I . Mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài: Hồ Gươm. Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy. Đọc đúng các TN: măt hồ, long lanh, con tôm, xum xuê. HS hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp ở Thủ đô Hà Nội. Trả lời được câu hỏi 1, 2
- HS kh giỏi tìm được tiếng có vần ươm trong bài .Nói được câu chứa tiếng có vần ươm, ươp.
II . Chuẩn bị :
1/ GV: tranh minh họa
2/ HS : sách giaó khoa
III . Các hoạt động:
1 . Bài cũ : (5)
- Hs đọc bài :Hai chị em.
* Đọc đ1: Cậu làm gì khi chị đụng vào con gấu bông ?
* Đọc đ2: Cậu làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô ?
* Đọc cả bài: Vì sao cậu ngồi chơi mà vẫn buồn ?
- GV nhận xét – chấm, điểm.
Tuần 32 Cách ngơn: “Chớ thấy sĩng cả mà ngã tay chèo.” Thứ/ ngày Mơn Tên bài dạy 2 12/4 Chào cờ Tập đọc Tập đọc đạo đức Nghe nĩi chuyện dưới cờ về ngày 30 / 4 {Hồ Gươm Bài 14: Chăm sĩc cây cảnh xung quanh trường 3 13/4 Tốn Thể dục Tập viết Chính tả Luyện tập chung Bài thể dục. Trị chơi vận động Tơ chữ hoa S, T Hồ Gươm 4 14/4 Tốn Âm nhạc Tập đọc Tập đọc Luyện tập chung Ơn tập bài hát: Tiếng chào theo em {Luỹ tre 5 15/4 Tốn Mĩ thuật Tập đọc Tập đọc Kiểm tra Vẽ đường diềm trên váy áo {Sau cơn mưa 6 16/4 Chính tả Tốn Kể chuyện TN-XH Luỹ tre Ơn tập : các số đến 10 Con Rồng cháu tiên Giĩ Soạn ngày:11/4/2010. Dạy ngày: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 Chào cờ: Tuần 32 NGHE NĨI CHUYYỆN DƯỚI CỜ VỀ NGÀY 30 /4 ************** Tập đọc: HỒ GƯƠM I . Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài: Hồ Gươm. Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy. Đọc đúng các TN: măït hồ, long lanh, con tômù, xum xuê. HS hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp ở Thủ đô Hà Nội. Trả lời được câu hỏi 1, 2 - HS khá giỏi tìm được tiếng có vần ươm trong bài .Nói được câu chứa tiếng có vần ươm, ươp. II . Chuẩn bị : 1/ GV: tranh minh họa 2/ HS : sách giaó khoa III . Các hoạt động: 1 . Bài cũ : (5’) - Hs đọc bài :Hai chị em. * Đọc đ1: Cậu làm gì khi chị đụng vào con gấu bông ? * Đọc đ2: Cậu làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô ? * Đọc cả bài: Vì sao cậu ngồi chơi mà vẫn buồn ? - GV nhận xét – chấm, điểm. 2.Bài mới:(1’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu: treo tranh: vẽ gì? – giới thiệu bài và ghi tựa 2. Dạy- học bài mới a/ Hoạt động 1: Hướng dẫn hs luyện đọc (13’) - GV đọc mẫu lần 1 - Hướng dẫn hs luyện đọc *Luyện đọc các tiếng , từ ngữ : Hỏi: bài này gồm mấy câu? ( 6 ) - Hướng dẫn hs tự tìm tiếng khó để luyện đọc: Nhóm 1: câu 1,2 : tìm tiếng co: ăt,ông; Nhóm2: câu 2: tìm tiếng có: ong; nhóm 3: câu: 3 tìm tiếng có vần ôm; nhóm 4: câu 4, 5: tìm tiếng có x - Gạch chân từ hs nêu _ gọi hs luyện đọc gạch chân, phân tích tiếng kho -luyện đọc câu theo hình thức nối tiếp. - nhận xét – chỉnh sửa. - cho HS luyện đọc theo đoạn : + đ1 : Từ đầu long lanh. + đ2 : Cầu Thê Húc xanh um. - cho HS đọc cả bài. - GV nhận xét – chỉnh sửa. * Nghỉ giữa tiết (3’) b/Hoạt động 2 : Ôn các vần ươm, ươp.(15’) *Tìm tiếng , từ trong bài có vần ươm. *Nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp - tổ chức cho hs thi nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp .Nhận xét , tính điểm thi đua -Yêu cầu 1 hs đọc thi cả bài . -nhận xét, tuyên dương - Quan sát tranh trả lời, nhắc lại - Lắng nghe - 1hs , lớp nhận xét - Làm việc theo nhóm - Đại diện nhóm nêu tiếng tìm được -Cá nhân, đồng thanh - hs đọc nối tiếp - Nhận xét - Đọc nối tiếp - 2- 3 hs, lớp nhận xét - HS thi nêu nhanh - 2 HS nhìn tranh nói câu mẫu -Hs thi đua nói theo nhóm. - Hs nhận xét 2 Hs tham gia thi - Lớp nhận xét TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Hoạt động 1 : Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc (20’) Tìm hiểu bài đọc - Gọi hs đọc đoạn 1 - Hỏi:Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? - nhận xét, sửa sai - Gọi hs đọc tiếp đoạn 2 - Hỏi:Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm trông như thế nào?à - Nhận xét - Gọi hs đọc lại bài kết hợp trả lơì câu hỏi 2/Hoạt động 2: Luyện nói: 5’ - yêu cầu hs nhìn tranh luyện theo nhóm đôi - Đính tranh , Gọi hs nói trước lớp - Nhận xét, giới thiệu về cảnh: cầu thê Húc, đền Ngọc Sơn, Tháp Rùa 3/củng cố (5’) - cho hs thi đọc nối tiếp đoạn, cả bài - GV nhận xét tính điểm thi đua - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm - Xung phong trả lời, lớp nhận xét - Nhắc lại -2 hs đọc. Cả lớp đọc thầm Xung phong trả lời, lớp nhận xét - Nhiều hs, lớp nhận xét 1 hs đọc yêu cầu luyện nói hs quan sát tranh minh hoạ noí theo nhóm đôi - Lớp nhậnä xét bổ sung -Lớp nhận xét 3.. Tổng kết – dặn dò : (1’) - Dặn hs học bài - Chuẩn bị : Luỹ tre . - Nhận xét tiết học . **************** Đạo đức: Tiết 32: CHĂM SĨC CÂY CẢNH XUNG QUANH TRƯỜNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết ích lợi của việc trồng cây cảnh xung quanh trường - Biết cách chăm sĩc cây cảnh xung quanh trường - Cĩ ý thức chăm sĩc cây cảnh xung quanh trường II. Tài liệu và phương tịên: - Thực tế cây cảnh xung quanh trường III. Các hoạt động chủ yếu: Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu:- Hơm nay chúng ta học bài “ Biết chăm sĩc cây cảnh xung quanh trường” 2. Phát triển bài: Hoạt động 1: Thảo luận nhĩm a.Mục tiêu: HS biết lợi ỉch của cây cảnh và thái độ chăm sĩc cây cảnh xung quang trường b. cách tiến hành: * Bứơc 1: Chia nhĩm : 6 nhĩm và giao nhiệm vụ để các nhĩm thảo luận: + Em hãy kể tên những cây cảnh trồng xung quanh trường? + Những loại cây đĩ trồng để làm gì? + Em cần phải làm gì đối với cây cảnh xung quanh trường? Vì sao? * Bước 2: theo dõi gợi ý? * Bước 3:Gọi các nhĩm báo cáo kết quả thảo luận Kết luận * Cây cảnh xung quanh trường cho ta bĩng mát, cho ta cảnh đẹp, cho ta khơng khí trong lành. Vì thế em phải biết bảo vệ, chăm sĩc cây cảnh xung quanh trường, để trường ta ngày càng thêm đẹp. Giải lao Hoạt động 2: Thảo luận nhĩm a. Mục tiêu: hs biết những cơng việc làm để chăm sĩc cây b. Cách tiến hành: * Bước 1; chia nhĩm 2 em, giao nhiệm vụ thảo luận: + Kể những việc cần làm để bào vệ và chăm sĩc cây cảnh xung quanh trường ? + Nếu thấy bạn bẻ cảnh hái hoa, cây cảnh xung quanh trường em phải làm gì ? * Bước 2; Theo dõi, gợi ý * Bước 3: Gọi các nhĩm trình bày trước lớp c. Kết luận: Hằng ngày em phải thường xuyên bảo vệ, chăm sĩc cây cảnh xung quanh trường như: tưới nước, bắt sâu - Các nhĩm thảo luận ( 4 nhĩm) - 4 hs, nhĩm khác nhận xét, bổ sung - Lắng nghe - Thảo luận nhĩm đơi - 2 – 4 nhĩm, nhĩm khác nhận xét bổ sung - Lắng nghe 4. Hoạt động nối tiếp: - Dặn các em biết chăm sĩc cây cảnh xung quanh trường - Tìm hiểu xem xã Hồ Tân Tây chúng ta cĩ những bà mẹ Việt Nam anh hùng nào , gần nhà em cĩ bà mẹ Việt Nam anh hùng nào để tiết sau chúng ta học - Nhận xét chung tiết học ************** Soạn ngày:12/4/2010. Dạy ngày: Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 Thể dục: Tiết 32 BÀI THỂ DỤC. TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Ơn bài thể dục. yêu cầu thực hiện cơ bản các động tác các động tác của bài thể dục phát triển chung (Thực hiện theo nhịp hơ nhưng cĩ thể ịn chậm). - Biết cách Tâng cầu cá nhân hoặc theo nhĩm 2 người . Yêu cầu nâng cao thành tích. II. Địa điểm và phương tiện: Địa điểm: sân trường Phương tiện: 1 cái cịi, 29 quả cầu III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Thời gian PP tổ chức Phần mở đầu - Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. *HS đứng vỗ tay – hát. - Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông - HS chạy nhẹ . - Đi thường – hít thở sâu. Phần cơ bản - Ôn bài thể dục phát triển chung - Chuyền cầu theo nhóm 2 em Phần kết thúc - GV cho HS đi thường theo nhịp và hát *Tập động tác điều hoà của bài thể dục * GV cho hs chơi trò chơi diệt các con vật có hại. - GV cùng hs hệ thống bài - GV nhận xét tiết học.Dặn dò về nhà 1 – 2’ 1’ 1 – 2’ 60 – 80m 1’ 2 lần/2x8 nhịp 10- 12’ 2-3’ 1 lần/2x8 nhịp 1’ 1-2’ -4 hàng ngang -4 hàng ngang -1 hàng dọc -Vòng tròn -4 hàng ngang Lần 1 GV hô nhịp Lần 2: Các tổ thi Nhận xét - Tập luyện theo tổ GV quan sát, uốn nắn -4 hàng dọc -4 hàng ngang -4 hàng ngang Tập viết TƠ CHỮ HOA S, T I. Mục tiêu: - HS tơ được chữ hoa S, T - Viết được vần: iêng, yêng,ươm, ươp; các từ : lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con, yểng chữ thường, đúng mẫu, đều nét - Biết đưa bút đúng qui trình , viết sạch đẹp - Giáo dục tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa: S, T; bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra: gọi hs lên B viết: Chải chuốt, ốc bươu kiểm tra vở 5 em 2. Dạy- học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1.Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài 2.Hướng dẫn hs viết bảng con: * Đính chữ hoa S - Hỏi:+ chữ S hoa gồm mấy nét? ( 1 nét) - GV vừa nêu qui trình viết vừa viết mẫu. - Nhận xét, sửa sai * Đính chữ T Hỏi chữ Tgồm mất nét? (1 nét) - GV viết mẫu, nêu qui trình viết *Treo bảng phụ cĩ viết ghi sẵn hai bài tập viết - Yêu cầu học phân tích cách viết một từ khĩ viết sau đĩ viết bảng con như: lượm lúa, nườm nượp, con yểng - Nhận xét sửa sai 3.Hướng dẫn viết vào vở: - Yêu cầu hs nhắc lại khoảng cách viết giữa từ với từ - Nhắc lại tư thế ngồi viết - Hướng dẫn hs viết từng bài vào vở - Theo dõi, uốn nắn sửa sai - 1 HS nhắc lại - Quan sát, nhận xét - 1 HS, lớp nhận xét -Theo dõi -HS viết bảng con-1em lên bảng viết. - Lớp nhận xét - 1 hs đọc, lớp nhận xét - 3 HS đọc phân tích - Lớp nhận xét - Viết bảng con, 3 HS lên bảng -Lớp nhận xét - 2 hs nhắc lại -1 hs - Viết bài vào vở 4.Củng cố, dặn dị: - Chấm bài một số em - Nhận xét, chọn HS viết đẹp nhất cho cả lớp xem - Dặn HS viết phần B, xem bài “ Tơ chữ U, Ư, V ” - Nhận xét chung tiết học ************** Chính tả HỒ GƯƠM I . Mục tiêu: - HS tập nhìn bảng chép đoạn từ “ Cầu Thê Húc” đến “ cổ kính” trong bài Hồ Gươm khoảng 8 – 10’ - Điền đúng vần ươm, ươp, chữ c hay k II . Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn bài chép và bài tập chính tả III . Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Bài cũ: Goi HS lên bảng viết 2 dòng thơ: Hay chăng dây điện Là con nhện con 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu: Hơm nay các em học đoạn từ “ Cầu Thê Húc” đến “ cổ kính” trong bài Hồ Gươm - Ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS chép bài: - GV treo bảng phụ đã chép bài - Hướng dẫn HS luyện viết tiếng, từ khĩ: ... ? (Cột 1, 2, 4) - GV chấm bài một số em, nhận xét bài làm của HS, củng cố cách so sánh các số trong phạm vi 10 - (Cột 3) Hướng dẫn HS khá giỏi làm Bài 3/170:a) khoanh vào số lớn nhất b) khoanh vào số bé nhất - GV đính từng bài lên bảng cho HS lên bảng thi “ai nhanh, đúng nhất” - GV nhận xét Giải lao 3’ Bài 4/170:Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự a) từ bé đến lớn;.. b) từ lớn đén bé:.. - Cho HS chơi trị chơi “ Tiếp sức” để chữa bài P - GV nhận xét tuyên dương đội thăng cuộc Bài 5/170: Đo độ dài của các đoạn thẳng: 2 cm 5 cm - Theo dõi HS làm bài Q A B N M 9 cm 3. củng cố: chấm bài một số em, nhận xét 4. Hoạt động nối tiếp: - Dặn HS ơn lại các số đến 10 - Nhận xét chung tiết học - 1 HS nhắc lại - HS nêu yêu cầu bài tập 1 - Tự làm bài, 1 HS lên bảng - Lớp nhận xét -1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - Tự làm bài - Đổi vở chấm bài - Nhận xét bài bạn - 1HS nêu yêu cầu bài tập 3 - HS thi làm nhanh - Lớp nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 4 - 1 hs nêu cách làm - tự làm bài - HS tiến hành trị chơi - Lớp nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu bài tập 5 - 1 HS nhắc lại cách đo - Tự làm bài - Đổi vở kiểm tra lại - Đọc số đo các đoạn thẳng - Nhận xét, chấm và chữa bài - Khoảng 10 em Kể chuyện: CON RỒNG CHÁU TIÊN I. Mục đích yêu cầu: 1. HS thích thú nghe kể chuyện “ Con rồng chàu tiên” dựa vào tranh minh hoạ, các câu hỏi gợi ý và nội dung câu chuyện do GV kể. HS kể lại được từng đoạn của câu chuyện, giọng kể hào hùng, sơi nổi. HS khá giỏi kể lại được tịa bộ câu chuyện theo tranh. 2. Qua câu chuyện SH thấy dược lịng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, thiêng liêng của dân tộc mình II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ kể chuyện như SGK III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra: Chuỵên “ Dê con nghe lời mẹ” - Gọi 4 HS kể nối tiếp câu chuyện, nêu ý nghĩa 2. dạy - học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Giới thiệu: - Hơm nay cơ kể cho các em nghe câu chuyện “ Con rồng cháu tiên”. Ghi đề bài 2. GV kể: a. Kể lần 1: - Giọng diễn cảm, dừng lại ở một số chi tiết để gây hứng thú b. Kể lần 2: - Kể kết hợp tranh minh hoạ Giải lao 3. Hướng dẫn HS kể: a. Kể đoạn: - Hướng dẫn HS dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi để kể lại câu chuyện b. Kể theo phân vai - GV theo dõi gợi ý nhẹ nhàng để giúp HS kể - Nhận xét tuyên dương 4. Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện GV hỏi: Câu chuyện “ Con rồng cháu tiên” muốn nĩi với mọi người điều gì? * Tổ tiên của người VN ta cĩ dong dõi cao quí. Cha thuộc lồi rồng, mẹ thuộc lồi tiên. Nhân dân ta tự hào bởi dịng họ cao quí đĩ. Bởi vì chúng ta là con cháu của Long Quân, Âu cơ được cùng một bọc sinh ra. 5. Củng cố dặn dị: - Tuyên dương những HS kể chuyện tốt - Dặn các em về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe - Xem câu chuyện tiếp theo: “ Cơ chủ khơng biết quí tình bạn” - Nhận xét chung tiết học - 1 HS nhắc lại - Nghe để biết câu chuyện - Lắng nghe để nhớ câu chuyện - Các nhĩm thảo luận kể chuyện theo nhĩm - Cử đại diện lên thi tài - Lớp nhận xét tính điểm thi đua - HS kể theo phân vai: 1. người dẫn chuyện 2. Lạc Long Quân 3. Âu cơ 4. Các con - Lớp nhận xét - Xung phong trả lời - Lớp nhận xét - Lắng nghe *************** Tự nhiên và xã hội: Bài 32 GIĨ I . Mục tiêu: -Nhận biết và mơ tả cảnh vật xung quanh khi trời cĩ giĩ. HS khá giỏi nêu được tác dụng của giĩ đối với đời sống con người. - Giáo dục HS cảnh giác và biết phòng trừ khi có gió mạnh, gió xoáy. II . Chuẩn bị : 1/ GV: hình ảnh trong SGK. 2/ HS : sưu tầm tranh ảnh có trong SGK, quạt làm bằng giấy III . Các hoạt động chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1 Giới thiệu:(1’) nêu và ghi đề bài 2 Phát triển bài: Hoạt động 1 : Quan sát tranh ( 7’ ) a. Mục tiêu:HS nhận biết được các dấu hiệu khi trời đang có gió qua tranh ảnh. Biết được dấu hiệu khi có gió nhẹ, gió mạnh b. cách tiến hành: * Bước 1 : Chia nhóm 2 em, hướng dẫn HS quan sát 5 hình trong SGK bài 32/ 66, 67 thảo luận Hình nào cho ta biết trời đang có gió ? Vì sao em biết trời đang có gió? Gió trong hình có mạnh không ? có nguy hiểm không ? + B2: Theo dõi, gợi ý + B3 :Gọi hs trình bày trước lớp * Hỏi thêm: Em hiểu bão là như thế nào? - nhận xét – chốt : Gió mạnh có thể chuyển thành bão, bão rất nguy hiểm cho con người, có thể làm đổ nhà, gãy cây, thậm chí làm chết người c. Kết luận:Khi trời lặng gió cây cối đứng im. Trời gió nhẹ cây cối chỉ lay động nhẹ, trời gió mạnh cây cối cành lá nghiêng ngả / Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế trả lời( 5’) a. Mục tiêu: Biết mô tả cảm giác khi có gió thổi vào người b. cách tiến hành:Sử dụng phương pháp động não Hỏi:Em cảm thấy như thế nào khi có gió thổi vào ngưòi? - Ghi nhanh các ý hs trả lời c. Kết luận:Khi gió thổi vào người ta cảm thấy mát c/ Hoạt động 3 : Trò chơi “ Chong chóng” - B1 nêu cách chơi - B2:cho hs chơi thử - B 3: theo dõi, nhận xét - Hỏi thêm: Giĩ cĩ tác dụng gì đối với đời sống con người? 3. Hoạt động nối tiếp: - Dặn hs xem lại bài - sưu tầm tranh ảnh về trời nóng, trời rét - Nhận xét chung tiết học - 1 HS nhắc lại Quan sát , thảo luận theo nhóm2em - 2nhóm, nhóm khác nhận xét bổ sung - xung phong trả lời, lớp nhận xét - Lắng nghe - Xung phong trả lời nhanh - Nhận xét rút ý đúng nhất -HS thực hành tạo gió, nêu cảm giác - Lắng nghe - 1 hs thực hiện - tiến hành chơi, nhận xét - HS khá giỏi trả lời Soạn ngày:29/4/2009. Dạy ngày: Thứ năm ngày30 tháng 4 năm 2009 Tập đọc: SAU CƠN MƯA A. Mục đích yêu cầu: 1. HS đọc trơn cả bài Sau cơn mưa, luyện đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, xanh bĩng, râm bụt, nhởn nhơ,sáng rực, quây quanh. Luyện đọc câu tả, chú ý ngắt hơi, nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phấy 2. Ơn các vần: ây, uây - Tìm trong bài tiếng cĩ chứa vần ây - Tiếng ngồi bài cĩ chứa vần ây, uây 3. Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều vui vẻ sau trận mưa rào * Em Lê viết ây, uây B. Đồ dùng dạy - học: - Thanh chữ gắn nam châm - Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK C. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài “ Luỹ tre”, viết: luỹ tre, gọng vĩ - Gọi 1HS đọc những câu thơ tả luỹ tre buổi sớm 1 hs đọc những câu thơ tả luỹ tre buổi trưa II. Dạy - học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Tiết 1 1. Giới thiệu: Giới thiệu tranh và ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS luyện đọc a. Đọc mẫu - Hỏi bài này gồm mấy câu? b. Hướng dẫn hs luyện đọc * Luyện đọc tiếng, từ - Hướng dẫn HS tìm tiếng khĩ: + Nhĩm 1: câu 1, 2 tìm tiếng cĩ âm r + Nhĩm 2: câu 3 tìm tiếng cĩ âm x, gi + Nhĩm 3: câu 4 tìm tiếng cĩ âm nh + Nhĩm 4: câu 5 tìm tiếng cĩ âm qu - Gọi HS nêu các tiếng, từ tìm được - GV gạch chân các từ HS nêu - Gọi HS đọc các từ GV gạch chân * Luyện đọc câu: - Chỉnh sửa sai - GV chỉ khơng thứ tự * Luyện đọc đoạn, bài - Chỉnh sửa sai * Giải lao 3. Ơn tập vần ây, uây a. TÍm tiếng trong bài cĩ vần ây - Đính từ: mấy, bầy, quây b. Tìm tiếng ngồi bài: - Yêu cầu HS mở SGK trang 125 quan sát tranh và nĩi 2 từ mẫu cĩ chứa vần ây, uây: xây nhà, khuấy bột - Yêu cầu SH thi tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ây, uây - Gọi một số tìm được từ hay mang bảng lên - Nhận xét tuyên dương 4. Củng cố: - Nhận xét chung tiết học Tiết 2 1. Kiểm tra: Hỏi: Tiết trước em học bài gì? - Gọi HS đọc bài SGK - Nhận xét ghi điểm 2. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài: Gọi HS đọc đoạn 1 - Hỏi: Sau trận mưa rào mọi vật đều thay đổi như thế nào? - Gọi HS đọc tiếp đoạn 2 - Hỏi: Sau trân mưa rào thì đàn gà làm gì ? - Yêu cầu HS đọc lại câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa - Gọi HS đọc lại tồn bài 3.Luyện nĩi - Yêu cầu HS quan sát luyện nĩi SGK và nĩi mẫu - GV theo dõi giúp đỡ HS trị chuyện về trời mưa - Gọi một số cặp HS nĩi trước lớp - Nhận xét bổ sung - quan sát tranh , nhắc lại - HS chú ý nghe, theo dõi bài trên bảng - 1 hs , lớp nhận xét - HS tìm tiếng khĩ viết bảng con - Đại diện nhĩm nêu các tiếng tìm được HS luyện tiếng từ khĩ ( cá nhân, nhĩm, lớp) - Đọc từng câu theo dãy - Đọc nối tiếp câu -Lớp nhận xét -3 HS đọc - HS đọc từng đoạn - Đọc nối tiếp đoạn - Lớp nhận xét - 2 HS đọc cả bài - Lớp đọc đồng thanh - thi tìm nêu nhanh - Luyện đọc - HS quan sát tranh đọc 2 từ mẫu - HS thi tìm tiếng cĩ vần ây, uây viết lên bảng con - HS luyện đọc - HS thi đọc hay cả bài - Nhận xét - 1hs - HS đọc bài theo yêu cầu của GV - 2 HS - Xung phong trả lời - Lớp nhận xét bổ sung - 2 HS - Xung phong trả lời - Lớp nhận xét bổ sung - 2 hs - 2 HS đọc - 1HS nêu yêu cầu luyện nĩi: Trị chuyện về mưa - 2 hs - HS trị chuyện theo cặp - Nĩi trước lớp - HS khác nhận xét bổ sung III. Củng cố, dặn dị: - HS thi đua đọc tiếp sức - Nhận xét tính điểm thi đua - Dặn về nhà học kĩ bài, chuẩn bị bài “ Cây bàng” - Nhận xét chung tiết học *************** Tốn: TIẾT 127: KIỂM TRA I. Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Kĩ năng làm túnh cộng và trừ các số trong phạm vi 100 - Xem giờ đúng trên mặt đơng hồ - Giải tốn cĩ lời văn bằng phép trừ II. Ra đề: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 32 + 45 ; 46 – 13 ; 76 – 55 ; 48 – 6 Bài 2: Ghi giờ đúng vào mỗi dồng hồ: 3 5 1 6 12 10 8 7 2 9 11 4 11 10 9 8 7 2 4 3 5 1 12 7 2 4 11 3 9 5 1 12 10 8 3 5 1 6 12 11 9 8 7 10 2 4 8 7 2 4 3 5 1 6 12 10 11 9 .. . .. .. .. Bài 3: Lớp 1A cĩ 37 học sinh, sau đĩ 3 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp 1A cịn lại bao nhiêu học sinh ? Bài 4: - 21 + 21 35 3 III. Đáp số: Bài 1: ( 4đ ) 77, 33, 21, 42 Bài 2: ( 2đ ) 6 giờ, 9 giờ, 8 giờ, 3 giờ, 12 giờ Bài 3: ( 3đ ) Số HS lớp 1A cịn lại là: 37- 3 = 34 ( học sinh) Đáp số: 34 học sinh + 21 35 56 35 - 21 Bài 4: ( 1đ) **************** Mĩ thuật Tiết 32 VẼ ĐƯỜNG DIỀM TRÊN VÁY ÁO (Thầy Sang dạy) 5
Tài liệu đính kèm: