Học vần
Bài 44 : on - an
I.Mục tiêu :
- Học sinh đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn, từ và câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa.
- Học sinh viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “Bé và bạn bè”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy học: *Giỏo viờn: -Tranh để minh họa: mẹ con, nhà sàn, cõu ứng dụng
-Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi.
*Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút)
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 44 : on - an I.Mục tiêu : - Học sinh đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn, từ và câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa. - Học sinh viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “Bé và bạn bè”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. II. Đồ dựng dạy học: *Giỏo viờn: -Tranh để minh họa: mẹ con, nhà sàn, cõu ứng dụng -Tranh ảnh minh họa cõu ứng dụng, phần luyện núi. *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng. III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5) - ao bèo , cá sấu , kì diệu , chú cừu II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: on - an 2. Dạy vần: ** on a. Phát âm, nhận diện -Phân tích vần on b.Đánh vần, ghép vần o- n - on c. luyện đọc tiếng. con d. Luyện đọc từ. mẹ con ** an sàn nhà sàn e. Luyện đọc trơn on - con - mẹ con an - sàn - nhà sàn * nghỉ giữa giờ 3. Viết bảng con: (6’) on - an - mẹ con -nhà sàn 4. Đọc từ ứng dụng : ( 6’) rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế 5. Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: on - con - mẹ con an - sàn - nhà sàn... b. Đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn . Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. c.Luyện đọc sách giáo khoa. 2. Luyện viết vở:( 7’) on - an - mẹ con -nhà sàn 3. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Bé và bạn bè III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) - HS đọc,viết vần, từ.. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết on : nờu: vần on (được cấu tạo bởi từ o và n) - So sỏnh: on với oi (giống và khác nhau ở điểm nào?) - GV phát âm mẫu: *? Vần on gồm có mấy âm? ? Muốn ghép vần on ta ghép âm gì trước, âm gì sau: - GV đánh vần mẫu. *GV hỏi:+Có vần on muốn ghép tiếng con ta làm TN? - GV HDHS ghép: *GV : ? BT trên vẽ hình ảnh gì? GV ghi bảng : mẹ con - GV giảng từ: mẹ con - GVchỉnh sửa .. **Vần an(quy trình tt như vần on) - HD HS so sánh 2 vần: on - an - GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ *GV HD HS đọc.. - GV nhận xét. *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới -Tiếng hàn có trong từ nào? - GV đọc + giải thích từ. *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: - GVnhận xét , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Tranh vẽ cảnh gì? + Trong bài tiếng nào có vần mới? - GV đọc mẫu bài ứng dụng - GVnhận xét , đánh giá. * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở... - GV chấm 1 số vở và nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TLCH: +Trong tranh vẽ gì ?( vẽ bé đang cùng bạn nói chuyện ) + Các bạn đang làm gì ? + Bạn của em là những ai ? - HS (Khá - giỏi) +Em và các bạn thường chơi trò gì ? +Em và các bạn thường giúp nhau những việc gì ? ( thường cùng nhau học bài , hướng dẫn bạn tập đọc , xếp sách vở....) - GV nhận xét.. * HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài.- Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài sau - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS đọc bài SGK *HS phát âm (cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. * HS ghép vần on - HS đánh vần -HS đọc trơn (cá nhân, tổ) *HS ghép con - HS Đ/v: con -HS đọc trơn con *HS QS và TL: mẹ con - HS đọc+ phân tích từ mẹ con -HS đọc: on-con-mẹ con * HS so sánh vần . - HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ.. *HS đọc(cá nhân, tổ): Hát múa * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết - HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : Tiếng có vần mới: con , đàn , con - HS luyện đọc ... *HS mở SGK , đọc bài - Thi đọc trong tổ.. * HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài. Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 45: ăn - â, ân I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ân , ă- ăn , cái cân , con trăn, từ và câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. - Học sinh viết được: ân , ă- ăn , cái cân , con trăn - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “Nặn đồ chơi”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV II.Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh hoạ cho từ khoá ; từ , câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS: Bộ mô hình Tiếng Việt III.Hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1(40 phút) Nội dung dạy học Phương pháp, hình thức tổ chức Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Bài cũ:(5) - mẹ con , thợ hàn , nhà sàn , hòn đá II.Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài: ân - ă , ăn 2. Dạy vần: ** ân a. Phát âm, nhận diện -Phân tích vần ân b.Đánh vần, ghép vần o- n - ân c. luyện đọc tiếng. cân d. Luyện đọc từ. cái cân ** ă - ăn trăn con trăn e. Luyện đọc trơn ân - cân - cái cân ăn - trăn -con trăn 3. Viết bảng con: (6’) ân - ăn- cái cân- con trăn 4. Đọc từ ứng dụng : ( 6’) bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò 5. Củng cố- Dặn dò: (2’) 1.Luyện đọc: (16’) a. Đọc bảng tiết 1: ân - cân - cái cân ăn - trăn -con trăn... b. Đọc câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. c.Luyện đọc sách giáo khoa. 2. Luyện viết vở:( 7’) ân - ăn- cái cân- con trăn 3. Luyện nói: (7’) Chủ đề: Nặn đồ chơi III. Củng cố - dặn dò. ( 2’) - HS đọc,viết vần, từ.. - GV nhận xét, đánh giá. * GV viết ân : nờu: vần ân (được cấu tạo bởi từ o và n) - So sỏnh: ân với oi (giống và khác nhau ở điểm nào?) - GV phát âm mẫu: *? Vần ân gồm có mấy âm? ? Muốn ghép vần ân ta ghép âm gì trước, âm gì sau: - GV đánh vần mẫu. *GV hỏi:+Có vần ân muốn ghép tiếng cân ta làm TN? - GV HDHS ghép: *GV : ? BT trên vẽ hình ảnh gì? GV ghi bảng : cái cân - GV giảng từ: cái cân - GVchỉnh sửa .. **Vần ă-ăn(quy trình tt như vần ân) - GV HD HS ghép ă và cho HS phát âm ă - ăn - HD HS so sánh 2 vần: ân - ăn - GV HD HS ghép ă và Đ/v tiếng, từ *GV HD HS đọc.. - GV nhận xét. *GV HD quy trình viết - GV vừa giảng vừa viết - GV HD HS viết * GVGT từ, đọc từ ứng dụng - HD HS đọc PT tiếng có vần mới -Tiếng gần có trong từ nào?.. - GV đọc + giải thích từ. *GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: - GVnhận xét , đánh giá. Tiết 2(40 phút) * GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự.. *GV GT bài ứng dụng qua tranh +Tranh vẽ cảnh gì? + Trong bài tiếng nào có vần mới? - GV đọc mẫu bài ứng dụng - GVnhận xét , đánh giá. * GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, * GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở... - GV chấm 1 số vở và nhận xét. * GV HD hs QS tranh và TLCH: + Trong tranh vẽ gì? ( vẽ các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi ) + Các bạn nặn những con vật gì ?( nặn con chim , con gà ...) + Đồ chơi thường được nặn bằng gì ?( được nặn bằng đất nặn ) - HS (Khá - giỏi) +Em có được nặn đồ chơi bao giờ chưa? +Nặn những gì ? ( nặn con cá , quả chuối).... - GV đọc bài thơ : Nặn đồ chơi - * HS về tự tìm chữ có vần vừa học và ghi vào vở ly và đọc lại bài.- Làm bài ở vở BTTV. - Xem bài 43: Ôn tập. - HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ) - HS đọc bài SGK *HS phát âm (cá nhân , tổ) -HS phân tích vần. * HS ghép vần ân - HS đánh vần -HS đọc trơn (cá nhân, tổ) *HS ghép cân - HS Đ/v: cân -HS đọc trơn cân *HS QS và TL: cái cân - HS đọc+ phân tích từ cái cân -HS đọc:ân-cân- cái cân * HS ghép ă - ăn - HS so sánh vần . - HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ.. *HS đọc(cá nhân, tổ): * HS viết bảng con - HS lưu ý tư thế ngồi viết - HS viết bảng.. *HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: - Luyện đọc, phân tích từ. *HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học. * HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ - HS khác nhận xét. *HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH.. - HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : -Tiếng có vần mới: thân , lặn - HS luyện đọc ... *HS mở SGK , đọc bài - Thi đọc trong tổ.. * HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở *HS đọc tên chủ đề luyện nói - HS quan sát tranh - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý - Đại diện các nhóm lên trình bày - HS nhận xét. * 1 HS đọc bài. - Lớp đọc toàn bài.
Tài liệu đính kèm: