I. Mục tiêu :
- Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27
- Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà.
* HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng :
- Tranh nhà ga ; Kênh hình SGK.
III. Hoạt động dạy học :
TUẦN : 7 Tuần : 7 Tiết : 59 + 60 Tiếng Viêt Bài 27 : ÔN TẬP NS : 07 / 10/ 2012 NG : 08 / 10 / 2012 I. Mục tiêu : - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 - Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà. * HS khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng : - Tranh nhà ga ; Kênh hình SGK. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : (1 phút) 2. Kiểm tra (5 phút): - Đọc bảng bin gô, bìa vàng - Viết : y tá, tre ngà 3. Bài mới (5 phút) : Giới thiệu bài : Ôn tập a. HĐ1 (12 phút): Ôn chữ và âm vừa học : + GV chỉ từng âm gọi HS đọc b.HĐ2 (7 phút) : Ghép tiếng : + Cho HS xung phong ghép tiếng c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : nhà ga tre già quả nho ý nghĩ d.HĐ4 (7 phút) : HD viết bảng con : tre già, quả nho * Lưu ý : chữ tre viết liền 1 nét bút. Tiết 2 : a.HĐ1 (5 phút) : Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. b.HĐ2(5 phút) : HD viết vào vở : tre già, quả nho + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. + Lưu ý khoảng cách : chữ cách chữ là nửa ô, từ cách từ là một ô. c.HĐ3 (14 phút) : Kể chuyện : tre ngà + HD HS quan sát tranh + GV kể chuyện : Tranh 1 : Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười nói. Tranh 2 : Bỗng một hôm có người rao : vua đang cần người đánh giặc. Tranh 3 : Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi. Tranh 4 : Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác. Tranh 5 : Gậy sắt gãy, tiện tay chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù. Tranh 6 : Đất nước trở lại yên bình. Chú dừng tay, buông cụm tre xuống. Tre gặp đất, trở lại tươi tốt lạ thường. Vì tre đã nhuộm khói lửa chiến tranh nên vàng óng Ngựa sắt lại hí vang, móng đập đập xuống đá rồi nhún một cái, đưa chú bé bay thẳng về trời. * Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. d.HĐ4 (6 phút) : Đọc bài SGK : e.HĐ5 (3 phút) : Trò chơi : "Tiếp sức" + Nối ? phố về giá qua trở nhỏ ghé đỗ 4. Dặn dò (1 phút) : + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : tre già, quả nho ; + Làm bài tập trang 28/VBT. + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : y, tr. + Viết : y tá, tre ngà. + HS đọc : ph - ô - phố ; qu - ê - quê - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc. + HS đọc cá nhân - đồng thanh. - Chú trọng HS yếu đọc cá nhân - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc. + HS ghép tiếng và luyện đọc cá nhân - đồng thanh. + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (ngược - xuôi). + HS viết bóng - viết bảng con - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc. - Q.tâm : Thịnh, Trí, Phúc. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : qu, ngh, ph, ng, gi. - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng . - Q.tâm : Trí, Thịnh, Phúc, Linh. + HS quan sát tranh + HS theo dõi và lắng nghe. + HS thảo luận nhóm 4. + Đại diện kể lại từng đoạn. * HS khá, giỏi kể 2 - 3 đoạn. + Đọc tiếp sức, truyền điện. + 2đội, mỗi đội 4 HS. * Mọi HS theo dõi. --------------∞---------- Tuần : 7 Tiết : 7 Âm nhạc : HỌC HÁT BÀI : TÌM BẠN THÂN (tiếp theo) NS : 07 / 10/ 2012 NG : 08 / 10 / 2012 A.MỤC TIÊU : (Giúp học sinh) - Biết hát theo giai điệu với lời 1, lời 2 của bài. - Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa đơn giản. - Biết hát đúng 2 lời của bài hát. B.CHUẨN BỊ : - Hát chuẩn xác 2 lời ca, đặc biệt hát âm luyến. - Chuẩn bị vài động tác phụ hoạ. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Phần hoạt động : - Khởi động giọng. - Ổn định lớp - Kiểm tra bài cũ. 2.Phần nội dung : Hoạt động 1 ; - Giới thiệu bài. - Hát mẫu. - Cho đọc lời ca. Dạy hát lời 2 bài : Tìm bạn thân Rồi tung tăng ta đi bên nhau. Bạn thân yêu ta còn ở đâu. Tìm đến đây ta cầm tay. Múa vui nào. - Dạy hát từng câu của lời 2 và nối các câu hát cho dến hết lời 2. Hoạt động 2 : - Dạy hát kết hợp vận động phụ hoạ. 3.Phần kết thúc : - Củng cố. - Dặn dò : Về nhà tập hát lại bài này. - Nhận xét. - 2 em hát lại lời 1 của bài Tìm bạn thân. - Cả lớp hát lại lời 1. - Học sinh đọc đồng thanh lời 2. - Hát luân phiên các nhóm cho đến khi thuộc lời 2. - Tập thể lớp cùng hát đúng 2 lời cả bài. - Cả lớp thực hiện vài động tác phụ hoạ theo sự hướng dẫn của giáo viên. - Cả lớp hát đúng 2 lời của bài hát. ............................................. Tuần : 7 Tiết : 7 Đạo đức : GIA ĐÌNH EM (Tiết 1) NS : 07 / 10/ 2012 NG : 08 / 10 / 2012 I/ Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ II/ Đồ dùng : tranh gia đình em III/ Hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ Ổn định : Kiểm tra VBT 2/ Bài cũ : Muốn cho sách vở sạch sẽ em cần làm gì ? 3/ Bài mới : Khởi động : HS hát bài : Cả nhà thương nhau a.HĐ1 : HS kể về gia đình b.HĐ2 : Kể lại nôi dung tranh BT2 GV chia nhóm, mỗi nhóm kể lại 1 tranh Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên. Tranh 3 : một gia đình đang sum họp bên mâm cơm. Tranh 4 : Một bạn nhỏ trong tổ bán báo “xa mẹ” đang bán báo trên đường phố. - Bạn nhỏ trong tranh nào đang được sống hạnh phúc với gia đình ? - Bạn nào phải sống xa mẹ ? Vì sao ? c.HĐ3 : HS đóng vai theo các tình huống ở BT3 GV kết luận về cách ứng xử phù hợp trong các tình huống 4/ Củng cố : Gia đình em gồm có những ai ? Đối với ông bà, cha mẹ các em cần phải làm gì ? 5/ Dặn dò : Dặn HS phải kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ HS tự kể theo nhóm HS kể trước lớp HS thảo luận nhóm HS kể trước lớp Tranh 1, 2, 3 Tranh 4. Vì bạn đó không có bố mẹ HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4 Từng nhóm lên đóng theo tranh HS trả lời * Mọi HS theo dõi. Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2012 Tuần : 7 Tiết : 61 + 62 Tiếng Viêt ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM NS : 07 / 10/ 2012 NG : 09 / 10 / 2012 I. Mục tiêu : - Đọc - viết được các âm - chữ ghi âm đã học. - Biết ghép các tiếng từ các âm và dấu thanh đã học. - Củng cố quy tắc chính tả : k, gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i. II. Đồ dùng : - Bảng bin gô âm. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định (1 phút) : 2. Kiểm tra (5 phút) : - Đọc bảng bin gô, bìa vàng - Viết : tre già, quả nho 3. Bài mới (5 phút) : Giới thiệu bài : Ôn tập a.HĐ1(12 phút) : Ôn chữ và âm vừa học : + GV chỉ từng âm gọi HS đọc b.HĐ2 (10 phút): Ghép tiếng : + Cho HS xung phong ghép tiếng c.HĐ3 (12 phút) : Luyện viết bảng con + GV đọc âm, tiếng - từ * Lưu ý củng cố quy tắc chính tả : k, gh, ngh chỉ ghép với e, ê, i. Tiết 2 : a.HĐ1 (14 phút) : Ôn các âm có 2 - 3 con chữ b.HĐ2 (8 phút) : Luyện viết vào vở + GV hướng dẫn học sinh viết các từ khóa có âm 2 - 3 con chữ. c.HĐ3 (1 phút) : Trò chơi : “Ai nhanh nhất ?” + GV chỉ phụ âm và nguyên âm, yêu cầu HS thêm dấu thanh và ghép chữ. 4. Dặn dò (1 phút) : + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết chữ khóa có phụ âm 2 - 3 con chữ. + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, Bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : ôn tập ; + Viết : tre già, quả nho. Q.tâm : Thịnh, Trí, Linh, Phúc. + HS đọc cá nhân - đồng thanh. (Chú trọng HS yếu đọc cá nhân) + HS ghép tiếng và luyện đọc (đọc cá nhân - đồng thanh). - Q.tâm : Thịnh, Trí, Linh, Phúc. + HS viết theo GV đọc. Q.tâm : Thịnh, Trí, Linh, Phúc đọc cá nhân. + HS viết vào vở theo HD của GV. + HS tham gia trò chơi * Mọi HS theo dõi. Tuần : 7 Tiết : 23 Toán: KIỂM TRA NS : 07 / 10/ 2012 NG : 09 / 10 / 2012 I. Mục tiêu : Tập trung vào đánh giá : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết các số, nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II. Đồ dùng : VTH Toán. III. Hoạt động dạy học : 3.Bài kiểm tra : HDHS làm bài (35 phút) : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + HD yêu cầu từng bài. Đáp án : Bài 1 : 2 điểm Bài 2 : 2 điểm Bài 3 : 2 điểm Bài 4 : 2 điểm Bài 5 : 1 điểm Bài 6 : 1 điểm + HS làm bài vào vở. + Nối đúng 3 ô được 1 điểm. + Viết đúng thứ tự 1 dãy số được 1 điểm. + Xếp đúng mỗi câu được 1 điểm. + Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm. + Vẽ thêm đúng 2 khung được 0,5 điểm, 3 khung được 1 điểm. + Điền số đúng mỗi bài được 0,5 điểm. --------------∞-------- Tuần : 7 Tiết : 4 Luyện Tiếng Viêt NS : 07 / 10/ 2012 NG : 09 / 10 / 2012 I. Mục tiêu : - Củng cố lại cách phát âm và viết các âm y, tr - Đọc, viết được các tiếng ghép bởi các âm trên. - Làm được các bài tập điền âm. II. Đồ dùng : bảng con, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng bin-gô - Đọc bảng con các từ : củ nghệ, ngã tư, cá ngừ, nghi ngờ. - GV đọc cho hs viết bảng con : củ nghệ II. Bài ôn: Giới thiệu bài : Trực tiếp 1. HĐ1: Ôn tập về đọc: a. Ôn các âm đã học. - Dùng bảng bin - gô chỉ các âm đã học : i, a, n, m, d, đ ,b, v, e, ê, o, ô, ơ, u, ư, x, ch, r, s, k, kh, g, gh, ng, ngh, y, tr. - Sửa sai cho hs. b. Luyện đọc từ ứng dụng. - Lần lượt ghi từ, yêu cầu hs nhẩm đọc : nhà trẻ, pha trà, ý nghĩ, tre già, nhà trọ, trí nhớ, trẻ thơ. - GV giải nghĩa một số từ - Yêu cầu HS luyện đọc - HD học sinh đọc bìa vàng c. Đọc SGK : - Yêu cầu HS luyện đọc 2. HĐ2 : Luyện viết : - Hướng dẫn viết bảng con các từ : trẻ thơ, ý nghĩ - Hướng dẫn HS viết vào vở ô li từ : trẻ thơ * Lưu ý cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi viết của học sinh. 3. HĐ3 : Củng cố : *Trò chơi : Tìm nhanh những tiếng có chứa âm y, tr đã học - Nhận xét - Tuyên dương - HS đặt sách vở, dụng cụ học tập lên bàn. Gọi hs đọc - HS viết bảng con Gọi hs yếu đọc (Thịnh, Trí, Linh, Phúc) - HS đọc cá nhân, đồng thanh các tiếng ... c trên i. c.HĐ3 (7 phút) : HD đọc từ : tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá d.HĐ4(2 phút) : Đọc bảng bin gô Tiết 2 : a.HĐ1 (8 phút): Luyện đọc : + Đọc bài ở bảng lớp + HD đọc câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. b.HĐ2(7 phút) : HD viết vào vở : ia, lá tía tô + Kết hợp kiểm tra cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết của HS. c.HĐ3 (8 phút): Luyện nói : chủ đề : Chia quà + Tranh vẽ những ai ? + Bà đang làm gì ? + Bà chia quà ra sao ? + Các em nhỏ vui hay buồn ? + Ở nhà em ai chia quà ? + Khi nhận quà em có tranh phần hơn không ? d.HĐ4 (7 phút) : Đọc bài SGK : e.HĐ5 : Trò chơi (3 phút) : "Tiếp sức" + Nối ? Cha tỉa quà. Mẹ trỉa lá. Bà chia đỗ. IV. Dặn dò : (1 phút) + Luyện đọc bài SGK, bìa vàng ; + Luyện viết : ia, lá tía tô ; + Làm bài tập trang 30/VBT. + HS chuẩn bị : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn, bộ đồ dùng T.Việt. + Đoc bài : + Viết bảng con - Q.tâm : Trí, Thịnh, Phúc, Linh. + HS phát âm : ia (cá nhân - đồng thanh). + Đánh vần : i - a - ia + Đọc trơn : ia + Muốn có tiếng tía ta thêm âm t đứng trước vần ia, dấu sắc trên âm i. + HS ghép : tía + Đánh vần : tờ - ia - tia sắc tía + Đọc trơn : tía + lá tía tô + Đọc cá nhân - đồng thanh. + HS viết bóng - viết bảng con : ia, lá tía tô + HS yếu đọc đánh vần + HS khá giỏi đọc trơn (xuôi - ngược). - Q.tâm : Trí, Thịnh, Phúc, Linh. + Đọc cá nhân - đồng thanh. - Ôn cho HS yếu : B, H, nh, ch, Kh, ia. - HS yếu đánh vần ; * HS khá, giỏi đọc trơn ngược - xuôi. + HS tô chữ mẫu và luyện viết từng dòng. - Q.tâm : Trí, Thịnh, Phúc, Linh. + Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. + Tranh vẽ bà, chị và bé. + Bà chia quà cho chị và bé. + Bà chia cho chị quả hồng, em quả chuối. + Các em nhỏ vui vẻ nhận quà của bà. + Ở nhà em mẹ chia quà. ; + Khi nhận quà em nhường phần hơn cho em. + Đọc tiếp sức, truyền điện. + 2đội, mỗi đội 3 HS. * Mọi HS theo dõi. ------------------------------------------------------------------------------------ Tuần : 7 Tiết : 25 Toán: LUYỆN TẬP NS : 10 / 10/ 2012 NG : 11 / 10 / 2012 I. Mục tiêu : - Biết làm tính cộng trong PV 3. - Tập hiểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Đồ dùng : Kênh hình SGK + Tranh 3 con thỏ. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy : Hoạt động của trò : Ổn định (1 phút) : Kiểm tra (5 phút) : 1+1 = 2+1 = + 1 1 + 1 2 + 2 1 Bài mới : Giới thiệu bài : Luyện tập chung + Bài 1 : HD HS quan sát tranh vẽ nêu bài toán và phép tính giải thích hợp : - Quan tâm : Thiện, Trí, Yến + Bài 2 : HDHS nêu cách làm +Bài 3 : HD cột 1 (Cột 2,3 : * Trò chơi “Ai nhanh hơn" + Bài 4 : HDHS quan sát tranh nêu bài toán, phép tính. 4. Củng cố : Nêu lại các phép tính của phép cộng trong phạm vi 3. 5. Dặn dò : + Về ôn tập công thức cộng trong phạm vi 3 + Làm bài tập 3, 5 /32 (VTH). + HSCB : SGK, VBT, bút, bảng con, phấn HS làm bảng con 2 em lên bảng thực hiện + Có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ. Hỏi có tất cả mấy con thỏ ? 2 + 1 = 3 + Có 1 con thỏ thêm 2 con thỏ. Hỏi có tất cả mấy con thỏ ? 1 + 2 = 3 + Thực hành VTH. + Nêu cách làm. + Thực hành bảng lớp, VTH. + HS nêu miệng các biện pháp tính. * 2 đội, mỗi đội 3 em. + Giải miệng - HS nêu * Mọi HS lắng nghe. ------------∞--------- Tuần : 7 Tiết : 7 An toàn giao thông: KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ NS : 10 / 10/ 2012 NG : 11 / 10 / 2012 A/ Mục tiêu : Giúp học sinh nhận biết sự nguy hiểm của việc chơi đùa trên đường phố. Giúp học sinh biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn. Giúp học sinh có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố. B/ Chuẩn bị : Các bông hoa trên thẻ bìa, các thẻ chữ C/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định : Kiểm tra SGK II/ Bài cũ : - Chuyện gì đã xảy ra với hai bạn Toàn và An? - Khi qua đường có nên đi một mình không ? Và đi ở đâu ? III/ Bài mới : - GT bài. a. HĐ1 Kể chuyện theo tranh SGK a. HĐ2 : Bày tỏ ý kiến : * Bước1 : GV lần lượt gắn từng bức tranh lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát và bày tỏ ý kiến” tán thành, không tán thành” * Bước 2 : GV khai thác : + Vì sao em tán thành ? + Vì sao em không tán thành ? + Nếu em có mặt ở đó, em sẽ khuyên các bạn điều gì? * Bước 3: Kết luận: Đường phố dành cho xe đi lại. Chúng ta không nên chơi đùa trên đường phố, vì như vậy sẽ rất dễ gây ra tai nạn giao thông. * Bước 4 : Hướng dẫn HS học thuộc phần ghi nhớ - GV đọc phần ghi nhớ - Hướng dẫn cho HS đọc theo từng dòng - Tổ chức cho HS học thuộc lòng b. HĐ3 : Trò chơi hỗ trợ : “ Nên – không nên” * Bước1 : GV đính 2 bảng phụ, một bên ghi nên, một bên ghi không nên * Bước2 : Gv chọn 2 đội chơi : mỗi đội 5 em tham gia chơi. - Phát thẻ cho 2 đội * Bước3 : GV giao nhiệm vụ : Lần lượt từng em lựa chọn thẻ chữ có ghi địa điểm chơi gắn vào đúng cột “Nên - Không nên” cho phù hợp IV/ Củng cố : Các em nên chơi đá bóng ở đâu ? V/ Dặn dò : Dặn HS không nên chơi đá bóng trên vỉa hè. - HS đặt sách lên bàn - HS trả lời. Cả lớp theo dõi - HS nghe - Học sinh quan sát tranh thảo luận theo nhóm 2 - HS giơ thẻ để thể hiện tán thành hoặc không tán thành. - HS từng nhóm trả lời - HS theo dõi, lắng nghe - HS theo dõi, lắng nghe - HS thực hiện theo - HS học thuộc lòng - HS theo dõi - HS tham gia chơi - Đội nào lựa chọn được nhiều thẻ và gắn đúng cột đội đó sẽ thắng. - Ở sân bóng ------------∞--------- Thứ sáu : GV nhô dạy ( Có bài soạn cũ ở dưới) Tuần: 7 Tiết: 67 Tập viết cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ Ngày soạn: 04- 10 -2011 Ngày giảng: 07 -10 -2011 I.Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng : - Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định (1 phút): 2. Kiểm tra (5 phút): 3. Bài mới : Giới thiệu bài (2 phút) : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ a.HĐ1(12 phút) : HD quy trình : + GV lần lượt HD từng từ, viết mẫu ở bảng phụ. * Lưu ý : viết “cử, chữ” liền 1 nét bút và cách viết âm ph trong chữ phố. b.HĐ2 (13 phút) : HD HS viết bài vào vở : + Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết. c.HĐ3 (2 phút) : Chấm bài : + GV chấm 5 - 6 bài viết của HS. + GV nhận xét từng bài. 4. Dặn dò (1 phút): + Luyện viết thêm ở bảng con cho đẹp. + Em nào chưa viết xong, về hoàn thành bài viết. + HS chuẩn bị : VTV, bút, bảng con, phấn. + Viết : mơ, do, thợ mỏ. + HS đọc đánh vần - đồng thanh - Q.tâm : Vy, Nhất, Cường, Quỳnh + HS theo dõi + HS viết bóng, viết bảng con. - Q.tâm : Vy, Nhất, Cường, Quỳnh + HS theo dõi. * Mọi HS theo dõi. Tuần: 7 Tiết: 68 Tập viết nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía I. Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng : - Bảng phụ viết sẵn bài Tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định (1 phút): 2. Kiểm tra (5 phút): 3. Bài mới : Giới thiệu bài (2 phút) : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía a.HĐ1(12 phút) : HD quy trình : + GV lần lượt HD từng từ, viết mẫu ở bảng phụ. * Lưu ý : * Lưu ý : viết “chú, trê” liền 1 nét bút và cách viết âm ngh trong chữ nghé. b.HĐ2 (13 phút) : HD HS viết bài vào vở : + Kết hợp kiểm tra cách cẩm bút, để vở, tư thế ngồi viết. c.HĐ3 (2 phút) : Chấm bài : + GV chấm 5 - 6 bài viết của HS. + GV nhận xét từng bài. 4. Dặn dò (1 phút): + Luyện viết thêm ở bảng con cho đẹp. + Em nào chưa viết xong, về hoàn thành bài viết. + HS chuẩn bị : VTV, bút, bảng con, phấn. + Viết : thợ xẻ, phá cỗ. + HS đọc đánh vần - đồng thanh - Q.tâm : Vy, Nhất, Cường, Quỳnh + HS theo dõi + HS viết bóng, viết bảng con. - Q.tâm : Vy, Nhất, Cường, Quỳnh + HS theo dõi. * Mọi HS theo dõi. ------------∞-------------- Tuần: 7 Tiết: 26 Toán: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng công trong phạm vi - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 II/ Đồ dùng : 4 bông hoa, 4 cái lá , 4 củ cà rốt III/ Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : Kiểm tra VBT, SGK 2. Bài cũ : HS làm BC : 1 + 1 = , 2 + 1 = , 1 + 2 = 3. Bài mới : a/ Giới thiệu phép công : 3 + 1 = 4 GV đính 3 bông hoa, đính thêm 1 bông hoa nữa. 3 thêm 1 bằng mấy ? Ta viết như sau : 3 + 1 = 4 b/ Giới thiệu phép cộng : 1 + 3= 4, 2 + 2 = 4 (tương tự như 3 + 1 = 4) với 4 cái lá, 4 củ cà rốt c/ Đọc công thức : 3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4, 2 + 2 = 4 d/ SGK : Quan sát hình vẽ cuối cùng trong SGK Nhóm bên trái có mấy chấm tròn ? Nhóm bên phải có mấy chấm tròn ? Em có nhận xét gì về 2 kết quả của 2 phép tính ? Vị trí các số trong phép tính : 1 + 3 và 3 + 1 có giống nhau không ? e/ Luyện tập : + Bài 1 SGK/47 Tính 1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 1 + 2 = + Bài 2 VBT/ Tính (chú ý viết số thẳng cột) + Bài 3 VBT (cột 1) Điền dấu >, <, = 3 2 + 1 3 1 + 2 3 1 + 1 Trước khi điền dấu ta phải làm gì ? + Bài 4 SGK/47 HD quan sát tranh nêu bài toán rồi giải. * HSG : Số + = 4 4/ Củng cố : Nêu các phép tính cộng trong phạm vi 4 5/ Dặn dò : Dặn HS làm bài 1, 4 VBT - GV nhận xét tiết học HS làm BC HS nêu bài toán và trả lời bài toán : Có 3 bông hoa thêm 1 bông hoa. Có tất cả 4 bông hoa bằng 4 HS đọc ba cộng một bằng bốn HS đọc thuộc công thức bằng phương pháp xoá dần bảng 3 chấm tròn 1 chấm tròn HS nêu 2 phép tính : 3 + 1 = 4, 1 + 3=4 Đều bằng 4 Vị trí số 1 và 3 khác nhau trong 2 phép tính Trò chơi : Làm toán tiếp sức gọi 3 nhóm mỗi nhóm 2 em điền tiếp sức - HS làm vở So sánh 2 số HS làm vở HS quan sát tranh, nêu đề toán HS làm BC : 3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4 HS đọc : 1 + 3 = 4, 3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4
Tài liệu đính kèm: