Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 9

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 9

I) MỤC TIÊU:

- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi

- Đọc được từ, câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.

II) ĐỒ DÙNG:

 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.

 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 16 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 803Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
-------b&a------
Thứ hai ngày 18 thỏng 10 năm 2010
Nghỉ dạy do mưa lụt
Thứ ba ngày19 thỏng 10 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 35: uôi - ươi
I) Mục tiêu: 
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Đọc được từ, câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
II) Đồ dùng: 
 Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Kiểm tra bài cũ: 3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 34.
 1HS đọc cả bài 34.
GV nhận xét,ghi điểm.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
Chúng ta học 2 vần mới: uôi ươi .
Hoạt động 1: Dạy vần:
Vần uôi.
a)Nhận diện vần: 
Vần uôi được tạo nên từ những âm nào?
b)Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: u- ô - i- uôi.
-Đã có vần uôi muốn có tiếng “ chuối” ta làm thế nào?
- Đánh vần ch- uôi- chuôi- sắc – chuối
- Phân tích tiếng “chuối” ?
-GV cho HS quan sát tranh .
-Trong tranh vẽ gì?
--Đã có tiếng chuôi muốn có từ nải chuối ta làm thế nào?
nải chuối” GV ghi bảng.
- Đọc trơn từ khoá .
- GV chỉnh sửa cho HS.
Vần ươi
(QT tương tự vần uôi )
Y/C HS so sánh 
Giải lao
c)Đọc từ ngữ ứng dụng :
-Giới thiệu các từ ngữ ứng dụng.
-Giải thích.
-Đọc mẫu.
d)HD viết:
GV viết mẫu,HDQT viết:
Trò chơi 
-GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng , từ có vần mới học ?
-GV nhận xét tuyên dương đội thắng 
Tiết 2
Hoạt động 2:Luyện tập:
a)Luyện đọc:
-Các âm ở tiết 1.
- GVQS, chỉnh sửa cho HS.
-Từ ứng dụng :
-Đọc câu ứng dụng.
-GVyêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GVchỉnh sửa phát âm choHS, khuyến khích đọc trơn.
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Trong 3 thứ quả này em thích loại nào nhất?
- Vườn nhà em trồng cây gì?
- Quả chuối có màu gì?
- Vú sữa có màu gì?
c)Luyện viết + làm các BT:
HDHS viết và theo dõi .
Chấm bài.
 C)Củng cố dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau.
3HS 3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 34.
 1HS đọc cả bài 34.
-Mở SGK bài 35.
- u ô và i.
-ĐV: u-ô-i-uôi.
HS cài vần uôi .Đánh vần (ĐT-N-CN)
-Thêm ch vào trước và dấu sắc trên uôi
-HS cài tiếng chuối.
-ĐV:chờ –uôi-chuôi-sắc –chuối.
-Âm ch đứng trước,vần uôi đứng sau,
dấu sắc trên vần uôi . 
 -Nải chuối.
-Ta thêm tiếng nải .
 -HS cài tiếng chuối.
-HS đọc (ĐT-N- CN) từ nải chuối:
HS đọc (ĐT-N-CN) : uôi-chuối-nải chuối.
Khác nhau: Uôi bắt đầu bằng uô 
 Ươi bắt đầu bằng ươ 
Giống nhau: Đều kết thúc bằng âm i 
-HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới 
-HS đánh vần và đọc cá nhân.
-Đọc trơn tiếng,từ :Nhóm,lớp.
-Theo dõi GV viết mẫu.
-Viết bảng con.
-Nhận xét,sửa lỗi.
- Các tổ thi tìm tiếng , từ có vần mới học
-Lần lượt phát âm:uôi,chuối,nải chuối. ươi,bưởi,múi bưởi.
-Đọc từ ứng dụng: cá nhân,nhóm,lớp.
-Quan sát,nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Đọc câu ứng dụng : lớp,nhóm,cá nhân.
-Đọc chủ đề luyện nói.
-Nói theo suy nghĩ của HS.
Yêu cầu nói gẫy gọn,thành câu.
-Trong tranh vẽ quả chuối, bưởi vú sữa 
- HS tự nêu . 
-Liên hệ việc chăm sóc cây trong gia đình.
- HS tự nêu . 
-Viết bài vào vở TV bài 35 và làm BT
 -Đọc lại bài.
Đạo đức
 Lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ.(T 1)
I) Mục tiêu: 
-Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhờng nhịn. 
-Yêu quý anh chị em trong nhà. 
-Biết c xử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn với em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày . 
-Biết vì sao cần lễ phép với anh chị , nhờng nhịn em nhỏ.
- Biết phân biệt các hành vi , việc làm phù hợp và cha phù hợp về lễ phép với anh chị , nhờng nhịn em nhỏ . 
II) CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
-Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đỡnh.
-Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phộp với anh chị nhường nhịn em nhỏ
III) PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC
-Thảo luận nhúm
-Đúng vai
-Xử lớ tinh huống
IV) Đồ dùng:
GV:-Tranh bài tập1,BT 3. Các truyện kể về những tấm gơng ngời tốt,việc tốt.
HS: Vở bài tập đạo đức.
V) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong BT1.
a) GV yêu cầu từng cặp HSQS tranh BT 1 và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
b) Từng cặp HS trao đổi về nội dung mỗi bức tranh.
c) Một số HS nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
d) Cả lớp trao đổi, bổ sung.
e) GV chốt lại nội dung từng tranh và kết luận:
KL:Anh chị em trong gia đình phải thơng yêu và hoà thuận với nhau .
Hoạt động 2: Thảo luận phân tích tình huống(BT2)
a) HS xem các tranh BT2 và cho biết tranh vẽ gì? 
b)GV hỏi: Theo em bạn Lan ở tranh 1 có thể có những cách giải quyết nào trong tình huống đó?
GVchốt lại1số cách ứng xử chính của Lan:
-Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mình.
-Lan chia quà cho em và bé giữ lại cho mình quả to. 
-Lan chia quà cho em và bé giữ lạicho mình quả bé.
-Mỗi ngời 1 nửa quả bé, 1 nửa quả to.
- Nhờng cho em bé chọn trớc.
c)GV hỏi: Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách nào .
 Đối với tranh 2 tơng tự nh tranh 1. 
 -Kết luận chung: Cần nhường nhịn em nhỏ để thể hiện anh,chị yêu em,tình cảm anh chị em trong nhà.
-Giờ sau học tiếp tiết 2./.
-HS chú ý lắng nghe để thực hiện
-HS làm việc theo cặp trao đổi về nội dung mỗi tranh .
-HS nhận xét việc làm của các bạn nhỏ.
-HS bổ sung.
-HS đôi một liên hệ.
-HS trình bày trớc lớp.
- Tranh 1: Anh đa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
-Tranh 2:2 chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp em mặc áo cho búp bê. 2 chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.
Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì đợc cô cho quà.
Tranh 2: Bạn Hùng có 1 chiếc đồ chơi. Nhng em bé nhìn thấy và đòi mợn.
HS nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan trong tình huống.
Lớp chia 4 nhóm thảo luận
HS thảo luận.
Cả lớp bổ sung và nêu cách giải quyết phù hợp nhất.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
Cách ứng xử 5 là đáng khen thể hiện chị yêu em nhất biết nhờng em nhất.
Sỏng thứ tư ngày 20 thỏng 10 năm 2010
Toán
luyện tập
I)Mục tiêu: -Biết phép cộng với số với 0, thuộc bảng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 
	 - Bài tập cần làm
II)Đồ dùng: Bộ đồ dùng Toán 1.
III)Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Kiểm tra: HS làm vào bảng con: 1+0= ; 0+4= ; 2+0= 
B)Bài luỵên tập:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: HDHS làm các BT trong SGK trang 52.
Bài 1:Tính 
0+1= 0+2= 0+3= 0+4=
1+1= 1+2= 1+3= 1+4=
2+1= 2+2= 2+3= 
3+1= 3+2= 
4+1= 
 Cho HS nêu cách làm bài.
 (Đây chính là bảng cộng trong phạm vi 5)
Bài 2: Tính 
HDHS nêu cách làm bài.
1+2= 1+3= 1+4= 0+5=
2+1= 3+1= 4+1= 5+0=
+Nhận xét về kết quả bài làm.
Bài 3: > , < , = ?
HDHS làm bảng con
2...2+3 5...5+0 2+3...4+0
5...2+1 0+ 3...4 1+0...0+1
Nhận xét kết quả.
Hoạt động 2: Trò chơi:BT4.
-Treo tranh lên bảng.
-HD cách chơi.
-Làm trọng tài cho HS lên chơi.
- Nhận xét tuyên dương đội thắng.
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt.
Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
HS làm vào bảng con:
 1+0=1 ; 0+4=4 ; 2+0=2 
-Từng HS đọc, mỗi em một kết quả.
-Cả lớp nhận xét,
Đọc đồng thanh kết quả BT 1.
0+1=1 0+2=2 0+3=3 0+4=4
1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5
2+1=3 2+2=4 2+3=5 
3+1=4 3+2=5 
4+1=5 
-Nêu cách làm bài ,làm bài và nhận xét kết quả:“Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thayđổi”
1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5
-Nêu cách làm bài.
-Làm vào bảng con,nhận xét kết quả.
2<2+3 5=5+0 2+3=4+0
5>2+1 0+ 3<4 1+0=0+1
-Xem tranh,viết phép tính thích hợp.
Hai đội thi với nhau 
 +
 1
 2
 3
 4
 1
 2
 3
 4
 5
 2
3
 4
 5
 3
 4
 5
 4
 5
Tiếng Việt
Bài 36: ay - â - ây
I) Mục tiêu: 
 - Đọc và viết được: ay, â- ây, máy bay, nhảy dây.
 - Đọc được từ, câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảydây. 
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề :Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
 II) Đồ dùng: 
 GV:Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng TV.Mô hình máy bay đồ chơi.
 Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
 III) Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 A)Kiểm tra bài cũ: 1 HS đọc bài 335; 2HS viết 2 từ ứng dụng bài 35. 
 GV nhận xét,cho điểm. 
 B)Bài mới:
Giới thiệu bài: ă , â không đứng một mình,chỉ xuất hiện khi đi với chữ khác để thể hiện vần.
Hôm nay chúng ta học vần :ay,ây.
Hoạt động 1: Dạy vần:
Vần ay :
a)Nhận diện vần
Vần ay được tạo nên từ mấy con chữ?
- GV tô lại vần ay và nói: vần ay gồm: 2 con chữ a và y.
- So sánh ay với ai?
b) Đánh vần 
- GVHD HS đánh vần: a- y- ay
Đã có vần ay muốn có tiếng bay ta thêm âm gì ?
- Đánh vần bờ-ay- bay.
-Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng bay ?
GV cho HS quan sát tranh 
-Trong tranh vẽ gì? 
-Đã có tiếng bay muốn có từ máy bay ta thêm âm gì ?
-GV ghi bảng: máy bay.
-HDHS đọc trơn từ khoá. 
- GV chỉnh sửa cho HS.
Vần ây
( Quy trình tương tự như ay )
Vần ây được tạo nên từ â, y
So sánh vần ay và vần ây
Giải lao 
c)Đọc từ ngữ ứng dụng
Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng
GV đọc mẫu.Giải thích.
GV nhận xét.
d)HD viết :
GV viết mẫu,HD quy trrình viết:
Trò chơi
GV tổ chức thi tìm tiếng,từ có ay-ây
GV nhận xét tuyên dương .
Tiết 2
Hoạt động 2: Luyện tập.
a) Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
-Đọc từ ứng dụng 
-Câu ứng dụng:
-GV yêu cầu HS QS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
b) Luyện nói:
- GVQS giúp đỡ HS.
- GV yêu cầu HS QS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
-Trong tranh vẽ những gì?
-Em gọi tên từng hoạt động của tranh?
-Khi nào phải đi máy bay?
-Hàng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
- Bố mẹ em đi bằng gì?
- Ngoài các cách như đã vẽ trong tranh, để đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng cách nào nữa?
c)Luyện viết + làm BT
HDHS viết vào vở tập viết bài 36.
C) Củng cố dặn dò.
- GV t ... iếng mèo.
-HS nhìn bảng đọc trơn.( ĐT-N-CN).
-Mđứngtrước,eo đứng sau, dấu huyền trên vần eo.
-HS QS tranh
-Chú mèo.
HS cài từ chú mèo
-HS đọc trơn:chú mèo
HS đọc lại :eo-mèo-chú mèo.
- Giống nhau: cùng có chữ o.
- Khác nhau: ao bắt đầu bằng a.
-Tìm tiếng mới.Gạch chân.
-HS phát âm .HS đọc trơn.
- HS luyện đọc (cá nhân-nhóm - lớp).
HS QS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con 
Lưu ý nét nối .
HS viết bảng con chú ý viết đúng. 
HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học .
-Lần lượt phát âm.
-Đọc nhóm,cá nhân,cả lớp.
-HS QS tranh và nêu nội dung của tranh.
 Tìm tiếng mới
 - Đọc câu ứng dụng (lớp,nhóm,bàn,cá nhân.).
 -HS đọc tên bài luyện nói.
-HSQS tranh vào luyện nói theo tranh.
-Vẽ gió, mây, mưa , bão .
- HS tự trả lời .
-Khi trời nóng .
- Mây đen...
- HS tự nêu 
- HS viết và vở tập viết 
-eo ao
- HS tìm chữ vừa học trong sách, báo
và chuẩn bị bài sau.
Tự NHIÊN Xã HộI Baứi 9: HOAẽT ẹOÄNG VAỉ NGHặ NGễI
I.Muùc ủớch:
Sau baứi hoùc, HS bieỏt:
	-Keồ veà nhửừng hoaùt ủoọng maứ em bieỏt vaứ em thớch
	-Bieỏt nghổ ngụi vaứ giaỷi trớ ủuựng caựch
	-Tửù giaực thửùc hieọn nhửừng ủieàu ủaừ hoùc vaứo cuoọc soỏng haứng ngaứy
II- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC
-Kĩ năng tỡm kiếm và xử lớ thụng tin: Quan sỏt và phõn tớch về sự cấn thiết, lợi ớch của vận động và nghĩ ngơi thư gión.
-Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức cỏc tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thõn.
-Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
III) PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC
Trũ chơi .Động nóo. Quan sỏt. Thảo luận
IV. ẹoà duứng daùy hoùc: Saựch giaựo khoa 
V. Caực hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1/ OÅn ủũnh lụựp:
2/ Kieồm tra baứi cuừ: 
 Muoỏn cụ theồ khoỷe maùnh, mau lụựn chuựng ta phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo?
 Keồ teõn nhửừng thửực aờn maứ em thửụứng aờn moói ngaứy?
3/ Baứi mụựi:
a/ Giụựi thieọu baứi: Troứ chụi “Maựy bay ủeỏn, maựy bay ủiù”
Maựy bay ủeỏn: ngoỏi xuoỏng; Maựy bay ủi: ủửựng leõn.
b/ Daùy baứi mụựi:
Hoùat ủoọng 1: Thaỷo luaọn nhoựm
 B1:Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng
 Haứng ngaứy caực con thửụứng chụi troứ gỡ?
 Theo con, thỡ hoaùt ủoọng naứo coự lụùi? Khoõng coự lụùi?
 B2:Kieồm tra keỏt quaỷ hoaùt ủoọng
 Theo con thỡ neõn chụi nhửừng troứ gỡ ủeồ coự lụùi cho sửực khoỷe?
 Keỏt luaọn: GV choỏt laùi vaứ nhaộc caực em giửừ an toaứn trong khi chụi.
Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK 
 B1: Giao nhieọm vuù vaứ thửùc hieọn hoaùt ủoọng
 +Quan saựt hỡnh
 +Baùn nhoỷ ủang laứm gỡ? Neõu taực duùng cuỷa vieọc laứm ủoự?
 B2: Keỏt luaọn: Khi laứm vieọc nhieàu vaứ tieỏn haứnh quaự sửực chuựng ta caàn nghổ ngụi, nhửng neỏu nghổ ngụi khoõng ủuựng luực, khoõng ủuựng caựch seừ coự haùi cho sửực khoỷe. Vaọy caàn phaỷi nghổ ngụi hụùp lớ: ủi chụi, giaỷi trớ, taộm bieồn,
-Haựt
-HS chụi
-HS trao ủoồi vaứ laàn lửụùt keồ.
-Quan saựt, hoaùt ủoọng theo caởp: nhỡn tranh suy nghú vaứ traỷ lụứi
-Lụựp nhaọn xeựt- boồ sung
VI Cuỷng coỏ, daởn doứ: -Nhaộc HS veà nhaứ nghổ ngụi ủuựng luực, ủuựng choó.
Thứ bảy ngày 22 thỏng 10năm 2010
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I)Mục tiêu: 
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
II) Đồ dùng:
Bộ đồ dùng Toán 1.
III)các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A)Kiểm tra bài cũ: 
HS làm2phép tính sau: 1+2= 2+1= 
GV nhận xét ghi điểm .
B)Bài mới :
Giới thiệu bài:
HĐ1:Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ.
a)HDHS học phép trừ: 2-1=1.
-Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa,sau đó một con bay đi.Hỏi trên cây hoa còn lại mấy con ong?
Ta có:2 con ong bớt 1 con ong còn 1 con ong.(Hai bớt một còn một). 
Bớt đi ta dùng phép trừ. (Dấu -)
Ta viết: 2-1=1(hai trừ một còn một)
b)HDHS học các phép trừ: 3-1=2
c)HDHShọc các phép trừ: 3-2=1 
 (Tương tự phép trừ:2-1=1)
d)HDHS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ.
-Có 2 chấm tròn,thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn?
-3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn?
-1 thêm hai bằng 3.
-3 bớt 1 bằng 2.
-Cho HS xem sơ đồ để nhận biết:
2+1=3 3-2=1
1+2=3 3-1=2
-Phép trừ và phép cộng có liên quan gì với nhau?
 Hoạt động 2:Thực hành:
Bài 1:Tính (theo dòng ngang).
2-1= 3-1= 1+1= 1+3= 
3-1= 3-2= 2-1= 3-2=
3-2= 2-1= 3-1= 3-1=
Nhận xét- chữa bài.
Bài 2:Tính(theo cột dọc)
Hoạt động3: Trò chơi:
Nối phép tính với số thích hợp(2 nhóm chơi tiếp sức)
Bài 3:HDHS đọc yêu cầu của bài.
HDHS xem tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Có 2 con chim,bay đi 1 con chim.Hỏi còn lại mấy con chim?
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về ôn bài và xem trước bài sau./.
HS làm2phép tính-Lớp làm bảng con: 1+2=3 2+1=3
-Mở SGK.Xem tranh và trả lời câu hỏi.
-Có 2 con ong, bay đi một con ong còn lại 1 con ong.
-Đọc: hai bớt một còn một.
-HS đọc : Hai trừ một bằng một.
-HS nêu phép tính GV ghi bảng
-HS đọc : Ba trừ một bằng hai.
-HS tự cài phép tính lên bảng cài 
-HS đọc : Ba trừ hai bằng một
-Có 2 chấm tròn,thêm một chấm tròn bằng 3 chấm tròn.
3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn bằng 1chấm tròn
-1 thêm hai bằng 3.
- 3 bớt 1 bằng 2.
-HS nêu: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
-Nêu lại yêu cầu của bài.
HS làm vào vở BT.
 2-1=1
-Tương tự bài 1.Lưu ý:Viết các số cho thẳng cột.
-Xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
 2-1=1
Tập Viết
Tuần 7: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ.
I)Mục tiêu:
-Giúp HS viết đúng các chữ :xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,...kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở Tập viết , tập 1.
- HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết. tập 1. 
II)Đồ dùng: 
 Vở tập viết,bảng con,bút viết,phấn.
III)Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Kiểm tra: Viết bảng con:uôi,ươi.
GV nhận xét.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Quan sát cấu tạo chữ:
GV cho HS quan sát bài viết trong vở Tập viết và nhận xét về cấu tạo các nét ,chữ,tiếng ,từ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu,HDQT viết.
Hoạt động 3:HS thực hành:
- Theo dõi,giúp đỡ HS.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế ,
cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
 Chấm bài- nhận xét vở .
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.Tuyên dương khen ngợi.
-Động viên những em viết chưa đẹp cần cố gắng hơn./.
2HS lên bảng – lớp viết bảng con:
uôi, ươi.
-Quan sát cấu tạo chữ và nêu cấu tạo các chỡ,tiếng ,từ:Đọ cao của chữ,cách viết các nét nối.
-Theo dõi GV viết mẫu để biết cách viết.
-Viết bảng con.
Nhận xét.
Viết vào vở Tập viết.
*HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định .
Lưu ý ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
Tập Viết
Tuần 8: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ.
I)Mục tiêu:
--Giúp HS viết đúng các chữ :đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ,...kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở Tập viết , tập 1.
- HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết. tập 1. 
 II)Đồ dùng: 
 Vở tập viết,bảng con,bút viết,phấn.
III)Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A)Kiểm tra: Viết bảng con:uôi,ươi.
GV nhận xét.
B)Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1: Quan sát cấu tạo chữ:
GV cho HS quan sát bài viết trong vở Tập viết và nhận xét về cấu tạo các nét ,chữ,tiếng ,từ.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu,HDQT viết.
Hoạt động 3:HS thực hành:
- Theo dõi,giúp đỡ HS.
- Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế ,
cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
Chấm bài- nhận xét vở của HS.
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.Tuyên dương khen ngợi.
-Động viên những em viết chưa đẹp cần cố gắng hơn./.
2HS lên bảng – lớp viết bảng con:
uôi, ươi.
-Quan sát cấu tạo chữ và nêu cấu tạo các chữ, tiếng ,từ: Độ cao của chữ,
cách viết các nét nối.
-Theo dõi GV viết mẫu để biết cách viết.
-Viết bảng con.
Nhận xét.
Viết vào vở Tập viết.
*HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định .
Lưu ý ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
Thủ công
Xé dán hình cây đơn giản ( tiết 2)
I) Mục tiêu: 
- Biết cách xé dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình tán cây, thân cây. Dường dán có thể bị răng cưa .Hình dán tương đối cân đối, phẳng.
- HS khéo tay xé, dán được cây đơn giản, ít răng cưa , hình cân đối, phẳng.Có thể xé, dán hình cây đơn giản có hình dáng, kích thước, màu sắc khác. 
II) Đồ dùng:
- GV Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
- Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.
-Giấy màu xanh lá cây. Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
III) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A)Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng của HS.
B)Bài mới :
Giới thiệu bài:
Hoạt động1: GVHD xé hình tán cây,thân cây, dán hình. 
*Xé tán lá cây tròn.
GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây, xé 1 hình vuông khỏi tờ giấy màu, từ hình vuông xé 4 góc, chỉnh sửa hình tán lá cây sao cho giống mẫu.
* Xé tán lá cây dài.
GV lấy tờ giấy màu xanh đậm ( hoặc màu vàng) xé 1 hình chữ nhật không cần xé đều nhau, tiếp tục xé chỉnh, sửa cho giống hình tán lá cây dài.
GV lấy tờ giấy màu nâu, xé hình chữ nhật dài, hình chữ nhật ngắn. 
Sau khi xé xong hình tán lá và thân cây, GV làm thao tác bôi hồ và lần lượt dán ghép hình thân cây, tán lá.
- Dán phần thân gắn với tán lá tròn
- Dán phần thân dài với tán lá dài
Hoạt động 2: Thực hành.
GV cho HS thực hành trên giấy nháp sau đó thực hành trên giấy màu.
GV uốn nắn các thao tác xé dán hình tán lá, thân cây cho những em còn lúng.
- Nhắc HS khi xé hình tán lá không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to.
- Trước khi dán cần sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối.
- Chú ý bôi đều, dán cho phẳng vào tờ thủ công.
- Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay.
Hoạt động 3: Nhận xét đánh giá.
GVQS nhận xét.
GV cho HS nhận xét đánh giá bài trên bảng.
III) Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị dụng cụ giờ sau học:Xé dán hình con gà con./.
HS lấy đồ dùng GV kiểm tra
HS chú ý QS nắm được cách xé tán lá cây tròn.
HS chú ý QS nắm được cách xé tán lá cây dài
HSQS nắm được cách dán hình.
HSQS hình 2 cây đã dán xong.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV. Xé dán hình cây đơn giản.
HS nhận xét bài trên bảng lớp.
HS trưng bày sản phẩm .
Về nhà chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN9.doc