỷi .
HS thaỷo luaọn theo nhoựm 2 baùn .
HS leõn trỡnh baứy .
Caỷ lụựp nhaọn xeựt boồ sung yự kieỏn .
Hoaùt ủoõùng 3 : Laứm baứi taọp 4 
GV giaỷi thớch yeõu caàu baứi taọp 4
Em haừy ủaựnh daỏu + vaứo oõ dửụựi moói tranh chổ vieọc ngửụứi ủi boọ ủi ủuựng quy ủũnh .
Cho hoùc sinh neõu noọi dung tranh vaứ chổ roừ ủuựng sai .
Noỏi tranh em vửứa ủaựnh daỏu vụựi khuoõn maởt cửụứi .
GV keỏt luaọn :
+ Tranh 1.2.3.4.6 ủi boọ ủuựng quy ủũnh , tranh 5.7.8 sai quy ủũnh. 
+ ẹi boọ ủuựng quy ủũnh laứ tửù baỷo veọ mỡnh vaứ baỷo veọ ngửụứi khaực 
HS mụỷ vụỷ BTẹẹ, quan saựt tranh ụỷ baứi taọp 4 
HS ủaựnh daỏu vaứo vụỷ .
Cho HS leõn trỡnh baứy trửụực lụựp 
HS noỏi tranh .
 -Laộng nghe
Hoaùt ủoọng 3 : Troứ chụi “ ẹeứn xanh , ủeứn ủoỷ ”
Qua troứ chụi HS nhaọn bieỏt caựch ủi treõn ủửụứng theo ủeứn hieọu :
GV neõu caựch chụi : HS ủửựng haứng ngang , ủoọi noù ủoỏi dieọn vụựi ủoọi kia , caựch nhau khoaỷng 5 bửụực . Ngửụứi ủieàu khieồn troứ chụi caàm ủeứn hieọu ủửựng ụỷ giửừa caựch ủeàu 2 haứng ngang vaứ ủoùc :
“ ẹeứn hieọu leõn maứu ủoỷ 
 Dửứng laùi chụự coự ủi 
 ẹeứn vaứng ta chuaồn bũ 
 ẹụùi maứu xanh ta ủi ”
( ẹi nhanh ! ủi nhanh !Nhanh, nhanh!nhanh)
Ngửụứi ủieàu khieồn thay ủoồi hieọu leọnh vụựi nhũp ủoọ taờng daàn . Qua 5,6 phuựt , em naứo coứn ủửựng ụỷ vũ trớ ủeỏn cuoỏi cuoọc chụi laứ ngửụứi thaộng cuoọc .
 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
Hoùc sinh ủoùc ủoàng thanh caực caõu thụ cuoỏi baứi : “ ẹi boọ treõn vổa heứ”
“Loứng ủửụứng ủeồ cho xe 
Neỏu heứ ủửụứng khoõng c
Saựt leà phaỷi ta ủi
ẹeỏn ngaừ tử ủeứn hieọu 
 Nhụự ủi vaứo vaùch sụn
Em chụự queõn luaọt leọ 
An toaứn conứ gỡ hụn ”
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
-Daởn HS thửùc hieọn ủuựng nhửừng ủieàu ủaừ hoùc .
-Xem trửụực baứi hoõm sau .
HS naộm luaọt chụi : 
+ ẹeứn xanh , ủi ủeàu bửụực taùi choó .
+ ẹeứn vaứng : voó tay .
+ ẹeứn ủoỷ : ủửựng yeõn .
Ngửụứi chụi phaỷi thửùc hieọn ủuựng ủoọng taực theo hieọu leọnh . Ai bũ nhaàm tieỏn leõn moọt bửụực vaứ ra chụi ụỷ voứng ngoaứi .
- HS ủoùc ủoàng thanh caõu naứy .
-HS ủoùc
-Laộng nghe
Thứ ba ngày 15 thỏng 2 năm 2011
Toán
Luyện tập
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố về: đọc, viết, so sánh số tròn chục .
- Nhận biết cấu tạo số tròn chục (40 gồm 4 chục và 0 đơn vị ).
 II) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ1:HDHSlàm các BT trong SGK
GV giao bài tập và HD HS làm bài .
Bài 1: Nối theo mẫu.
(Củng cố về: đọc, viết,đếm các số tròn chục)
Bài 2 : Viết theo mẫu.
(Củng cố cấu tạo số của các số tròn chục. ) 
Bài3: Khoanh vào số bé nhất và lớn nhất.
Bài 4: HD viết số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
3)Chấm bài,chữa bài.
GV chấm và nhận xét bài của HS 
 4)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài tập vào vở ô li .
 HS đọc các số tròn chục và nối với số đó.
 Tám mươi Sáu mươi
 30 
 Chín mươi 90 10 Ba mươi 
 80 60
 Năm mươi mười 
- HS dùng que tính để nhận ra cấu tạo của các số tròn chục. 
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. 
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị 
Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị 
Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị 
a) 70 , 40 , 20 , 50 , 30 
 b) 10 ,80 , 60 , 90 , 70 
a. Từ bé đến lớn: 20, 50, 70, 80, 90.
b. Từ lớn đến bé: 90, 80, 70, 50, 20.
HS lần lượt chữa bài – HS khác nhận xét bổ sung . 
Tiếng Việt
Bài 101: uât - uyêt
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- Đọc được câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đất nước ta đẹp tuyệt đẹp. 
II) Đồ dùng: Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV. 
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS đọc SGK bài
100,2HS viết từ mùaxuân,bóng chuyền
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2) Dạy vần:
Vần uât
a) Nhận diện vần :
Giới thiệu và viết bảng vần uât.
-Vần uât được tạo nên bởi mấy âm ?
b)Đánh vần: u-ớ-tờ-uất.
-Thêm âm gì vào vần uât để có tiếng “xuất”?
 -Phân tích tiếng “xuất”
ĐV: xờ-uất-xuất-sắc-xuất.
*Giới thiệu sản xuất qua tranh .
 Chỉnh sửa phát âm cho HS.
Vần uyêt:
(Quy trình tương tự vần uât)
 -So sánh uât và uyêt?
c)Dạy từ ứng dụng:
VB:luật giao thông băng tuyết
 nghệ thuật tuyết đẹp
-Giải thích.	
-Đọc mẫu.
d)HD viết: 
GV viết mẫu,HDQT viết:
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Đọc sách giáo khoa:
GV cho HS đọc lại bài tiết 1
-Quan sát,nhận xét tranh 3 vẽ gì?
-Đọc thầm đoạn thơ ứng dụng , tìm tiếng mới?
-Giới thiệu đoạn thơ ứng dụng .
Chỉnh sửa phát âm.
b)Luyện nói: 
- GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Nước ta có tên là gì? Em nhận ra cảnh đẹp nào trên ảnh em đã xem.
- Em biết nước ta hoặc quê hương em có những cảnh đẹp nào?
- Nói về một cảnh đẹp mà em biết. 
c)Luyện viết + Làm BT:
-HDHS viết bài vàovởTập viết bài 101.
-Chấm bài và nhận xét.
C-Củng cố,dặn dò:
-Trò chơi:Tìm tiếng có vần uât,uyêt?
-Khen ngợi HS,tổng kết tiết học.
-Dặn:Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
1HS đọc SGK bài100.
2HS viết từ mùa xuân, bóng chuyền- Lớp viết bảng con .
-Mở SGK.Lấy đồ dùng học TV để 
trước mặt.
-Đọc trơn: uât .
-3 âm:u-â-t . Cài vần:uât
-ĐV: u-ớ-tờ-uất . 
-Thêm chữ x vào trước vần uât và dấu sắc trên vần uât. Cài tiếng:“xuât”
x đứng trước,uât đứng sau,dấu sắc trên vần uât.
 -Đánh vần : xờ-uất-xuất-sắc-xuất. 
-Cài : sản xuất. Đọc trơn 
-ĐV+ĐT:uât,xuất,sản xuất.
Giống :bắt đầu bằng u,kết thúc bằng t.
Khác:uât có â đứng giữa.
 uyêt có yê đứng giữa.
-Đánh vần và đọc trơn từ ứng dụng : 
 Cá nhân,nhóm,lớp.
-Tìm tiếng có vần mới trong từ ứng dụng và gạch chân.
-Đọc trơn tiếng,từ (CN-N-ĐT)
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng ...  CẢ LỚP RA SÂN QUAN SÁT CÂY GỖ.
- CÁ NHÂN QUAN SÁT, TRẢ LỜI CÂU HỎI GV.
- HS KHÁC BỔ SUNG.
- QUAN SAÙT TRAÛ LễỉI
- TỪNG NHểM ĐễI THẢO LUẬN.
- MỘT EM HỎI 1 EM TRẢ LỜI.
- HS TRẢ LỜI.
- HS KHÁC NHẬN XẫT, BỔ SUNG.
- LẮNG NGHE.
- MỘT SỐ HS LấN LÀM CÂY GỖ.
VD: HỎI: BẠN TấN Gè?
 BẠN TRỒNG Ở ĐÂU?
 BẠN Cể LỢI ÍCH Gè?...
Thứ sỏu ngày 18 thỏng 2 năm 2011
Toán
Trừ các số tròn chục
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết đặt tính , làm tính trừ , trừ nhẩm các số tròn chục . 
- Củng cố về giải toán có lời văn.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS thực hịên phép cộng: 20 + 30=.... 50 +40 =
GV nhận xét.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ1: Giới thiệu phép trừ các số tròn chục .
Bước1: Giới thiệu 50- 20= 30.
- Lấy 5 chục que tính đồng thời GV gài 5 chục que tính lên bảng.
- Em đã lấy bao nhiêu que tính? 
GV viết 50 lên bảng.
Tách ra 2 chục que tính đồng thời GV rút hàng trên gắn xuống hàng dưới 2 chục que tính.
Các em vừa tách ra bao nhiêu que tính?
GV viết cùng hàng với 50.
- Sau khi tách ra 20 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính?
Em làm thế nào để biết điều đó?
Hãy đọc lại phép tính cho cô? 
KL: Để biết sau khi lấy ra 20 que tính thì còn bao nhiêu que tính chúng ta phải làm tính trừ:50-20=30(GVghi bảng).
Bước2: Giới thiệu kỹ thuật tính.
- Dựa vào cách đặt tính cộng các số tròn chục, bạn nào có thể lên bảng đặt tính trừ?
GV quan sát giúp đỡ HS.
3)HĐ2:Thực hành
GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
Bài1: Tính 
 Củng cố cách trừ các số tròn chục. 
Bài 2: Tính nhẩm 
Bài 3: Tóm tắt:
 Có : 30 cái kẹo.
 Thêm : 10 cái kẹo
 Có tất cả: ...cái kẹo?
Bài4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Lưu ý:Tính nhẩm kết quả của các phép tính trừ sau đó mới so sánh 2 số với nhau và điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
2HS thực hịên phép cộng – lớp viết bảng con .
 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90
HS lấy1bó chục que tính theo yêu cầu.
5 chục que tính . HS nhắc lại.
-Hai mươi.HS nhắc lại.
3 chục que tính.
-Đếm, trừ :50- 20= 30
Năm mươi trừ hai mươi bằng ba mươi. 
-HS lên bảng thực hiện phép tính nêu lại cách tính và thực hiện phép tính.
Đặt tính:Viết 50rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. Viết dấu (-). Kẻ vạch ngang. Tính( từ phải sang trái).
 0 trừ 0 bằng 0, viết 0.5 trừ 2 bằng 3 viết 3 . Vậy 50-20=30.
HS nêu yêu cầu của bài và làm bài .
HS làm bài vào vở ô li .
40 – 30 =10 80 – 40 =40 
70 – 20 =50 90 – 60 =30 
90 – 10 =80 50 – 50 = 0 
Nhận xét,chữa bài.
Bài giải
Có tất cả số kẹo là:
30 + 10= 40( cái kẹo)
Đáp số: 40 cái kẹo.
 50- 10> 20 40- 10< 40
 30= 50- 20
Thủ công
Cắt dán hình chữ nhật(t1).
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- HS kẻ được hình chữ nhật.
- HS cắt , dán được hình chữ nhật theo 2 cách.
II) Đồ dùng: GV: bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy. Một hình chữ nhật.
 HS: bút chì, thước kẻ, 1 tờ giấy 
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1) Giới thiệu bài:
2)HĐ1:HDHS quan sát nhận xét. 
GVghim hình vẽ mẫu lên bảng( H1)
- Hình chữ nhật có mấy cạnh?
- Độ dài các cạnh như thế nào?
Như vậy hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh nhắn bằng nhau. 
3)HĐ 2: HD mẫu.
+HD cách kẻ hình chữ nhật.
Đểkẻhìn chữ nhật ta phải làm thế nào?
GV thao tác mẫu:
- GV ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.
- Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô.
Từ điểm A đếm xuống dưới khoảng 5ô theo đường kẻ, ta đựơc điểm D.
- Từ A và D đếm sang phải khoảng7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C.
-Nối lần lượt cácđiểmA,B:B,C:C, D:D, A.Ta được hình chữ nhật ABCD( H2).
 + GVHD cắt rời hình chữ nhật và dán.
Cắt theocạnhAB,BC,CDDA được hình chữ nhật.
Bôi1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng.
GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán để HS quan sát.
GVHD cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn.
Từ đỉnh A ở góc giấy màu lấy 1 cạnh 7 ô và lấy 1 cạnh 5 ô ta được cạnh AB và AD. Từ B kẻ xuống, từ D kẻ sang phải theo các đường kẻ. Hai đường thẳng kẻ gặp nhau tại đâu ta được điểm c và được hình chữ nhật ABCD( H 3).Tương tự ta có thể làm được các hình chữ nhật khác nhau,miễn là có 2 cạnh dài bằng nhau,2 cạnh ngắn bằng nhau.
-Bôi 1 lớp hồ mỏng ,đều và dán cân đối,phẳng.
4)Củng cố,dặn dò: -Tiết sau học tiếp.
- HS QS hình chữ nhật mẫu.
- HS quan sát GV thực hiện mẫu. 
HS quan sát GV thao tác mẫu
Thứ bảy ngày 19 thỏng 2 năm 2011
Tiếng Việt
Luyện đọc , viết bài ôn tập 
I)Mục tiêu:Giúp HS:
-Đọc,viết một cách chắc chắn các bài 99,100,101,102.
-Tìm được các tiếng,từ trong thực tế có chứa các vần trên và rèn đọc mở rộng. 
-Tập viết tuần 21: tàu thuỷ,giấy pơ-luya....
II)Đồ dùng: 
 SGK Tiếng Việt 1 –Tập 2.
 Vở ô li ,bảng con, phấn,bút viết.
III)Các hoạt động dạy-học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ1:Rèn đọc bài 99 ,100,101,102. 
-Hoạt động cả lớp.
-Hoạt động cá nhân.
Chỉnh sửa lỗi đọc sai cho HS.
3)HĐ2:Tìm tiếng,từ có các vần trong các bài trên.
-Gọi HS nêu.
-Nhận xét,bổ sung.
-Luyện đọc các tiếng vừa tìm được.
Tiết 2
4)HĐ4: Luyện viết :
-GV viết mẫu,HDQT viết:
5) Chấm bài:
6)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Mở SGKbài 99,100,101,102 .
-Cả lớp đọc đồng thanh cả 4 bài.
-Đọc tiếp sức:Mỗi em đọc 1 bài.
Cả lớp theo dõi,nhận xét.
-uê:hoa huệ,quê hương,thuê mượn,
Thuế,quế, ...
-uy:khuy áo,tuy nhiên,quy định,tuỳ ý..
-uơ:huơ voi,huơ tay,...
-uya:khuya khoắt,xanh tuya,...
-uân:quần áo,hoà thuận,luấn quấn,...
-uyên;chim khuyên,quyên góp,...
-uât:năng suất,quả quất,khuất núi,...
-uyêt:sò huyết,quyết tâm,tuyệt vời,...
-uynh:khuynh hướng,huỳnh huỵch,...
-uych:huých tay,huỳnh hụych,...
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con.
-Nhận xét,chữa lỗi.
-Viết vào vở ô li .
-Tuyên dương những em viết đẹp ,học tập những bạn viết đẹp.
-Về nhà ôn các bài học .Xem trước bài sau./.
LUYỆN Toán
Luyện tập
I)Mục tiêu: Giúp HS:
- Kỹ năng trừ(đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số tròn chục( trong phạm vi 100) 
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Rèn kỹ năng giải toán và trình bày bài giải.. 
II)Đồ dùng:
 Các bó chục que tính và các que tính rời,vở BT Toán.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
2)HĐ 1: Giao bài tập 1,2,3,4.
Bài 1:Tính(theo cột dọc)
 (Lưu ý:Đặt các số cho thẳng cột)
80 60 90 70 40
- - - - -
 70 30 50 10 40
 .... .... .... .... ....
Bài 2:Tính nhẩm:
40-20= 50-40= 
70-30= 60-60= .....
Bài 3:Gv nêu bài toán:
+Bài toán cho ta biết gì?
+Bài toán hỏi ta điều gì?
+Muốn biết cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái tuyền ta làm thế nào?
Bài 4:Nối ô trống với số thích hợp:
3)Chấm bài:
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về:Ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
HS nêu yêu cầu từng bài tập và làm bài vào vở ô li . 
80 60 90 70 40
- - - - -
70 30 50 10 40
10 30 40 60 0 
-Tính nhẩm và điền kết quả vào sau dấu =
40-20=20 50-40=90 
70-30=40 60-60=0 
 -Tổ 1 gấp được 20 cái thuyền,tổ 2 gấp được 30 cái thuyền..
-Cả 2 tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền?
-làm phép tính cộng.
 Bài giải
Cả hai tổ gấp được số thuyền là:
 20 + 30 = 50 (cái thuyền)
 Đáp số: 50 cái thuyền.
-Tìm hiểu Y/C của bài rồi nối cho phù hợp.
-HS làm BT vào vở.
-Chữa bài.
THỂ DỤC bài thể dục - đội hình đội ngũ
I Mục tiêu: 
- Học động tác điều hoà. Y/c thực hiện được ở mức độ cơ bản.
- Ôn điểm số hàng dọc theo tổ. Y/c điểm số đúng, rõ ràng.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh nơi tập luyện
- Chuẩn bị còi.
III. Nội dung và phương pháp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp
Mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, y/c bài học.
- Xoay các khớp cổ tay, chân, gối.
- Trò chơi
6-10’
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* GV
Cơ bản.
Học động tác điều hoà.
GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân tích vừa làm mẫu động tác cho HS tập theo.
Gv hô nhịp HS thực hiện, GV quan sát sửa sai.
- Ôn bài thể dục đã học.
- GV vừa làm mẫu vừa hô nhịp cho HS tập, GV quan sát sửa sai
- Tâp hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số.
Lần 1 GV điều khiển
Lần 2 cán sự điều khiển.
- Trò chơi. nhảy đúng, nhảy nhanh
18-22’
3-4l
2-3l
3-4’
Đội hình tập luyện.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* GV
3 Kết thúc
- Một số động tác thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống lại bài học,
GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà: ôn bài TDPT
 4-6’
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
 * GV
SINH HOẠT 
Sinh hoaùt taọp theồ
 CAÙC HOAẽT ẹOÄNG TèM HIEÅU –THệẽC HAỉNH VEÀ BAÛO VEÄ MOÂI TRệễỉNG 
I. MUẽC TIEÂU:
 - HS naộm ủửụùc caực vieọc caàn laứm ủeồ baỷo veọ moõi trửụứng.
 - Thửùc haứnh giửừ gỡn moõi trửụứng xanh, saùch , ủeùp.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC: Tranh aỷnh veà vieọc giửừ gỡn moõi trửụứng xanh, saùch , ủeùp.
 Tranh aỷnh veà nhửừng vieọc gaõy oõ nhieóm moõi trửụứng  
III. HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP:
1
2
3
Giuựp caực em tửù toồ chửực giụứ sinh hoaùt:
- GV yeõu caàu
Hửụựng daón HS tỡm hieồu vieọc BVMT:
Thửùc haứnh baỷo veọ moõi trửụứng:
- Nhửừng vieọc laứm naứo em ủaừ laứm giuựp cho moõi trửụứng xanh, saùch, ủeùp?
- Moõi trửụứng bao goàm caực thaứnh phaàn tửù nhieõn vaứ caực thaứnh phaàn nhaõn taùo bao quanh con ngửụứi coự aỷnh hửụỷng ủeỏn sửù toàn taùi, phaứt trieồn cuỷa con ngửụứi vaứ thieõn nhieõn.
- Cho HS xem caực tranh ủaừ chuaồn bũ.
- Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn
- Caực toồ trửụỷng baựo caựo keỏt quaỷ ủaùt ủửụùc trong tuaàn vaứ nhửừng toàn taùi caàn khaộc phuùc.
- Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp trong tuaàn.
+ Veà hoùc taọp: Caực baùn ủaừ coự nhieàu coỏ gaộng trong hoùc taọp, 
- Caực baùn bieỏt giửừ saùch veọ sinh moõi trửụứng, veọ sinh caự nhaõn, khoõng coự baùn naứo vi phaùm noọi qui cuỷa trửụứng, lụựp.
- Xem tranh, nhaọn bieỏt ủửụùc caực vieọc laứm baỷo veọ moõi trửụứng.
- Bieỏt ủửụùc moọt soỏ vieọc khoõng neõn laứm gaõy oõ nhieóm moõi trửụứng.
- Khoõng vửựt raực, khoõng khaùc nhoồ bửứa baừi. Khoõng boỷ xaực cheỏt ủoọng vaọt ra ngoaứi ủửụứng
- Nhaởt raực, boỷ raực ủuựng nụi quy ủũnh.
- Nhoồ coỷ, troàng caõy xanh, tửụựi nửụực cho caõy vaứ chaờm soực caõy.
- Luoõn ủi veọ sinh ủuựng nụi quy ủũnh, ủi xong doọi nửụực thaọt saùch

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN24.doc