HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; Từ và câu ứng dụng.
- Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
Tuần 6 Ngày soạn : 24. 09. 2011. Ngày giảng : Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011. Tiết 1 : Hoạt động ngoài giờ Chào cờ tuần 6 ..................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 22 : p - ph - nh (T1) HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; Từ và câu ứng dụng. - Viết được : p, ph, nh, phố xá, nhà lá . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. Tranh minh hoạ Bộ ĐDDH Tiếng Việt Tranh minh hoạ Tập đọc Mẩu giấy vụn (T1) - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ý nghĩa: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3) - GD học sinh ý thức giữ vệ sinh môi trường, lớp học luôn sạch đẹp. * - GV: Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi đoạn hướng dẫn đọc. - HS: SGK - Dự kiến HĐ: Hoạt động CN, Nhóm, cả lớp * Tăng cường TV: Luyện nói thành câu cho HS C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS hát GV cho HS đọc bài và viết một số âm vần trong bài ôn tập HS đọc, viết GV nhận xét và giới thiệu bài HS hát HS đọc bài : Mục lục sách GV nhận xét giới thiệu bài 4 2 p GV viết chữ p trên bảng GV đọc mẫu. 4 3 GV phát âm : nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét mọc hai đầu HS nhìn bảng, phát âm. HS đọc nối tiếp từng câu trong nhóm 4 4 ph GV viết chữ ph trên bảng GV nhận xét GV viết bảng : phố ghép chữ phố (Tiếng phố có âm gì vừa học? phờ - ô- phô - sắc - phố GV hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đọc các từ khó 4 5 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài : phố ; phố xá GV cho HS đọc trước lớp, chỉnh sửa kết hợp giải nghĩa từ. 4 6 GV viết mẫu lên bảng GV hướng dẫn viết HS viết bảng : p, ph, phố HS luyện đọc từng đoạn 4 7 nh GV viết chữ nh trên bảng GV cho HS đọc từng đoạn trước lớp,sửa sai. 4 8 GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. HS luyện đọc trong nhóm 4 9 GV nhận xét GV viết bảng : nhà ghép chữ nhà (Tiếng nhà có âm gì vừa học? HS đọc : nhà GV hướng dẫn đánh vần HS thi đọc giữa các nhóm. 3 10 Cho HS đánh vần và đọc HS đọc bài : nhà, nhà lá GV nhận xét 4 11 GV viết mẫu lên bảng HS viết bảng : nh GV hướng dẫn viết : nhà HS đọc cả bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................. Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Chuẩn bị Học vần Bài 22 : p - ph - nh (T2) Như tiết 1 Tranh minh hoạ SGK Tập đọc Mẩu giấy vụn (T2) (Như tiết 1) Tranh minh hoạ SGK. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 4 1 HS đọc bài tiết 1 HS đọc bài 4 2 GV nhận xét HS đọc từng đoạn kết hợp trả lời câu hỏi tìm hiểu bài 4 3 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa GT câu ứng dụng, cho HS đọc GV gọi HS trả lời: +Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy không? (...ngay giữa lối ra vào, rất dễ thấy) +Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?(...cả lớp lắng nghe và cho biết mẩu giấy đang nói gì) 4 4 HS đọc câu ứng dụng, tìm và nêu cấu tạo tiếng có âm mới GV gọi HS trả lời. +Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì? (Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!) +Có thật là tiếng của giấy không? Vì sao? (...không...giấy không biết nói. Đó là ý nghĩ của bạn gái. ...) +Em hiểu ý cô giáo muốn nhắc nhở điều gì? ( ...có ý thức giữ vệ sinh trường lớp). Chốt ND bài. 4 5 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài vào vở GV hướng dẫn HS đọc phân vai 5 6 HS viết bài : p, ph, nh, phố xá, nhà lá. HS luyện đọc theo vai trong nhóm. 5 7 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD luyện nói (sử dụng tranh) HS đọc bài và xem lại bài. 5 8 HS luyện nói trong nhóm: chợ, phố xá, thị xã. GV nhận xét 5 9 GV cho HS trình bày, nhận xét. Cho HS đọc lại bài. Chốt ND bài. GV cho HS thể hiện trước lớp, nhận xét. +Các em có thích bạn gái trong truyện này không? Vì sao? (...vì bạn thông minh hiểu ý cô giáo...) * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 : Âm nhạc GV bộ môn dạy ................................................................... Tiết 5 TIẾT 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Số 10 (36) - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10,đọc đếm được từ 1 đến 10. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. GD HS cẩn thận khi làm toán - GV:10 thẻ số trong dãy số từ 0 đến 10. Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại. - HS: bộ thực hành toán 1 Toán 7 cộng với một số : 7 + 5 (T26) - HS biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, từ đó lập được bảng 7cộng với một số. - Nhận biết được trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn. - Giáo dục HS cẩn thận khi làm toán. *- GV Bảng gài và 20 que tính. - HS Bộ thực hành toán 2 C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS đếm các số từ 0 đến 9 (đếm xuôi, đếm ngược) GV giới thiệu phép cộng7 + 5 (sử dụng que tính. Lập bảng cộng 7 2 GV giới thiệu số 10 (lập số, Gt cách ghi, cách nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. HS đọc bảng cộng 7 và làm bài 1: Tính nhẩm: 3 HS thực hành viết số 10 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 2: Đặt tính rồi tính 4 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống HS làm bài 2 7 + 4 11 7 + 8 15 7 + 9 16 7 + 7 14 7 + 3 10 5 HS làm bài 4 theo 2 nhóm 0 1 4 8 10 1 Gv theo dõi giúp đỡ HS làm. HS làm tiếp bài 2 6 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 5 Khoanh vào số lớn nhất theo mẫu GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 4 7 7 HS làm bài : a, 4 , 2 , 10 b, 8 , , , 9 6 c, , 3 , 5 HS làm bài 4 Bài giải Tuổi của anh là 7 + 5 = 12 (Tuổi) Đáp số: 12 tuổi. 8 GV kiểm tra, nhận xét. Chốt lại bài Gv cho HS đổi bài kiểm tra chéo nhau. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Buổi chiều Tiết 1 + 2 : NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài A. Mục tiêu B. Chuẩn bị Tiếng việt Ôn tập - Củng cố về âm và từ câu ứng dụng - Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . - Vở luyện viết Tiếng việt Ôn tập - Luyện đọc trôi chảy bài : Mẩu giấy vụn. - Luyện viết đoạn 2 bài : Mẩu giấy vụn. - Vở luyện viết C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS Nhận xét giới thiệu bài HS đọc bài : Chiếc bút mực GV nhận xét cho điểm. Giới thiệu bài 2 p - ph - Giáo viên phát âm mẫu: p - ph + Tìm cho cô chữ p trong bộ chữ. - Giáo viên phát âm mẫu và hướng dẫn HS phát âm. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. + Đã có chữ ph cô ghép thêm chữ ô - Giáo viên viết bảng nụ và đọc: phố - Giáo viên chỉnh sửa cách phát âm cho HS. nh GV hướng dẫn HS đọc - Ghi những tiếng ứng dụng lên bảng. - Giáo viên nhận xét. - HS đọc bài : Mẩu giấy vụn . + HS đọc nối tiếp từng câu + HS đọc theo nhóm + GV quan sát hướng dẫn HS đọc đúng. + HS thi đọc trước lớp + GV nhận xét và sửa sai. 3 Tiết 2 Học sinh luyện đọc lại bài trong SKG. Gọi một số em đọc. Lớp và Giáo viên nhận xét. * Luyện viết: Cho Học sinh lấy vở tập viết. Hướng dẫn học sinh viết. Giáo viên theo dõi giúp 1 số em còn yếu. - Nhận xét. Tiết 2 - GV chép đoạn 2 - HS đọc đoạn 2 - GV hướng dẫn HS chép vào vở - HS chép đoạn 2 vào vở theo kiểu chữ đứng. - GV quan sát giúp đỡ và chấm điểm. * Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ1 NTĐ2 Môn Tên bài Toán Ôn tập Toán Ôn tập A. Mục tiêu B. Chuẩn bị HS viết được số 0. biết so sánh các số trong phạm vi 6 Làm đươc các bài tập trong VBT. - VBTT1/2 - Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. - VBTT2/1 C. Các hoạt động dạy học HĐ NTĐ1 NTĐ2 1 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS HS làm bài 3-Tiết toán trước VBTT2/1 GV nhận xét và giới thiệu bài 2 * Bài 1- T22VBTT GV nêu yêu cầu : Viết số 0 GV hướng dẫn HS HS làm bài. GV nhận xét * Bài 2. Viết số thích hợ vào ô trống GV hướng dẫn HS điền số tiếp theo vào ô trống. HS làm bài theo nhóm GV quan sát giúp đỡ HS. GV nhận xét. * Bài 1, 2-T28VBTT. HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS HS làm bài GV nhận xét 3 * Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống GV nêu yêu cầu Hướng dẫn HS đếm các hình ảnh trong ô trống rồi điền số tương ứng vào . HS làm bài. ... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 28 . 04. 2011. Ngày giảng : Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011. Tiết NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần Bài 26 : y- tr - HS đọc được : y, tr, y tá, tre ngà. Từ và câu ứng dụng. - Viết được : y, tr, y tá, tre ngà. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ chủ đề: nhà trẻ. - GVTranh minh hoạ, bộ ghép HV - HS: Bộ ghép vần - HĐ cá nhân, nhóm, cả lớp Tập làm văn Khẳng định phủ định. Luyện tập về mục lục sách - Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định. phủ định (BT1, BT2). - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3). - GD các em yêu thích môn học. - GV: Phiếu ghi các bài tập BT1, BT 2 - HS: VBT. - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, lớp C. Các hoạt động dạy và học HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS đọc và viết:ngã tư, ngã nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ Đọc câu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. GV kiểm tra, bài cũ, nhận xét. GT bài mới. 2 y GV viết chữ y trên bảng GV phát âm HS nhìn bảng, phát âm. HS nghiên cứu làm bài 1: Trả lời câu hỏi ... a)Có, em rất thích đi xem phim. Không, em không thích ... b)Không, mẹ không mua. Có, mẹ có mua c)Chưa, em chưa ăn bây giờ. Có, bây giờ em ăn. 3 HS nhận diện, so sánh chữ y với u, HS phát âm GV cho Hs trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. HD làm bài 2 4 GV viết y HS đọc HS đọc trơn: y, y tá GV chỉnh sửa HS làm bài 2: Đặt câu theo mẫu... a)... (Cây này không cao đâu.) b)... (Cây này có cao đâu.) c)... (Cây này đâu có cao.) 5 tr GV viết chữ tr giới thiệu HS so sánh tr với r GV phát âm HS phát âm GV cho HS trình bày, nhận xét. HD làm bài 3 6 GV viết : tre và đọc HS đọc tre HS nêu vị trí HS làm bài 3: Tìm đọc mục lục ...Ghi lại ... 7 GV hướng dẫn đánh vần HS đánh vần HS đọc : tre, tre ngà GV cho HS trình bày, nhận xét. Chốt lại bài. 8 GV cho HS trình bày, nhận xét. HD viết bài HS viết bài: y, tr, y tá, tre ngà GV kiểm tra, chỉnh sửa. HS xem lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Học vần y - tr (Như tiết 1) Toán Bài toán về ít hơn (T30) - Biết giải và trình bày bài toán về ít hơn. - Rèn kĩ năng giải toán về ít hơn - GD HS yêu thích môn học * GV chuẩn bị: Mô hình quả cam, bảng gài. - HS chuẩn bị VBT C. Các hoạt động dạy và học. HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 1 HS đọc bài tiết 1 GV giới thiệu về bài toán ít hơn Gọi HS đọc đề 2 GV cho HS đọc bài, chỉnh sửa. GT câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. HS đọc, nghiên cứu bài. 3 HS luyện đọc và tìm tiếng mới trong câu ứng dụng. GV hướng dẫn cách giải (sử dụng bảng gài) Bài giải Số quả cam ở hàng dưới là: 7 – 2 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả cam 4 GV cho HS đọc và trình bày, HD luyện nói theo chủ đề: nhà trẻ HS xem lại cách giải và làm bài 1theo tóm tắt SGK. Bài giải Số cây cam vườn nhà Hoa có là: 17 – 7 = 10 (cây) Đáp số: 10 cây 5 HS luyện nói theo chủ đề GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 2 quan sát hình vẽ. 6 GV cho HS trình bày, chỉnh sửa. HD viết bài vào vở HS thảo luận cách làm bài 2. 7 HS viết bài vào vở GV kiểm tra, gợi ý cách làm 8 GV kiểm tra, chỉnh sửa, nhận xét. Chốt lại bài. HS làm bài 2: Bài giải Bạn Bình cao là: 95 – 5 = 90 (cm) Đáp số: 90cm GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. Chốt lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Toán Luyện tập chung (T42) - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xwps được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 Phiếu ghi các bài tập. Chính tả (Nghe viết) Ngôi trường mới - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu câu trong bài. - HS làm đúng bài tập2; BT3 (a,b) - GD các em cẩn thận khi viết - GV chuẩn bị bài mẫu trên bảng phụ - HS chuẩn bị VBT, Vở chính tả - Dự kiến HĐ: CN, nhóm, lớp C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV kiểm tra VBT GV nhận xét và giới thiệu bài HS làm bài 1 2 0 4 1 HS viết lại một số từ viết sai ở bài trước: Bỗng, sọt rác, xong xuôi, mẩu giấy. GV nhận xét và giới thiệu bài 5 2 GV kiểm tra, chỉnh sửa HD làm bài 2 GV nhận xét, giới thiệu bài;đọc bài chính tả ? Dưới mái trường mới bạn HS cảm thấy có những gì mới? ? Có những dấu câu nào được dùng trong bài chính tả? 5 3 HS làm bài 2 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 = 7 7 > 5 4 = 4 10 > 9 7 < 9 HS trả lời, viết những chữ dễ sai: Mái trường, rung động, trang nghiêm, đáng yêu. 5 4 GV cho HS trình bày kết quả, nhận xét. HD làm bài 3 GV kiểm tra, chỉnh sửa. Đọc bài cho HS viết bài, chấm bài, nhận xét 5 5 HS làm bài 3 10 0 9 4 3 < < 5 HS làm bài 2:Tìm tiếng có vần ai hoặc ay. Tay, tai, mai, hai, hay, trai, trái, gái, bay, cay 5 6 GV kiểm tra, chỉnh sửa. HD làm bài 4 GV cho HS trình bày, nhận xét. 5 7 HS làm bài 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2,5,6,8,9 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9,8,6,5,2 HS làm bài 3: Tìm các tiếng a)bắt đầu bằng s hoặc x: sẻ, sẽ, sung, sông, sao, xôi, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... b)Có thanh ngã hoặc thanh hỏi: nghĩ, hỏi, trĩ, muỗi, võ, gõ, gãy, chảy, nhgỉ, đỏ, cỏ, nỏ, chổi, mỏ,... 5 8 GV kiểm tra, nhận xét. GV cho HS trình bày, nhận xét, chỉnh sửa. Chốt lại bài * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ........................................................... Tiết 4 NTĐ 1 NTĐ 2 Môn Tên bài A.Mục tiêu B. Đồ dùng Thủ công Xé dán hình quả cam - Biết cách xé dán hình quả cam. - Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. -Bài mẫu, giấy thủ công, hồ dán. Thủ công Gấp máy bay đuôi rời (T2) - HS gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng đều, sản phẩm sử dụng được. - HS yêu thích gấp hình. -Mẫu máy bay ,giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ. C. Các hoạt động dạy và học T/gi HĐ NTĐ 1 NTĐ 2 5 1 GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét HS xem lại cách gấp máy bay đuôi rời. 5 2 HS quan sát và nhận xét (quả cam hình hơi tròn, phình ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lõm,... GV cho HS nêu lại cách gấp 5 3 GV gọi HS trình bày, nhận xét. -Còn có những quả nào giống hình quả cam? (quả táo, quả quýt,...) HD xé quả cam HS thực hành gấp 5 4 HS thực hành xé quả, hình lá, cuống lá, dán hình. GV theo dõi chung 5 HS thực hành xé, dán quả cam. 5 5 GV theo dõi chung, giúp đỡ HS lúng túng. HS tiếp tục thực hàn gấp 5 6 HS tiếp tục thực hành xé, dán. GV đánh giá sản phẩm, nhận xét. Chốt lại bài. 5 7 GV đánh giá kết quả, nhận xét. Chốt lại bài. HS xem lại bài. * Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 5: Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp tuần 6 I. Mục tiêu - Nhận xét ưu nhược điểm trong tuần. - Phướng hướng tuần 7. II. Lên lớp 1, Ưu điểm: -Thực hiện mọi nề nếp tương đối tốt: xếp hàng đầu giờ, giờ truy bài -Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dựng bài -Tham gia các buổi học tương đối đầy đủ 2, Nhược điểm: -Một số em ý thức chưa tốt: -Xếp hàng chưa nhanh nhẹn, còn lười học, quên đồ dùng học tập 3, Phương hướng tuần 7 -Cần khắc phục những nhược điểm trên. - Duy trì các phong trào của lớp. - Lao động dọn vệ sinh trường lớp. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: