I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Viết số liền trước, liền sau của một số đã cho.
Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số. Giải toán có lời văn.
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Sách giáo khoa.
Học sinh: Sách giáo khoa, bảng, vở.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ
Chấm vở bài tập
3/Dạy học bài mới :
Tuần 34 & Thứ hai TOÁN Ôn các số đến 100 I/ Mục tiêu: vGiúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100. Viết số liền trước, liền sau của một số đã cho. vThực hiện phép cộng, phép trừ các số có hai chữ số. Giải toán có lời văn. vGiáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Sách giáo khoa. vHọc sinh: Sách giáo khoa, bảng, vở. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/Ổn định lớp: 2/Kiểm tra bài cũ vChấm vở bài tập 3/Dạy học bài mới : * Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100 -Gọi học sinh nêu yêu cầu các bài tập trong sách giáo khoa. -Bài 1: (3 phút) Yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài tập trong sách giáo khoa. Theo dõi, nhắc nhở -Bài 2: (5 phút) Yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài tập. -Bài 3: (5 phút) Yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài. Theo dõi học sinh làm bài. *Nghỉ giữa tiết: -Bài 4: (5 phút) Yêu cầu học sinh đọc đề và tự làm bài. Theo dõi học sinh làm. -Bài 5: (7 phút) Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt và giải toán. - Chữa bài, nhận xét Nhắc đề: cá nhân HS làm bài trong SGK, vở Viết số : 38, 28, . Làm và sửa bài. Viết số thích hợp Số liền trước, số đã biết, số liền sau. 18 19 20 54 55 56 Làm và sửa bài. Khoanh số bé nhất. 39, 34, 76, 28. Khoanh số lớn nhất. 66, 39, 54, 58. Làm, sửa bài. Múa hát. Đặt tính rồi tính 68 – 31; 98 – 51; Làm vào vở. Bài giải Số máy bay cả 2 bạn có là: 12 + 14 = 26 ( máy bay ) Đáp số: 26 máy bay 4/Củng cố: vThu chấm – Nhận xét., Về ôn bài. TẬP ĐỌC Bác đưa thư I/ Mục tiêu v Học sinh đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh , lễ phép. Luyện đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. v Ôn các vần inh, uynh; tìm được tiếng nói được câu chứa tiếng có vần inh, uynh. v Hiểu được nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên : Bảng phụ, Học sinh : Sách giáo khoa . III / Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : Đọc và tra lời câu hỏi (Thọ Thu, Thuận ) v Hỏi :Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu , ai đã chạy tới giúp ? ( Các bác nông dân làm việc quanh đó chạy tới giúp chú bé đánh sói . Nhưng họ chẳng thấy sói đâu) v Hỏi :Khi sói đến thật , chú kêu cứu , có ai đến giúp không ? Sự việc kết thúc thế nào ? (Không ai đến giúp.kết cục bầy cừu bị sói ăn thịt) v Hỏi :Tìm tiếng trong bài có vần it ?( thịt ) 3/ Dạy học bài mới : *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh * Tiết 1 : Cho học sinh xem tranh. Hỏi: Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu bài, ghi đề bài: Bác đưa thư. * Hoạt động 1: Luyện đọc tiếng, từ (8 phút) - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc thầm + tìm các tiếng trong bài có vần inh. - Giáo viên gạch chân tiếng: Minh. - Giáo viên gạch chân các từ khó: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. - Hướng dẫn luyện đọc từ, kết hợp giảng từ. * Hoạt động 2 : Luyện đọc câu (6 phút). - Chỉ thứ tự câu. - Chỉ không thứ tự. * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài (6’) - Chỉ thứ tự đoạn. - Hướng dẫn cách đọc cả bài: Giọng chậm rãi, khoan thai. - Luyện đọc cả bài. * Hoạt động 4 : Trò chơi củng cố (5 phút) Treo tranh . Hỏi: Tìm từ phù hợp với tranh? Hỏi: Trong tiếng kính, tiếng huỳnh có vần gì? Hỏi: Tìm tiếng, từ có vần inh, có vần uynh? - Yêu cầu học sinh nói câu có tiếng, từ vừa tìm - Gọi học sinh thi đọc cả bài . * Nghỉ chuyển tiết * Tiết 2 : * Hoạt động 1: Luyện đọc bài bảng. (10 phút) -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự) *Hoạt động 2: Luyện đọc SGK. (6 phút) -Gọi học sinh đọc cả bài. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm (tìm trong bài có mấy đoạn). - Luyện đọc từng câu, đoạn, bài. * Nghỉ giữa tiết : * Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài (8 phút) - Gọi học sinh đọc đoạn 1 Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì ? - Gọi học sinh đọc đoạn 2 Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì? - Giáo dục học sinh thấy được Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác. * Hoạt động 4 : Luyện nói. (6 phút) Nói lời chào của Minh : + Khi gặp bác đưa thư. + Khi mời bác uồng nước. - Gọi 1 học sinh nêu chủ đề. - Hướng dẫn học sinh thảo luận. - Gọi các nhóm trình bày nội dung thảo luận. Tranh vẽ bác đưa thư Cá nhân. Theo dõi. Đọc thầm và phát hiện tiếng: Minh Học sinh phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc tiếng: Minh. Cá nhân. Đọc cá nhân. Nhóm đọc nối tiếp. Múa hát. Đọc cá nhân, nhóm, tổ ( nối tiếp ) Cá nhân đọc.Lớp đồng thanh Quan sát. tủ kính, chạy huỳnh huỵch. kính có vần inh, tiếng huỳnh có vần uynh Học sinh tìm và viết vào băng giấy Cái áo trắng tinh ,Bố đi họp phụ huynh. 2 em đọc, lớp nhận xét. Múa hát. Cá nhân. Lấy sách giáo khoa. 1 em đọc. Đọc thầm. Đọc cá nhân, nhóm, tổ. Hát múa. Học sinh đọc đoạn 1. Minh muốn chạy vào nhà khoe với mẹ + Học sinh đọc đoạn 2 Minh chạy vào nhà rót nước mời bác uống. Cá nhân. Thảo luận nhóm 2. 2 em học sinh 1 em đóng vai Minh , 1 em đóng vai bác đưa thư , Hai em thực hiện cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa thư uống nước 4/ Củng cố v Thi đọc đúng, diễn cảm (2 em ). Về đọc lại bài nhiều lần ÔN TIẾNG VIỆT : TIẾT 1 TUẦN 33 I. Mục tiu - Học sinh đọc đúng bài tập đọc Bài : Mi nh mu xanh -Rèn cho học sinh đọc đúng tốc độ . Hiểu và nắm được nội dung của bài tập đọc . -Học sinh cĩ ý thức gic học tập II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết 1 Hướng dẫn học sinh lụyên đọc GV đọc mẫu toàn bài học sinh đọc thầm Học sinh tìm từ khĩ hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Hướng dẫn học sinh luyện đọc , phân tích từ Bức, tranh , mu ,xanh . . Cho học sinh đọc đoạn câu nối tiếp . đọc đồng thanh . 2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bi 1 đánh dấu X trước câu trả lời đúng . Bi 2 : Tìm trong bi tiếng cĩ vần oang Tìm ngồi bi tiếng cĩ vần oac Củng cố dặn dị . Nhận xt giờ học . -Bức tranh , mu xanh . - Học sinh đọc yêu cầu của bài và làm vào vở bài tập . GV nhận xt sửa sai . -Học sinh tự tìm gio vin nhận xt . -Học sinh đọc tồn bi để lm bi tập 2 vo vở bi tập GV chữa bi . GV chữa bi . Ôn Toán TIẾT 1 TUẦN 32 Học sinh củng cơ nắm chắc cộng trừ cc số trong phạm vi 10 -Vận dụng để giải tốn cĩ lời văn . -Gio dục học sinh cĩ ý thức học mơn Tốn . II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết Hướng dẫn học sinh lm bi tập Bi 1 tính 2 + 3= 3 + 2 = 5 - 2= 5 -3 = Bi 2 Tính 4 + 3 + 2 = 8 - 6 - 1 = Bi 3 Số 5 + .... = 8 ..+ 2 = 6 Bi 3 Giải tốn theo tĩm tắt Cho học sinh đọc bi ton ? Bi ton cho biết gì? Bi ton hỏi gì? *Củng cĩ dặn dị Nhận xt giờ học . -Học sinh nhắc lại cch tính cc bi trn . Nhận xt 2 bi ton trn . 2 + 3 v 3 +2 -Học sinh nhắc lại cch thực hiện dy tính . -Học sinh nu cch lm bi . -Giải vo vở bi tập . -2 em chữa bi . ÔN TOÁN ( Tiết dạy tự nguyện ) Ôn tập các số đến 100 I/ Mục tiêu: vGiúp HS củng cố, rèn kỹ năng về thực hiện các phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100(không nhớ). v Luyện tập xem giờ đúng (trên mặt đồng hồ). v Ccũng cố giải bài toán có lời văn. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên : Mặt đồng hồ. vHọc sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: * Giới thiệu bài : Ôn tập -Nêu yêu cầu các bài tập trong VBT. -Bài 1: Nêu yêu cầu và tự làm bài Theo dõi, nhắc nhở. -Bài 2)Yêu cầu học sinh tự làm bài. Theo dõi, nhắc nhở. -Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề và làm bài vào vở. Theo dõi, nhắc nhở. -Bài 4: (7 phút) Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề và giải toán. -Bài 5: (3 phút) Yêu cầu xem giờ trên mặt đồng hồ và ghi số chỉ giờ đúng. Nhắc đề: cá nhân HS làm bài vào VBT Tính nhẩm: 50 + 20 = 70; 80 + 10 = 90; ... Làm và sửa bài. Tính: 14 +1 + 1 = 16. 34 + 2 + 3 = 39. Làm và sửa bài. Đặt tính rồi tính: 63 + 25. 75 - 12 94 + 34. 56 - 25 Bài giải Số cm sợi dây còn dài là: 48 – 20 = 68(cm) Đáp số: 68 cm Xem đồng hồ, viết số. 2 giờ. 9 giờ. 11 giờ. 4/ Củng cố - Dặn dò: vThu chấm, nhận xét. vVề ôn bài, làm vở bài tập. Thứ ba Tập viết Tô chữ hoa: X, Y I/ Mục tiêu: v Học sinh biết tô các chữ hoa X,Y. Viết đúng các vần en, oen; các từ ngư : inh, uynh; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh. v Học sinh viết chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. v Giáo dục học sinh viết chữ đẹp, tính cẩn thận. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Bảng phụ các chữ trong bài đã được viết sẵn.Vở, bút, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: v Học sinh lên viết: ăn, ăng , khăn quàng , măng non . 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ X ,Y (5 phút) -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - -Cho học sinh thi viết đẹp chữ X,Y -Giáo viên cho học sinh nhận xét chữ viết *Hoạt động 2:Hướng dẫn viết (5 phút) -Gọi học sinh đọc các từ inh, uynh, bình minh , phụ huynh . ia, uya, tia chớp, đêm khuya. - Giáo viên giảng từ -Cho học sinh quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ . - phân tích các và từ ứng dụng, nêu cách viết . -Cho học sinh tập viết bảng con. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Thực hành (13 phút) -Quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi đúng, tô và viết bài vào vở. Quan sát chữ X,Y hoa trên bảng phụ. Viết trên bìa cứng. Lên gắn trên bảng lớp chữ X,Y viết hoa. Đọc cá nhân , lớp. Quan sát từ và vần. inh : i + n + h ; uynh : u + y + n + h bình minh : bình + minh ; Viết các vần và từ vào bảng con. * Hát múa. Lấy vở tập viết Đọc bài trong vở. Tập tô các chữ hoa X Tập viết các vần, các từ. 4/ Củng cố - Dặn dò: v Thu chấm, nhận xét v Hướng dẫn các em sửa lỗi trong bài viết. v Cho học sinh xem một số bài viết đẹp để c ... . - Luyện đọc câu . - Chỉ thứ tự câu. - Chỉ không thứ tự. - Chỉ thứ tự. - Luyện đọc cả bài . + Tổ chức HS luyện đọc theo nhóm. - Gọi các nhóm đọc trước lớp. - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt nhất. - Tổ chức lớp đọc đồng thanh. * Hoạt động 2 : Ôn tìm hiểu bài - Gọi học sinh đọc đoạn 1 - H : Thấy cụ già trồng na , người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? - Gọi học sinh đọc đoạn 2 H : Cụ trả lời thế nào ? -> Giáo dục HS thây được: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng. *Dnh cho học sinh giỏi đọc bi Người trồng na v lm bi tập sau. Tranh vẽ cụ già trồng na Cá nhân, lớp. Theo dõi. Cá nhân đọc. Chú ý HS yếu Cá nhân. Lớp đồng thanh HS đọc theo N4. HS các nhóm đọc bài. HS khác nhận xét. Lớp đồng thanh đọc. Cá nhân Thấy cụ già trồng na , người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối vì trồng chuối chóng có quả còn trồng na lâu có quả . Cá nhân Cụ nói con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng . 4/ Củng cố- Dặn dò : vThi đọc đúng, diễn cảm (2 em ). vVề đọc bài nhiều lần và tập trả lời câu hỏi. Thứ sáu TẬP ĐỌC Người trồng na I/Mục tiêu vHọc sinh đọc trơn cả bài . Phát âm đúng các từ : lúi húi , ngoài vườn , trồng na , ra quả . Luyện đọc các câu đối thoại . vÔn các vần : oai , oay ; tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần oai , oay vHiểu nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng . Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng . II /Chuẩn bị : vGV : Bảng phụ vHS : Sách giáo khoa . III /Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/Ổn định lớp : 2/ Kiểm tra bài cũ : Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi bài : “ Làm anh “ Hỏi : Làm anh phải làm gì khi em bé khóc , khi em bé ngã ? Hỏi : Làm anh phải làm gì khi mẹ cho quà bánh , khi có đồ chơi đẹp ? Hỏi : Tìm tiếng trong bài có vần ia? 3/ Dạy học bài mới : *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh *Tiết 1 : Cho học sinh xem tranh. Hỏi : Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu bài, ghi đề bài: Người trồng na. *Hoạt động 1 : Luyện đọc tiếng, từ. (8 phút) - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Yêu cầu học sinh đọc thầm + tìm tiếng trong bài có vần oai . - Giáo viên gạch chân tiếng : ngoài - Yêu cầu học sinh phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc tiếng : ngoài. - Giáo viên gạch chân các từ : lúi húi , ngoài vườn , trồng na , ra quả . - Yêu cầu học sinh đọc các từ kết hợp giảng từ . * Hoạt động 2 : Luyện đọc câu . (6phút) - Chỉ thứ tự câu. - Chỉ không thứ tự. - Chỉ thứ tự. * Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 3 : Luyện đọc đoạn, bài (5 phút) - Chỉ thứ tự đoạn . (2 đoạn ) - Hướng dẫn cách đọc cả bài : Giọng người hàng xóm vui vẻ , xởi lởi . Giọng cụ già tin tưởng - Luyện đọc cả bài . - Giáo viên đọc mẫu . * Hoạt động 4 : Trò chơi củng cố (5 phút)- Treo tranh . Hỏi : Tranh vẽ gì ? Hỏi : Trong tiếng thoại, tiếng xoay có vần gì ? Hỏi: Tìm tiếng, từ có vần oay, có vần oai ? - Yêu cầu nói câu có tiếng, từ có vần oai , vần oay vừa tìm . - Gọi học sinh thi đọc cả bài . * Tiết 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc bài bảng. (10phút) -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, cả bài (Chỉ thứ tự hoặc không thứ tự) * Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa (6 phút) -Gọi học sinh đọc cả bài. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm + tìm đoạn - Hướng dẫn cách đọc ngắt nghỉ khi gặp dấu chấm, dấu phẩy . - Luyện đọc từng câu, đoạn, bài. * Nghỉ giữa tiết : * Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài (8 phút) - Gọi học sinh đọc đoạn 1 - H : Thấy cụ già trồng na , người hàng xóm khuyên cụ điều gì ? - Gọi học sinh đọc đoạn 2 H : Cụ trả lời thế nào ? -> Giáo dục HS thây được : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng . Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng . * Hoạt động 4 : Luyện nói. (5 phút) - Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm theo chủ đề :Kể về ông ( bà ) của em. - Gọi các nhóm trình bày nội dung thảo luận . Tranh vẽ cụ già trồng na Cá nhân, lớp. Theo dõi. Đọc thầm và phát hiện tiếng : ngoài. Cá nhân phân tích, HSY đánh vần đọc trơn. Cá nhân đọc. Lớp đồng thanh Đọc cá nhân. Đọc cá nhân. Nhóm đọc nối tiếp. * Múa hát. Đọc cá nhân, nhóm, tổ ( nối tiếp ) Cá nhân đọc . Lớp đồng thanh Quan sát . Bác sĩ . ; diễn vên múa . Tiếng thoại có vần oai, tiếng xoay có vần oay. Học sinh tìm và viết vào băng giấy : củ khoai , khoan khoái loay hoay , dòng xoáy Mẹ đi chợ mua khoai về luộc . Bạn Vy hay loay hoay trong giờ học. 2 em đọc, lớp nhận xét . Cá nhân. HS đọc bài trong SGK. Đọc thầm , tìm đoạn . ( 2 đoạn ) Đọc cá nhân, nhóm, tổ . * Hát múa. Cá nhân đọc Thấy cụ già trồng na , người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối vì trồng chuối chóng có quả còn trồng na lâu có quả . Cá nhân Cụ nói con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng . Thảo luận nhóm 2. Cá nhân trình bày 4/ Củng cố- Dặn dò : vThi đọc đúng, diễn cảm (2 em ). vVề đọc bài nhiều lần và tập trả lời câu hỏi. Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu: vGiúp học sinh củng cố về đọc, viết số, so sánh các số. vThực hiện các phép tính, cộng trừ(không nhớ).Giải toán có lời văn, đo độ dài, đoạn thẳng. vGiáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Sách giáo khoa, vở bài tập. vHọc sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/Ổn địnhlớp: 2/Kiểm tra bài cũ: vChấm vở bài tập toán 3/Dạy học bài mới : * Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Luyện tập chung -Bài1: (2phút) Yêucầu học sinh đọc và sửa bài. -Theo dõi, nhắc nhở. -Bài 2: (8phút) Yêu cầu tự làm và sửa bài Theo dõi. -Bài 3: (5 phút) Yêu cầu tự làm, sửa bài. *Nghỉ giữa tiết: -Bài 4: (7phút) Yêu cầu đọc đề, tóm tắt và giải toán. -Bài 5: (3 phút) Yêu cầu đọc đề và tự làm, theo dõi học sinh tự làm. Đọc cá nhân Viết số. 5, 19, Làm và sửa bài Tính : 4 + 2 = 6; 10 – 6 = 4 ... 51 62 + 38 + 12 89 74 Điền dấu >;<;=. 35 < 42 ... 87 > 85 ... 63 > 36 ... Làm và sửa bài. * Múa hát. Tóm tắt: Băng giấy: 75 cm Cắt bớt : 25 cm Còn lại : ... cm ? Bài giải Số cm băng giấy còn lại dài là: 75 – 25 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm Đo rồi ghi số 5 cm. b. 7 cm. 4/Củng cố - Dặn dò: vThu chấm – Nhận xét. vVề ôn bài. Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều. Cần phải cố gắng hơn: Thọ - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học: Thuận , Thao, *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớ * Ý thức kỉ luật:Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè - , trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện y thức chấp hành kỉ luật tốt. - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học LUYỆN VIẾT Tô chữ hoa: X, Y I/ Mục tiêu: v Củng cố học sinh biết tô các chữ hoa X,Y. Viết đúng các vần en, oen; các từ ngư : inh, uynh; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh. v Học sinh viết chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui trình viết, giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. v Giáo dục học sinh viết chữ đẹp, tính cẩn thận. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Bảng phụ các chữ trong bài đã được viết sẵn.Vở, bút, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ X ,Y (5 phút) -Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - -Cho học sinh thi viết đẹp chữ X,Y -Giáo viên cho học sinh nhận xét chữ viết *Hoạt động 2:Hướng dẫn viết (5 phút) -Gọi học sinh đọc các từ inh, uynh, bình minh , phụ huynh . ia, uya, tia chớp, đêm khuya. - Giáo viên giảng từ -Cho học sinh quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ . - phân tích các và từ ứng dụng, nêu cách viết . -Cho học sinh tập viết bảng con. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Thực hành (13 phút) -Quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi đúng, tô và viết bài vào vở. Quan sát chữ X,Y hoa trên bảng phụ. Viết trên bìa cứng. Lên gắn trên bảng lớp chữ X,Y viết hoa. Đọc cá nhân , lớp. Quan sát từ và vần. inh : i + n + h ; uynh : u + y + n + h bình minh : bình + minh ; Viết các vần và từ vào bảng con. Hát múa. Lấy vở tập viết Đọc bài trong vở. Tập tô các chữ hoa X Tập viết các vần, các từ. 4/ Củng cố- Dặn dò: v Thu chấm, nhận xét v Hướng dẫn các em sửa lỗi trong bài viết. v Cho học sinh xem một số bài viết đẹp để cả lớp học tập. v Tập viết bài ở nhà. I/ Mục tiêu: v Học sinh nghe , viết đoạn “ Bác đưa thư .mồ hôi nhễ nhại “ .trong bài tập đọc “ Bác đưa thư “ v Điền đúng vần inh hay uynh , chữ c hay k . v Giáo dục học sinh giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Bảng phụ. v Học sinh: Vở, bảng con, bút... III /Họat động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2 / Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Bác đưa thư *Hoạt động 1: Viết chính tả (20 phút) - Gọi học sinh đọc lại bài - Yêu cầu học sinh nêu các từ khó. - Hướng dẫn phát âm từ khó. - Luyện viết từ khó. - Hướng dẫn viết vào vở: Đọc từng câu. - Hướng dẫn học sinh sửa bài: Đọc từng câu - Sửa lỗi sai phổ biến (nếu có) *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập (5 phút) 1/ Điền vần inh hay uynh : 2/ Điền chữ c hay k : ú mèo , dòng ênh Cá nhân 1 em đọc bài. mừng quýnh, thật nhanh , khoe, nhễ nhại . Đọc cá nhân, lớp. Viết bảng con. Nghe và nhìn bảng viết từng câu. Soát và sửa bài. Sửa ghi ra lề vở. Thảo luận nhóm. Trình bày miệng. Làm bài vào vở Thi đua sửa bài theo nhóm. bình hoa, khuỳnh tay . cú mèo , dòng kênh 4/ Củng cố- Dặn dò:: v Thu chấm, nhận xét. v Luyện viết ở nhà.
Tài liệu đính kèm: